Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại cổ phần đông nam á, chi nh...

Tài liệu Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại cổ phần đông nam á, chi nhánh nha trang

.PDF
126
101
144

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG ĐỖ THỊ NGỌC TRANG NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐÔNG NAM Á – CHI NHÁNH NHA TRANG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHÁNH HÒA - 2017 BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG ĐỖ THỊ NGỌC TRANG NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐÔNG NAM Á – CHI NHÁNH NHA TRANG LUẬN VĂN THẠC SĨ Ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 Quyết định giao đề tài: 56 QĐ – ĐHNT ngày Quyết định thành lập hội đồng: Ngày bảo vệ: Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. TRẦN ĐÌNH CHẤT Chủ tịch Hội Đồng: TS. NGUYỄN VĂN NGỌC Khoa sau đại học: KHÁNH HÒA - 2017 7 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan mọi kết quả của đề tài “Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Đông Nam Á – CN Nha Trang” là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi và chưa được công bố trên bất kỳ công trình khoa học nào khác cho tới thời điểm hiện nay. 10 t 07 ăm 2017 Tác giả luận văn Đỗ Thị Ngọc Trang iii LỜI CẢM ƠN ể hoàn thành tốt lu n v n này, tôi đ nh n được s gi p đ của qu Ph ng, an và hoa inh tế thu c, hoa Sau i học của Trường kiện tốt nhất cho tôi trong quá trình th c hiện đề tài. i học Nha Trang đ t o điều c biệt là s hướng d n t n tình của TS. Trần ình hất đ gi p tôi trong quá trình th c hiện lu n v n. Tôi c ng xin g i lời cảm n sâu s c đến các nh, h đ ng nghiệp, các chuyên gia là cán b quản l của Ngân Hàng Thư ng M i Cổ Phần ông Nam Á – CN Nha Trang, NH Nhà Nước N hánh H a, các NH b n trên đ a bàn, khách hàng, b n bè và người thân đ nhiệt tình gi p tôi thu th p thông tin số liệu, kiến, nh n đ nh về NH TM P ông Nam Á - CN Nha Trang. uối cùng tôi xin g i lời cảm n chân thành đến gia đình và tất cả b n bè đ gi p đ , đ ng viên tôi trong suốt quá trình học t p và th c hiện đề tài. 10 t 07 ăm 2017 Tác giả luận văn Đỗ Thị Ngọc Trang iv MỤC LỤC LỜI M O N .......................................................................................................... iii LỜI ẢM ƠN .................................................................................................................iv MỤ LỤ ....................................................................................................................... v D NH MỤ TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... viii D NH MỤ Á ẢNG .............................................................................................ix D NH MỤ Á HÌNH ............................................................................................... x TR H YẾU LU N V N .............................................................................................xi MỞ ẦU ......................................................................................................................... 1 CHƢƠNG : CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ................................................................................................. 9 1.1 hái quát về các ho t đ ng của NH thư ng m i ....................................................... 9 1.1.1 hái niệm về NH thư ng m i ................................................................................9 1.1.2 Ho t đ ng của NH thư ng m i: có thể cụ thể hóa thành 03 nhóm: ..................... 11 1.2 hái quát về c nh tranh và n ng l c c nh tranh, lợi thế c nh tranh ....................... 12 1.2.1 hái niệm về c nh tranh ....................................................................................... 12 1.2.2 N ng l c canh tranh .............................................................................................. 13 1.2.3 Lợi thế c nh tranh .................................................................................................14 1.3 N ng l c c nh tranh của NHTM ............................................................................. 16 1.3.1 hái niệm n ng l c c nh tranh của NHTM ......................................................... 16 1.3.2 Những đ c điểm n ng l c c nh tranh trong ngành NH ........................................ 17 1.3.3 ác yếu tố cấu thành n ng l c c nh tranh của NHTM ........................................ 17 1.3.4 ác chỉ tiêu đánh giá n ng l c c nh tranh của NHTM ........................................ 22 1.3.5 ác yếu tố tác đ ng đến n ng l c c nh tranh của NHTM ................................... 