BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------------------
TRỊNH BỬU NAM
NÂNG CAO GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU PETROLIMEX
TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU BẾN TRE
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------------------
TRỊNH BỬU NAM
NÂNG CAO GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU PETROLIMEX
TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU BẾN TRE
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60340102
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. HỒ TIẾN DŨNG
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Nâng cao
Công ty xăng dầu
o
tại
” là k t quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học độc
lập và nghiêm túc. Các số li u trong luận văn đ ợc thu thập từ thực t và có nguồn gốc
rõ ràng, đáng tin cậy, đ ợc xử lý trung thực khách quan và ch a từ
đ ợc ai công bố
trong bất cứ công trình nào.
Tác giả
Tr nh Bửu Nam
MỤC LỤC
Trang
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH
MỞ ĐẦU
1
1. Lý do chọ đề tài ………………………………………………………………
1
2. Mục tiêu nghiên cứu …………………………………………………………...
2
v và đố
ợng nghiên cứu ……………………………………………...
2
p p
ê cứu ………………………………………………………
2
5. Cấu trúc luậ vă ………………………………………………………………
3
3. Phạ
4.
C ƯƠNG
CƠ SỞ
ẬN
G
TRỊ T ƯƠNG
Ệ
4
1.1
Thương hiệu ……………………………………………………………
4
1.2
Giá trị thương hiệu …………………………………………………….
5
1.3
Tầm quan trọng của thương hiệu đối với hoạt động sản xuất
kinh doanh của một doanh nghiệp ……………………………………
6
1.3.1
Ma
đ n giá tr cho khách hang …………………………………………
6
1.3.2
Ma
đ n giá tr cho doanh nghi p ………………………………………
6
1.4
Các thành phần giá trị thương hiệu …………………………………
1.4.1
Các thành phần giá tr
u theo David Aaker (1991) ………….
8
1.4.2
Các thành phần giá tr
u theo Keller (2003) …………………
8
1.4.3
c
ọ ạ
1.4.4
à
p ầ
a
o
ê cứ của
………………………………………………………..
Các thành phần giá tr
u Petrolimex tạ
ô
ă
ƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ
THƯƠNG HIỆ ĐẾN GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU PETROLIMEX
TẠI C NG T
ĂNG DẦ
ẾN TR
9
dầu
B n Tre và các giả thi t nghiên cứu.……………………………………
C ƯƠNG 2 ĐO ƯỜNG SỰ ẢN
8
9
14
2.1
Thiết kế nghi n
……………………………………………………
14
2.1.1
Quy trình nghiên cứ ………………………………………….........…..
14
2.1.2
Ph
ê cứ ……………………………………….………
15
ng pháp
ng th ng đ nghi n
……………………………………….
17
2.3
Thiết kế bảng câu hỏi ………………………………………………….
23
2.4
Đặc điểm của mẫu nghiên c u …………………....……………......…
23
2.5
Kiểm định thang đo ................................................................................
24
2.5.1
Phân tích
o bac ’s a p a ……..............................................................
24
2.5.2
Phân tích nhân tố khám phá (EFA) …………....………………………..
27
2.6
Phân tích hồi quy về ảnh hưởng của các yếu tố thương hiệ đến giá
2.2
trị thương hiệu Petrolimex tại Công t xăng ầu Bến Tre ………….
2.6.1
2.6.2
â
íc
q a ……………………………………………………
31
Phân tích hồi quy ………………………………………………………..
32
C ƯƠNG 3 PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG GIÁ TRỊ T ƯƠNG
TROLIMEX TẠ C NG T
3.1
c sử
3.1.2
cấ
3.2
ỆU PE-
à
35
c ức …………………………………………………………..
35
c ủ
………………………………………………….
38
Phân tích hiện trạng giá trị thương hiệu Petrolimex tại Công ty
xăng ầu Bến Tre ……………………………………………………
3.2.1
Về nhận di
3.2.2
Về ê
ở
3.2.3
Về chấ
ợng cảm nhậ
3.2.4
Về
TRO
M
38
u Petrolimex …………………………………..
38
i u Petrolimex ………………………………….
41
u Petrolimex …………………........
43
u Petrolimex ………………………………...
45
à
C ƯƠNG 4 G Ả P
4.1
35
………………………………………...
c oạ độ
và p
35
ĂNG DẦU BẾN TRE
Tổng quan về Công t xăng ầu Bến Tre …………………………….
3.1.1
3.1.3
31
P NÂNG CAO G
TẠ C NG T
TRỊ T ƯƠNG
ĂNG DẦ
Ệ PE-
48
ẾN TRE
Giải pháp nâng cao giá trị thương hiệu Petrolimex tại Công t xăng
dầu Bến Tre …………………………………….………………………
48
4.1.1
Giảp p p ă
u Petrolimex ……………..
48
4.1.2
Giả p p ă
u Petrolimex ………………
49
4.1.3
Giả p p ă
u Petrolimex……………..
