BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
NGUYỄN THỊ HẠNH
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
TẠI CÔNG TY TNHH TRUYỀN HÌNH CÁP
SAIGONTOURIST
(SCTV)
LUẬN VĂN THẠC SỸ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60.34.01.02
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 9 năm 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
NGUYỄN THỊ HẠNH
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
TẠI CÔNG TY TNHH TRUYỀN HÌNH CÁP
SAIGONTOURIST (SCTV)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Quản trị Kinh doanh
Mã số ngành: 60.34.01.02
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN HẢI QUANG
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 9 năm 2014
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Hải Quang
Luận văn thạc sỹ được bảo vệ tại trường Đại học Công nghệ TP. HCM ngày
08 Tháng 11 năm 2014
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sỹ gồm:
TT
Họ và tên
Chức danh Hội đồng
1
PGS.TS Nguyễn Phú Tụ
Chủ tịch
2
TS. Lại Tiến Dĩnh
Phản biện 1
3
TS. Phạm Thị Minh Châu
Phản biện 2
4
TS. Lê Tấn Phước
5
TS. Lê Quang Hùng
Ủy viên
Ủy viên, Thư ký
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn sau khi Luận văn đã được
sửa chữa (nếu có)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG QLKH – ĐTSĐH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. HCM, ngày..… tháng….. năm 2014
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: NGUYỄN
THỊ HẠNH
Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 09/08/1982
Nơi sinh: Hải Dương
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
MSHV: 1241820034
I- TÊN ĐỀ TÀI: “Nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty TNHH Truyền hình
cáp Saigontourist (SCTV)”.
II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
Thứ nhất, hệ thống cơ sở lý luận về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
làm cơ sở lý luận cho vấn đề nghiên cứu.
Thứ hai, phân tích thực trạng năng lực cạnh tranh tại công ty TNHH Truyền
hình cáp Saigontourist để từ đó rút ra những điểm mạnh cần phát huy, những điểm
yếu cơ bản cần cải thiện.
Thứ ba, phân tích môi trường, hình thành và đề ra các giải pháp để nâng cao
năng lực cạnh tranh tại công ty TNHH Truyền hình cáp Saigontourist
III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 24/03/2014
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 24/09/2014
V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: TS. Nguyễn Hải Quang
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)
(Họ tên và chữ ký)
Nguyễn Hải Quang
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Học viên thực hiện Luận văn
(Ký và ghi rõ họ tên)
ii
LỜI CẢM ƠN
Luận văn này được thực hiện tại Trường Đại học Công nghệ Tp.Hồ Chí
Minh. Trong quá trình hoàn thành luận văn này, tôi đã nhận được rất nhiều sự động
viên, giúp đỡ của nhiều cá nhân và tập thể.
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Tiến sĩ Nguyễn Hải Quang,
người đã hướng dẫn tôi thực hiện luận văn này ngay từ lúc định hình các nghiên
cứu ban đầu cho đến lúc hoàn chỉnh luận văn.
Xin gửi lời cám ơn chân thành tới Ban Giám hiệu, Phòng QLKH và Đào tạo
Sau đại học, Quý thầy cô giáo Trường Đại học Công nghệ Tp.Hồ Chí Minh đã tạo
điều kiện cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Xin cảm ơn Ban Tổng Giám đốc và các phòng ban của công ty TNHH
Truyền hình cáp Saigontourist đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình
nghiên cứu và hoàn thành luận văn Thạc sỹ này.
Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, những
người đã luôn đồng hành cùng tôi trong quá trình học tập và thực hiện đề tài nghiên
cứu của mình.
iii
TÓM TẮT
1. GIỚI THIỆU
Nghiên cứu về cạnh tranh nói chung không phải là vấn đề mới. Tuy nhiên
cho đến nay chưa có nghiên cứu nào mang tính toàn diện, tổng thể và đầy đủ về
năng lực cạnh tranh của ngành dịch vụ trả tiền. Vì vậy tác giả chọn đề tài “Nâng cao
năng lực cạnh tại công ty TNHH Truyền hình cáp Saigontourist” làm đề tài luận văn
thạc sĩ.