28 1.4 Vai trò và ý nghĩa của việc nâng cao n ng l c c nh tranh của NHTM đối với phát triển kinh tế trong thời kỳ h i nh p. .............................................................................. 33 v 1.4.1 N ng l c c nh tranh của các NHTM có vai tr quan trọng đối với phát triển kinh tế.... 33 1.4.2 Ý nghĩa của việc nâng cao n ng l c c nh tranh của các NH thư ng m i đối với phát triển kinh tế trong thời kỳ h i nh p ....................................................................... 36 1.5 Ma tr n hình ảnh đánh giá n ng l c c nh tranh ...................................................... 39 1.6 inh nghiệm về nâng cao n ng l c c nh tranh của NH trên thế giới ..................... 40 1.6.1 inh nghiệm từ các NH nước ngoài ..................................................................... 40 1.6.2 inh nghiệm từ các NHTM t i Việt Nam ............................................................ 42 1.6.3 ài học kinh nghiệm cho các NHTM Việt Nam .................................................. 44 ẾT LU N HƯƠNG 1 .............................................................................................. 45 CHƢƠNG : THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG NAM Á – CHI NHÁNH NHA TRANG ........................................... 46 2.1 Giới thiệu về NH TM P ông Nam Á N Nha Trang .......................................... 46 2.1.1 L ch s hình thành ................................................................................................ 46 2.1.2 Sản phẩm chủ l c của Se 2.1.3 ank .......................................................................... 47 máy tổ chức, chức n ng, nhiệm vụ .................................................................47 2.2 ánh giá các tác đ ng của các yếu tố môi trường ................................................... 49 2.3 Phân tích n ng l c c nh tranh của Se ank Nha Trang t i tỉnh hánh H a giai đo n 2013 -2016. ........................................................................................................... 52 2.3.1 N ng l c tài chính................................................................................................. 52 2.3.2 N ng l c ho t đ ng............................................................................................... 57 2.3.3 máy tổ chức và quản tr điều hành .................................................................. 71 2.3.4 N ng l c về công nghệ ......................................................................................... 76 2.3.5 N ng l c maketing của chi nhánh ........................................................................ 77 2.4 Phân tích đối thủ c nh tranh của Se ank Nha Trang ........................................... 80 2.5 V n dụng công cụ ma tr n hình ảnh c nh tranh để đánh giá n ng l c c nh tranh của Se ank Nha Trang so với đối thủ c nh tranh ............................................................. 81 2.6 S dụng kết quả đánh giá của khách hàng để đánh giá n ng l c c nh tranh của Se ank so với đối thủ c nh tranh ............................................................................... 85 2.7 iểm m nh, điểm yếu, c h i, thách thức của Se vi ank Nha Trang...................... 87 2.7.1 iểm m nh ........................................................................................................... 87 2.7.2 iểm yếu............................................................................................................... 88 2.7.3 h i ................................................................................................................... 88 2.7.4 Thách thức ............................................................................................................ 89 ẾT LU N HƯƠNG 2 .............................................................................................. 89 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG NAM Á CN NHA TRANG ĐẾN NĂM VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ.......................................................................................... 90 3.1 nh hướng phát triển hệ thống NHTM Việt Nam trong giai đo n của thời kỳ h i nh p ............................................................................................................................... 90 3.1.1 ối với NH Nhà Nước.......................................................................................... 90 3.1.2 ối với T TD ...................................................................................................... 91 3.1.3 H i nh p kinh tế quốc tế ....................................................................................... 