52
ức độ nhận bi
ò
à
ức độ ê
ở
4.1.4
Giả p p ă
u Petrolimex ………….
53
4.2
Hạn chế và hướng nghiên c u tiếp theo ……………………………...
56
4.3
Kết luận ………………………………………………………………...
56
TÀ
Ệ T AM
c ấ
ợng cảm nhậ
ẢO
PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM
ụ ục 01: Dàn bài nghiên cứu đ nh tính (p ỏ
ụ ục 02: ả
ụ ục 03:
phân tíc
câ
ố
kê
ỏ
ô ả
ê cứ đ
ẫ , phân tíc
q a , phân tích ồ q
vấ c
ê
a)
ợ
o bac ’s a p a, p â
íc
â
ố (EFA),
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
AW: Brand Awareness (Nhận bi
u)
ERP: Enterprise Resource Planning (Hoạc đ nh nguồn nhân lực doanh nghi p)
Y:
a d o a
(
à
u)
OB: Brand Equity (Giá tr
Petrolimex: Tập đoà
Petrolimex B
đoà
ă
ă
u)
dầu Vi t Nam
: ô
ă
dầu B n Tre- đ
v thành viên trực thuộc Tập
dầu Vi t Nam
Phòng K toán – TC: Phòng K toán – Tài chính
Phòng QL kỹ thuật: Phòng Quản lý kỹ thuật
Phòng TC – Hành chính: Phòng T chức – Hành chính
F:
a d Assoc a o s ( ê
PQ: Perceived Quality (Chấ
M
:
ở
ợng cảm nhận)
ại C phần
TP.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh
u)
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Phân b mẫu khảo sát
Bảng 2.2. T ng hợp thang đo từ nghiên cứ
ớc đây
Bảng 2.3. T ng hợp thang đo từ đề xuất của tác giả
Bảng 2.4. ặc đ m của mẫu nghiên cứu
Bảng 2.5. Phân tích
o bac ’s a p a với thang đo AW
Bảng 2.6. Phân tích C o bac ’s a p a với thang đo PF
Bảng 2.7. Phân tíc
o bac ’s a p a với thang đo PQ
Bảng 2.8. Phân tíc
o bac ’s a p a với thang đo LY
Bảng 2.9. Phân tíc
o bac ’s a p a với thang đo OB
Bảng 2.10. K t quả phân tích khám phá cho 4 nhân tố th hi n giá tr th
ng hi u (lần 1)
Bảng 2.11. K t quả phân tích khám phá cho 4 nhân tố th hi n giá tr th
ng hi u (lần 2)
Bảng 2.12. K t quả phân tích khám phá cho 4 nhân tố th hi n giá tr th
ng hi u (lần 3)
Bảng 2.13. K t quả phân tích khám phá cho nhân tố phụ thuộc “G á tr th
Bảng 2.14. K t quả phân tích t
ng hi ”
ng quan giữa AW, PF, PQ, LY với OB
Bảng 2.15. K t quả phân tích hồi quy về sự tác động của các y u tố cấu thành nên giá tr
th
ng hi u Petrolimex
Bảng 2.16. K t quả ki m đ nh các giả thi t
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Mô hình về mối quan h giữa sản phẩm và th
ng hi u
Hình 1.2. Mô hình giá tr th
ng hi u của David Aaker (1991)
Hình 1.3. Mô hình giá tr th
ng hi u của Keller (2003)
Hình 1.4. Mô hình giá tr
Hình 1.5. Mô hình ả
u của Nguy
Thọ và Nguy n Th Mai Trang (2007)
ởng của các y u tố th
ng hi
trolimex tại Công ty xăng dầu B n Tre
Hình 2.1. Quy trình nghiên cứu
Hình 3.1. S đồ bộ máy t chức ô
ă
dầu B n Tre
đ n giá tr th
ng hi u Pe-
1
MỞ ĐẦ
họn đề tài
1.
o
bằ
ĩ
vực k
doa
c c c ỉ số à c í
ờ
à
d
c o à c va
c c doa
doa
ậ b
ò vô c
ầ
số, ợ
và đo
q a
ờ
ọ
ậ ,
ê cò
à
trình hội nhập kinh t quốc t ở
à
ờ
ê d
doanh nghi p sở hữu nhãn hi
ờ
à
o
à
và
ố vô
đ ợc
ớc vi c cạnh tranh
a đa dạ
a đời và có nhiều
u là lý do
ột công ty khác, bằng vi c tạo nên
cho sản phẩm, giá tr ă
ê
cho
k .
va
òq a
ọng trong vi c xây dựng và phát tri n
u phụ thuộc vào mức độ giá tr mà khách
u. Sự thành công của mộ
hàng cảm nhậ đ ợc, vì vậy vi c
ê cứ
đ ợc các nhà nghiên cứ
đầu thập niên 1990. Tuy nhiên ở
đú
c c c ỉ số đo
ớc. Vì vậy, t
à
a ă
àđ
đ
Giá tr
ê d
k
ờng cho các doanh nghi p,
ớc ta, các doanh nghi p đứ
ớc ngoài xâm nhập vào th
íc c o
ờ
cô
đầu của doanh nghi p, là một trong những nhân
ời tiêu dùng lựa chọn mộ cô
sự ê
à
.
gay gắt, nhất là khi có nhiều loại hình công ty vớ
đ
sự
ại, góp phần chống cạnh tranh không lành mạnh. Trong quá
nâng cao giá tr
a
o
ờ
ộ số
đ góp phần duy trì, mở rộng, phát tri n th
tố quan trọ
à
p ầ .
đ ợc,
-đ c í
u là một tài sả
p đ ề đo
ằ
o
â
ĩ
cao
u dựa vào
vực ti p th tập trung nghiên cứu từ
ớc ta, vấ đề à c
a đ ợc tập trung nghiên cứu
ức.
ập đoà
ấ cả
0
ữ
ớc, c
0
í
ă
o
p
b
đ cô
bố
cô
â
oà
v
vê
0
ớ
ờ
o
dầ
úp
ê d
à
đ
o
à sự
ố
Mẹ - ập đoà Xă
ạ
oo
ầ
a
dầ
và ạ
ớ
ớc.
à
ục Sở
k ắc p ục đ ợc
ẫ về
,
p k c.
ập đoà k
p dụ
ă
ớ , đ ợc
vớ c c doa
o
o
ă
ập k ẩ
ậ d
và
đ q
ố
p ầ
à b ớc
ố , ừ ô
à
à đầ
ố
của
a
o
c o
c ú
â dự
dầ
công ty con - đ
dầ
ậ d
ớ q
o
ă
(
bảo ộ, đâ
o
o o và c c dấ
ập đoà Xă
a
ứ
cấp vă bằ
ợ
o
dầ
ạ
và ă
độ
ậ d
dầ
ớc ngoài.
,
ớ
a
đ
c c
2
ậ d
c c í
ê cạ
dự
ớ
c c
o
ạ
(
,
q
v v p ạ
c đ
v
à
). Vớ q
ớc đ i mớ , ô
í k
k ă
o
sẽ ập trung xây
cô
ở
”.
k ô
cq ả
ý,
ố đ
í ,
vê
ă
ực
ộc à ô
ă
dầ
ồn tại và phát tri n, nhất là từ khi
ều n lực trong xây dựng, cải ti n trong họa độ
v c â
ớng giả , k ô
đ
cao
q ả của
Petrolimex tại Công t xăng ầ
,
2 M
ti
ữ
, sả
ợng bán ra và th phần
ứng với tốc độ phát tri n kinh t của Tỉnh B n Tre.
ớ c sở ê , k
đ
ậ vă
ê cứ “Nâng cao gi t ị thương hiệ
ến T ” sẽ ấ
và p
ữ íc c o
bề vữ
p ầ
ạ
o
đầ
ỉ
p
.
nghi n
Xác đ nh các y u tố th
ng hi u ả
ởng đ n giá tr th
dựng mô hình nghiên cứu đ phân tích sự ả
ng hi u, từ đ xây
ởng của các y u tố th
ng hi
đ n giá
ng hi u Petrolimex tại Công ty xăng dầu B n Tre.
Từ k t quả phân tích, tác giả đ a ra c c
o
ại Công ty xăng dầ
3 Phạ
3
Phạ
ực
ằ
â
cao
.
vi nghi n
ớ
ạ p ạ
v
ả p p âng cao giá tr th
ừ ă
ê cứ
o
ĩnh vực kinh doanh xăng dầu
.
của Công ty xăng dầ
c
ả p p
vi và đối tư ng nghi n
ậ vă đ ợc
ấ
ả
a
. uy nhiên, hi n tại Công ty vẫn còn nhiều hạn ch và gặp
c
tr th
o
p ạ , oà
à
3
đ c
ữ vữ
k ô
ớ,
“đ
.
o
o
cố õ q ý b , p
ầ
ậ d
p, à so c c q
,
ừa c c
ớc đâ và
ă c ặ , oạ bỏ c c à
ả
k
ậ d
ố
a doa
kê q
à sự p
ố đẹp của
v c p dụ
vă
đấ
o
0 4đ
ă
0
ng hi u tại Công ty xăng dầu B
đ ợc đề
.
3 2 Đối tư ng nghi n
ề tài nghiên cứu này tập trung vào giá tr th
tr th
ng hi u và các thành phần của giá
ng hi u Petrolimex tại Công ty xăng dầu B n Tre.
Phương h
nghi n
4.1. Nguồn dữ liệu
3
ề tài sử dụng đa dữ li u:
ập ạ
Dữ li u thứ cấp: tác giả
ô , c c ạp c í, s c b o c
ê
à
ập
Dữ li u s cấp: tác giả
2 Phương h
p pđ
â vê k
í
doa
ố
kê
ằ
,c q a
ực
í
và đ
a
k ảo ý k
của ô
ợp vớ v c
ợ
ô ả về k c
tr
: sử dụ
à
ă
ờ
k c
ợ
à
ề
.
.
đ
đ đề c ỉ
à
ê cứ đ
đề
ức
của c c c
dầ
ộ số k c
ằ
,c ỉ a
a bả
c độ
a
đ và đa
ợ
câ
ê
a ă
.
ỏ p ỏ
vấ p ục vụ
của các y u tố cấu thành nên giá
Petrolimex tại Công ty xăng dầu B n Tre.
p p ử ý số
ê cứ đ
a
đo,
ợ
ố
kê
ằ
íc
ê cứ sẽ
o
oà a,
đố vớ
đ ợc ử ý bằ
ô ả, p â
q ả
s
q a k ảo s
k ảo s s bộ đ p ục vụ
p pđ
c o
dầ
…
ô
: sử dụ
,k
o
,
ng pháp: đ
- ak
đo về
dầ của
ă
nghi n
ậ vă sử dụng đa ph
a,
ô
cụ
â
ề
ố, p â
ợ
S SS
sử dụ
a
ố
ấ c c
đ
ả p p
đ
ồ q
ằ
â
.
cao
.
p pp â
ê
ập o
q a và k
đề
p
: dữ
.0 q a c c b ớc: k
íc
ông ty xăng dầ
a c c vấ đề,
Cấ t
p ầ
ợc oq
ạ
ậ vă c
ê cứ đ
đ đ a a
íc
ợp, d
ả p pk ả
d c , so
ấ.
ận văn
Luận văn có cấu trúc nh sau:
Phần
ở đầ
Chương :
Chương 2:
sở ý
o
ậ về
ờng sự ả
.
ởng của các y u tố th
ng hi
đ n giá tr th
ng
hi u Petrolimex tại Công ty xăng dầu B n Tre.
Chương 3: Phân tích hi n trạng giá tr th
ng hi u Petrolimex tại Công ty xăng
dầu B n Tre.
Chương : G ả p p â
dầu B n Tre.
ết
ận
Tài iệ th
khả
cao
o
ại Công ty xăng
4
C ƯƠNG
CƠ SỞ
ẬN
G
TRỊ T ƯƠNG
Ệ
Thương hiệ
o
b
p ộ Ma k
ợ , a k
d
Hoa
, oặc
d c vụ của ộ doa
ỳ
:“
ợp
ữ
p và p ầ p â b
à ê
ố ê
vớ à
ọ,
ằ
c
a của đố
ậ
ữ, dấ
ậ
à
ủ cạ
,
a a
a ”.
u là tài sản rấ đặc bi t và là tài sản quan trọng nhất. Roberto Goizueta,
đốc đ ều hành Coca- o a đ p
cố T
chúng tôi ngày mai có th cháy trụ ,
k ô
b
: “ oà bộ
c
c
chạ
công ty chúng tôi vốn thực sự nằm trong danh ti ng của
o
cô
c ú
chọn của
”( o
ờ
ê d
, 000 .
,
ắp sự lựa chọn, những ả
góp phần tạo ê
à
uả
â vê ,
à đầ
cô
c o cô
những t chức phi lợi nhuậ c
và c sở của
đ ợc đ n giá tr của
u và tri thức tập th
ởng rất lớ đ n quy
và c í
ởng của
à
q
đ nh lựa
ền. Vì vậy, khi th giớ đầy
u ngày càng trở nên vô cùng quan trọng
c
bắ đầ c ă
cho các c đô
c ú c o
u của
.
a cả
ột
tài sản then chốt nhằm thu hút các nhà hảo tâm, từ thi n và tình nguy n viên.
Có nhiều quan đ m về th
th
hi u, theo quan đi m truyền thống thì
hi u là một cái tên, bi u t ợng, ký hi u, ki u dáng hay một sự phối hợp của các
y u tố nhằm mục đíc đ nhận dạng sản phẩm hay d ch vụ của một nhà sản xuất và phân
i u của đối thủ cạnh tranh. Và theo quan đi m này thì cho rằng
bi t với các th
t
ng hi u là một phần của sản phẩm.
Còn theo quan đi m t ng hợp thì cho rằng th
hay một bi u
ợng mà phức tạp
hi u không chỉ là một cái tên
n nó là tập hợp các thuộc tính cung cấp cho khách
hàng mục tiêu các giá tr mà nó đòi hỏi, theo quan đ m này thì sản phẩm chỉ là một
phần của t
ng hi u.
Quan đi m t ng hợp ngày càng đ ợc nhiều nhà nghiên cứu chấp nhận. Lý do
là ng ời tiêu dùng có hai nhu cầu là nhu cầu về chức nă
sản phẩm chỉ cung cấp cho ng ời tiêu dùng lợi ích về chức nă
cung cấp cho ng ời tiêu dùng cả hai.
và nhu cầu về sinh lý mà
, chính th
u mới
5
Sả p ẩ
Sả p ẩ
oq a đ
ề
ố
oq a đ
ợp
Hình 1.1: Mô hình về mối quan hệ giữa sản phẩm và thương hiệu
Nguồn Nguy n
Thọ & Nguy n Th Mai Trang (2008)
2 Gi t ị thương hiệ
Giá tr th
hi u đ ợc hi u là những giá tr đặc thù mà th
ng hi u mang lại
cho những đối t ợng liên quan (bản thân doanh nghi p, khách hàng, c đông, nhân
viên… . Có nhiều quan đi m về cách đ
chia ra thành 2 nhóm là đ
đi m n
giá về giá tr của th
giá theo quan đi m đầu t tài chính và đ
ời tiêu dùng và nghiên cứu này tập trung vào quan là đ
hi u dựa vào ng ời tiêu dùng (Nguy
đ ,
ấ
ợng về
. à
oô
â
ng hi u và
u dựa trên khách hàng là sự ảnh
u tạo ra trên phản ứng của khách hàng với vi c tạo
cao và c
í” (
u chính là ki n thức của
:“
u. Giá tr xuất hi
thuộc vớ
giá giá tr t
bao ồm 2 thành phần chính là nhận bi
ởng phân bi t mà ki n thức
a ak
giá theo quan
Thọ & Nguy n Th Mai Trang 2008).
Theo Keller (1998) thì cho rằng giá tr của
khách hàng về
i u. Lassar & ctg
ê
k
ời tiêu dùng có mức độ nhận bi t và quen
ở
u mạnh mẽ, có lợ và độc nhất trong
ọ & Nguy n Th Mai Trang 2008).
Còn Aaker (1991) thì cho rằng giá tr của th
phần: lòng trung thành, nhận bi t th
đồng hành của th
hi u, chất l ợng cảm nhận và các thuộc tính
hi u nh tên đ a p
, ên nhân vật gắn liền với th
Lassar (1995) thì cho rằng giá tr của t
khách hàng và cảm t ởng khách hàng về th
u ít b t
u mạnh sẽ
k
hi u.
ng hi u bao gồm 5 thành phần: chất
ợng cảm nhận, giá tr cảm nhận, ấn t ợng t
Tóm lại, giá tr
i u bao gồm bốn thành
i u, lòng tin về th
u của
hi u.
úp
a ă
ò
à
, à
c o
b cạnh tranh và khủng hoảng, giúp tạo ra lợi nhuận cao
6
, ă
c ờng hợp tác và hỗ trợ
thông ti p th và
ạ,
úp ă
ợc lại.
â H p Phát, Vinamilk,
Tại Vi t Nam, một số các doanh nghi p lớ
Trung Nguyên, Gạc
ồng Tâm, ICP,... đ b ớc đầu chú trọ
u cho sản phẩ
giá tr
c
cô
.
c doa
u là gì, tại sao giá tr
đầ
dựng giá tr
u lại quan trọ
úng túng trong vi c
với doanh nghi p mình và thật sự c
Các doanh nghi p Vi
vậy vi c
a
đa
đ
u rõ đ ợc
đối với sự phát tri n
đa
ừ
b ớc xây
. Mặc dù vậy, phần lớn các doanh nghi p
u ngày càng mạ
cò
xây dựng giá tr
p à c
bền vững của doanh nghi p... ồng thời, các doanh nghi p à c
Vi t Nam vẫ đa
ề
u quả và hi u suất cho
a đ i nhận thức về giá tr
ac ú ọ
đầ
đối
đ xây dựng giá tr
u.
p tục trong quá trình hộ nhập kinh t q ốc
a đ i nhận thức tích cực về giá tr
c
đa
cho xây dựng và phát tri n giá tr
đầ
, do
đú
ức
ật sự là nhu cầu cấp thi t.
1.3. Tầm quan trọng của thương hiệu đối với hoạt động sản xuất kinh
doanh của một doanh nghiệp
1.3.1. Mang đến giá trị cho khách hàng
Giá tr
u sẽ cộng thêm hoặc giảm bớt các giá tr
đ n cho khách
u sẽ giúp cho khách hàng có th hi u đ ợc
hàng. Tất cả các thành phần của giá tr
c
a
giữ đ ợc rất nhiều thông tin khác nhau về sản phẩ và
u. Nó sẽ mang
đ n cho khách hàng sự tự tin khi lựa chọn sản phẩm (k t quả này có đ ợc do những trải
nghi m mà khách hàng có đ ợc khi sử dụng sản phẩ
à
hàng mua một sản phẩm của Sony thì họ hoàn toàn tin
u n i ti ng với chất ợ
chất ợng cảm nhận và thuộc í
ớc đâ . Một ví dụ, khi khách
ởng vào chất
v ợt trội. Có một khía cạnh quan trọ
u sẽ â
cao
ợng v đâ
k ô
ké
à
ột
đ à
sự hài lòng của khách hàng
mỗi khi sử dụng sản phẩm. N u một ng ời sử dụng xe BMW hay Mercedes thì họ sẽ có
những cảm nhận hoàn toàn khác bi t, cảm thấy mình trở nên quan trọ
xúc này sẽ a ă
sự hài lòng của ng ời sử dụ
và
ững cảm
đối với sản phẩm.
1.3.2. Mang đến giá trị cho doanh nghiệp
Bên cạnh vi c mang đ n giá tr cho khách hàng, giá tr th
ng hi u còn mang
đ n giá tr cho doanh nghi p thông qua vi c gia tăng dòng tiền t qua các cách sau:
Thứ nhất, doanh nghi p có th thu hút thêm khách hàng mới thông qua các
ch
ng trình ti p th . Ví dụ khi có một ch
ng trình khuy n mại khuy n khích mọi
7
ời sử dụng thử h
ng v mới hoặc công dụng mới của sản phẩm, ng ời tiêu dùng
h ởng ứng sẽ đông h
khi họ thấy đây là một th
ng ời tiêu dùng đã tin t ởng vào chất
Thứ hai, sự trung thành th
ng hi u quen thuộc. Lý do chính là
ợng và uy tín của sản phẩm.
ng hi u sẽ giúp doanh nghi p duy trì đ ợc những
khách hàng c trong một thời gian dài. Sự trung thành đ ợc tạo ra bởi 4 thành phần
trong giá tr th
tính th
ng hi u, chất l ợng cảm nhận, thuộc
ng hi u là: sự nhận bi t th
ng hi u, lòng trung thành của khách hàng và các y u tố sở hữu khác. Chất l ợng
cảm nhận và thuộc tính th
ng hi u cộng thêm sự n i ti ng của th
ng hi u sẽ tạo
thêm niềm tin và lý do đ khách hàng mua sản phẩm, c ng nh những thành phần này
sẽ ảnh h ởng đ n sự hài lòng của khách hàng. Gia tăng sự trung thành về th
ng hi u
đóng vai trò rất quan trọng ở thời đi m mua hàng khi mà các đối thủ cạnh tranh luôn sáng
tạo và có những sản phẩm v ợt trội. Sự trung thành th
sản th
ng hi u là một thành tố trong tài
ng hi u nh ng c ng b tác động bởi tài sản th
hi u là một trong những giá tr mà giá tr th
Thứ ba, giá tr th
cao và ít l thuộc h
ng hi u. Sự trung thành th
ng
ng hi u mang lại cho doanh nghi p.
ng hi u sẽ giúp doanh nghi p thi t lập một chính sách giá
đ n các ch
ng trình khuy n mãi. Trong những tr ờng hợp khác
nhau thì các thành phần của giá tr th
ng hi u sẽ hỗ trợ doanh nghi p trong vi c
thi t lập chính sách giá cao. Trong khi với những th
ng hi u có v th không tốt thì
th ờng phải sử dụng chính sách khuy n mãi nhiều đ hỗ trợ bán hàng. Nhờ chính sách
giá cao mà doanh nghi p càng có thêm đ ợc lợi nhuận.
Thứ tư, giá tr th
mở rộng th
ng hi u sẽ tạo một nền tảng cho sự phát tri n thông qua vi c
ng hi u. Sony là một tr ờng hợp đi n hình, dựa trên th
mở rộng sang lĩnh vực máy tính xách tay với th
vực game nh Sony Play Station,… một th
thông rất nhiều khi mở rộng th
Thứ năm, giá tr th
kênh phân phối. C ng t
ng hi u Sony đ
ng hi u Sony Vaio, hay sang ĩnh
ng hi u mạnh sẽ làm giảm chi phí truyền
ng hi u.
ng hi u còn giúp cho vi c mở rộng và tận dụng tối đa
ng tự nh khách hàng, các đ m bán hàng sẽ e ngại h n khi
phân phối những sản phẩm không n i ti ng. Một th
ng hi u mạnh sẽ hỗ trợ trong vi c
có đ ợc một di n tích tr ng bày lớn trên k . Bên cạnh đó th
nhận đ ợc hợp tác của nhà phân phối trong các ch
Cuối cùng, giá tr th
ng hi u lớn sẽ d dàng
ng trình ti p th .
ng hi u còn mang lại lợi th cạnh tranh và cụ th là sẽ tạo
ra rào cản đ hạn ch sự thâm nhập th tr ờng của các đối thủ cạnh tranh mới”.
8
1.4 C
thành hần gi t ị thương hiệ
1.4.1. Các thành phần giá trị thương hiệu theo David Aaker (1991)
David Aaker đ a ra bốn thành phần của giá tr th
ng hi u: lòng trung thành,
i u, chất l ợng cảm nhận và các thuộc tính đồng hành của t
nhận bi t t
ởng th
hi u (hay liê
q a
ng hi u),
ng
sa :
ò
à
ậ b
G
u
ấ
ợ
ê
ình
2. Mô hình gi t ị thương hiệ
cả
ậ
ở
ủ D vi A k
( 99 )
1.4.2. Các thành phần giá trị thương hiệu theo Keller (2003)
Theo Keller, giá tr
đ . ừđ ,k
u là ki n thức
ức
u của khách hàng về
u gồm:
ậ
ê
ức
ở
ậ d
ức
ồ
ợ
Sự
Sức
ồ
Hình 1.3 Mô hình gi t ị thương hiệ
à
ủ
ê
ạ
ấ
(2003)
9
u của
Mô hình thành phần giá tr
cho thấy sức mạnh của
u nằm ở những gì khách hàng bi t, cảm giác, nhìn thấy và nghe thấy về
hi u, k t quả của quá trình trải nghi m qua thời gian.
1.4.3. C
thành hần gi t ị thương hiệ th
nghi n
ủ Ng
n Đình
Thọ tại iệt N
ê c sở c c
ô
k c,
ờ
của Aak
ọ và
, p dụ
ao ọc vậ dụ
Gò , đ
c ấ
đo
ợ
c o c c sả p ẩ
đo
oạ d độ
cả
Ma
dầ
a
ộ ạ
ờ
,…
đ đ a a4
a
à
(sa
ậ b
ậ và ò
a
,
p ầ của
ớc
, ò
à
ê cứ
à đ ợc c c ọc v ê
của sả p ẩ
ồ :
và c c
q a
k
ố
, b a Sà
,
sa :
ậ b
ò
G
a
ấ
ố
ợ
ò
cả
ậ
à
Hình 4. Mô hình gi t ị thương hiệ ủ
Ng
n Đình Thọ và Ng
n Thị M i T ng (200 )
1.4.4. Các thành phần giá trị thương hiệu Petrolimex tại Công t xăng ầu
Bến Tre và các giả thiết nghiên c u
1.4.4.1. Các giả thiết nghiên c u
Qua nghiên cứu các mô hình trên, k t hợp với vi c khảo sát ý ki n các chuyên gia,
tác giả nhận thấy các y u tố nhận bi t th
nhận và trung thành th
ng hi u có ả
ng hi u, liê
ởng th
ởng đ n giá tr th
ng hi u, chất
ợng cảm
ng hi u Petrolimex tại Công
ty xăng dầu B n Tre, cụ th là:
Thứ nhất, về nhận biết thương hiệu
Mức độ nhận bi
dạng và phân bi t nhữ
u nói lên khả ă
đặc đ m của mộ
ột
ời tiêu dùng có th nhận
u trong một tập c c
u có
10
mặt trên th
ờng. Khi một
ời tiêu dùng quy đ nh tiêu dùng mộ
ớc h t họ phải nhận bi
tiê đ
đ .
vậy, nhận bi
ời tiêu dùng phân loại mộ
tranh. Cho nên nhận bi
ào đ ,
u là y u tố đầu
u trong một tập c c
u cạnh
u là một thành phần của giá tr
Mức độ nhận bi t th
u.
ng hi u có th chia ra làm 3 cấp độ khác nhau: cấp độ
ng hi u đ ợc nhận bi t đầu tiên (Top of mind), cấp độ k ti p là
cao nhất chính là th
không nhắc mà nhớ (Spontaneous), cấp độ thấp nhất là nhắc đ nhớ (Promt). Khi cộng
gộp 3 cấp độ nhận bi t th
ng hi u thì sẽ là t ng số nhận bi t th
đ ợc nhận bi t đầu tiên chính là th
ng hi u. Th
ng hi u mà khách hàng sẽ nghĩ đ
ng hi u
đầu tiên khi
đ ợc hỏi về một loại sản phẩm nào đó. Ví dụ, khi nghĩ đ n tivi thì ng ời Vi t Nam
th ờng nghĩ đ n Sony đầu tiên, t
ng tự khi nói đ n xe gắn máy thì mọi ng ờ
nghĩ ngay đ n Honda. Và k t quả là Sony và Honda luôn là những th
ờng
ng hi u đ ợc mọi
ng ời cân nhắc khi chọn lựa mua sản phẩm. Với những loại sản phẩm hay d ch vụ mà
ng ời tiêu dùng lên k hoạch mua sắm tr ớc khi đ n n i bán hàng thì tiêu chí th
hi u nhận bi t đầu tiên đóng vai trò rất quan trọng.
ng
iều này đ ợc lý giải là đối với
những sản phẩm đắt tiền thì ng ời ta th ờng luôn lên k hoạch cho vi c mua sắm, vì vậy
mà th ờng ng ời mua đã lựa chọn th
th
ng hi u mà họ nghĩ đ n đầu tiên sẽ rất d đ ợc
i thiết
gi
ng hi u mà mình sẽ mua từ t ớc và th ờng thì
:
ế
ứ
ời mua chọn lựa.
nhận iết
th gi t thương hiệ
n
h h h ng ề
ng t ng h
gi
t
i
t ng h
th .
Thứ hai, về iên tưởng thương hiệu
Lê
ở
u là sự ê
đối với mộ
ào đ k
đằng sau cái tên của
hi u đ . H
ởng của k c
ê
đ ợc đ nh v trên nhữ
loại sản phẩm hay một ngành công nghi p
ê
ở
ở
troli
t ng h
:
gi
u.
đối thủ cạnh tranh sẽ rấ k
k ă
o
đối thủ cạnh tranh
F dE đ ợc ê đớ đ n Công ty vận chuy n nhanh lớn
nhất th giới và từ “F dE ” bâ
i thiết
đặc
đặc thù cho một chủng
vi c tấn công hoặc sẽ tạo a đ ợc một rào cản vững chắc cho nhữ
mới. Ví dụ, có th k đ
a và đ
ởng riêng có gắn liền vớ
đ ợc xây dựng dựa ê c c ê
hi
N u mộ
đ n mộ
à đ ợc nhắc đ n. Giá tr tiềm ẩn
u chính là nhữ
ả
à
ế
ứ
ờđ à
ộ động từ vớ
ĩa à “c
iên tưởng thương hiệ
th gi t thương hiệ
n
ng t ng h
n vậ
a
h h h ng ề
gi
th .
”.
e-
11
Thứ ba, về chất ượng c m nhận
Chất l ợng cảm nhận là y u tố căn bản của giá tr th
ng hi u (Farquhar, 1989).
ây chính là nhận thức của khách hàng về toàn bộ chất l ợng sản phẩm, là sự chênh l ch
giữa t ng giá tr khách hàng nhận đ ợc và những giá tr mà họ mong đợi ở một sản
phẩm (Zeithaml,1988). Y u tố chính đ ng ời tiêu dùng so sánh các th
ng hi u với nhau
là chất l ợng của nó.
Chất l ợng cảm nhận đ ợc hình thành khi lợi ích cảm nhận cao h n hoặc ngang
bằng với lợi ích tìm ki m. Lợi ích cảm nhận những thuộc tính, lợi ích và phí t n mà
khách hàng cảm nhận trong thực t tiêu dùng, lợi ích tìm ki m là những thuộc tính, lợi
ích và phí t n mà khách hàng mong đợi. Chất l ợng cảm nhận đ ợc quy t đ nh bởi cả
nội bộ doanh nghi p và khách hàng, đ ợc đo l ờng bằng thông tin nghiên cứu th
tr ờng. Chất l ợng mà ng ời tiêu dùng cảm nhận đ ợc là y u tố mà khách hàng làm
că cứ đ ra quy t đ nh tiêu dùng.
Cảm nhận chất
c o p ép
ợng cao cung cấp cho khách hàng mộ ý do đ
u phân bi t chính nó từ đối thủ cạ
rộng th phần bằng cách sử dụng chung mộ
a
a , à c sở vững chắc đ mở
u cho nhiều loại sản phẩm. Chất
ợng cảm nhận đ ợc đo ờng bởi khách hàng là thành phần thứ ba của giá tr
i thiết
gi
: ế
hất ượng
th gi t thương hiệ
n
u,
nhận
h h h ng ề
ng t ng h
gi
t
i
u.
t ng h
th .
Thứ tư, ề t ng th nh thương hiệu
Lòng trung thành của ng ời tiêu dùng đối với một
của n ời tiêu dùng chọn mua và sử dụng một
ng hi u nói lên xu h ớng
ng hi u trong một họ các sản phẩm
và lặp lại hành vi này (Chaudhuri, 1999).
Lòng trung thành của t
t
ng hi u đ ng vai trò quan trọng trong sự thành công của
ng hi u. Ngành ti p th đã cho thấy các Công ty th ờng có ảo t ởng là luôn tìm cách
đi tìm th tr ờng mới mà quên vi c nuôi d ỡng th tr ờng hi n có, trong khi đó lợi
nhuận cho t
ng hi u của th tr ờng hi n có
mới do chi phí ti p th ít tốn kém h
ờng cao h n rất nhiều so với th tr ờng
(Kotler, 2003). T
g hi u nào tạo đ ợc lòng
trung thành của ng ời tiêu dùng càng cao thì lợi nhuận đem lại cho Công ty càng cao,
nghĩa là, t
ng hi u này có giá tr cao” (Nguy n
2007). Lòng trung thành th
ình Thọ & Nguy n Th Mai Trang,
ng hi u là cốt lõi của giá tr th
ng hi u (Aaker, 1991).
- Xem thêm -