i
T
:
ớ
PGS TS P
T
H
C
T
ĐỖ THÚY LOAN
ớ
ii
L I CẢ
Ơ
ĩ,
Trong quá trình h c t p, nghiên c u và th c hi n lu
p ỡ, t
cs
n
u ki n nhi t tình và quý báu c a nhi u t p thể
T ớc h t, tôi xin chân thành c
ơ B
S
ể tôi hoàn thành lu
ki n thu n l i nh
Đặc bi t tôi xin g i lời c
ớng d ,
T ờ
iám hi
ơ
M i, xin chân thành c
t
ã
ơ
Đ ih
T
ơ
ã
ih
u
a mình.
ắc nh t tới PGS.TS Ph m Thúy H
p ỡ ể tôi có thể hoàn thành lu
ĩ
ã
ột cách tr n
vẹn và hoàn chỉnh.
Bên c
C
,
ũ
ổ ph n Gi i pháp Truy
ơ
ã
o, các cán bộ,
APZON, ã
u ki
p ỡ
tôi hoàn thành lu
Tôi xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày….tháng….năm 2015
Tác giả
Ỗ THÚY LOAN
iii
MỤC LỤC
...................................................................................................... i
Ơ ........................................................................................................... ii
L I CẢ
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... vi
DANH MỤ SƠ Ồ VÀ HÌNH VẼ ....Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................. vii
Ầ
Ầ ........................................................................................................1
1.
nh cấ
2.
nh h nh nghi n c u i n u n
3. ác
hiế củ đề
i nghi n c u ...................................................................1
i đề
i ...........................................................2
ục i u nghi n c u ......................................................................................3
4. h
i
đối ượng nghi n c u ........................................................................4
5. hư ng há nghi n c u ......................................................................................4
6.
ế cấu u n
Ơ
n ....................................................................................................6
ƠS
Ế
Ế SẢ
ộ ố khái ni
c
Ề
Ẩ
Ủ
...........7
ản ....................................................................................7
1.1.1.
1.1.2.
............................................7
m, tuy n s n ph
1.2. Nội dung c
..............9
ản củ n ng ực c nh tranh tuyến sản phẩm .........................13
1.2
.........................................13
............17
1.3. ác ch i u đánh giá n ng ực c nh
nh củ
u ến ản hẩ .................20
.........................22
.... Lỗi!
Thẻ đánh dấu không được xác định.
............................................................................................21
1.4. ác nh n ố ảnh hư ng đến n ng ực c nh
1.4.1.
nh củ
u ến ản hẩ
.....27
......................................................................................27
iv
1.4.2.
.......................................................................................31
Ơ
.............................35
Ế SẢ
Ẩ
Ầ
Ề
Ả
Ả
Ủ
Ề
.......Lỗi! Thẻ đánh dấu
không được xác định.
2.1. Khái quát về thị
ường sản phẩm phần mềm QTDN t i VN Lỗi! Thẻ đánh
dấu không được xác định.
.... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được
xác định.
........ Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.
2.2. Thực tr ng n ng ực c nh tranh tuyến sản phẩm phần mềm QTDN của
công ty CP giải pháp truyền thông Apzon ... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
2.2.1. T ng quan v công ty CP gi i pháp truy n thông Apzon .Lỗi! Thẻ đánh dấu
không được xác định.
c tr
c c nh tranh tuy n s n ph m ph n m m
QTDN c a công ty CP gi i pháp truy n thông Apzon ... Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.
ác nh n ố ảnh hư ng đến n ng ực c nh
ề
củ công
giải há
nh củ
u ền hông
u ến ản hẩ
hần
n ......Lỗi! Thẻ đánh dấu
không được xác định.
......................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
......................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
2.3.2.
2.4. ánh giá n ng ực c nh
công
giải há
nh ch
u ền hông
u ến ản hẩ
hần
ề
củ
n ... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
2.4.1.
....................................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
2.4.2.
..........................................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
v
2.4.3.Nguyên nhân .................................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Ơ
Ề
Ấ
Ộ SỐ
Ả
Ế SẢ
Ả
Ẩ
Ầ
Ề
Ề
Ủ
........ Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.
ịnh hư ng
n i chung
ng i c n ng c
u ến ản hẩ
n ng ực c nh
hần
ề
nh củ công
n
n i i ng .....Lỗi! Thẻ đánh dấu
không được xác định.
... Lỗi! Thẻ đánh
dấu không được xác định.
Đ
...... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
...... Lỗi! Thẻ
đánh dấu không được xác định.
ác giải há nh
ề
n ng c
n i i ng củ công
n ng ực c nh
giải há
nh u ến ản hẩ
u ền hông
hần
n.... Lỗi! Thẻ
đánh dấu không được xác định.
3.2.1. Nâng cao ch
ợng s n ph m và d ch vụ. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được
xác định.
3.2.2.
ng nghiên cứu và phát tri n (R&D) .Lỗi! Thẻ đánh dấu
ng ho
không được xác định.
3.2.3. Nâng cao ch
ợng ngu n nhân l c . Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
..................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
ác kiến nghị đề xuấ
ic
u n nh nư c ........ Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.
KẾT LUẬN ............................................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
vi
DANH MỤC TÀI LI U THAM KHẢO ...... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
PHỤ LỤC 1 ............................................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN SÂULỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Ụ Ụ
............................................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Danh mục
bảng biểu
B ng 2.3.
1
B ng 2.12.
2
B ng 2.13.
3
B ng 2.14.
4
B
2 17
B ng 2.19.
B
2 20.
B ng 2.22
Trang
Tên bảng biểu
Danh m c s n phẩm trong tuy n s n phẩm
35
ph n m m QTDN
M c giá trung bình triển khai h th ng
57
ERP SAP B1
M c giá trung bình triển khai c a các h
th
ERP
58
ớc
B ng giá tham kh o b n quy n ph n m m
58
ERP Fast Business
Đị
ểm phân ph i c a một s công ty
63
ph n m m
Cơ
c
ộng theo ch
Apz
pv
74
ộng c a công ty Apzon
75
n T3/2015
Đặ
ểm v
S
ng khách hàng mới c a Apzon t
2011- 2014
78
viii
DANH MỤ SƠ Ồ VÀ HÌNH VẼ
Danh mục
Trang
đồ và
STT
n
đồ và hình vẽ
hình vẽ
1
Hình 1.1.
C u trúc c a s n phẩm
10
2
H
12
C
p ẩ
11
3
Hình 1.3.
C
p
19
Hình 2.1.
4
H
22
Hình 2.3.
5
Hình 2.5.
6
Hình 2.6.
Hình 2.7.
Hình 2.8.
Hình 2.9.
Hình 2.10.
Hình 2.11.
Hình 2.15.
ể
p
Danh m c s n phẩm trong tuy n s n phẩm ph n
m m QTDN
Cơ
u tổ ch c qu n lý công ty CP Gi i pháp
40
Truy n thông Apzon
Tuy n s n phẩm ph n m m QTDN c a Apzon
43
Biể
46
doanh thu và l i nhu n sau thu qua các
2011- 2014
So sánh h th ng ERP c a Apzon vớ
ĐTCT
48
khác
Đ
a KH v hi u qu
c khi s
50
d ng ERP SAP B1
Đ
a khách hàng khi s d ng gi i pháp
51
ERP SAP B1
Giao di n s d ng c a SAP B1
ộ
ị
51
ỗ
p ẩ
53
Apzon
N
ớ
ộ
ơ
ị
54
pp
Đ
ERP SAP B1
59
Apz
p
ix
Hình 2.16
Hình 2.18.
Hình 2.21.
C
n triển khai SAP B1
Đ
a khách hàng v kh
62
p
p
i
64
c a Apzon
Tài s n c
Apz
2011-2014
76
x
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
Viế đầ đủ
Danh mục từ viết tắt
CNTT
C
CP
Cổ ph n
2
QTDN
Q
3
KH
4
DN
D
5
ERP
E
1
ị
p
p
p
R
P
-H
p
6
ĐH
Đ
7
QTKD
Q
8
PM
P
9
R&D
R
ị
D
p
10
11
ể
CBNV
C
ộ
VN
Vi t Nam
ĐTCT
Đ i th c nh tranh
p
-N
ị
1
Ầ
nh cấ
1.
hiế củ đề
i nghi n c u
ờng, c nh tranh là một v
Trong n n kinh t thị
ị
tính ch t quy
ể
,
ơ
ờ
D
n doanh nghi p,
p
thi u các công c qu n trị
ở
u vớ
ỗ
p
p
,
ng
p
,
p
2008,
ộ
ộ
ỉ
ể
T giữ
u doanh nghi p ph
ch m với những bi
ị
ắ
ộng m
ã
h th
p
ể
ã
ho ng kinh t
r t quan tr ng mang
i với s t n t i c a b t kỳ doanh nghi p nào. C
ộ
p
Ầ
pp
ị
ể
p
ờ
,
ắ
p,
ờ
ể
ị
p
ữ
ị
ịp
ờ
p
ớ
ộ
p
ớ
ị
p
ờ
,
p
p ẩ
p
ị
Công ty cổ ph n gi i pháp truy n thông ApzoN
p
p
p
ị
doanh nghi p (QTDN)
ị
ờ
ể
V
ờ ,
p
ộ
p ẩ
N
T
p
Qu n trị
,
ớ
ặ
QTDN
,
p ẩ
ã
ể
p
ữ
p
ớ
p
ể
ể
ơ
ị
ờ
ữ
a ra
T ớ
, nhi m v
ặt ra cho công ty là ph
c nh tranh nhằm t n d ng t
ơ ội thị
th c a mình ở thị
ớc. V
ờ
1
ờ
ể phát triển, khẳ
c
ịnh vị
2
p ẩ ,
p ẩ
ể
ị
ộ p
p
ờ
Xu t phát t th c tiễn
ã
, tác gi
ị
tài “
l a ch
”
nh h nh nghi n c u i n u n
2.
Khi nghiên c u các v
i đề
ũ
c
ã
trình nghiên c u c a t p thể tác gi
ĩ
i
ã
u tác gi , nhi u công
ững k t lu n ở ph m vi nh
c mà h nghiên c u. Ví d
p
- Ph
V
C
(2009): N
ĩ
(2012):
c a công ty cổ ph n t p
,T ờ
- Nguyễ Vĩ
ĐH
,T ờ
,
ờ
ột s gi
T
(2005):
c c nh tranh
ĩ Q n trị
ĐH T
ơ
ột s gi i pháp nhằm nâng cao s c c nh
N
i Vi
ơ
n mớ ,
n án
i.
p
ở
ũ
p
p p
ễ
ỉ
ớ
p
ể,
ằ
p
C
p ẩ
ẹ ,
- Đỗ Thị Huy
ơ
c H ng.
p,
ữ
(ĐH) T
2012 ,
ã
ờ
Đ ih
p p
T
tranh c a các doanh nghi p
C
c c nh tranh c a Tổng công ty
,L
- Tr n Qu c Hi
ĩ
c c nh tranh
:
u Vi N
ti
ịnh v
ộ
ể ,
(2004): N
y u t i công ty cổ ph n bánh kẹo H
p
c c nh tranh một s s n phẩm ch
C
nghi p Hà Nội.
2
,
ĩ,
ờ
ĐH N
3
-T
D
P
(2001): N
c c nh tranh c a các s n phẩm d t
,
may xu t khẩu trong hội nh p kinh t qu c t
T
ơ
ĩ
n án ti
,t ờ
ĐH
i.
- Đỗ Ti
V
(2012): N
c c nh tranh dịch v b o hiểm
ờng các thành ph lớn c a các công ty b o hiểm nhân th thuộc
nhân th trên thị
Tổng công ty B o Vi t nhân th
ã
K t qu nghiên c u c a các lu
tr
,
p p
xu t các gi
v c hoặc một s dịch v
Vớ ĩ
b v v
ộ
,
ờ
-N
ột s
c công
:
H
,
2007: N
(V S)
(QTKD),
ơ
c công ngh thông tin (CNTT) ã
T
c
c c nh tranh c a một ngành, mộ ĩ
ơ
c
-P
p trung vào vi
c c nh tranh c a công ty thông
,
n hi
Đ iH
T
ơ
ễ Hữ H ,
i;
2011: N
u cu i viễn thông c a t p
, Đ i H c Ngo T
ĩ qu n trị kinh doanh
c c nh tranh s n phẩm thi t bị
ZTE
ờng Vi
i thị
N
,
ĩ
ơ
c p
Các công trình nghiên c
n một s lí lu n v c nh tranh và
ộ
c c nh tranh, t
c p
n tuy n s n phẩm
ph n m m.
Mặ
ể
ã
tài v
ớ
p
p ,
ng, tuy nhiên v
c c nh tranh c a tuy n s n phẩm ph n m m qu n trị doanh
nghi p c a công ty Cổ ph n gi i pháp truy n thông Apzon. Vì v ,
tài mà em ch n
cho
ới và
không trùng lặp với những nghiên c
3.
ác
ớ
ục i u nghi n c u
H th ng
,
c a công ty kinh doanh.
3
p ẩ
4
P
p ẩ
,
p
ị
,
ột
p
p
p p
h
i
p
ờng nộ
ữ
ổ ph n (CP)
p p
đối ượng nghi n c u
2011-
tài: s li u phân tích th c tr ng l y t
xu t áp d ng trong thời gian 2014- 2018.
Không gian nghiên c
p ẩ
p p
:
tài t p trung nghiên c u v
p
ị
Apz
Đ
ị
V
p
CP
N
ng nghiên c u:
QTDN
p ẩ
u
khách hàng tổ ch
(
p
ơ
)
hư ng há nghi n c u
5.
a. P
ơ
p p
Lu
p
T
ịa.
Thời gian nghiên c
2014,
Apz
ằ
ị
thông Apzon trong thị
4.
ớ
,
Đ
p ẩ
ở
ơ
d
p pp
P
ơ
ơ
th p và x
p
ơ
p p
n c a ch
ĩ
t bi n ch ng,
ng kê, so sánh và tổng h p giữa lý lu n và th c tiễn thông
qua các s li u thu th p
b. P
n
,p
p p
p p
ớ
ơ
p p
p c n tr c ti p các v
lý lu n.
u c thể
p dữ li u th c p: Dữ li u th c p là dữ li
ã
c thu
c tác gi tìm ki m và thu th p l i.
- Ngu n thông tin tìm ki m
+ Ngu n bên trong công ty:
Phòng tài chính – k toán: b ng k t qu ho
ộng kinh doanh c a công ty.
Phòng kinh doanh: tài li u v khách hàng, th c tiễn ho
công ty ở thị
ờ
ớc.
+ Ngu n bên ngoài công ty:
4
ộng kinh doanh c a
5
ờng ph n m m qu n trị doanh nghi p trên internet; các
Tình hình thị
w
http://vietnamnet.vn/vn/cong-nghe-thong-tin-vien-thong/159178/-thi-
truong-phan-mem-vn-khong-co-gioi-han-.html;
http://www.thongtincongnghe.com/article/15825; webketoan.com;
http://luanvancaohoc.com/nangcaonangluccanhtranhsanpham.html,....
Một s lý thuy t v v
n, Qu n trị marketing c
C
P
P
p
,G
ơ
i..
tài nghiên c u khác có liên quan.
ơ
p p
p
p: Dữ li
p
(P
1)
l c c nh tranh tuy n s n phẩm c
ểm c a nhà qu n trị
i vớ
công ty, những thu n l
ớng và m c tiêu phát triển c a công ty trong thời gian tới..
+ Đ
ởng, t ở
p là những dữ li
u tra b ng câu h i, ph ng v n chuyên sâu
+ M c tiêu: thu th p các thông tin v
ặp ph , ị
ơ
ể ph c v cho viêc nghiên c u
ơ
Thu th p dữ li
-P
ơ
p dữ li
ơ
qua x
:G
p
,
ờ:5
+ S
+ Nộ
:
,
ở
p
ĩ
ởng phòng kinh doanh, k toán
t
ờ
p b ng câu h i ph ng v n chuyên sâu nhà qu n trị d a trên
c p thi t, những s n phẩ ,
những v
(P
-
2)
+ M c tiêu: thu th p các dữ li u v
ki n, nh n xét c a khách hàng ã
ộ hài lòng c a khách hàng
s n phẩm do công ty cung c p nhằ
v s n phẩm, giá, dịch v
+ Đ
a công ty
:
ổ
+ Quy mô m : 90
+ Nộ
:
ời
p b ng câu h i nghiên c u khách hàng, phát phi
khách hàng c a công ty trên c
P
:
c n nghiên c u qua các cu
ơ
p p
ớc
s li u
5
u tra tới
6
- P
ơ
p pp
,
:
c s d ng trong vi c phân tích k t qu kinh
doanh và phân tích sổ tài chính thông qua vi c phân tích các s li u c
ớc, t
vớ
ộng v tình hình kinh doanh, tài chính
n th y những bi
c
- P
ơ
p p
ng kê, tổng h p: t các dữ li u thu th p
thông tin c n thi
i vớ
T
6.
c th c tr
ị
ra nh
ơ ở cho vi
ế cấu u n
3
ể
c c nh tranh c a tuy n s n phẩ
xu t các gi i pháp và ki n nghị.
u, k t lu n, ph l c thì nội dung chính c a lu
ơ
ơ
ắt l c những
n
Ngoài m c mở
C
,
tài nghiên c
ơ ,
c
:
1: Cơ ở lý thuy t v c
c c nh tranh tuy n s n
phẩm c a công ty kinh doanh
C
ơ
2: T
c tr
c c nh tranh tuy n s n phẩm ph n m m qu n
trị doanh nghi p c a công ty CP Gi i pháp Truy n thông Apzon
C
ơ
3: Đ xu t một s gi
p p
c c nh tranh cho tuy n
s n phẩm ph n m m qu n QTDN c a công ty CP Gi i pháp Truy n thông Apzon
6
7
Ơ
ƠS
Ế
Ế SẢ
1.1.
ộ ố khái ni
c
Ề
Ẩ
Ủ
ản
1.1.1.
ờng. Nó luôn luôn
C nh tranh là một quy lu t v n hành c a n n kinh t thị
xu t hi n trong m
ĩ
ời s ng xã hộ ,
ộng s n xu t kinh
doanh là mộ ĩnh v c quan tr ng. Có nhi u cách hiểu khác nhau v thu t ngữ c nh
tranh, c thể
:
2002,
- Theo giáo trình Kinh t Chính trị h c Mac-
Cạnh tranh là sự
ganh đua, sự đấu tranh về kinh tế giữa các chủ thể tham gia sản xuất- kinh doanh
với nhau nhằm giành lấy những điều kiện thuận lợi trong sản xuất-kinh doanh, tiêu
thụ hàng hóa và dịch vụ để thu được nhiều lợi ích nhất cho mình. Mục tiêu của
cạnh tranh là giành lợi ích, lợi nhuận lớn nhất, bảo đảm sự tồn tại và phát triển của
chủ thể tham gia cạnh tranh [6]
ển Bách khoa Vi
-T
N
ị
ĩ :
Cạnh tranh là hoạt động tranh
đua giữa những người sản xuất hàng hóa, các thương nhân, các nhà kinh doanh
trong nền kinh tế thị trường, bị chi phối bởi quan hệ cung-cầu, nhằm giành các điều
kiện sản xuất, tiêu thụ và thị trường có lợi nhất [3]
- Theo nhà kinh t h
PS
ị
ĩ : Cạnh tranh là sự kình địch
giữa các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau để giành khách hàng, thị trường [7],
chú tr
ơ
n tính ch t c
p
ơ
p p
nh tranh.
Qua các quan ni m khác nhau v c nh tranh c a các tác gi ta th y có những
ểm c a mỗ
nh n xét khác nhau v c
ni
ờ
ểm chung là : Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể có
chức năng như nhau thông qua các hành động, nỗ lực và các biện pháp để giành
phần thắng trong cuộc đua, để thỏa mãn các mục tiêu riêng của mình. Các mục tiêu
này có thể là thị phần, lợi nhuận, hiệu quả, an toàn, danh tiếng…
7
8
Các c p ộ c nh tranh:
:
- C nh tranh c p qu
ờ
p
ĩ
chú tr ng vào kinh t
ểm tổng thể,
a chính ph . Theo y ban c nh tranh công
nhi p c a M thì c nh tranh c p ộ qu c gia là m
ộ mà ở
ng thờ
ớ
u ki n t
p
do công bằng có thể s n xu t các lo i hàng hóa dịch v
ờng qu c t ,
,
i c a thị
ời dân
c thu nh p th c t c
ớ
- C nh tranh c p doanh nghi p: Là hình th c c nh tranh mà ở
nghi p
c duy trì l i nhu n và thị ph n trên thị
ớc c
ể t n t i và giữ ổ
ờng trong và
ịnh trong s n xu t kinh doanh.
- C nh tranh c p s n phẩm,
p ẩ : là hình th c các doanh nghi p
ng hóa dịch v có ch
ng cao, giá c h p lý, các dịch v h u mãi
và sau bán hang h p d , ặc bi t là các s n phẩm,
ơ
ặc mới l
ơ
p ẩ
i giá trị
ể thu hút khách hàng s d ng và tiêu th s n
phẩm c a mình.
N
ranh:
-T
ểm tổng h p c
V
D
,
W
c
c nh tranh là kh
o ra và duy trì một cách t t nh t m c l i nhu n cao và thị
ph n lớn trong các thị
ờ
ớc.
- Michael Porter cho rằ
s n phẩm có quy trình công ngh
c c nh tranh là kh
ộ
ể t o ra giá trị
nhu c u khách hàng, có chi phí th p,
N
t cao nhằ
c c nh tranh c a doanh nghi p ph
nghi p Đ
ể nh
c
c nhữ
c và thị
:N
i nhu n.
c so sánh vớ
i
ờng. vi c phân tích nội l c c a
i th c nh tranh.
ểm trên, có thể
c c nh tranh là kh
p với
ểm m nh và y u c a doanh nghi p t
c so sánh vớ
T nhữ
,p
c t o ra t th c l c c a doanh
u t nội hàm c a doanh nghi p
th khác trên cùng một s n phẩ , ĩ
o ra những
cc
d ng th c l c và v n d ng các l i th c a
8
9
các ch thể kinh t ,
p
kh
ơ
ời, thu hút và s
t l i ích kinh t cao và b n vững.
ờng, c nh tranh t n t
Trong n n kinh t thị
khách quan, do v y vi
sâu rộ
nhtranh kinh t ,
ững nhu c u c
d ng có hi u qu các y u t s n xu t nhằ
ặ
ơ
ng
ột quy lu t kinh t
ể c nh tranh trên thị
cc
i với các doanh nghi p, nh t là trong b i c nh hội nh p kinh t
i cùng trong ho t ộng
n nay. Bởi l suy cho cùng, m
kinh doanh c a doanh nghi p là mang l i càng nhi u l i nhu ,
c c nh tr nh t i doanh nghi p
ị
thi
ờng
ột chi
c nâng
c không thể
ớng phát triển và nó góp ph n vào vi c hoàn thành m c tiêu c a
doanh nghi p.
N
c xem xét ở
cc
ộ
tranh c a s n phẩm, tuy n s n phẩm, dịch v ,
c c nh
c c nh tranh c p doanh nghi p
c c nh tranh c p qu c gia.
1.1.2.
uy n s n ph m
Sản phẩm: T
ểm marketing, s n phẩm là t t c những y u t có
ớc mu n c a khách hàng, c ng hi n l i ích cho h và có
thể th a mãn nhu c
ị
kh
T
chú ý, s d ng tiêu dùng.
ới d ng v t ch t hay phi v t ch t, bao
iểm này, s n phẩm có thể t n t
g m hàng hóa, dịch v ,
hay nhi u nhu c u c a thị
th y s n phẩ
ờng với m
ở ,
ờ, ị
ờng ở một thờ
c c u thành bởi 3 c p ộ
9
ểm, tổ ch c, có thể th a mãn một
ểm c thể. Vớ
ểm trên, có thể
10
Thanh toán
h
ư
Thươ
h ệu
ư
h
h
h
ơ
h
ệ
h
T
h
Sản phẩm hiện
hữu
Sản phẩm cốt
lõi
Sản phẩm gia
tăng
Hình 1.1. C u trúc c a s n phẩm
ơ
- S n phẩm c t lõi: Những l
ị
nghi p c
n c a s n phẩm. Doanh
c l i ích mà khách hàng c n tìm ki m ở s n phẩ
p ng t t nh t thị hi u và nhu c u c
ể có thể
ng thờ
c
c nh tranh c a s n phẩm. Mỗi khách hàng, nhóm khách hàng khác nhau s có những
,
nhu c u khác nhau gắn với những l
quy
ị
ơ ở cho vi c ra
n s n phẩm (các doanh nghi p có thể có s
ơ
ng).
- S n phẩm hi n hữu: bộ ph n c u thành s n phẩm nhằm chuyển t i l i ích c a
s n phẩm c
õ
,
ững y u t ph n ánh s có mặt trên th c t
c a hàng hóa. Trong th c t , khi tìm mua những l
những y u t
V
di n c a mình trên thị
- S n phẩ
ũ
ơ
n, khách hang d a vào
ờ những y u t này mà doanh nghi p khẳ
ịnh s hi n
ờng.
:
i ích, dịch v
c cung c p thêm cho phép phân
bi t s n phẩm c a doanh nghi p với các doanh nghi p khác. Chính nhờ những y u t
này s giúp cho s
n th c c a khách hang v ch
10
ng s n phẩm và s
- Xem thêm -