93 3.2 nh hướng phát triển kinh tế TP Nha Trang – Tỉnh hánh H a đến n m 2020 ... 95 3.3 nh hướng và mục tiêu phát triển của Se 3.3.1 nh hướng phát triển của Se 3.3.2 Mục tiêu phát triển của Se ank Nha Trang đến n m 2020 ......... 97 ank hi Nhánh Nha Trang ............................... 97 ank hi Nhánh Nha Trang .................................... 97 3.4 M t số giải pháp nhằm nâng cao n ng l c c nh tranh của Se ank hi Nhánh Nha Trang ...................................................................................................................... 98 3.4.1 V n dụng mô hình SWOT để nâng cao n ng l c c nh tranh của Se ank hi Nhánh Nha Trang .......................................................................................................... 98 3.4.2 M t số giải pháp nâng cao n ng l c c nh tranh d c vào phân tích ma tr n hình ảnh c nh tranh ..............................................................................................................100 3.5 M t số kiến ngh ....................................................................................................102 3.5.1 iến ngh đối với NH Nhà Nước .......................................................................102 3.5.2 iến ngh đối với NH TM P ông Nam Á....................................................... 102 ẾT LU N HƯƠNG 3 ............................................................................................ 103 ẾT LU N ................................................................................................................. 104 TÀI LIỆU TH M HẢO ........................................................................................... 106 PHỤ LỤC vii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT AGRIBANK NH Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ATM Automatic Teller Machine Máy r t tiền t đ ng BIDVBANK Ngân Hàng ầu Tư & Phát triển CNTT ông nghệ thông tin DN Doanh Nghiệp DPRR D ph ng rủi ro EXIMBANK NH TM P Xuất Nh p khẩu GLOBAL T24 Phầm mềm kế toán NH Temenos KIENLONGBANK NH TMCP Kiên Long MB NH TM P Quân NH Ngân Hàng NH TMCP NH thư ng m i cổ phần NHNN Ngân Hàng nhà nước NHTM NH thư ng m i NLCT N ng l c c nh tranh POS Point of Sale – iểm chấp nh n thẻ NHTW Ngân Hàng trung ư ng SACOMBANK NH TM P Sài G n Thư ng Tín SME Doanh nghiệp vừa và nhỏ TCTD Tổ chức tín dụng TECOMBANK NH TM P ỷ Thư ng TPBANK NH TMCP Tiên Phong VIB NH TM P Quốc Tế Vietcombank NH TM P Ngo i thư ng Việt Nam VPBANK NH TM P Việt Nam Th nh Vượng WTO Tổ chức thư ng m i quốc tế CN Công nghiệp KHCN Khách hàng cá nhân viii i DANH MỤC CÁC BẢNG ảng 1.1: Tỷ lệ cấp tín dụng so với ngu n vốn huy đ ng (số liệu đến 31/12/2016) ....23 ảng 1.2: Tỷ lê sinh lời của các T TD ở Việt Nam (%) ..............................................26 ảng 1.3: Tiêu chí đánh giá ngân hang theo quan điểm của Mỹ và Phư ng Tây.........33 ảng 2.1: ết quả kinh doanh của Se ank Nha Trang n m 2013 - 2016..................52 ảng 2.2: Q D đối thủ c nh tranh với Se ảng 2.3: hi trích l p d ph ng của Se ảng 2.4: Phân quyền tín dụng t i Se ảng 2.5: ết quả huy đ ng của Se ank Nha Trang n m 2013 - 2016 ........54 ank Nha Trang n m 2013 – 2016 ............56 ank Nha Trang theo sản phẩm ...................... 56 ank Nha Trang n m 2013 – 2016 .................... 57 ảng 2.6: Phân kh c khách hàng huy đ ng Se ank Nha Trang n m 2013 – 2016 .....58 ảng 2.7: Tình hình huy đ ng đối thủ của Se ank Nha Trang n m 2013 - 2016 .....59 ảng 2.8: Tình hình huy đ ng của 10 NHTM lớn t i Tỉnh hánh H a N m 2013 – 2016 ... 60 ảng 2.9: T ng trưởng tín dụng Se ank Nha Trang N m 2013 – 2016 .................... 61 ảng 2.10: Tình hình dư nợ đối thủ của Se ank Nha Trang n m 2013 - 2016 .........62 ảng 2.11: Th phần dư nợ của 10 NHTM lớn trên đ a bàn tỉnh hánh H a n m 2013 – 2016.... 62 ảng 2.12: cấu dư nợ của Se ank Nha Trang theo sản phẩm n m 2013 – 2016 ...63 ảng 2.13: cấu dư nợ của Se ank Nha Trang theo kỳ h n n m 2013 – 2016 .....65 ảng 2.14: Tỷ lệ t ng trưởng tín dụng của Se ảng 2.15: Nợ từ nhóm 2 -5 của Se ank Nha Trang 2013 – 2016 ............66 ank Nha Trang 2013 - 2016 ............................ 66 ảng 2.16: Tình hình nợ xấu đối thủ của Se ank Nha Trang n m 2013 - 2016 .......67 ảng 2.17: Tổng hợp doanh thu thuần d ch vụ của Se ank Nha Trang 2013 – 2016 ........68 ảng 2.18: Doanh thu phí đối thủ c nh tranh của Se ank Nha Trang n m 2015 - 2016 ....70 ảng 2.19: Tình hình nhân s Se ank Nha Trang 2013 – 2016 ................................ 71 ảng 2.20: Mức lư ng bình quân của m t số NHTM trên đ a bàn 2013 - 2016 ..........73 ảng 2.21: M ng lưới giao d ch của NHTM P trên đ a bàn hánh H a .................... 