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là đề ra hệ thống các giải pháp nhằm nâng
cao năng lực cạnh tranh tại công ty TNHH Truyền hình cáp Saigontourist, đảm bảo
phát triển nhanh và bền vững.
2. NỘI DUNG
Đề tài nghiên cứu “Nâng cao năng lực cạnh tại công ty TNHH Truyền hình
cáp Saigontourist” được thực hiện trong bối cảnh nền kinh tế phát triển và hội nhập
mạnh mẽ, cạnh tranh ngày càng trở nên gay gắt. Luận văn bao gồm ba vấn đề cốt
lõi sau đây:
Thứ nhất, hệ thống cơ sở lý luận về cạnh tranh thông qua nghiên cứu các yếu
tố bên trong cấu thành nên năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp, các yếu tố bên
ngoài ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp và đánh giá năng lực
cạnh tranh qua ma trận hình ảnh cạnh tranh.
Thứ hai, phân tích thực trạng năng lực cạnh tại công ty TNHH Truyền hình
cáp Saigontourist qua các yếu tố bên trong và qua ma trận hình ảnh cạnh tranh.
Thứ ba, nghiên cứu các yếu tố bên ngoài để rút ra nhưng cơ hội cần tận dụng
và nhưng nguy cơ cần né tránh. Từ đó hình thành và đề ra nội dung các giải pháp
nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty TNHH Truyền hình cáp
Saigontourist.
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
1. Xác định được 7 điểm cần phát huy là: 1) Tiên phong trong lĩnh vực
truyền hình trả tiền; 2) Thương hiệu mạnh trên 20 năm trên thị trường; 3) Công
iv
nghệ vượt trội; 4) Chương trình đa dạng, nội dung phong phú, nhiều kênh (18
kênh); 5) Nhân lực giỏi , giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực truyền hình, cơ sở hạ tầng
tốt; 6) Giá cạnh tranh, phù hợp nhiều phân khúc thị trường (trên 2 triệu thuê bao); 7)
Khai thác đa dịch vụ trên 1 hạ tầng, hội tụ truyền thông, viễn thông. 4 điểm yếu cần
cải thiện là: 1) Độ bao phủ hạn chế ở những khu vực nông thôn, miền núi, hải đảo;
2) cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng đều; 3) Chưa tự chủ trong chương trình; 4)
Chưa tự chủ trong sản xuất vật tư, thiết bị....phục vụ cho phát triển mạng lưới.
2.Nhận dạng 6 cơ hội cần tận dụng là 1) Dân số tăng, thu nhập tăng, dân trí
cao, nhu cầu giải trí tăng; 2) Khoảng cách nông thôn và thành thị ngày càng thu
hẹp; 3) công nghệ mới nhiều lựa chọn, giá thành hạ; 4) Nhiều nhà cung ứng, sản
phẩm đa dạng; 5) Lộ trình số hóa 2020 cho tất cả các nhà cung cấp, dịch vụ trình
hình;6) Yêu cầu quy hoạch lại các kênh truyền hình trong nước. 6 nguy cơ cần né
tránh là: 1) Nhiều đối thủ trong ngành:VCTV,HTVC,VSTV(K+), AVG; 2) Quyền
lực người mua cao, chi phí chuyển đổi thấp; 3) các sản phẩm thay thế: Internet TV,
Truyền hình vệ tinh; 4) Độ bao phủ hạn chế ở những khu vực, nông thôn miền núi
hải đảo; 5) Quyền lực phân phối nội dung chương trình; 6) các nhà cung cấp viễn
thông:Viettel,VNPT,FPT đang lấn sân sang truyền hình.
3. Phân tích SWOT để đề ra 4 nhóm giải 2.Nhận dạng 6 cơ hội cần tận dụng
là 1) Dân số tăng, thu nhập tăng, dân trí cao, nhu cầu giải trí tăng; 2) Khoảng cách
nông thôn và thành thị ngày càng thu hẹp; 3) công nghệ mới nhiều lựa chọn, giá
thành hạ; 4) Nhiều nhà cung ứng, sản phẩm đa dạng; 5) Lộ trình số hóa 2020 cho tất
cả các nhà cung cấp, dịch vụ trình hình;6) Yêu cầu quy hoạch lại các kênh truyền
hình trong nước. 6 nguy cơ cần né tránh là: 1) Nhiều đối thủ trong
ngành:VCTV,HTVC,VSTV(K+), AVG; 2) Quyền lực người mua cao, chi phí
chuyển đổi thấp; 3) các sản phẩm thay thế: Internet TV, Truyền hình vệ tinh; 4) Độ
bao phủ hạn chế ở những khu vực, nông thôn miền núi hải đảo; 5) Quyền lực phân
phối nội dung chương trình; 6) các nhà cung cấp viễn thông:Viettel,VNPT,FPT
đang lấn sân sang truyền hình.pháp là: 1) Đẩy mạnh phát triển thị trường và nâng
cao hiệu quả công tác marketing; 2) Nâng cao năng lực cạnh tranh lõi của công ty
v
SCTV là: Phát triển nội dung- mở rộng diện phủ sóng-Áp dụng công nghệ mớiKhai thác các dịch vụ gia tăng- Hậu Mãi và nâng cao năng lực tài chính; 3) Nâng
cao chất lượng sản phẩm dịch vụ và quản lý chất lượng; 4) Không ngừng phát triển
nguồn nhân lực chất lượng cao và nâng cao công tác nghiên cứu và phát triển.
4.KẾT LUẬN
Bằng phương pháp nghiên cứu khoa học, luận văn đã hệ thống cơ sở lý luận,
phân tích thực trạng và đề ra các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tại Công ty
TNHH Truyền hình cáp Saigontourist.
vi
ABSTRACT
1 INTRODUCTION
Research on competition in general is not a new issue. However, no study
has yet comprehensive so far, and complete overall competitiveness of the service
paying sector. So the authors chose the topic "Improving the Competitiveness of
Saigontourist Cable Co., Ltd." as a master's thesis.
The goal of the research project is to set out a system of measures to
enhance the competitiveness of the company Saigontourist Cable Television
Limited and to ensure rapid and sustainable development.
2 CONTENT
The study, " Improving the Competitiveness of Saigontourist Cable Co., Ltd." is
conducted in the context of developing economies and strong integration,
competition is becoming increasingly fierce. The dissertation consists of three core
issues the following:
First, the rationale system of competition through the study of internal
factors that constitute the competitiveness of enterprises and the external factors
affecting the competitiveness of enterprises and evaluation competitiveness through
competition matrix image.
Second, there is an analysis of the competent situation Co. Saigontourist
Cable through the elements within the image matrix and through competition.
Third, in order to seize opportunities and avoid risks, this project is research
on external factors. From that, formation and content are set out to improve the
competitiveness of the company Saigontourist Cable Television Limited.
3. FINDINGS AND DISCUSSION
1. Determine which is 7 points should promote: 1) a pioneer in the field of
pay TV; 2) strong brand on the market for over 20 years; 3) superior technology; 4)
Program diverse, rich content, multiple channels (18 channels); 5) Human
Resources Recruitment and experienced in the field of television, good
vii
infrastructure; 6) competitive price, more appropriate market segments (over 2
million subscribers); 7) Exploiting multiple services on one infrastructure,
converged communications, telecommunications .4 weaknesses for improvement
are: 1) limited coverage in rural, mountainous and island areas; 2) infrastructure has
not developed evenly; 3) No autonomy in the program; 4) No autonomy in the
production of materials and equipment....service network development.
2. Identify 6 opportunities to take advantage are 1) population growth, rising
incomes, high population, increased demand for recreation; 2) Distance rural and
urban shrinking; 3) new technologies for more options, lower prices; 4) Many
vendor, product diversification; 5) digitize Roadmap 2020 for all vendors, service
formation; 6) Requires the planning of water channels. Six risks should avoid are:
1) Many industry players: VCTV, HTVC, VSTV (K +), AVG; 2) high consumption
power, switching costs are low; 3) replacement products: Internet TV, Satellite TV;
4) limited coverage in areas, rural and mountainous areas and islands; 5) Power
distribution program content; 6) the telecom provider Viettel, VNPT, FPT is
encroaching into TV.
3. SWOT analysis for proposed solutions are 4 groups: 1) To promote
market development and improve the effectiveness of marketing; 2) Advanced
technology improvements and financial capacity; 3) Improve the quality of product
and service quality management; 4) Do not stop developing high-quality human
resources and enhance research and development
4. CONCLUSION
By means of scientific research, this essay has pointed out rationale systems,
analyzed situation and proposed solutions in order to improve the competence of the
Saigontourist Cable Television Limited company.
viii
MỤC LỤC
MỤC LỤC ...............................................................................................................viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................xiii
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... xiv
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................ xv
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA
DOANH NGHIỆP ...................................................................................................... 6
1.1.Khái quát về cạnh tranh, năng lực cạnh tranh ...................................................... 6
1.1.1. Các quan niệm về cạnh tranh .........................................................................6
1.1.2. Khái niệm về năng lực cạnh tranh ..................................................................7
1.1.3. Các chiến lược để thiết lập và gia tăng năng lực cạnh tranh ..........................9
1.1.3.1. Chiến lược khác biệt hoá (Differentiation) ........................................10
1.1.3.2. Chiến lược dẫn đầu chi phí thấp (lowest cost) ..................................11
1.1.3.3. Chiến lược tập trung ..........................................................................11
1.2. Các yếu tố bên trong cấu thành năng lực lõi để xác định lợi thế cạnh tranh của
doanh nghiệp ............................................................................................................ 12
1.2.1. Các nguồn lực và năng lực của doanh nghiệp ..............................................13
1.2.1.1.Phương tiện, công nghệ và cơ sở hạ tầng ............................................13
1.2.1.2. Nguồn lực tài chính .............................................................................13
1.2.1.3. Nguồn nhân lực ...................................................................................13
1.2.1.4. Năng lực quản lý .................................................................................14
1.2.2. Sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp ...........................................................15
1.2.2.1. Hoạt động marketing .........................................................................15
1.2.2.2. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ ...........................................................15
1.2.2.3. Dịch vụ sản phẩm ...............................................................................16
1.2.3. Vị thế trên thị trường của doanh nghiệp.......................................................16
1.2.3.1. Phạm vi hoạt động và thị phần ..........................................................16
1.2.3.2. Kết quả hoạt động và hiệu quả kinh doanh .......................................17
ix
1.2.3.3. Hình ảnh, uy tín và thương hiệu.........................................................17
1.3 Các yếu tố bên ngoài tác động đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp ...... 17
1.3.1 Môi trường vĩ mô ........................................................................................17
1.3.1.1. Môi trường kinh tế...............................................................................17
1.3.1.2. Môi trường dân số ...............................................................................18
1.3.1.3. Môi trường chính trị và pháp luật.......................................................19
1.3.1.4. Môi trường văn hóa xã hội..................................................................19
1.3.1.5. Môi trường công nghệ .........................................................................20
1.3.1.6. Môi trường tự nhiên ............................................................................20
1.3.2. Môi trường vi mô (môi trường ngành) .........................................................21
1.3.2.1. Khách hàng của doanh nghiệp...........................................................22
1.3.2.2. Nhà cung cấp của doanh nghiệp ........................................................22
1.3.2.3. Cạnh tranh giữa các đối thủ cạnh tranh hiện hữu .............................23
1.3.2.4. Sản phẩm thay thế ..............................................................................23
1.3.2.5. Khả năng xuất hiện những đối thủ tiềm ẩn ........................................24
1.4. Đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp qua ma trận hình ảnh cạnh
tranh.......................................................................................................................... 24
1.5. Xây dựng năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp qua ma trận SWOT ............. 26
1.6. Tóm tắt chương 1 .............................................................................................. 26
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI CÔNG TY
TNHH TRUYỀN HÌNH CÁP SAIGONTOURIST................................................. 28
2.1. Giới thiều tổng quan về công ty TNHH Truyền hình cáp Saigontourist .......... 28
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ....................................................................28
2.1.2 Địa vị pháp lý và lĩnh vực kinh doanh .........................................................29
2.1.2.1 Địa vị pháp lý .....................................................................................29
2.1.2.2 Lĩnh vực kinh doanh ...........................................................................30
2.1.3 Cơ cấu tổ chức và quản lý của công ty..........................................................31
2.1.3.1.Cơ cấu tổ chức ..................................................................................31
2.1.3.2. Địa bàn hoạt động.............................................................................31
x
2.1.4. Kết quả kinh doanh giai đoạn năm 2011- 2013 .......................................34
2.1.4.1 Chỉ tiêu về doanh thu ............................................................................36
2.1.4.3 Chỉ tiêu về lợi nhuận ............................................................................37
2.2 Các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh truyền hình cáp của công ty. ........... 38
2.2.1 Các nguồn lực ................................................................................................38
2.2.1.1 Nguồn nhân lực .....................................................................................38
2.2.1.2 Nguồn lực tài chính ...............................................................................38
2.2.1.3 Nguồn lực công nghệ ............................................................................47
2.2.1.4 Nguồn lực Marketing ...........................................................................49
2.2.2. Sản phẩm dịch vụ .........................................................................................51
2.2.2 Vị thế trên thị trường ...................................................................................52
2.2.3.1 Thị phần ...............................................................................................52
2.2.3.3 Chính sách giá cước ..............................................................................54
2.2.3.4 Hệ thống kênh truyền hình cáp của công ty SCTV ..............................55
2.3 Đánh giá năng lực cạnh tranh tại công ty TNHH Truyền hình cáp Saigontourist
qua ma trận hình ảnh cạnh tranh .............................................................................. 55
2.3.1. Phân tích các đối thủ cạnh tranh chủ yếu .....................................................55
2.3.1.1 Truyền hình cáp HTVC .........................................................................55
2.3.1.2 Truyền hình cáp VCTV ..........................................................................56
2.3.1.3 Truyền hình cáp AVG ............................................................................56
2.3.1.4 Truyền hình cáp VSTV (K+) .................................................................57
2.3.2 Phân tích một số đối thủ tiềm năng ...............................................................57
2.3.2.1 Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam VNPT ..................................57
2.3.2.2 Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel ...................................................58
2.3.3. Các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh truyền hình cáp tại công ty
TNHH Truyền hình cáp Saigontourist. .......................................................58
2.3.4. Đánh giá thông qua ý kiến của chuyên gia...................................................60
xi
2.4 Nhận định các điểm mạnh và điểm yếu về năng lực cạnh tranh tại công ty
SCTV........................................................................................................................ 63
2.4.1 Điểm mạnh ....................................................................................................63
2.4.2 Điểm yếu .......................................................................................................64
2.5 Phân tích các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh tại công ty
SCTV. ...................................................................................................................... 65
2.5.1 Phân tích môi trường vĩ mô ...........................................................................65
2.5.1.1 Môi trường kinh tế.................................................................................65
2.5.1.2.Môi trường chính trị pháp lý .................................................................66
2.5.1.3 Môi trường văn hóa, xã hội ...................................................................66
2.5.1.4 Môi trường công nghệ ...........................................................................67
2.5.2. Phân tích môi trường ngành (5-Forces Porter ) ............................................68
2.5.2.1 Khách hàng ...........................................................................................68
2.5.2.2 Nhà cung cấp........................................................................................68
2.5.2.3 Sản phẩm thay thế .................................................................................69
2.5.2.4 Rào cản xâm nhập ngành ......................................................................69
2.5.2.5 Đối thủ cạnh tranh ................................................................................70
2.5.3. Định hướng phát triển của công ty SCTV ....................................................72
2.5.4 Nhận định các cơ hội và nguy cơ ..................................................................72
2.5.4.1 Cơ hội ....................................................................................................72
2.5.4.2 Thách thức .............................................................................................73
2.6 Tóm tắt chương 2 .............................................................................................. 75
CHƯƠNG 3:
GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI
CÔNG TY SCTV.................................................................................................... 77
3.1 Phân tích ma trận SWOT để hình thành giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh
tại công ty SCTV. ..................................................................................................... 77
3.2. Nội dung các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty SCTV ........ 79
3.2.1. Đẩy mạnh phát triển thị trường và nâng cao hiệu quả công tác marketing ....79
3.2.1.1. Đẩy mạnh phát triển thị trường ...........................................................79
xii
3.2.1.2. Nâng cao hiệu quả công tác Marketing. ..............................................79
3.2.2 Nâng cao năng lực cạnh tranh lõi của công ty SCTV là: Phát triển nội
dung- mở rộng diện phủ sóng-Áp dụng công nghệ mới- Khai thác các
dịch vụ gia tăng- Hậu Mãi và nâng cao năng lực tài chính .........................80
3.2.2.1.Phát triển nội dung................................................................................81
3.2.2.2 Mở rộng diện phủ sóng ........................................................................ 82
3.2.2.3 Áp dụng công nghệ mới ....................................................................... 82
3.2.2.4 Khai thác các dịch vụ gia tăng ............................................................ 84
3.2.2.4 Tăng cường công tác hậu mãi, hỗ trợ giải quyết sự cố ........................ 84
3.2.2.5 Nâng cao năng lực tài chính ................................................................85
3.2.3 Nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ và quản lý chất lượng ....................87
3.2.3.1.Giải pháp về Sản phẩm dịch vụ ............................................................87
3.2.3.2. Nâng Cao quản lý chất lượng ............................................................. 87
3.2.4 Không ngừng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao và nâng cao
công tác nghiên cứu và phát triển................................................................87
3.2.4.1. Không ngừng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ....................87
3.2.4.2 Nâng cao công tác nghiên cứu và phát triển ........................................88
3.3 Kiến nghị ........................................................................................................... 89
3.3.1 Đối với chính phủ ..........................................................................................89
3.3.2 Đối với Bộ thông tin văn hóa ........................................................................89
3.4 Bài học kinh nghiệm về năng lực cạnh tranh của truyền hình cáp trong và ngoài
nước ....................................................................................................................... 88
3.5 Tóm tắt chương 3 ............................................................................................... 90
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 91
xiii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
4K
: Truyền hình siêu nét công nghệ 4
AVG
: Truyền hình An Viên
CPM
: Competitive Profile Matrix
FPT
: Công ty cổ phần viễn thông
HD
: High Definition television
HFC
: Truyền hình cáp hữu tuyến hai chiều
HTVC : Đài truyền hình Tp. Hồ Chí Minh –Trung tâm truyền hình cáp HTVC
IFE
: Internal Factor Evaluation
IPTV
: Internet Protocal Television
MMDS : Multi-channel Multi-point Distribution Serviceặt đất
OTT
: Giải pháp cung cấp nội dung trên nền tảng Internet
SCTV : Công ty TNHH Truyền hình cáp Saigontourist
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
Tp. HCM: Thành phố Hồ Chí Minh
TSCĐ : Tài sản cố định
TSLĐ : Tài sản lưu động
TV
: vô tuyến truyền hình (tivi)
Viettel : Tập đoàn viễn thông quân đội
VNPT : Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
VoD
: Truyền hình theo yêu cầu
VoIP
: Điện thoại trên hạ tầng mạng cáp
VSTV (K+): Công ty truyền hình số vệ tinh Việt Nam
VTC
: Tổng công ty truyền thông đa phương tiện VTC
VTVCab : Truyền hình cáp Việt Nam
xiv
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Khung đánh giá các năng lực cạnh tranh..................................................25
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011-2013..............................354
Bảng 2.2: Bảng cân đối kế toán ................................................................................39
Bảng 2.3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ .....................................................................411
Bảng 2.4: Các chỉ số tài chính.................................................................................433
Bảng 2.5: Thị phần khách hàng theo khu vực năm 2011 đến năm 2013 ................511
Bảng 2.6: Các loại hình sản phẩm – dịch vụ của SCTV ...........................................53
Bảng 2.7: Bảng so sánh giá cước thuê bao qua các năm tại khu vực Tp. HCM:....555
Bảng 2.8: Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM) .......................................................622
Bảng 2.9: Số lượng thuê bao của các công ty truyền hình kỹ thuật số tại Việt Nam
.................................................................................................................................711
Bảng 3.1: Ma trận SWOT cho công ty SCTV .......................................................788
Bảng 3.2: Bảng dự kiến vay vốn đầu tư ....................................................................86
Bảng 3.3: Bảng tính nhân sự tiền lương..................................................................887
xv
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Các chiến lược cạnh tranh tổng quát của M. Porter ..................................10
Hình 1.2: Quan hệ giữa các loại lợi thế cạnh tranh trong doanh nghiệp...................13
Hình 1.3: Mô hình Năm tác lực của Michael E. Porter ............................................22
Hình 1.4 : Ma trận SWOT .........................................................................................26
Hình 2.1: Logo của Công ty SCTV...........................................................................31
Hình 2.2: Sơ đồ tổ chức Công ty SCTV ...................................................................32
Hình 2.3: Bản đồ khu vực phủ sóng SCTV .............................................................33
Hình 2.4: Đồ thị Doanh thu các dịch vụ của công ty SCTV trong 3 năm 2011, 2012,
2013 .........................................................................................................................365
Hình 2.5: Đồ thị Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011-2013 377
Hình 2.6: Đồ thị Biểu đồ tăng trưởng hoạt động của SCTV....................................40
Hình 2.7: Đồ thị Thị phần khách hàng theo khu vực năm 2013 ............................522
Hình 2.8: Đồ thị Thị phần Truyền hình cáp của SCTV và các đối thủ năm 2013. .533
Hình 2.9 :Quy trình xây dựng tiêu chí cạnh tranh dịch vụ truyền hình trả tiền……59
Hình 3.1 :Phát triển công nghệ SCTV ................................................................…..82
1
MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
Nền kinh tế Việt Nam đã chính thức hội nhập đầy đủ vào nền kinh tế thế giới
sau khi Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức kinh tế thế giới WTO. Sự cạnh
tranh đã và sẽ diễn ra ngày càng gay gắt hơn ngay tại chính thị trường Việt Nam.
Điều này đòi hỏi các doanh nghiệp nhà nước hoặc các doanh nghiệp do nhà nước
nắm quyền chi phối phải có những bước đi đúng đắn nhằm từng bước nâng cao
năng lực cạnh tranh, giữ vững thị trường trong nước và tiến tới phát triển ra nước
ngoài. Muốn vậy, các doanh nghiệp phải nâng cao chất lượng dịch vụ một cách
đúng đắn và phù hợp năng lực cũng như bối cảnh kinh tế chung. Mặt khác, bối cảnh
nền kinh tế hiện nay ngày càng sôi động, cạnh tranh diễn ra gay gắt và quyết liệt
hơn, xuất hiện nhiều nhân tố bất ổn, không chắc chắn và khó lường trước. Do vậy,
cơ hội cũng như rủi ro kinh doanh có thể nhanh chóng đến và nhanh chóng đi đối
với bất kỳ doanh nghiệp nào. Các doanh nghiệp Việt Nam không còn nằm trong
khuôn khổ của những kế hoạch cứng nhắc mà chịu tác động chi phối bởi các quy
luật của kinh tế thị trường. Thực tế kinh doanh trong cơ chế thị trường cho thấy môi
trường kinh doanh luôn luôn biến đổi. Sự phát triển ngày càng phức tạp hơn của
môi trường kinh doanh đòi hỏi doanh nghiệp phải luôn nâng cao năng lực để ứng
phó với những thay đổi của môi trường kinh doanh.
Việt Nam đang trên đà phát triển, kinh tế tăng trưởng nên đời sống của
người dân ngày càng được cải thiện, nhu cầu về vật chất lẫn tinh thần ngày càng
tăng, đặc biệt là nhu cầu về thông tin, văn hóa và giải trí. Để kịp thời đáp ứng những
nhu cầu đó, loại hình dịch vụ Truyền hình trả tiền (truyền hình cáp) đã liên tục phát
triển tại Việt Nam trong thời gian qua với sự ra đời của nhiều đơn vị cung cấp dịch
vụ như: Công ty TNHH Truyền hình cáp SaigonTourist (SCTV) , Truyền hình cáp
Việt Nam (VTVcab) , tập đoàn viễn thông quân đội (Viettel), tập đoàn Bưu chính
Viễn thông Việt Nam (VNPT), công ty cổ phần Viễn thông (FPT)…với nhiều kênh
- Xem thêm -