i
Ờ
Tôi xin cam đoan lu n v n t c s c ti u đ : “
PZON l côn tr n n
n
n
oa
lu n v n c n u n
t n đ
c côn
cc a G T
c tr c
tron
mT
yH n
C c s li u đ
n đ y đ v trun t
t c côn tr n n o
i n c u c a ri n tôi
c
cs
is
n tron
t qu tron lu n v n c
c
Ỗ THÚY LOAN
a
ii
LỜI CẢ
Ơ
Trong quá trình h c t p, nghiên c u và th c hi n lu n v n t c sĩ, tôi đã n n
đ
i p đỡ, t o đi u ki n nhi t tình và quý báu c a nhi u t p thể v c n n
cs
Tr
c h t, tôi xin chân thành c m ơn Ban i m hi u Tr ờn Đ i h c T
M i, xin chân thành c m ơn c c t y cô i o tron
ơn
oa au đ i h c đã t o đi u
ki n thu n l i nh t để tôi hoàn thành lu n v n c a mình.
Đặc bi t tôi xin g i lời c m ơn s u sắc nh t t i PGS.TS Ph m Thúy H n đã
t ntn
ng d n, i p đỡ để tôi có thể hoàn thành lu n v n t c sĩ một cách tr n
vẹn và hoàn chỉnh.
Bên c n đ , tôi cũn xin c n t n c m ơn an lãn đ o, các cán bộ, n n
vi n c a Côn ty Cổ ph n Gi i pháp Truy n thông APZON đã t o đi u ki n i p đỡ
tôi hoàn thành lu n v n n y
Tôi xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày….tháng….năm 2015
Tác gi
Ỗ THÚY LOAN
iii
MỤC LỤC
Ờ
...................................................................................................... i
Ơ ........................................................................................................... ii
LỜI CẢ
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... vi
DANH MỤ SƠ Ồ VÀ HÌNH VẼ ..................................................................... vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................ viii
Ở
........................................................................................................1
ế
1.
ề
...................................................................1
ớ
2.
3.
..........................................................2
......................................................................................3
ố
4.
........................................................................4
5.
6.
ề
.....................................................................................4
ế
...................................................................................................6
Ơ
Ơ SỞ
Ế
Ề
Ế SẢ
ộ ố
...........7
....................................................................................7
............................................7
n s n ph
1.2. Nộ d
..............9
ực c nh tranh tuyến s n phẩm .........................12
nc
.........................................13
...........17
ự
1.3.
ế
ẩ
.................20
..........................................................................................20
1.3.2. Các ch tiêu khác ............................................................................................22
1.4.
ố
ở
ế
ự
ế
ẩ ......27
......................................................................................27
.......................................................................................31
iv
Ơ
...................34
Ế SẢ
Ề
Ả
Ả
Ề
...................................34
ờng s n phẩm phần mềm QTDN t i Vi t Nam (VN) .34
2.1. Khái quát về thị
......................................................34
................................................36
ực c nh tranh tuyến s n phẩm phần mềm QTDN c a
2.2. Thực tr
công ty CP gi i pháp truyền thông Apzon ............................................................38
2.2.1. T ng quan v công ty CP gi i pháp truy n thông Apzon .............................38
c tr
c c nh tranh cho tuy n s n ph m ph n m m
QTDN c a công ty CP Gi i pháp Truy n thông Apzon .........................................45
ố
ở
ế
ự
ề
ế
ề
ẩ
ầ
..................................65
........................................................................................65
2.3.2.
.........................................................................................73
ự
2.4.
ế
ề
ẩ
ầ
ề
............................................................76
2.4.1.
.....................................................................................................76
2.4.2.
...........................................................................................................79
2.4.3. Nguyên nhân ..................................................................................................80
Ơ
Ề
Ộ SỐ
Ả
Ế SẢ
Ả
ị
Ề
Ề
................................................82
ớ
ự
ế
ẩ
ầ
ề
.................................82
........................82
Đ
...............................................................83
.................................84
v
ự
ề
ế
ề
3.2.1. Các gi i pháp nhằ
ẩ
ầ
...............................86
c c nh tranh c t lõi c a tuy n s n
ph
........................86
3.2.2. Các gi i pháp nhằ
c c nh tranh hi n th c a tuy n s n
ph
........................92
ế
ị ề
ớ
ớ
............................94
........................................................................94
3.3.2. Đ m b o v s hữu trí tu , an toàn thông tin ...............................................95
3.3.3. Hỗ trợ doanh nghi p trong vi c nghiên cứu và phát tri n th
3.3.4. Nâng cao ch
ợ
ng .........95
o nhân l c cho ngành công nghi p
ph n m m .................................................................................................................96
3.3.5. Nâng cao và phát tri
ơ
h t ng viễn thông .........................................97
KẾT LUẬN ..............................................................................................................98
DANH MỤC TÀI LI U THAM KHẢO ...............................................................99
PHỤ LỤC 1
Ụ Ụ
vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Danh m c
Tên b ng biểu
Trang
Danh m c s n phẩm trong tuy n s n phẩm
44
b ng biểu
1
B ng 2.4.
2
B ng 2.12.
3
B ng 2.13.
4
B ng 2.14.
5
B n
6
B ng 2.19.
7
B n
8
B ng 2.22
7
ph n m m QTDN
M c giá trung bình triển khai h th ng
56
ERP SAP B1
M c giá trung bình triển khai c a các h
th n ER tron n
57
c
B ng giá tham kh o b n quy n ph n m m
58
ERP Fast Business
Địa điểm phân ph i c a một s công ty
62
ph n m m
Cơ c u lao động theo ch c n n n i p v
73
c a Apzon đ n T3/2015
Đặc điểm v lao động c a công ty Apzon
74
S l
77
n m
ng khách hàng m i c a Apzon t
- 2014
vii
DANH MỤ SƠ Ồ VÀ HÌNH VẼ
Danh m c
STT
ồ và
hình vẽ
ồ và hình vẽ
1.
Hình 1.1.
C u trúc c a s n phẩm
10
2.
Hn
C u tr c tuy n s n p ẩm
11
3.
Hình 1.3.
C c iểu
18
4.
Hình 2.1.
5.
Hn
6.
Hình 2.3.
Tuy n s n phẩm ph n m m QTDN c a Apzon
42
7.
Hình 2.5.
Biểu đ doanh thu và l i nhu n sau thu qua các
n m
- 2014
44
8.
Hình 2.6.
So sánh h th ng ERP c a Apzon v i c c ĐTCT
khác
47
9.
Hình 2.7.
Đ n i c a KH v hi u qu đ t đ
d ng ERP SAP B1
49
10.
Hình 2.8.
11.
Hình 2.9.
Giao di n s d ng c a SAP B1
12.
Hình 2.10.
c độ
Apzon
13.
Hình 2.11.
n i tc a
c
cun c p p n m m
14.
Hình 2.15.
15.
Hình 2.16
C c iai đo n triển khai SAP B1
16.
Hình 2.18.
Đ n i c a khách hàng v kh n n p n p
c a Apzon
17.
Hình 2.21.
Tài s n c a Apzon qua c c n m
n p np
Trang
i
Danh m c s n phẩm trong tuy n s n phẩm ph n
34
m m QTDN
Cơ c u tổ ch c qu n lý công ty CP Gi i pháp
39
Truy n thông Apzon
Đ n
c khi s
i c a khách hàng khi s d ng gi i pháp
50
ERP SAP B1
Đ n
ER
il n v
i c a
A B
ịc v
c
50
tr s n p ẩm c a
52
n đ i v i một s đơn vị
53
n v
i c a
t
n
58
o Apzon cun c p
61
-2014
i
63
75
viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
1
Danh m c từ viết tắt
CNTT
Côn n
CP
Cổ ph n
thông tin
u n trị oan n
2
QTDN
3
KH
c
4
DN
Doan n
5
ERP
Ent rpris R sourc
ĐH
7
QTKD
8
PM
9
R&D
Đ i
i p
11
lannin - Ho c địn
i p
c
u n trị in
oan
nm m
Research and Dev lopm nt p t triển
10
i p
n
n u n l c oan n
6
ầ
Viế
CBNV
C n ộ n n vi n
VN
Vi t Nam
ĐTCT
Đ i th c nh tranh
i nc uv
1
Ở
ế
1.
ề
Trong n n kinh t thị tr ờng, c nh tranh là một v n đ r t quan tr ng mang
tính ch t quy t địn đ i v i s t n t i c a b t kỳ doanh nghi p nào. C n tran c
t ểđ
c coi l cuộc c y đua
c li t, c c oan n
p i t m c c v ơn l n để c i m u t
i p
v c i n t ắn
ôn t ể tr n
T giữa n m
im
8,
ng
ho ng kinh t đã t c động m n đ n doanh nghi p, vi c thi u các công c qu n trị
h th n đã l m c o n i u doanh nghi p ph i đ i đ u v i
ch m v i những bi n độn v l m i m
t ị tr ờn
l ac
n v xoay trở
n n c n tran c a oan n
Do đ , v n đ c p t i t i n nay l m i oan n
n c o m n một
t
i p tr n
i p p i t m iểu v
n p n m m qu n trị oan n
i pt c
p,
ôn
c ỉ i p oan n i p ti t i m t ời ian x l t ôn tin, r t n ắn t ời ian l m
c o, i m t iểu c c sai s t
i l m vi c t
côn m t đ c c n
oan n i p s đ a ra đ
c n ữn quy t địn
ịp t ời n p
xun quan v n n cao n n l c c n tran c o oan n
qu n trị c a
v i c c i n độn
i pc amn
n v i n u c u t ị tr ờn , i n nay đan c r t n i u oan n
c p vô v n c c
c n tran
t
n s n p ẩm p n m m qu n trị oan n
t s c cam o v
i p ti n p on tron vi c cun c p triển
doanh nghi p (QTDN) tr n t ị tr ờn
n y c n cao c a t ị tr ờn , c u
m m
TD
c a côn ty c t
Tr
ctn
c n au,
l một tron s c c oan
ai c c s n p ẩm p n m m Qu n trị
i t
am Tuy n i n, c n v i s đ i
i
i đặt ra c o côn ty l li u c c s n p ẩm p n
a mãn đ
c
côn ty c t ể đ n vữn v p t triển m n m
v nc cp nm mm iđ
i p
i p cun
c li t
Công ty cổ ph n gi i pháp truy n thông Apzo
n
o
c đ a ra n
c
n
ôn
mt
ơn tron t ị tr ờn
n o để
iữa muôn
i n nay
n đ , nhi m v đặt ra cho công ty là ph i n n cao n n l c
c nh tranh nhằm t n d ng t i đa cơ ội thị tr ờn để phát triển, khẳn định vị
th c a mình ở thị tr ờn tron n
c.
i c i i quy t
i to n v n n l c c n
tran s n p ẩm, tuy n s n p ẩm c a côn ty s man l i t n đột p
c os p t
2
triển c a côn ty tr n t ị tr ờn
Xu t phát t th c tiễn đ , tác gi đã quy t địn l a ch n đ tài “Nâng cao
PZON” c o lu n v n c a m n
ớ
2.
ề
Khi nghiên c u các v n đ c n tran cũn đã c n i u tác gi , nhi u công
trình nghiên c u c a t p thể tác gi v đã c n ững k t lu n ở ph m vi nh t định v
lĩn v c mà h nghiên c u. Ví d n
oan n i p n
- Ph m
x n
c c đ t i n n cao n n l c c nh tranh c a
:
n Côn (
9): “
n cao n n l c c nh tranh c a Tổng công ty
u Vi t am , u n v n t c sĩ in t , tr ờn Đ i h c (ĐH) T
- Tr n Qu c Hi u (
ai đ n n m
u n trị
5): “ ột s gi i pháp nhằm nâng cao s c c nh
tranh c a các doanh nghi p t
ti n sĩ in t , Tr ờn ĐH T
C c đ t i n y đã đ a ra
ơn m i Vi t
ơn
l c c n tran c a oan n
am tron
iai đo n m i , u n án
i.
i ni m v s c n t i t p i n n cao n n l c c n
tran c a oan n i p, c c n n t
t ời đ xu t n ữn
, u n v n t c sĩ
c H ng.
ĩn T an (
- Nguyễn
i
): “ ột s gi i p p n n cao n n l c c nh tranh
c a công ty cổ ph n t p đo n T n
kinh doan , Tr ờn ĐH
ơn
i p
n
i n
ởn cũn n
t
c c c ỉ ti u đ n
c tiễn v i oan n
i n n
i p c t ể, đ n
i n p p n ằm n n cao n n l c c n tran c o oan n
i p
m t c i in i nc u
C c đ t i n n cao n n l c c n tran s n p ẩm c a c c oan n
n i un n
c n au n
- Đ Thị Huy n (
n
4): “
ẹo,
o iểm,
i p t uộc
t may
n cao n n l c c nh tranh một s s n phẩm ch
y u t i công ty cổ ph n bánh kẹo H i C u , u n v n t c sĩ, tr ờn ĐH
nghi p Hà Nội.
ôn
3
- T n Dan
c(
): “
n cao s c c nh tranh c a các s n phẩm d t
may xu t khẩu trong hội nh p kinh t qu c t
T
ơn
, u n án ti n sĩ in t , tr ờn ĐH
i.
- Đ Ti n
n (
): “
n cao n n l c c nh tranh dịch v b o hiểm
nhân th trên thị tr ờng các thành ph l n c a các công ty b o hiểm nhân th thuộc
Tổng công ty B o Vi t nhân th
K t qu nghiên c u c a các lu n n tr n đã t p trung vào vi c đ n
i t
c
tr n , đ xu t các gi i p p n n cao n n l c c nh tranh c a một ngành, một lĩn
v c hoặc một s dịch v cơ
nn
t may, x n
uv n n
n t
ơn m i
V i lĩn v c công ngh thông tin (CNTT) đã c một s côn tr n đ
b v v n đ c n tran n
-
:
m T u Hi n, n m
tin i độn (
) tron
7: “
n cao n n l c c nh tranh c a công ty thông
iai đo n hi n nay , u n v n t c sĩ qu n trị kinh doanh
(QTKD), tr ờn Đ i H c T
-
ơn
uyễn Hữu H i, n m
i;
:“
n cao n n l c c nh tranh s n phẩm thi t bị
đ u cu i viễn thông c a t p đo n ZTE t i thị tr ờng Vi t
in t , Đ i H c Ngo i T
c công
am , u n v n t c sĩ
ơn
Các công trình nghiên c u tr n c đ c p đ n một s lí lu n v c nh tranh và
n n l c c nh tranh, tuy n i n c
a c một côn tr n n o đ c p đ n tuy n s n phẩm
ph n m m.
Mặc
để t i đã l m tr
c đ r t p on p , đa
ng, tuy nhiên v n c
ac
đ tài v n n cao n n l c c nh tranh c a tuy n s n phẩm ph n m m qu n trị doanh
nghi p c a công ty Cổ ph n gi i pháp truy n thông Apzon. Vì v y, đ tài mà em ch n
“
cho
PZON
và không trùng lặp v i những nghiên c u tr
là hoàn toàn m i
cđ y
3.
H th ng c c l t uy t v c n tran , n n l c c n tran tuy n s n p ẩm
c a công ty kinh doanh.
4
ntc t
c tr n , c c n n t
s n p ẩm p n m m qu n trị oan n
t n côn ,
n
ởn t i n n l c c n tran tuy n
i p c a côn ty Apzon T đ r t ra n ữn
n c , t n t i i n c c a côn ty
Đ xu t một s
i i p p n ằm n n cao n n l c c n tran tuy n s n
p ẩm p n m m qu n trị oan n
i p c a côn ty cổ ph n (CP) i i p p truy n
thông Apzon trong thị tr ờng nội địa.
ố
4.
Thời gian nghiên c u đ tài: s li u phân tích th c tr ng l y t n m
-
4, đ xu t áp d ng trong thời gian 2014- 2018.
Không gian nghiên c u: đ tài t p trung nghiên c u v n đ n n cao n n
l c c n tran tuy n s n p ẩm p n m m qu n trị oan n
p p truy n t ôn Apzon tr n địa
Đ i t
QTDN
i p c a côn ty C
i i
n i t am
ng nghiên c u: n n l c c n tran tuy n s n p ẩm p n m m
n c o khách hàng tổ ch c (c c côn ty s n xu t v t
ơn m i)
5.
a.
ơn p p lu n
Lu n v n s
p
d n p
ơn p p lu n c a ch n ĩa uy v t bi n ch ng,
ơn p p p n t c t ng kê, so sánh và tổng h p giữa lý lu n và th c tiễn thông
qua các s li u thu th p đ
b.
c, p
ơn p p ti p c n tr c ti p các v n đ lý lu n.
ơn p p n i n c u c thể
ơn p p t u t p dữ li u th c p: Dữ li u th c p là dữ li u đã đ
th p và x l tr
c
iđ
c thu
c tác gi tìm ki m và thu th p l i.
- Ngu n thông tin tìm ki m
+ Ngu n bên trong công ty:
Phòng tài chính – k toán: b ng k t qu ho t động kinh doanh c a công ty.
Phòng kinh doanh: tài li u v khách hàng, th c tiễn ho t động kinh doanh c a
công ty ở thị tr ờn tron n
c.
+ Ngu n bên ngoài công ty:
5
Tình hình thị tr ờng ph n m m qu n trị doanh nghi p trên internet; các
w sit
n
http://vietnamnet.vn/vn/cong-nghe-thong-tin-vien-thong/159178/-thi-
truong-phan-mem-vn-khong-co-gioi-han-.html;
http://www.thongtincongnghe.com/article/15825; webketoan.com;
http://luanvancaohoc.com/nangcaonangluccanhtranhsanpham.html,....
Một s lý thuy t v v n đ c n nghiên c u qua các cu n s c n
c n
n, Qu n trị marketing c a
ilip otl r, Gi o tr n
ar tin t
: mar tin
ơn m i..
C c đ tài nghiên c u khác có liên quan.
ơn p p t u t p dữ li u sơ c p: Dữ li u sơ c p là những dữ li u c
a
qua x l m đ ơc t u t p l n đ u ti n để ph c v cho viêc nghiên c u
Thu th p dữ li u sơ c p qua đi u tra b ng câu h i, ph ng v n chuyên sâu
-
n v n(
l c )
M c tiêu: thu th p các thông tin v quan điểm c a nhà qu n trị đ i v i n n
l c c nh tranh tuy n s n phẩm c a công ty, những thu n l i v
đan
ặp ph i, địn
Đ it
ng và m c tiêu phát triển c a công ty trong thời gian t i..
n đi u tra: Gi m đ c côn ty, tr ởng phòng kinh doanh, k toán
tr ởn , tr ởn p n t v n, tr ởn p n
S l
n n
ội un :
ời: 5 n
ĩt u t
ời
p b ng câu h i ph ng v n chuyên sâu nhà qu n trị d a trên
những v n đ c p thi t, những s n phẩm, n n
-
n côn ty
os t(
n m côn ty in
oan
l c )
M c tiêu: thu th p các dữ li u v c c ki n, nh n xét c a khách hàng đã v
đan s n phẩm do công ty cung c p nhằm đ n
i m c độ hài lòng c a khách hàng
v s n phẩm, giá, dịch v c m s c c a công ty
Đ it
n :
c
Quy mô m u: 110 n
n tổ c
c
ời
ội ung: L p b ng câu h i nghiên c u khách hàng, phát phi u đi u tra t i
khách hàng c a công ty trên c n
ơn p p x l s li u
c
6
ơn p p p n t c , so s n : đ
-
c s d ng trong vi c phân tích k t qu kinh
doanh và phân tích sổ tài chính thông qua vi c phân tích các s li u c a n m n y so
v i n m tr
c, t đ n n th y những bi n động v tình hình kinh doanh, tài chính
c a côn ty qua c c n m
ơn p p t ng kê, tổng h p: t các dữ li u thu th p đ ơc, c ắt l c những
-
thông tin c n thi t đ i v i đ tài nghiên c u,
T đ đ n
i đ
n
xc l để x l s li u
c th c tr n n n l c c nh tranh c a tuy n s n phẩm v đ a
ra nh n địn l m cơ sở cho vi c đ xu t các gi i pháp và ki n nghị.
6.
ế
Ngoài m c mở đ u, k t lu n, ph l c thì nội dung chính c a lu n v n đ
chia làm ba c
C
ơn
ơn n
c
sau:
: Cơ sở lý thuy t v c n tran v n n l c c nh tranh tuy n s n
phẩm c a công ty kinh doanh
C
ơn
:T
c tr n n n l c c nh tranh tuy n s n phẩm ph n m m qu n
trị doanh nghi p c a công ty CP Gi i pháp Truy n thông Apzon
C
ơn 3: Đ xu t một s gi i p p n n cao n n l c c nh tranh cho tuy n
s n phẩm ph n m m qu n QTDN c a công ty CP Gi i pháp Truy n thông Apzon
7
Ơ
Ơ SỞ
Ế
Ề
Ế SẢ
1.1.
ộ ố
1.1.1.
C nh tranh là một quy lu t v n hành c a n n kinh t thị tr ờng. Nó luôn luôn
xu t hi n trong m i lĩn v c c a đời s ng xã hội, tron đ
o t động s n xu t kinh
doanh là một lĩnh v c quan tr ng. Có nhi u cách hiểu khác nhau v thu t ngữ c nh
tranh, c thể n
sau:
- Theo giáo trình Kinh t Chính trị h c Mac-
nin
, “ Cạnh tranh là sự
ganh đua, sự đấu tranh về kinh tế giữa các chủ thể tham gia sản xuất- kinh doanh
với nhau nhằm giành lấy những điều kiện thuận lợi trong sản xuất-kinh doanh, tiêu
thụ hàng hóa và dịch vụ để thu được nhiều lợi ích nhất cho mình. Mục tiêu của
cạnh tranh là giành lợi ích, lợi nhuận lớn nhất, bảo đảm sự tồn tại và phát triển của
chủ thể tham gia cạnh tranh [6]
- T điển Bách khoa Vi t am địn n
ĩa : “ Cạnh tranh là hoạt động tranh
đua giữa những người sản xuất hàng hóa, các thương nhân, các nhà kinh doanh
trong nền kinh tế thị trường, bị chi phối bởi quan hệ cung-cầu, nhằm giành các điều
kiện sản xuất, tiêu thụ và thị trường có lợi nhất [3]
- Theo nhà kinh t h c
amu lson địn n
ĩa: “ Cạnh tranh là sự kình địch
giữa các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau để giành khách hàng, thị trường [7],
chú tr ng ơn đ n tính ch t c n tran v p
ơn p p c nh tranh.
Qua các quan ni m khác nhau v c nh tranh c a các tác gi ta th y có những
nh n xét khác nhau v c n tran t o quan điểm c a m i n
ời n
n c c quan
ni m n y đ u c c điểm chung là : Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể có
chức năng như nhau thông qua các hành động, nỗ lực và các biện pháp để giành
phần thắng trong cuộc đua, để thỏa mãn các mục tiêu riêng của mình. Các mục tiêu
này có thể là thị phần, lợi nhuận, hiệu quả, an toàn, danh tiếng…
8
Các c p độ c nh tranh:
- C nh tranh c p qu c ia: t
ờn đ
c p n t c t o quan điểm tổng thể, chú
tr ng vào kinh t vĩ mô v vai tr c a chính ph . Theo y ban c nh tranh công nhi p
c a M thì c nh tranh c p độ qu c gia là m c độ mà ở đ ,
bằng có thể s n xu t các lo i hàng hóa dịch v đ p n đ
qu c t , đ ng thời uy tr v n n cao đ
i đi u ki n t do công
cđ i
c thu nh p th c t c a n ời
i c a thị tr ờng
nn
cđ
- C nh tranh c p doanh nghi p: Là hình th c c nh tranh mà ở đ c c oan
nghi p c n c v o n n l c duy trì l i nhu n và thị ph n trên thị tr ờng trong và
n o in
c c n tran để t n t i và giữ ổn định trong s n xu t kinh doanh.
- C nh tranh c p s n phẩm, tuy n s n p ẩm: là hình th c các doanh nghi p
đ a ra c c
ng hóa dịch v có ch t l
ng cao, giá c h p lý, các dịch v h u mãi
và sau bán hang h p d n, đặc bi t là các s n phẩm, tuy n s n p ẩm đ m l i giá trị
ia t n cao ơn oặc m i l
ơn để thu hút khách hàng s d ng và tiêu th s n
phẩm c a mình.
n l c c n tran :
- Th o quan điểm tổng h p c a an Dur n,
artin v W srt r n t
n n l c
c nh tranh là kh n n t o ra và duy trì một cách t t nh t m c l i nhu n cao và thị
ph n l n trong các thị tr ờn tron v n o i n
c.
- Michael Porter cho rằn n n l c c nh tranh là kh n n s n t o ra những
s n phẩm có quy trình công ngh độc đ o để t o ra giá trị ia t n cao, p
pv i
nhu c u khách hàng, có chi phí th p, n n su t cao nhằm t n l i nhu n.
n l c c nh tranh c a doanh nghi p ph i đ
c t o ra t th c l c c a doanh
nghi p Đ y l y u t nội hàm c a doanh nghi p v c
n đ
c so sánh v i c c đ i
th khác trên cùng một s n phẩm, lĩn v c và thị tr ờng. vi c phân tích nội l c c a
côn ty để nh n ra đ
đ
cđ n
c nhữn điểm m nh và y u c a doanh nghi p t đ n s
i thông qua vi c so sánh v i c c đ i th c nh tranh.
T nhữn quan điểm trên, có thể đ a ra
sau:
i ni m n n l c c n tran n
n l c c nh tranh là kh n n s d ng th c l c và v n d ng các l i th c a
các ch thể kinh t , đ l
n n
ôn n
n v ơn l n tron c nhtranh kinh t ,
9
kh n n đ p n n y c n cao ơn n ững nhu c u c a con n
ời, thu hút và s
d ng có hi u qu các y u t s n xu t nhằm đ t l i ích kinh t cao và b n vững.
Trong n n kinh t thị tr ờng, c nh tranh t n t i n
một quy lu t kinh t
khách quan, do v y vi c n n cao n n l c c n tran để c nh tranh trên thị tr ờng
luôn đ
c đặt ra đ i v i các doanh nghi p, nh t là trong b i c nh hội nh p kinh t
sâu rộn n
i n nay. Bởi l suy cho cùng, m c đ c cu i cùng trong ho t động
kinh doanh c a doanh nghi p là mang l i càng nhi u l i nhu n,
cao n n l c c nh tr nh t i doanh nghi p đ
thi u tron địn
cx mn
i đ vi c nâng
một chi n l
c không thể
ng phát triển và nó góp ph n vào vi c hoàn thành m c tiêu c a
doanh nghi p.
n l c c n tran đ
c xem xét ở c c
c độ
c n au n
n n l c c nh
tranh c a s n phẩm, tuy n s n phẩm, dịch v , n n l c c nh tranh c p doanh nghi p
v n n l c c nh tranh c p qu c gia.
1.1.2.
uy n s n ph m
S n phẩm: T o quan điểm marketing, s n phẩm là t t c những y u t có
thể th a mãn nhu c u ay
kh n n c o
c mu n c a khách hàng, c ng hi n l i ích cho h và có
n tr n t ị tr ờng v i m c đ c t u
T o quan điểm này, s n phẩm có thể t n t i
g m hàng hóa, dịch v ,
t ởn , con n
t s chú ý, s d ng tiêu dùng.
i d ng v t ch t hay phi v t ch t, bao
ời, địa điểm, tổ ch c, có thể th a mãn một
hay nhi u nhu c u c a thị tr ờng ở một thời điểm c thể. V i quan điểm trên, có thể
th y s n phẩm đ
c c u thành bởi ba c p độ
10
Thanh toán
h
ư
Thươ
h ệu
h
h
h
ư
ơ
h
ệ
h
T
h
Sản phẩm hiện
hữu
Sản phẩm cốt
lõi
Sản phẩm gia
tăng
Hình 1.1. C u trúc c a s n ph m
- S n phẩm c t lõi: Những l i c côn n n cơ
nghi p c n x c địn đ
n c a s n phẩm. Doanh
c l i ích mà khách hàng c n tìm ki m ở s n phẩm để có thể
đ p ng t t nh t thị hi u và nhu c u c a
c
n đ ng thời n n cao n n l c
c nh tranh c a s n phẩm. M i khách hàng, nhóm khách hàng khác nhau s có những
nhu c u khác nhau gắn v i những l i c
c n au, n c n l cơ sở cho vi c ra
quy t địn li n quan đ n s n phẩm (các doanh nghi p có thể có s t ơn đ ng).
- S n phẩm hi n hữu: Bộ ph n c u thành s n phẩm nhằm chuyển t i l i ích c a
s n phẩm c t lõi đ n
c
n , đ l n ững y u t ph n ánh s có mặt trên th c t
c a hàng hóa. Trong th c t , khi tìm mua những l i c cơ
những y u t đ
n, khách hang d a vào
cũn n ờ những y u t này mà doanh nghi p khẳn định s hi n
di n c a mình trên thị tr ờng.
- S n phẩm ia t n : Các l i ích, dịch v đ
c cung c p thêm cho phép phân
bi t s n phẩm c a doanh nghi p v i các doanh nghi p khác. Chính nhờ những y u t
này s giúp cho s
ia t n n n th c c a khách hang v ch t l
ng s n phẩm và s
11
hài lòng c a khách hàng v s n phẩm. Các y u t n y đ
cx mn
một thành ph n
c a s n phẩm góp ph n t o nên s n phẩm hoàn chỉnh. Một s doanh nghi p còn s
d ng những y u t bổ sun n y để t n
ế
n n c nh tranh c a s n phẩm.
ẩ : Là một nhóm các s n phẩm có quan h chặt ch v i nhau,
th c hi n một ch c n n t ơn t , đ
c
nc oc n n
mn
ời tiêu dùng, qua
cùng một kênh hay thuộc cùng khung giá nh t định.
Tuy n s n phẩm c đặc điểm: tính th ng nh t cao, địn
ng hẹp v l cơ sở
quy t định hình thành s n phẩm h n h p Do đ , c c quy t địn li n quan đ n tuy n
s n phẩm s quy t định s thành b i c a s n phẩm c a doanh nghi p.
Tuy n s n
phẩm
Độ rộng: s các
s n phẩm khác
nhau trong tuy n
Chi u dài: tổng s
danh m c trong
tuy n s n phẩm
Độ sâu: các bi n
thể c a t ng s n
phẩm
M c độ liên k t:
m c độ liên quan
giữa các s n phẩm
trong tuy n
Hình 1.2: C u trúc tuy n s n ph m
- C c quy t địn li n quan đ n qu n trị tuy n s n p ẩm
Duy tr tuy n s n p ẩm i n t i
o ãn, l p đ y tuy n s n p ẩm
uy t địn
i nđ i
qu tr n s n xu t n ằm t u
uy t địn l m nổi
tron tuy n l m nổi
Lo i
a s n p ẩm: oan n i p l n
t n i ti u
n , t o vị t
t tuy n s n p ẩm: n
o c c i ti n s n p ẩm,
c a côn ty tr n t ị tr ờn
qu n l c
n một s s n p ẩm
tl n
s n p ẩm: Côn ty s ti n
n lo i
đ i v i n ữn s n p ẩm
ôn đ m l i l i n u n c o côn ty oặc n ữn s n p ẩm đ m l i l i n u n t
n
n l i
ôn c
n n t n tr ởn tron t ơn lai
12
ực c nh tranh tuyến s n phẩm c a công ty kinh doanh
Khi nói t i n n l c c nh tranh c a doanh nghi p không thể không bàn t i
n n l c c nh tranh c a các s n phẩm, tuy n s n p ẩm do doanh nghi p s n xu t
cung c p
n l c c nh tranh c a s n phẩm tuy n s n phẩm thể hi n n ng l c c a
s n phẩm, tuy n s n phẩm đ t ay t
có thể o đặc tính, ch t l
một s n phẩm
c đ ng nh t hoặc khác bi t,
Đ y l một trong
ng hoặc giá c s n phẩm, dịch v
những y u t c u t n n n l c c nh tranh c a doanh nghi p. N u trên cùng một
thị tr ờng, có thể nói, n n l c c nh tranh c a s n phẩm, tuy n s n phẩm và n n
l c c nh tranh c a doanh nghi p là hai khái ni m r t g n v i nhau.
n l c c nh tranh c a tuy n s n phẩm cũn c t ể hiểu là kh n n đ p ng
đ
c nhu c u c a khách
n
ơn ẳn những tuy n s n phẩm hàng hóa cùng lo i. Hay
có thể hiểu là t t c c c đặc điểm, y u t , ti m n n m tuy n s n phẩm đ c t ể duy
trì và phát triển vị trí c a m n tr n t ơn tr ờng một c c l u
iv
n ĩa
T n n địn tr n, c t ể t y rằn , c u t n n n l c c n tran tuy n s n
p ẩm c a oan n i p ao
n n l c c n tran
m n n l c c n tran c t lõi c a tuy n s n p ẩm v
iển t ị c a tuy n s n p ẩm tr n t ị tr ờn
n l c c n tran c t lõi c a tuy n s n p ẩm đ
c iểu l t t c c c đặc
điểm, y u t , ti m n n m tuy n s n phẩm đ c t ể duy trì và phát triển vị trí c a
mình, t ể i n ở:
- Độ đa
n c a tuy n s n p ẩm
-C tl
n c mn n
- C c ịc v
tr c o tuy n s n p ẩm
- y t n c a oan n
-
i n ắc t i tuy n s n p ẩm
n l c lao độn
n l c c n tran
i p tr n t ị tr ờn
ĩ t u t v y u t R D (Nghiên c u và phát triển)
iển t ị c a tuy n s n p ẩm l c c y u t đ
c t ể i n ra
n
n o i c a tuy n s n p ẩm, ắn v i c c o t độn mar tin c a côn ty tr n t ị tr ờn
1.2. Nộ d
nc
ực c nh tranh tuyến s n phẩm
n l c c nh tranh c a s n phẩm, tuy n s n phẩm c ịu n
l c c nh tranh c a doanh nghi p
ởn bởi n n
n l c c nh tranh c a s n phẩm, tuy n s n phẩm
- Xem thêm -