79 ảng 2.22: ánh giá mức đ ảnh hưởng của các yếu tố đến n ng l c c nh tranh của NH ........ 83 ảng 2.23: ánh giá mức đ ảnh hưởng của các yếu tố đến n ng l c c nh tranh của NH ........ 84 ảng 2.25: ánh giá của khách hàng khi s dụng sản phẩm d ch vụ của Se ix ank Nha Trang.. 86 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: huỗi giá tr của ngân hàng ...........................................................................18 Hình 1.2: Mô hình chỉ tiêu đánh giá n ng l c c nh tranh của NHTM .......................... 22 Hình 1.3: Qui mô và n ng l c tài chính của ngân hàng các nước trong khu v c .........23 Hình 1.4: Mô hình n m áp l c c nh tranh của ngành. ..................................................29 Hình 1.5: hức n ng trung gian thanh toán của NHTM ...............................................35 Hình 2.1: cấu tổ chức ho t đ ng Se Hình 2.2: Tình hình huy đ ng vốn t i Se Hình 2.3: ank Nha Trang ...........................................47 ank Nha Trang từ n m 2013 - 2016 ........57 cấu vốn huy đ ng theo sản phẩm Se ank Nha Trang từ n m 2013 – 2016..... 58 Hình 2.4:Th phần huy đ ng của 10 NHTM lớn trên đ a bàn Tỉnh hánh H a n m 2013 - 2016 .................................................................................................................... 60 Hình 2.5: Tốc đ t ng trưởng dư nợ tín dụng của Se ank Nha Trang n m 2013 – 2016 ..... 61 Hình 2.6: Th phần dư nợ của 10 NHTM lớn t i Tỉnh hánh H a n m 2013 - 2016 .........63 Hình 2.7: cấu dư nợ của Se ank Nha Trang theo sản phẩm n m 2013-2016 ......64 Hình 2.8: Tỷ trọng sản phẩm trong tổng dư nợ của Se Hình 2.9: cấu dư nợ của Se ank Nha Trang theo kỳ h n ....................................65 Hình 2.10: Tỷ trọng theo kỳ h n trong tổng dư nợ của Se Hình 2.11: Tỷ lệ t ng trưởng tín dụng của Se Hình 2.12: Nợ từ nhóm 2 -5 của Se Hình 2.13: Doanh thu phí của Se ank Nha Trang n m 2016 .......64 ank Nha Trang n m 2016 .......65 ank Nha Trang 2013 – 2016 ............66 ank Nha Trang n m 2013 – 2016 .................... 67 ank Nha Trang n m 2013 – 2016 ....................... 70 x TR CH YẾU LUẬN VĂN Trong bối cảnh kinh tế h i nh p hiện nay, ngành tài chính cần chuẩn b chu đáo đón nh n các c h i c ng như thách thức. H i ngh Thượng đỉnh các nhà L nh đ o NH châu Á ngày 11/5/2016 đ khẳng đ nh việc phát triển ngành tài chính nhờ vào s phát triển m nh mẽ của các hiệp h i này. Ở giai đo n 2016 - 2020, các tổ chức tín dụng đang hướng tới mục tiêu không những hoàn thiện tái c cấu mà phải phát triển đáp ứng yêu cầu h i nh p. N m 2017 là n m đánh dấu cho nhiều s thay đổi trong ngành ngân hàng. hông nằm ngoài s phát triển của nền kinh tế, Ngân Hàng TM P chung và Ngân Hàng TM P ông Nam Á nói ông Nam Á – CN Nha Trang nói riêng c ng cần có những giải pháp cụ thể h n, rõ ràng h n trong ch n đường phát triển s p tới. Se Nha Trang đ đi vào ho t đ ng gần 10 n m trên đ a bàn ank hánh H a. Thế m nh có và h n chế c ng c n t n t i không ít. Vì v y, mục tiêu tổng quan của đề tài là đánh giá n ng l c c nh tranh và đề xuất giải pháp nhằm nâng cao n ng l c c nh tranh cho Ngân Hàng TM P ông Nam Á – CN Nha Trang (SeABank Nha Trang). Ở chư ng 1, tác giả trình bày các quan niệm, l lu n c bản về ngân hàng, c nh tranh, lợi thế c nh tranh và n ng l c c nh tranh của m t ngân hàng thư ng m i cổ phần. Và đề c p đến các chỉ tiêu c bản và công cụ ma tr n hình cảnh c nh tranh để đánh giá n ng l c c nh tranh của m t ngân hàng thư ng m i. ây c ng chính là những c sở quan trọng để phân tích th c tr ng c nh tranh của Se ank Nha Trang ở chư ng 2 và đề xuất ở chư ng 3. Trên c sở đánh giá, phân tích th c tr ng của Se ank Nha Trang vả khảo sát kiến của các chuyên gia trong ngành, tác giả đ đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao n ng l c c nh tranh của SeABank Chi nhánh Nha Trang so với các đối thủ trên đ a bàn Khánh Hòa. Ngoài các giải pháp đưa ra, tác giả c ng kiến ngh với các c quan chức n ng d a trên th c tế phát sinh và t n t i, nhằm tháo g tình hình chung không những cho các tổ chức tín dụng trên đ a bàn mà c n cho cả ngành ngân hàng. : cạ C m tr c N r ă c cạ . xi tr ạ MỞ ĐẦU . T NH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Việt Nam gia nh p WTO trong n m 2007, và trong những n m vừa qua đ th c hiện k m t số hiệp đ nh thư ng m i t do song phư ng với những nước như Nh t ản, hile, Hàn Quốc và những hiệp đ nh trong khuôn khổ SE N với Ấn Quốc, , Trung ustralia, Nh t, v.v...Tính đến n m 2015, Việt Nam có quan hệ thư ng m i với 230 quốc gia, vùng l nh thổ. Gần đây nhất Việt Nam đ k kết 3 hiệp đ nh quan trọng, đây có thể được xem là m t bước ngo t lớn trong công cu c h i nh p, đó là: đ ng inh tế ng SE N ( E ), Hiệp đ nh thư ng m i t do Việt Nam – EU (EVFTA), Hiệp đ nh Thư ng m i Xuyên Thái ình Dư ng (TPP). Trong đó, TPP được xem là hiệp đ nh sẽ có ảnh hưởng m nh mẽ đối với kinh tế của Việt Nam. Ngành tài chính để phát triển trong kỷ nguyên mới đ đón nh n các c h i kinh tế từ ng đ ng inh tế SE N ( E ), Hiệp đ nh ối tác xuyên Thái ình Dư ng (TPP) và Hiệp đ nh Thư ng m i t do Việt Nam - EU (EVFT ). Tuy nhiên, bối cảnh h i nh p sâu và r ng đ i hỏi các NHTM Việt Nam phải s n sàng và chủ đ ng tham gia vào quá trình này vì khi đó th trường trong nước không c n mức bảo h cao như trước, các NHTM sẽ phải c nh tranh khốc liệt h n ngay cả trên sân nhà. Th c tế kinh doanh trong ngành cho thấy, để giành thế chủ đ ng trong tiến trình h i nh p kinh tế quốc tế, hệ thống NH Việt Nam cần t o l p ngu n l c tài chính lớn để giải quyết nhanh nợ xấu và t o l p khung pháp l cần thiết để th c đẩy nhanh th trường mua bán nợ, trên c sở đó lành m nh hóa tài chính của hệ thống NH và áp dụng các chuẩn m c quản tr , chuẩn m c giám sát an toàn hệ thống tiệm c n khu v c châu Á và thế giới. hủ trư ng phát triển toàn diện tỉnh trong giai đo n 2016-2020 theo ngh quyết số 34/NQ-H ND của hủ T ch U ND Tỉnh hánh H a c ng đ đ nh hướng rất cụ thể. Về mặt kinh tế, sản xuất “Hỗ trợ các ho t đ ng sản xuất kinh doanh của các c sở sản xuất công nghiệp nhà nước và ngoài nhà nước’’. Thu h t đầu tư vào ngành công nghiệp để t o thêm n ng l c sản xuất mới, nhất là các d án công nghiệp lớn nằm trên 03 vùng kinh tế trọng điểm như: Nhà máy nhiệt điện Vân Phong I, Nhà máy bia Sài G n,...Thu h t đầu tư, lấp đầy các khu công nghiệp hiện có như Dầu, hu N Ninh Thủy. hu CN Suối ầu tư mới h tầng các cụm CN: Diên Ph (giai đo n 2), Sông ầu, Tân L p, Trảng É,... để phát triển công nghiệp trong thời gian tới.” 1 Về nông lâm nghiệp Phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, thích nghi với điều kiện của thời tiết; đẩy m nh việc đưa giống mới có n ng suất, s dụng ít nước tưới vào sản xuất. Ngành lâm nghiệp, th c hiện công tác bảo vệ và phát triển rừng; t p trung phát triển rừng sản xuất, khoanh nuôi tái sinh rừng ph ng h , rừng đ c dụng. Phấn đấu nâng đ che phủ rừng đ t từ 47,5% trở lên vào n m 2020”. Và đặc biệt là phát triển ngành du lịch – dịch vụ “ hai thác tối đa thế m nh về du l ch: du l ch biển, du l ch nghỉ dư ng, du l ch l ch s - v n hóa, du l ch sông nước và các lo i hình du l ch khác. T p trung xây d ng và phát triển du l ch t i hu v c v nh Vân Phong, ẩy c bán đảo am Ranh và các d án du l ch riêng lẻ khác. m nh phát triển h tầng du l ch đáp ứng nhu cầu phát triển du l ch trong thời gian tới”. ùng với s phát triển của thành phố là hàng lo t các d án về như Mường Thanh, Thiên Triều, S: các d án osta …Và nhu cầu nâng cao đời sống t i đ a phư ng t ng cao, kéo theo s phát triển của các ngành d ch vụ khác như: hệ thống siêu th , hệ thống Showroom xe ô tô c ng phát triển… Vì thế nhu cầu về vốn là rất cấp thiết, với s hiện diện của 41 TCTD và h n 140 ph ng giao d ch của các T TD trên đ a bàn nhằm đáp ứng về nhu cầu này. Se ank Nha Trang được thành l p vào 17/08/2007, sau gần 10 n m ho t đ ng đến nay đ có 05 PGD và h n 70 NV, h n 12.588 khách hàng cá nhân và doanh nghiệp, phát hành 12.600 thẻ TM các lo i, 10 máy TM và 25 điểm đ t máy POS. Bên c nh những thành quả đ đ t được thì ho t đ ng của Se v n c n những điềm yếu và t n t i nhất đ nh. ank Nha Trang hính vì v y, việc tìm kiếm các giải pháp nhằm nâng cao n ng l c c nh tranh mang tính cấp thiết để Se ank Nha Trang có thể giữ vững những thành quả đ đ t được và phát triển bền vững trong tư ng lai. Với mong muốn góp phần giữ vững v thế và nâng cao n ng l c c nh tranh của Se ank nói chung và Se ank hi nhánh Nha Trang nói riêng, tác giả quyết đ nh chọn đề tài: “Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân Hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Đông Nam Á CN Nha Trang”, làm đề tài nghiên cứu của mình với hy vọng nâng cao n ng l c c nh tranh gi p NH TM P ông Nam Á Trang) ngày càng phát triển bền vững h n. 2 N Nha Trang (Se ank Nha . MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU . Mục tiêu chung Phân tích, đánh giá th c tr ng n ng l c c nh tranh của SeABank Nha Trang trong thời gian qua từ đó đề xuất các giải pháp cụ thể nhằm nâng cao n ng l c c nh tranh của SeABank Nha Trang trong thời gian tới. . Mục tiêu cụ thể ể đ t được mục tiêu tổng quát đ nêu ở trên, nghiên cứu này xác đ nh m t số mục tiêu cụ thể như sau: - Phân tích, đánh giá th c tr ng n ng l c c nh tranh của Se - Nh n diện những yếu tố ảnh hưởng đến n ng l c c nh tranh Se ank Nha Trang. ank Nha Trang. - ánh giá NLCT của SeABank Nha Trang so với đối thủ c nh tranh tr c tiếp. - ề xuất m t số giải pháp nhằm nâng cao n ng l c c nh tranh của SeABank Nha Trang trong thời gian tới. 3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 3. . Đối tƣợng nghiên cứu ối tượng nghiên cứu: là khả n ng c nh tranh của Se ank Nha Trang trong việc cung cấp các sản phẩm d ch vụ tài chính như: Huy đ ng, cho vay, sản phẩm thẻ và những tiện ích ngân hàng điện t . 3. Phạm vi nghiên cứu hảo sát n ng l c c nh tranh của Se ank hi Nhánh Nha Trang, so sánh với các ngân hàng đói thủ c nh tranh có uy mô tư ng đư ng trong giai đo n từ n m 2013 đến hết n m 2016 và đánh giá Giới h n nghiên cứu: vì giới h n về thời gian và ngu n l c nên trong ph m vi nghiên cứu của đề tài chỉ khảo sát các khách hàng về n ng l c trong ho t đ ng huy đ ng vốn, cho vay và cung cấp d ch vụ tài chính của các NH cùng quy mô và phân kh c trong đ a bàn tỉnh hánh H a. 4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4. Phƣơng pháp thu thập số liệu, thông tin của Se ối với thông tin thứ cấp: ác thông tin về tình hình ho t đ ng kinh doanh ank Nha Trang được thu th p từ các báo cáo, tài liệu n i b . ác thông tin về đối thủ c nh tranh tranh được thu th p từ báo chí, webside, internet. 3 - ối với thông tin s cấp: Dùng phư ng pháp điều tra khách hàng và lấy kiến của các chuyên gia. 4. Phƣơng pháp xử lý thông tin - ối với thông tin thứ cấp: S dụng phư ng pháp thống kê, mô tả, so sánh, tổng hợp và tính toán số liệu. - ối với thông tin s cấp: Thông tin thu th p từ điều tra khách hàng: Sau khi thu th p số liệu điều tra, lo i bỏ các phiếu điều tra không hợp lệ, dùng phư ng pháp tổng hợp số liệu bằng Excel và rút ra kết lu n. Thông tin thu th p được từ kiến của các chuyên gia: Tổng hợp số liệu thu th p được, sau đó tính điểm số trung bình tổng hợp của các chuyên gia. Thống kê, tổng hợp, phân tích, so sánh các ho t đ ng kinh doanh của Ngân Hàng TM P ông Nam Á N Nha Trang. 5. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU 5. Các nghiên cứu tại Việt Nam N ng l c c nh tranh và nâng cao n ng l c c nh tranh đ th c s nh n được nhiều quan tâm của không chỉ các nhà quản l kinh doanh mà c n các nhà nghiên cứu về kinh doanh hiện nay. Theo hiểu biết của tác giả đến nay có rất nhiều công trình nghiên cứu về n ng l c c nh tranh của doanh nghiệp ở những ngành nghề và lĩnh v c khác nhau. Dưới đây, tác giả xin tổng hợp m t số nghiên cứu làm tiền đề cho th c hiện đề tài nghiên cứu của mình. Lu n v n th c sĩ: “Nâng cao n ng l c c nh tranh của sản phẩm nước uống Sanna của công ty TNHH Nhà nước MTV Yến sào hánh H a” của Huỳnh Thanh Lâm (2015). Nghiên cứu t i đ a bàn thành phố Nha Trang-Khánh H a và thời gian từ n m 2012 - 2014. Tác giả đ phân tích đánh giá tình hình n ng l c c nh tranh của sản phẩm nước uống Sanna thông qua các khía c nh chỉ tiêu như chất lượng, th phần, thư ng hiệu và giá sản phẩm, công nghệ sản xuất, hệ thống phân phối, chất lượng sản phẩm, m u m kiểu dáng, d ch vụ ch m sóc khánh hàng, ngu n nhân l c, quảng cáo và khuyến m i. uối cùng tác giả s dụng phư ng pháp chuyên gia để đánh giá n ng 4 l c c nh tranh của sản phẩm nước uống Sanna so với các lo i nước uống như quafina, Vikoda, Lavie trên đ a bàn Khánh Hòa. Và đề ra các giải pháp nâng cao n ng l c c nh tranh của nước uống Sanna như: nâng cao chất lượng sản phẩm, phát triển sản phẩm mới và các d ch vụ gia t ng; t ng cường giải pháp về x c tiến bán hàng như công tác khuyến m i, công tác quảng cáo, truyền thông, quan hệ công ch ng, giải pháp ch m sóc khách hàng, đào t o đ i ng , phát triển ngu n nhân l c. Lu n v n th c sĩ “Nâng cao n ng l c c nh tranh của công ty cổ phần Việt Nam - Vinamilk” của Ph m Minh Tuấn (2006) t i i học inh tế TPHCM đưa ra đánh giá n ng l c c nh tranh d a trên 6 nhóm yếu tố: quy mô DN; sản phẩm; n ng l c, trình đ quản l ; tỉ suất doanh thu/ chi phí; trình đ công nghệ; lao đ ng và đào t o. Tác giả s dụng các yếu tố này để đánh giá cho điểm theo mức đ t o n ng l c c nh tranh của Vinamilk với 5 đối thủ c nh tranh tr c tiếp là Dutch Lady, Nutifood, Nestle, F&N, Tân Việt Xuân. Nghiên cứu này d a trên việc phân tích ma tr n SWOT để đưa ra m t số giải pháp để nâng cao n ng l c c nh c nh tranh của Vinamilk như: s dụng ngu n vốn hiệu quả; duy trì mức giá c nh tranh; củng cố hệ thống phân phối trên cả nước; giảm chi phí sản xuất kinh doanh; ch trọng đến ho t đ ng nghiên cứu và phát triển, nâng cao chất lượng sản phẩm; t ng cường tính hấp d n của các ho t đ ng, chư ng trình quảng cáo; nâng cao n ng l c trình đ quản l , chuyên môn của người lao đ ng. Trong đề tài nghiên cứu cấp b của tác giả Nguyễn Th Quy (2004) ề tài nghiên cứu khoa học cấp b “Nâng cao n ng l c c nh tranh của NH TM P Việt Nam điều kiện h i nh p kinh tế quốc tế”– Trường i Học Ngo i Thư ng Hà N i, tác giả c ng đưa ra 2 nhóm giải pháp lớn để nâng cao n ng l c c nh tranh của NHTM Việt Nam. Nhóm 1 là giải pháp về n i l c, cụ thể có 6 giải phảm nhỏ đó là: xây d ng chiến lược kinh doanh cụ thể và dài h n của NH trên c sở khảo sát, điều tra th trường toàn diện và chi tiết, t ng cường tiềm l c tài chình, n ng l c công nghệ, chất lượng ngu n nhân l c, n ng l c quản l , đa d n hóa sản phẩm và chât lượng d ch vụ khách hàng. Nhóm 2 là nhóm giải pháp góp phần t o l p môi trường kinh doanh thu n lợi các NHTM Việt Nam nâng cao n ng l c c nh tranh, như giải pháp t ng cường tính t chủ, từng bước nới lỏng các quy đ nh mang tính hành chính, t o môi trường canh tranh bình đẳng h n cho các NH, đẩy m nh công tóc xây dụng và hoàn thiện hệ thống các quy ph m pháp lu t điều chỉnh ho t đ ng NH trong điều kiện h i nhâp, nâng cao n ng l c quản l và giám sát của NHNN và m t số giải pháp khác. 5 Lu n án tiến sĩ “ Nâng cao n ng l c c nh tranh của NH TM P Ngo i Thư ng Việt Nam trên th trường Việt Nam” của tác giả Hoàng Nguyên Trường hai (2014) t i i Học Ngân Hàng TP. H M. Trong lu n án, tác giả c ng đ đưa ra 5 tiêu chí để đánh giá NLCT của NHTM cụ thể: N ng l c tài chính, N ng l c về sản phẩm d ch vụ, Trình đ công nghệ NH, Ngu n nhân l c và n ng l c quản tr điều hành, Th phần và tốc đ t ng trưởng th phần của NH thư ng m i. Ngoài ra, tác giả c n nêu ra m t số yếu tố ảnh hưởng đến n ng l c c nh tranh của NHTM như là: N ng l c ho t đ ng; N ng l c quản tr Marketing; sở h tầng; ông tác quản tr ngu n nhân l c; ông nghệ NH; ác NHTM khác; ác nhân tố thu c về kinh tế - chính tr ; hất lượng d ch vụ; Giá bán (phí d ch vụ). Lu n v n th c sĩ “ Nâng cao n ng l c c nh tranh của NH TM P Xây D ng N iên Giang” của tác giả Huỳnh Th im Thảo (tháng 06/2016) phân tích các yếu tố c nh tranh của NH xây d ng bằng mô hình 5 áp l c của Michael Porter. Từ đó, tác giả trình bày m t số giải pháp nâng cao n ng l c c nh tranh của NHTM P và đề xuất. T i t p chí khoa học công nghệ Số 6 (41), i học à N ng của tác giả ng Hữu M n (2010) “N ng l c c nh tranh của các NHTM Việt Nam, Th c tr ng và những đề xuất cải thiện” phân tích các yếu tố c nh tranh, như: n ng l c tài chính, chất lượng ngu n nhân l c, trình đ công nghệ, th phần, hệ thống kênh phân phối, phát triển sản phẩm mới và công tác xây d ng và quảng bá thư ng hiệu. Từ đó, tác giả c ng trình bày m t số kiến ngh và đề xuất nhằm nâng cao n ng l c c nh tranh của các NHTM như đối với NHNN thường xuyên xếp h ng n ng l c c nh tranh của NHTM, và NHNN c ng cần phải tổ chức hỗ trợ về công nghệ cho các NHTM tránh nh p khẩu b i thải công nghệ ho c công nghệ kém c nh tranh. có rất nhiều nghiên cứu về n ng l c c nh tranh của NHTM Việt Nam, các tác giả đ có những phân tích th c nghiệm về n ng l c c nh tranh của hệ thống NHTM Việt Nam trong xu thế h i nh p. Từ việc thu th p, phân tích số liệu cụ thể qua nhiều n m của các NH, các tác giả đ có các kết lu n, đánh giá cả đ nh tính và đ nh lượng về th c tr ng c nh tranh và n ng l c c nh tranh của các NHTM Việt Nam, c ng như phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến n ng l c c nh tranh của NH TM. ết quả nổi b t nhất trong các nghiên cứu này là:  ưa ra khái niệm về n ng l c c nh tranh của NHTM và đánh giá th c trang đối với m t số ngân hàng thông qua các chỉ tiêu thể hiện n ng l c c nh tranh NHTM.  Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến n ng l c c nh tranh, từ đó tìm ra giải pháp đề nâng cao n ng l c c nh tranh của NHTM. 6 5. Các nghiên cứu trên thế giới Nghiên cứu của Prajogo (2007) với chủ đề “The relationship between competitive strategies and product quality", được đ ng trên T p chí Industrial Management & Data Systems. Mục đích của bài viết này là nghiên cứu ảnh hưởng của các chiến lược đến chất lượng sản phẩm. ụ thể, bài nghiên cứu này nhằm đánh giá tác đ ng riêng lẻ của chiến lược khác biệt và chiến lược d n đầu về chi phí c ng như mối tư ng quan của ch ng đến chất lượng sản phẩm. Nghiên cứu này t p hợp dữ liệu từ 102 nhà quản l của các công ty sản xuất t i Úc. Phân tích h i quy với các hiệu ứng kiểm duyệt được s dụng để phân tích mối quan hệ giữa chiến lược c nh tranh và chất lượng. ết quả chỉ ra rằng chất lượng sản phẩm được báo trước bởi chiến lược khác biệt, không phải bởi chiến lược d n đầu về chi phí. Tuy nhiên, d n đầu về chi phí tiết chế ảnh hưởng của s khác biệt trên sản phẩm, bằng cách mức đ d n đầu về chi phí càng cao, ảnh hưởng của s khác biệt trên sản phẩm càng m nh. ết quả góp phần xây d ng hiểu biết tốt h n về cách thức nâng cao chất lượng như m t s sở cho việc th c hiện chiến lược c nh tranh. c biệt, s tư ng tác tích c c giữa s khác biệt và d n đầu về chi phí trong việc d đoán chất lượng cho thấy sức m nh tổng hợp giữa hai chiến lược hỗ trợ tích luỹ trong các chiến lược c nh tranh. Hiện nay, nghiên cứu c ng được xem là nổi b t nhất về c nh tranh và n ng l c c nh tranh là nghiên cứu của Michael Porter, giáo sư trường đ i học inh doanh Harvard. Những nghiên cứu về c nh tranh và n ng l c c nh tranh của ông có thể áp dụng trong mọi cấp đ (doanh nghiệp, ngành, quốc gia) c ng như mọi lĩnh v c (sản xuất, d ch vụ). Ở các cấp đ và các lĩnh v c, ông đều đưa ra những phân tích, kết lu n xác đáng về các nhân tố ảnh hưởng đến n ng l c c nh tranh. c biệt, mô hình Năm lực lƣợng cạnh tranh ra đời n m 1979 của ông đ chỉ rõ những nhân tố tác đ ng tr c tiếp đến khả n ng c nh tranh của m t doanh nghiệp, từ đó gi p doanh nghiệp tìm ra những giải pháp, c h i để đối phó và chiến th ng trong c nh tranh. ó là 5 nhân tố: yếu tố đầu vào; nhu cầu của th trường; những ngành (doanh nghiệp) hỗ trợ và liên quan; môi trường, thể chế kinh tế và s c nh tranh của các doanh nghiệp khác; chiến lược của doanh nghiệp. Mô hình này hoàn toàn có thể áp dụng đối với các NH, là doanh nghiệp cung cấp d ch vụ tài chính. 7 Tuy nhiên, các nghiên cứu của ông mang tầm l lu n, khái quát cao, để áp dụng vào điều kiện th c tế của Việt Nam hay vào m t chủ thể kinh doanh cụ thể thì cần phải có cách nhìn nh n linh ho t, phù hợp với điều kiện th c tế. hính vì v y, bên c nh việc xây d ng những chỉ tiêu phù hợp, khách quan để đánh giá n ng l c c nh tranh của NHTM nói chung và SeABank Nha Trang nói riêng, lu n v n này chỉ t p trung nghiên cứu với quy mô nhỏ là t i Se ank Nha Trang. Và trong lu n v n này, tác giả xin phân tích nâng cao n ng l c c nh tranh của Se Nha Trang thông qua các số liệu cụ thể, điển hình của Se ank ank Nha Trang để xây d ng hệ thống các chỉ tiêu để nâng cao n ng l c c nh tranh của Se ank Nha Trang và đề xuất các giải pháp nâng cao n ng l c c nh tranh phát huy hiệu quả với kỳ vọng có thể xem đó như các giải pháp c n bản, mang tính khả thi cao. 6. CẤU TRÚC CỦA LUẬN VĂN Ngoài phần mở đầu, mục lục, danh mục tài liệu tham khảo, phần phụ lục, lu n v n bao g m: 3 chư ng. CHƢƠNG : CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NH THƢƠNG MẠI. CHƢƠNG : THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NH TMCP ĐÔNG NAM Á CN NHA TRANH. CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NH TMCP ĐÔNG NAM Á CN NHA TRANG ĐẾN NĂM 8 . CHƢƠNG : CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1 Khái quát về các hoạt động của NH thƣơng mại 1.1.1 Khái niệm về NH thƣơng mại Có nhiều khái niệm về NH thư ng m i, tuy nhiên trong đề tài tác giả xin đưa ra m t vài khái niệm điển hình về NH thư ng m i, cụ thể: Lu t các tổ chức tín dụng: Theo Ngh đ nh số 59/2009/N -CP của Chính phủ về tổ chức và ho t đ ng của NHTM thì NHTM là tổ chức tín dụng được th c hiện toàn b ho t đ ng NH và các ho t đ ng kinh doanh khác có liên quan vì mục tiêu lợi nhu n theo quy đ nh của Lu t Các tổ chức tín dụng và các quy đ nh khác của pháp lu t. Hoạt động NH: là ho t đ ng kinh doanh tiền tệ và d ch vụ NH với n i dung là nh n tiền g i và s dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung ứng d ch vụ thanh toán. T i Mỹ, bất kỳ m t tổ chức nào cung cấp tài khoản tiền g i cho phép khách hàng rút tiền theo yêu cầu và cho vay đối với các tổ chức kinh doanh hay cho vay thư ng m i được xem là m t NH. T i Pháp, o lu t ngày 03/06/2042 quy đ nh: “NH là những xí nghiệp hay c sở làm nghề thường xuyên nh n của công ch ng dưới hình thức ký thác, ho c hình thức khác, những khoản tiền mà họ dùng cho chính họ vào các nghiệp vụ chiết khấu, nghiệp vụ tín dụng hay nghiệp vụ tài chính” Còn trong lu t NH của an m ch 1930 đ nh nghĩa: “Những nhà b ng thiết yếu g m các nghiệp vụ ký thác, buôn bán vàng b c, hành nghề thư ng m i và hành nghề đ a ốc, các phư ng tiện tín dụng và hối phiếu, th c hiện các nghiệp vụ chuyển ngân, đứng ra bảo hiểm…” Như v y, chúng ta có thể đưa ra khái niệm chung nhất về NHTM: “NH là m t doanh nghiệp đ c biệt kinh doanh về tiền tệ với ho t đ ng thường xuyên là huy đ ng vốn, cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, cung cấp các d ch vụ tài chính và các ho t đ ng khác có liên quan”. NHTM là m t tổ chức tài chính trung gian cung cấp danh mục các d ch vụ tài chính đa d ng nhất nhằm mục tiêu lợi nhu n. Từ đó có thể suy ra bản chất của NHTM được thể hiện qua các điểm sau: - NHTM là m t tổ chức kinh tế - NHTM ho t đ ng kinh doanh trong lĩnh v c tiền tệ tín dụng và d ch vụ NH. - Ho t đ ng vì mục tiêu lợi nhu n. 9
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất