Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nâng cao năng lực cạnh tranh tuyến sản phẩm phần mềm quản trị doanh ngh...

Tài liệu Nâng cao năng lực cạnh tranh tuyến sản phẩm phần mềm quản trị doanh nghiệp của công ty cổ phần giải pháp truyền thông apzon (2)

.PDF
114
79
85

Mô tả:

i Ờ Tôi xin cam đoan lu n v n t c s c ti u đ : “ PZON l côn tr n n n n oa lu n v n c n u n t n đ c côn cc a G T c tr c tron mT yH n C c s li u đ n đ y đ v trun t t c côn tr n n o i n c u c a ri n tôi c cs is n tron t qu tron lu n v n c c Ỗ THÚY LOAN a ii LỜI CẢ Ơ Trong quá trình h c t p, nghiên c u và th c hi n lu n v n t c sĩ, tôi đã n n đ i p đỡ, t o đi u ki n nhi t tình và quý báu c a nhi u t p thể v c n n cs Tr c h t, tôi xin chân thành c m ơn Ban i m hi u Tr ờn Đ i h c T M i, xin chân thành c m ơn c c t y cô i o tron ơn oa au đ i h c đã t o đi u ki n thu n l i nh t để tôi hoàn thành lu n v n c a mình. Đặc bi t tôi xin g i lời c m ơn s u sắc nh t t i PGS.TS Ph m Thúy H n đã t ntn ng d n, i p đỡ để tôi có thể hoàn thành lu n v n t c sĩ một cách tr n vẹn và hoàn chỉnh. Bên c n đ , tôi cũn xin c n t n c m ơn an lãn đ o, các cán bộ, n n vi n c a Côn ty Cổ ph n Gi i pháp Truy n thông APZON đã t o đi u ki n i p đỡ tôi hoàn thành lu n v n n y Tôi xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày….tháng….năm 2015 Tác gi Ỗ THÚY LOAN iii MỤC LỤC Ờ ...................................................................................................... i Ơ ........................................................................................................... ii LỜI CẢ MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... vi DANH MỤ SƠ Ồ VÀ HÌNH VẼ ..................................................................... vii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................ viii Ở ........................................................................................................1 ế 1. ề ...................................................................1 ớ 2. 3. ..........................................................2 ......................................................................................3 ố 4. ........................................................................4 5. 6. ề .....................................................................................4 ế ...................................................................................................6 Ơ Ơ SỞ Ế Ề Ế SẢ ộ ố ...........7 ....................................................................................7 ............................................7 n s n ph 1.2. Nộ d ..............9 ực c nh tranh tuyến s n phẩm .........................12 nc .........................................13 ...........17 ự 1.3. ế ẩ .................20 ..........................................................................................20 1.3.2. Các ch tiêu khác ............................................................................................22 1.4. ố ở ế ự ế ẩ ......27 ......................................................................................27 .......................................................................................31 iv Ơ ...................34 Ế SẢ Ề Ả Ả Ề ...................................34 ờng s n phẩm phần mềm QTDN t i Vi t Nam (VN) .34 2.1. Khái quát về thị ......................................................34 ................................................36 ực c nh tranh tuyến s n phẩm phần mềm QTDN c a 2.2. Thực tr công ty CP gi i pháp truyền thông Apzon ............................................................38 2.2.1. T ng quan v công ty CP gi i pháp truy n thông Apzon .............................38 c tr c c nh tranh cho tuy n s n ph m ph n m m QTDN c a công ty CP Gi i pháp Truy n thông Apzon .........................................45 ố ở ế ự ề ế ề ẩ ầ ..................................65 ........................................................................................65 2.3.2. .........................................................................................73 ự 2.4. ế ề ẩ ầ ề ............................................................76 2.4.1. .....................................................................................................76 2.4.2. ...........................................................................................................79 2.4.3. Nguyên nhân ..................................................................................................80 Ơ Ề Ộ SỐ Ả Ế SẢ Ả ị Ề Ề ................................................82 ớ ự ế ẩ ầ ề .................................82 ........................82 Đ ...............................................................83 .................................84 v ự ề ế ề 3.2.1. Các gi i pháp nhằ ẩ ầ ...............................86 c c nh tranh c t lõi c a tuy n s n ph ........................86 3.2.2. Các gi i pháp nhằ c c nh tranh hi n th c a tuy n s n ph ........................92 ế ị ề ớ ớ ............................94 ........................................................................94 3.3.2. Đ m b o v s hữu trí tu , an toàn thông tin ...............................................95 3.3.3. Hỗ trợ doanh nghi p trong vi c nghiên cứu và phát tri n th 3.3.4. Nâng cao ch ợ ng .........95 o nhân l c cho ngành công nghi p ph n m m .................................................................................................................96 3.3.5. Nâng cao và phát tri ơ h t ng viễn thông .........................................97 KẾT LUẬN ..............................................................................................................98 DANH MỤC TÀI LI U THAM KHẢO ...............................................................99 PHỤ LỤC 1 Ụ Ụ vi DANH MỤC BẢNG BIỂU STT Danh m c Tên b ng biểu Trang Danh m c s n phẩm trong tuy n s n phẩm 44 b ng biểu 1 B ng 2.4. 2 B ng 2.12. 3 B ng 2.13. 4 B ng 2.14. 5 B n 6 B ng 2.19. 7 B n 8 B ng 2.22 7 ph n m m QTDN M c giá trung bình triển khai h th ng 56 ERP SAP B1 M c giá trung bình triển khai c a các h th n ER tron n 57 c B ng giá tham kh o b n quy n ph n m m 58 ERP Fast Business Địa điểm phân ph i c a một s công ty 62 ph n m m Cơ c u lao động theo ch c n n n i p v 73 c a Apzon đ n T3/2015 Đặc điểm v lao động c a công ty Apzon 74 S l 77 n m ng khách hàng m i c a Apzon t - 2014 vii DANH MỤ SƠ Ồ VÀ HÌNH VẼ Danh m c STT ồ và hình vẽ ồ và hình vẽ 1. Hình 1.1. C u trúc c a s n phẩm 10 2. Hn C u tr c tuy n s n p ẩm 11 3. Hình 1.3. C c iểu 18 4. Hình 2.1. 5. Hn 6. Hình 2.3. Tuy n s n phẩm ph n m m QTDN c a Apzon 42 7. Hình 2.5. Biểu đ doanh thu và l i nhu n sau thu qua các n m - 2014 44 8. Hình 2.6. So sánh h th ng ERP c a Apzon v i c c ĐTCT khác 47 9. Hình 2.7. Đ n i c a KH v hi u qu đ t đ d ng ERP SAP B1 49 10. Hình 2.8. 11. Hình 2.9. Giao di n s d ng c a SAP B1 12. Hình 2.10. c độ Apzon 13. Hình 2.11. n i tc a c cun c p p n m m 14. Hình 2.15. 15. Hình 2.16 C c iai đo n triển khai SAP B1 16. Hình 2.18. Đ n i c a khách hàng v kh n n p n p c a Apzon 17. Hình 2.21. Tài s n c a Apzon qua c c n m n p np Trang i Danh m c s n phẩm trong tuy n s n phẩm ph n 34 m m QTDN Cơ c u tổ ch c qu n lý công ty CP Gi i pháp 39 Truy n thông Apzon Đ n c khi s i c a khách hàng khi s d ng gi i pháp 50 ERP SAP B1 Đ n ER il n v i c a A B ịc v c 50 tr s n p ẩm c a 52 n đ i v i một s đơn vị 53 n v i c a t n 58 o Apzon cun c p 61 -2014 i 63 75 viii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT 1 Danh m c từ viết tắt CNTT Côn n CP Cổ ph n thông tin u n trị oan n 2 QTDN 3 KH c 4 DN Doan n 5 ERP Ent rpris R sourc ĐH 7 QTKD 8 PM 9 R&D Đ i i p 11 lannin - Ho c địn i p c u n trị in oan nm m Research and Dev lopm nt p t triển 10 i p n n u n l c oan n 6 ầ Viế CBNV C n ộ n n vi n VN Vi t Nam ĐTCT Đ i th c nh tranh i nc uv 1 Ở ế 1. ề Trong n n kinh t thị tr ờng, c nh tranh là một v n đ r t quan tr ng mang tính ch t quy t địn đ i v i s t n t i c a b t kỳ doanh nghi p nào. C n tran c t ểđ c coi l cuộc c y đua c li t, c c oan n p i t m c c v ơn l n để c i m u t i p v c i n t ắn ôn t ể tr n T giữa n m im 8, ng ho ng kinh t đã t c động m n đ n doanh nghi p, vi c thi u các công c qu n trị h th n đã l m c o n i u doanh nghi p ph i đ i đ u v i ch m v i những bi n độn v l m i m t ị tr ờn l ac n v xoay trở n n c n tran c a oan n Do đ , v n đ c p t i t i n nay l m i oan n n c o m n một t i p tr n i p p i t m iểu v n p n m m qu n trị oan n i pt c p, ôn c ỉ i p oan n i p ti t i m t ời ian x l t ôn tin, r t n ắn t ời ian l m c o, i m t iểu c c sai s t i l m vi c t côn m t đ c c n oan n i p s đ a ra đ c n ữn quy t địn ịp t ời n p xun quan v n n cao n n l c c n tran c o oan n qu n trị c a v i c c i n độn i pc amn n v i n u c u t ị tr ờn , i n nay đan c r t n i u oan n c p vô v n c c c n tran t n s n p ẩm p n m m qu n trị oan n t s c cam o v i p ti n p on tron vi c cun c p triển doanh nghi p (QTDN) tr n t ị tr ờn n y c n cao c a t ị tr ờn , c u m m TD c a côn ty c t Tr ctn c n au, l một tron s c c oan ai c c s n p ẩm p n m m Qu n trị i t am Tuy n i n, c n v i s đ i i i đặt ra c o côn ty l li u c c s n p ẩm p n a mãn đ c côn ty c t ể đ n vữn v p t triển m n m v nc cp nm mm iđ i p i p cun c li t Công ty cổ ph n gi i pháp truy n thông Apzo n o c đ a ra n c n ôn mt ơn tron t ị tr ờn n o để iữa muôn i n nay n đ , nhi m v đặt ra cho công ty là ph i n n cao n n l c c nh tranh nhằm t n d ng t i đa cơ ội thị tr ờn để phát triển, khẳn định vị th c a mình ở thị tr ờn tron n c. i c i i quy t i to n v n n l c c n tran s n p ẩm, tuy n s n p ẩm c a côn ty s man l i t n đột p c os p t 2 triển c a côn ty tr n t ị tr ờn Xu t phát t th c tiễn đ , tác gi đã quy t địn l a ch n đ tài “Nâng cao PZON” c o lu n v n c a m n ớ 2. ề Khi nghiên c u các v n đ c n tran cũn đã c n i u tác gi , nhi u công trình nghiên c u c a t p thể tác gi v đã c n ững k t lu n ở ph m vi nh t định v lĩn v c mà h nghiên c u. Ví d n oan n i p n - Ph m x n c c đ t i n n cao n n l c c nh tranh c a : n Côn ( 9): “ n cao n n l c c nh tranh c a Tổng công ty u Vi t am , u n v n t c sĩ in t , tr ờn Đ i h c (ĐH) T - Tr n Qu c Hi u ( ai đ n n m u n trị 5): “ ột s gi i pháp nhằm nâng cao s c c nh tranh c a các doanh nghi p t ti n sĩ in t , Tr ờn ĐH T C c đ t i n y đã đ a ra ơn m i Vi t ơn l c c n tran c a oan n am tron iai đo n m i , u n án i. i ni m v s c n t i t p i n n cao n n l c c n tran c a oan n i p, c c n n t t ời đ xu t n ữn , u n v n t c sĩ c H ng. ĩn T an ( - Nguyễn i ): “ ột s gi i p p n n cao n n l c c nh tranh c a công ty cổ ph n t p đo n T n kinh doan , Tr ờn ĐH ơn i p n i n ởn cũn n t c c c ỉ ti u đ n c tiễn v i oan n i n n i p c t ể, đ n i n p p n ằm n n cao n n l c c n tran c o oan n i p m t c i in i nc u C c đ t i n n cao n n l c c n tran s n p ẩm c a c c oan n n i un n c n au n - Đ Thị Huy n ( n 4): “ ẹo, o iểm, i p t uộc t may n cao n n l c c nh tranh một s s n phẩm ch y u t i công ty cổ ph n bánh kẹo H i C u , u n v n t c sĩ, tr ờn ĐH nghi p Hà Nội. ôn 3 - T n Dan c( ): “ n cao s c c nh tranh c a các s n phẩm d t may xu t khẩu trong hội nh p kinh t qu c t T ơn , u n án ti n sĩ in t , tr ờn ĐH i. - Đ Ti n n ( ): “ n cao n n l c c nh tranh dịch v b o hiểm nhân th trên thị tr ờng các thành ph l n c a các công ty b o hiểm nhân th thuộc Tổng công ty B o Vi t nhân th K t qu nghiên c u c a các lu n n tr n đã t p trung vào vi c đ n i t c tr n , đ xu t các gi i p p n n cao n n l c c nh tranh c a một ngành, một lĩn v c hoặc một s dịch v cơ nn t may, x n uv n n n t ơn m i V i lĩn v c công ngh thông tin (CNTT) đã c một s côn tr n đ b v v n đ c n tran n - : m T u Hi n, n m tin i độn ( ) tron 7: “ n cao n n l c c nh tranh c a công ty thông iai đo n hi n nay , u n v n t c sĩ qu n trị kinh doanh (QTKD), tr ờn Đ i H c T - ơn uyễn Hữu H i, n m i; :“ n cao n n l c c nh tranh s n phẩm thi t bị đ u cu i viễn thông c a t p đo n ZTE t i thị tr ờng Vi t in t , Đ i H c Ngo i T c công am , u n v n t c sĩ ơn Các công trình nghiên c u tr n c đ c p đ n một s lí lu n v c nh tranh và n n l c c nh tranh, tuy n i n c a c một côn tr n n o đ c p đ n tuy n s n phẩm ph n m m. Mặc để t i đã l m tr c đ r t p on p , đa ng, tuy nhiên v n c ac đ tài v n n cao n n l c c nh tranh c a tuy n s n phẩm ph n m m qu n trị doanh nghi p c a công ty Cổ ph n gi i pháp truy n thông Apzon. Vì v y, đ tài mà em ch n “ cho PZON và không trùng lặp v i những nghiên c u tr là hoàn toàn m i cđ y 3.  H th ng c c l t uy t v c n tran , n n l c c n tran tuy n s n p ẩm c a công ty kinh doanh. 4  ntc t c tr n , c c n n t s n p ẩm p n m m qu n trị oan n t n côn , n ởn t i n n l c c n tran tuy n i p c a côn ty Apzon T đ r t ra n ữn n c , t n t i i n c c a côn ty  Đ xu t một s i i p p n ằm n n cao n n l c c n tran tuy n s n p ẩm p n m m qu n trị oan n i p c a côn ty cổ ph n (CP) i i p p truy n thông Apzon trong thị tr ờng nội địa. ố 4.  Thời gian nghiên c u đ tài: s li u phân tích th c tr ng l y t n m - 4, đ xu t áp d ng trong thời gian 2014- 2018.  Không gian nghiên c u: đ tài t p trung nghiên c u v n đ n n cao n n l c c n tran tuy n s n p ẩm p n m m qu n trị oan n p p truy n t ôn Apzon tr n địa Đ i t QTDN i p c a côn ty C i i n i t am ng nghiên c u: n n l c c n tran tuy n s n p ẩm p n m m n c o khách hàng tổ ch c (c c côn ty s n xu t v t ơn m i) 5. a. ơn p p lu n Lu n v n s p d n p ơn p p lu n c a ch n ĩa uy v t bi n ch ng, ơn p p p n t c t ng kê, so sánh và tổng h p giữa lý lu n và th c tiễn thông qua các s li u thu th p đ b.  c, p ơn p p ti p c n tr c ti p các v n đ lý lu n. ơn p p n i n c u c thể ơn p p t u t p dữ li u th c p: Dữ li u th c p là dữ li u đã đ th p và x l tr c iđ c thu c tác gi tìm ki m và thu th p l i. - Ngu n thông tin tìm ki m + Ngu n bên trong công ty: Phòng tài chính – k toán: b ng k t qu ho t động kinh doanh c a công ty. Phòng kinh doanh: tài li u v khách hàng, th c tiễn ho t động kinh doanh c a công ty ở thị tr ờn tron n c. + Ngu n bên ngoài công ty: 5 Tình hình thị tr ờng ph n m m qu n trị doanh nghi p trên internet; các w sit n http://vietnamnet.vn/vn/cong-nghe-thong-tin-vien-thong/159178/-thi- truong-phan-mem-vn-khong-co-gioi-han-.html; http://www.thongtincongnghe.com/article/15825; webketoan.com; http://luanvancaohoc.com/nangcaonangluccanhtranhsanpham.html,.... Một s lý thuy t v v n đ c n nghiên c u qua các cu n s c n c n n, Qu n trị marketing c a ilip otl r, Gi o tr n ar tin t : mar tin ơn m i.. C c đ tài nghiên c u khác có liên quan.  ơn p p t u t p dữ li u sơ c p: Dữ li u sơ c p là những dữ li u c a qua x l m đ ơc t u t p l n đ u ti n để ph c v cho viêc nghiên c u Thu th p dữ li u sơ c p qua đi u tra b ng câu h i, ph ng v n chuyên sâu - n v n( l c ) M c tiêu: thu th p các thông tin v quan điểm c a nhà qu n trị đ i v i n n l c c nh tranh tuy n s n phẩm c a công ty, những thu n l i v đan ặp ph i, địn Đ it ng và m c tiêu phát triển c a công ty trong thời gian t i.. n đi u tra: Gi m đ c côn ty, tr ởng phòng kinh doanh, k toán tr ởn , tr ởn p n t v n, tr ởn p n S l n n ội un : ời: 5 n ĩt u t ời p b ng câu h i ph ng v n chuyên sâu nhà qu n trị d a trên những v n đ c p thi t, những s n phẩm, n n - n côn ty os t( n m côn ty in oan l c ) M c tiêu: thu th p các dữ li u v c c ki n, nh n xét c a khách hàng đã v đan s n phẩm do công ty cung c p nhằm đ n i m c độ hài lòng c a khách hàng v s n phẩm, giá, dịch v c m s c c a công ty Đ it n : c Quy mô m u: 110 n n tổ c c ời ội ung: L p b ng câu h i nghiên c u khách hàng, phát phi u đi u tra t i khách hàng c a công ty trên c n  ơn p p x l s li u c 6 ơn p p p n t c , so s n : đ - c s d ng trong vi c phân tích k t qu kinh doanh và phân tích sổ tài chính thông qua vi c phân tích các s li u c a n m n y so v i n m tr c, t đ n n th y những bi n động v tình hình kinh doanh, tài chính c a côn ty qua c c n m ơn p p t ng kê, tổng h p: t các dữ li u thu th p đ ơc, c ắt l c những - thông tin c n thi t đ i v i đ tài nghiên c u, T đ đ n i đ n xc l để x l s li u c th c tr n n n l c c nh tranh c a tuy n s n phẩm v đ a ra nh n địn l m cơ sở cho vi c đ xu t các gi i pháp và ki n nghị. 6. ế Ngoài m c mở đ u, k t lu n, ph l c thì nội dung chính c a lu n v n đ chia làm ba c C ơn ơn n c sau: : Cơ sở lý thuy t v c n tran v n n l c c nh tranh tuy n s n phẩm c a công ty kinh doanh C ơn :T c tr n n n l c c nh tranh tuy n s n phẩm ph n m m qu n trị doanh nghi p c a công ty CP Gi i pháp Truy n thông Apzon C ơn 3: Đ xu t một s gi i p p n n cao n n l c c nh tranh cho tuy n s n phẩm ph n m m qu n QTDN c a công ty CP Gi i pháp Truy n thông Apzon 7 Ơ Ơ SỞ Ế Ề Ế SẢ 1.1. ộ ố 1.1.1. C nh tranh là một quy lu t v n hành c a n n kinh t thị tr ờng. Nó luôn luôn xu t hi n trong m i lĩn v c c a đời s ng xã hội, tron đ o t động s n xu t kinh doanh là một lĩnh v c quan tr ng. Có nhi u cách hiểu khác nhau v thu t ngữ c nh tranh, c thể n sau: - Theo giáo trình Kinh t Chính trị h c Mac- nin , “ Cạnh tranh là sự ganh đua, sự đấu tranh về kinh tế giữa các chủ thể tham gia sản xuất- kinh doanh với nhau nhằm giành lấy những điều kiện thuận lợi trong sản xuất-kinh doanh, tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ để thu được nhiều lợi ích nhất cho mình. Mục tiêu của cạnh tranh là giành lợi ích, lợi nhuận lớn nhất, bảo đảm sự tồn tại và phát triển của chủ thể tham gia cạnh tranh [6] - T điển Bách khoa Vi t am địn n ĩa : “ Cạnh tranh là hoạt động tranh đua giữa những người sản xuất hàng hóa, các thương nhân, các nhà kinh doanh trong nền kinh tế thị trường, bị chi phối bởi quan hệ cung-cầu, nhằm giành các điều kiện sản xuất, tiêu thụ và thị trường có lợi nhất [3] - Theo nhà kinh t h c amu lson địn n ĩa: “ Cạnh tranh là sự kình địch giữa các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau để giành khách hàng, thị trường [7], chú tr ng ơn đ n tính ch t c n tran v p ơn p p c nh tranh. Qua các quan ni m khác nhau v c nh tranh c a các tác gi ta th y có những nh n xét khác nhau v c n tran t o quan điểm c a m i n ời n n c c quan ni m n y đ u c c điểm chung là : Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể có chức năng như nhau thông qua các hành động, nỗ lực và các biện pháp để giành phần thắng trong cuộc đua, để thỏa mãn các mục tiêu riêng của mình. Các mục tiêu này có thể là thị phần, lợi nhuận, hiệu quả, an toàn, danh tiếng… 8 Các c p độ c nh tranh: - C nh tranh c p qu c ia: t ờn đ c p n t c t o quan điểm tổng thể, chú tr ng vào kinh t vĩ mô v vai tr c a chính ph . Theo y ban c nh tranh công nhi p c a M thì c nh tranh c p độ qu c gia là m c độ mà ở đ , bằng có thể s n xu t các lo i hàng hóa dịch v đ p n đ qu c t , đ ng thời uy tr v n n cao đ i đi u ki n t do công cđ i c thu nh p th c t c a n ời i c a thị tr ờng nn cđ - C nh tranh c p doanh nghi p: Là hình th c c nh tranh mà ở đ c c oan nghi p c n c v o n n l c duy trì l i nhu n và thị ph n trên thị tr ờng trong và n o in c c n tran để t n t i và giữ ổn định trong s n xu t kinh doanh. - C nh tranh c p s n phẩm, tuy n s n p ẩm: là hình th c các doanh nghi p đ a ra c c ng hóa dịch v có ch t l ng cao, giá c h p lý, các dịch v h u mãi và sau bán hang h p d n, đặc bi t là các s n phẩm, tuy n s n p ẩm đ m l i giá trị ia t n cao ơn oặc m i l ơn để thu hút khách hàng s d ng và tiêu th s n phẩm c a mình. n l c c n tran : - Th o quan điểm tổng h p c a an Dur n, artin v W srt r n t n n l c c nh tranh là kh n n t o ra và duy trì một cách t t nh t m c l i nhu n cao và thị ph n l n trong các thị tr ờn tron v n o i n c. - Michael Porter cho rằn n n l c c nh tranh là kh n n s n t o ra những s n phẩm có quy trình công ngh độc đ o để t o ra giá trị ia t n cao, p pv i nhu c u khách hàng, có chi phí th p, n n su t cao nhằm t n l i nhu n. n l c c nh tranh c a doanh nghi p ph i đ c t o ra t th c l c c a doanh nghi p Đ y l y u t nội hàm c a doanh nghi p v c n đ c so sánh v i c c đ i th khác trên cùng một s n phẩm, lĩn v c và thị tr ờng. vi c phân tích nội l c c a côn ty để nh n ra đ đ cđ n c nhữn điểm m nh và y u c a doanh nghi p t đ n s i thông qua vi c so sánh v i c c đ i th c nh tranh. T nhữn quan điểm trên, có thể đ a ra sau: i ni m n n l c c n tran n n l c c nh tranh là kh n n s d ng th c l c và v n d ng các l i th c a các ch thể kinh t , đ l n n ôn n n v ơn l n tron c nhtranh kinh t , 9 kh n n đ p n n y c n cao ơn n ững nhu c u c a con n ời, thu hút và s d ng có hi u qu các y u t s n xu t nhằm đ t l i ích kinh t cao và b n vững. Trong n n kinh t thị tr ờng, c nh tranh t n t i n một quy lu t kinh t khách quan, do v y vi c n n cao n n l c c n tran để c nh tranh trên thị tr ờng luôn đ c đặt ra đ i v i các doanh nghi p, nh t là trong b i c nh hội nh p kinh t sâu rộn n i n nay. Bởi l suy cho cùng, m c đ c cu i cùng trong ho t động kinh doanh c a doanh nghi p là mang l i càng nhi u l i nhu n, cao n n l c c nh tr nh t i doanh nghi p đ thi u tron địn cx mn i đ vi c nâng một chi n l c không thể ng phát triển và nó góp ph n vào vi c hoàn thành m c tiêu c a doanh nghi p. n l c c n tran đ c xem xét ở c c c độ c n au n n n l c c nh tranh c a s n phẩm, tuy n s n phẩm, dịch v , n n l c c nh tranh c p doanh nghi p v n n l c c nh tranh c p qu c gia. 1.1.2. uy n s n ph m S n phẩm: T o quan điểm marketing, s n phẩm là t t c những y u t có thể th a mãn nhu c u ay kh n n c o c mu n c a khách hàng, c ng hi n l i ích cho h và có n tr n t ị tr ờng v i m c đ c t u T o quan điểm này, s n phẩm có thể t n t i g m hàng hóa, dịch v , t ởn , con n t s chú ý, s d ng tiêu dùng. i d ng v t ch t hay phi v t ch t, bao ời, địa điểm, tổ ch c, có thể th a mãn một hay nhi u nhu c u c a thị tr ờng ở một thời điểm c thể. V i quan điểm trên, có thể th y s n phẩm đ c c u thành bởi ba c p độ 10 Thanh toán h ư Thươ h ệu h h h ư ơ h ệ h T h Sản phẩm hiện hữu Sản phẩm cốt lõi Sản phẩm gia tăng Hình 1.1. C u trúc c a s n ph m - S n phẩm c t lõi: Những l i c côn n n cơ nghi p c n x c địn đ n c a s n phẩm. Doanh c l i ích mà khách hàng c n tìm ki m ở s n phẩm để có thể đ p ng t t nh t thị hi u và nhu c u c a c n đ ng thời n n cao n n l c c nh tranh c a s n phẩm. M i khách hàng, nhóm khách hàng khác nhau s có những nhu c u khác nhau gắn v i những l i c c n au, n c n l cơ sở cho vi c ra quy t địn li n quan đ n s n phẩm (các doanh nghi p có thể có s t ơn đ ng). - S n phẩm hi n hữu: Bộ ph n c u thành s n phẩm nhằm chuyển t i l i ích c a s n phẩm c t lõi đ n c n , đ l n ững y u t ph n ánh s có mặt trên th c t c a hàng hóa. Trong th c t , khi tìm mua những l i c cơ những y u t đ n, khách hang d a vào cũn n ờ những y u t này mà doanh nghi p khẳn định s hi n di n c a mình trên thị tr ờng. - S n phẩm ia t n : Các l i ích, dịch v đ c cung c p thêm cho phép phân bi t s n phẩm c a doanh nghi p v i các doanh nghi p khác. Chính nhờ những y u t này s giúp cho s ia t n n n th c c a khách hang v ch t l ng s n phẩm và s 11 hài lòng c a khách hàng v s n phẩm. Các y u t n y đ cx mn một thành ph n c a s n phẩm góp ph n t o nên s n phẩm hoàn chỉnh. Một s doanh nghi p còn s d ng những y u t bổ sun n y để t n ế n n c nh tranh c a s n phẩm. ẩ : Là một nhóm các s n phẩm có quan h chặt ch v i nhau, th c hi n một ch c n n t ơn t , đ c nc oc n n mn ời tiêu dùng, qua cùng một kênh hay thuộc cùng khung giá nh t định. Tuy n s n phẩm c đặc điểm: tính th ng nh t cao, địn ng hẹp v l cơ sở quy t định hình thành s n phẩm h n h p Do đ , c c quy t địn li n quan đ n tuy n s n phẩm s quy t định s thành b i c a s n phẩm c a doanh nghi p. Tuy n s n phẩm Độ rộng: s các s n phẩm khác nhau trong tuy n Chi u dài: tổng s danh m c trong tuy n s n phẩm Độ sâu: các bi n thể c a t ng s n phẩm M c độ liên k t: m c độ liên quan giữa các s n phẩm trong tuy n Hình 1.2: C u trúc tuy n s n ph m - C c quy t địn li n quan đ n qu n trị tuy n s n p ẩm Duy tr tuy n s n p ẩm i n t i o ãn, l p đ y tuy n s n p ẩm uy t địn i nđ i qu tr n s n xu t n ằm t u uy t địn l m nổi tron tuy n l m nổi Lo i a s n p ẩm: oan n i p l n t n i ti u n , t o vị t t tuy n s n p ẩm: n o c c i ti n s n p ẩm, c a côn ty tr n t ị tr ờn qu n l c n một s s n p ẩm tl n s n p ẩm: Côn ty s ti n n lo i đ i v i n ữn s n p ẩm ôn đ m l i l i n u n c o côn ty oặc n ữn s n p ẩm đ m l i l i n u n t n n l i ôn c n n t n tr ởn tron t ơn lai 12 ực c nh tranh tuyến s n phẩm c a công ty kinh doanh Khi nói t i n n l c c nh tranh c a doanh nghi p không thể không bàn t i n n l c c nh tranh c a các s n phẩm, tuy n s n p ẩm do doanh nghi p s n xu t cung c p n l c c nh tranh c a s n phẩm tuy n s n phẩm thể hi n n ng l c c a s n phẩm, tuy n s n phẩm đ t ay t có thể o đặc tính, ch t l một s n phẩm c đ ng nh t hoặc khác bi t, Đ y l một trong ng hoặc giá c s n phẩm, dịch v những y u t c u t n n n l c c nh tranh c a doanh nghi p. N u trên cùng một thị tr ờng, có thể nói, n n l c c nh tranh c a s n phẩm, tuy n s n phẩm và n n l c c nh tranh c a doanh nghi p là hai khái ni m r t g n v i nhau. n l c c nh tranh c a tuy n s n phẩm cũn c t ể hiểu là kh n n đ p ng đ c nhu c u c a khách n ơn ẳn những tuy n s n phẩm hàng hóa cùng lo i. Hay có thể hiểu là t t c c c đặc điểm, y u t , ti m n n m tuy n s n phẩm đ c t ể duy trì và phát triển vị trí c a m n tr n t ơn tr ờng một c c l u iv n ĩa T n n địn tr n, c t ể t y rằn , c u t n n n l c c n tran tuy n s n p ẩm c a oan n i p ao n n l c c n tran m n n l c c n tran c t lõi c a tuy n s n p ẩm v iển t ị c a tuy n s n p ẩm tr n t ị tr ờn n l c c n tran c t lõi c a tuy n s n p ẩm đ c iểu l t t c c c đặc điểm, y u t , ti m n n m tuy n s n phẩm đ c t ể duy trì và phát triển vị trí c a mình, t ể i n ở: - Độ đa n c a tuy n s n p ẩm -C tl n c mn n - C c ịc v tr c o tuy n s n p ẩm - y t n c a oan n - i n ắc t i tuy n s n p ẩm n l c lao độn n l c c n tran i p tr n t ị tr ờn ĩ t u t v y u t R D (Nghiên c u và phát triển) iển t ị c a tuy n s n p ẩm l c c y u t đ c t ể i n ra n n o i c a tuy n s n p ẩm, ắn v i c c o t độn mar tin c a côn ty tr n t ị tr ờn 1.2. Nộ d nc ực c nh tranh tuyến s n phẩm n l c c nh tranh c a s n phẩm, tuy n s n phẩm c ịu n l c c nh tranh c a doanh nghi p ởn bởi n n n l c c nh tranh c a s n phẩm, tuy n s n phẩm
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan