Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng phát triển thừa thiên huế...

Tài liệu Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng phát triển thừa thiên huế

.PDF
134
63
102

Mô tả:

LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này đều có nguồn gốc rõ ràng, trung thực, được phép công bố và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này TÊ ́H U Ế đã được cám ơn. Tác giả Đ A ̣I H O ̣C K IN H Nguyễn Thị Mai Chi i LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập, thực hiện luận văn này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ và cộng tác của nhiều tập thể và cá nhân. Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng KHCN-HTQTĐTSĐH, Quý Thầy giáo, Cô giáo Trường Đại học Kinh Tế Huế đã truyền đạt kiến thức, giảng dạy, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong hai năm học tập, nghiên cứu cũng như quá trình thực hiện luận văn. Ế Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn đến Cô giáo hướng dẫn là Tiến sĩ U Nguyễn Thị Minh Hòa, đã tận tình hướng dẫn, tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi thực ́H hiện hoàn thành luận văn này. TÊ Trong quá trình học tập, thực hiện luận văn tôi đã có sự động viên, hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi, kịp thời của Ban Giám đốc và các anh chị đồng nghiệp tại H Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế (VDB-Huế). Các bạn đồng nghiệp IN tại các ngân hàng thương mại (NHTM) trên địa bàn, các doanh nghiệp cũng đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong quá trình thu thập thông tin để hoàn thành luận văn. Tôi xin K cám ơn và trân trọng sự giúp đỡ quý báu này. ̣C Luôn bên cạnh để chia sẻ, động viên, khích lệ tôi trong quá trình học tập O cũng như hoàn thành luận văn là những người thân trong gia đình, bạn bè. Tôi rất tự ̣I H hào và yêu quý những gì tôi đang có. Bản thân tôi cũng đã cố gắng, nỗ lực hết mình trong suốt thời gian qua để Đ A vừa hoàn thành tốt công tác chuyên môn, vừa sinh một cháu trai và vừa tham gia học tập, nghiên cứu để thực hiện tốt luận văn. Tuy vậy, luận văn cũng không tránh khỏi những hạn chế, kính mong nhận được sự góp ý của Quý Thầy, Cô giáo và bạn bè, đồng nghiệp. Một lần nữa, tôi xin trân trọng cám ơn! Huế, tháng 8 năm 2012 Tác giả Nguyễn Thị Mai Chi ii TÓM LƯỢC LUẬN VĂN Họ và tên học viên : NGUYỄN THỊ MAI CHI Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh Niên khóa: 2010-2012 Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THỊ MINH HÒA Tên đề tài: NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN THỪA THIÊN HUẾ 1. Tính cấp thiết của đề tài Chất lượng tín dụng là một yêu cầu bắt buộc đối với hoạt động của một ngân Ế hàng, đặc biệt là trong giai đoạn hiện nay trước bối cảnh khủng hoảng tài chính, tiền tệ U thế giới, có ảnh hưởng đến hệ thống ngân hàng trong nước. Ngành ngân hàng đang thực ́H hiện tái cấu trúc với mục tiêu cuối cùng là nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng. Ngân hàng Phát triển Việt Nam (NHPT) là một ngân hàng của Chính phủ, đang TÊ thực hiện đề án tái cấu trúc. Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế (VDB Huế) là một đơn vị trực thuộc NHPT, có qui mô hoạt động tín dụng tương đối lớn. H Tuy hoạt động của NHPT không vì mục đích lợi nhuận nhưng phải tiến tới tự chủ và IN tự chịu trách nhiệm, giảm dần và tiến tới xóa bỏ hoàn toàn bao cấp từ NSNN sau năm 2020, giảm dần ưu đãi qua lãi suất cho vay, tiến tới tài trợ theo nguyên tắc thị trường; K sự ưu đãi thể hiện ở thời hạn vay, mức vốn vay và bảo đảm tiền vay. ̣C Vì vậy, yêu cầu nâng cao chất lượng tín dụng là yêu cầu bắt buộc và rất cấp thiết hiện nay và trong thời gian tới của NHPT nói chung và của VDB - Huế nói riêng. ̣I H O 2. Phương pháp nghiên cứu - Đối tượng khảo sát: Các khách hàng vay vốn tại VDB-Huế. - Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu được tiến hành thông qua hai bước Đ A là nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng. 3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luận văn: - Làm rõ những vấn đề lý luận cơ bản về tín dụng đầu tư (TDĐT), tín dụng xuất khẩu (TDXK) của Nhà nước và chất lượng tín dụng của ngân hàng; - Phân tích thực trạng về chất lượng tín dụng trong hoạt động CVĐT tại VDB-Huế; - Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng tại VDB-Huế; - Trên cơ sở đó, đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại VDB - Huế nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng và phòng ngừa rủi ro phát sinh. iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÍ HIỆU TRONG ĐỀ TÀI CBTD : Cán bộ tín dụng CĐT : Chủ đầu tư CIC CVĐT : Thông tin tín dụng : Cho vay đầu tư CSTT : Chính sách tiền tệ Công ty NN : Công ty Nhà nước Công ty NNN: Công ty ngoài Nhà nước : Doanh nghiệp DNTN : Doanh nghiệp tư nhân GDP : Tổng sản phẩm quốc nội HĐTD : Hợp đồng tín dụng IMF : Quỹ tiền tệ quốc tế KT-XH : Kinh tế - xã hội LS : Lãi suất NHNN : Ngân hàng Nhà nước NHTM : Ngân hàng thương mại NHPT : Ngân hàng Phát triển Việt Nam U : Ngân sách Nhà nước : Sản xuất kinh doanh TCTD : Tổ chức tín dụng TDĐT TDXK TDN : Tín dụng đầu tư : Tín dụng xuất khẩu : Tổng dư nợ TTH : Thừa Thiên Huế TCKT : Tổ chức kinh tế TSBĐ : Tài sản bảo đảm ̣I H SXKD Đ A ́H TÊ H IN K O NSNN : Ngoài quốc doanh : Nợ quá hạn ̣C NQD NQH Ế DN USD : United States Dollar (Đồng Dollar Mỹ) VDB - Huế : Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế VNĐ : Việt Nam đồng iv DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1.1: Quy trình nghiên cứu..............................................................................28 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức của VDB - Huế................................................................33 Biểu đồ 2.1: Doanh số CVĐT tại VDB - Huế từ năm 2007-2011 .............................41 Biểu đồ 2.2: Doanh số thu nợ tại VDB - Huế từ năm 2007-2011..............................45 Biểu đồ 2.3: Cơ cấu tín dụng theo thành phần kinh tế tại VDB - Huế ......................47 Ế Biểu đồ 2.4: Cơ cấu cho vay theo loại tiền tại VDB – Huế ......................................48 U Biểu đồ 2.5: Cơ cấu cho vay theo tài sản bảo đảm tại VDB – Huế ..........................49 ́H Biểu đồ 2.6: Cơ cấu cho vay theo ngành nghề tại VDB – Huế..................................50 Đ A ̣I H O ̣C K IN H TÊ Biểu đồ 2.7: Tình hình huy động vốn và cho vay tại VDB – Huế .............................54 v DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Kế hoạch nghiên cứu............................................................................27 Bảng 2.1: Kết cấu nguồn vốn huy động tại VDB-Huế giai đoạn 2007 - 2011 ...39 Bảng 2.2: Doanh số CVĐT từ năm 2007-2011....................................................41 Bảng 2.3: Tình hình dư nợ CVĐT và dư nợ tín dụng trên địa bàn tỉnh từ năm 2007-2011.....................................................................................44 Doanh số thu nợ từ 2007 - 2011...........................................................45 Bảng 2.5: Cơ cấu tín dụng tại VDB - Huế giai đoạn 2009 - 2011.......................46 Bảng 2.6: Nợ quá hạn tại VDB - Huế giai đoạn 2009 - 2011..............................51 Bảng 2.7: Phân loại nợ tại VDB - Huế giai đoạn 2009-2011 ..............................52 Bảng 2.8: Hiệu suất sử dụng vốn tại VDB - Huế giai đoạn 2009 - 2011 ............54 Bảng 2.9: Vòng quay vốn tín dụng tại VDB – Huế 2009 - 2011 ........................55 Bảng 2.10: Kết quả hoạt động kinh doanh của VDB - Huế qua 5 năm.................56 Bảng 2.11: Tổng số khách hàng điều tra ................................................................58 Bảng 2.12: Ðộ tuổi ..................................................................................................58 Bảng 2.13: Giới tính ...............................................................................................59 Bảng 2.14: Trình độ học vấn...................................................................................59 Bảng 2.15: Hình thức bảo đảm ...............................................................................60 Bảng 2.16: Khả năng trả nợ gốc lãi ........................................................................61 ̣I H O ̣C K IN H TÊ ́H U Ế Bảng 2.4: Mục đích sử dụng vốn..........................................................................61 Bảng 2.18: Hiệu quả sử dụng vốn vay....................................................................62 Đ A Bảng 2.17: Bảng 2.19: Kiểm định độ tin cậy đối với các biến điều tra....................................63 Bảng 2.20: Phân tích nhân tố đối với các biến điều tra..........................................65 Bảng 2.21: Kết quả phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến đánh giá chung của khách hàng vay vốn .......................................................................67 Bảng 2.22: Đánh giá của khách hàng vay vốn về năng lực của.............................69 nhân viên VDB - Huế...........................................................................69 Bảng 2.23: Đánh giá của khách hàng về quy trình vay vốn tại V DB - Huế...............................................................................................70 vi Bảng 2.24: Đánh giá của khách hàng về mức độ tiếp cận vốn vay tại VDB - Huế............................................................................................72 Bảng 2.25: Đánh giá của khách hàng vay vốn về đáp ứng nhu cầu tại VDB - Huế............................................................................................73 Bảng 2.26: Đánh giá về tư vấn hỗ trợ khách hàng vay vốn tại VDB - Huế............................................................................................74 Bảng 2.27: Phân tích và so sánh ý kiến đánh giá của khách hàng Công ty NN và Đ A ̣I H O ̣C K IN H TÊ ́H U Ế khách hàng Công ty NNN về các biến điều tra ...................................77 vii MỤC LỤC Lời cam đoan ....................................................................................................................i Lời cảm ơn.......................................................................................................................ii Tóm lược luận văn..........................................................................................................iii Danh mục các từ viết tắt và kí hiệu trong đề tài.................................................................iv Danh mục các sơ đồ, biểu đồ ..........................................................................................v Danh mục các bảng biểu ................................................................................................vi Ế Mục lục .........................................................................................................................viii U PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................1 ́H PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU..........................................................................3 TÊ CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...............3 1.1. TÍN DỤNG ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC..............................................................3 H 1.1.1. Khái niệm ..............................................................................................................3 IN 1.1.2. Đặc điểm của tín dụng đầu tư ...............................................................................3 1.1.3. Bản chất cho vay đầu tư của Nhà nước ................................................................4 K 1.1.4. Chính sách cho vay đầu tư của Nhà Nước ..........................................................5 ̣C 1.1.4.1. Nguồn vốn cho vay ............................................................................................5 O 1.1.4.2. Nguyên tắc cho vay............................................................................................5 ̣I H 1.1.4.3. Điều kiện vay vốn ..............................................................................................5 1.1.4.4. Các điều kiện tín dụng .......................................................................................6 Đ A 1.2. CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG XUẤT KHẨU CỦA NHÀ NƯỚC ..........................7 1.2.1. Nguồn vốn cho vay: giống như nguồn vốn cho vay đầu tư của Nhà nước. ........7 1.2.2. Nguyên tắc cho vay...............................................................................................7 1.2.3. Các hình thức cho vay xuất khẩu..........................................................................7 1.2.4. Đối tượng cho vay.................................................................................................7 1.2.5. Điều kiện vay vốn .................................................................................................8 1.2.6. Mức vốn cho vay...................................................................................................8 1.2.7. Thời hạn cho vay...................................................................................................8 1.2.8. Đồng tiền cho vay .................................................................................................8 viii 1.2.9. Lãi suất cho vay.....................................................................................................8 1.2.10. Thực hiện giải ngân, thu nợ ................................................................................9 1.3. CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ......................................................................................................9 1.3.1. Khái niệm về chất lượng tín dụng ........................................................................9 1.3.1.1. Khái niệm về chất lượng tín dụng .....................................................................9 1.3.1.2. Các yếu tố cấu thành chất lượng tín dụng .......................................................11 Ế 1.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng ..........................................................12 U 1.3.2.1. Chỉ tiêu định tính..............................................................................................12 ́H 1.3.2.2. Chỉ tiêu định lượng ..........................................................................................13 1.3.3. Những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng của ngân hàng..................15 TÊ 1.3.3.1. Nhóm nhân tố thuộc về môi trường kinh tế ....................................................15 1.3.3.2. Nhóm nhân tố thuộc về môi trường pháp lý ...................................................16 H 1.3.3.3. Nhóm nhân tố thuộc về phía ngân hàng ..........................................................16 IN 1.3.3.4. Nhóm nhân tố thuộc về phía khách hàng ........................................................19 K 1.3.4. Sự cần thiết phải nâng cao chất lượng tín dụng .................................................21 1.4. NHỮNG BÀI HỌC KINH NGHIỆM VỀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN O ̣C DỤNG TRONG NƯỚC VÀ TRÊN THẾ GIỚI ..........................................................23 ̣I H 1.4.1. Kinh nghiệm của một số nước trên thế giới trong việc nâng cao chất lượng tín dụng................................................................................................................................23 Đ A 1.4.2. Kinh nghiệm của các ngân hàng cổ phần tại Việt Nam.....................................24 1.4.3. Những bài học kinh nghiệm................................................................................25 1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.........................................................................27 1.5.1 Nguồn thông tin cần thiết.....................................................................................27 1.5.2 Nguồn cung cấp thông tin ....................................................................................27 1.5.3 Qui trình nghiên cứu ............................................................................................28 1.5.4 Nghiên cứu định tính............................................................................................29 1.5.5 Nghiên cứu định lượng ........................................................................................29 1.5.6 Mẫu điều tra..........................................................................................................29 ix 1.5.7. Phương pháp phân tích số liệu:...........................................................................30 CHƯƠNG 2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................................31 2.1. KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM............................31 2.1.1. Lịch sử hình thành...............................................................................................31 2.1.2. Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế.............................................31 2.1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ .......................................................................................32 2.1.2.2. Bộ máy nhân sự và Cơ cấu tổ chức .................................................................33 Ế 2.1.2.3. Tình hình hoạt động tín dụng của VDB – Huế ...............................................36 U 2.2. CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN ́H THỪA THIÊN HUẾ .....................................................................................................37 2.2.1. Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn............................................................37 TÊ 2.2.1.1. Huy động vốn ...................................................................................................37 2.2.1.2. Thực trạng sử dụng vốn ...................................................................................40 H 2.1.3.2. Doanh số thu nợ (gốc và lãi)............................................................................45 IN 2.2.1.3. Cơ cấu tín dụng ................................................................................................46 K 2.3.2. Chỉ tiêu nợ quá hạn / tổng dư nợ ........................................................................51 2.3.3. Chỉ tiêu nợ xấu / Tổng dư nợ ..............................................................................52 O ̣C 2.3.4. Chỉ tiêu hiệu suất sử dụng vốn............................................................................54 ̣I H 2.3.5. Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng.........................................................................55 Kết quả hoạt động kinh doanh của VDB - Huế trong 5 năm (2007 -2011) ................55 Đ A 2.3. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG CỦA VDB – HUẾ ............................................................................................................................57 2.3.1. Phân tích thống kê mô tả đối tượng khách hàng vay vốn ..................................57 2.3.2. Kiểm định độ tin cậy của các biến số phân tích với hệ số Cronbach’s Alpha ..62 2.3.3. Phân tích nhân tố .................................................................................................64 2.3.4. Phân tích hồi qui để xác định cụ thể các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ đánh giá chung của khách hàng vay vốn tại VDB - Huế ......................................................66 2.3.5. Đánh giá của khách hàng về chất lượng tín dụng tại VDB - Huế .....................69 2.3.5.1. Đánh giá của khách hàng về năng lực của nhân viên VDB - Huế .................69 x 2.3.5.2. Đánh giá của khách hàng về quy trình vay vốn tại VDB - Huế .....................70 2.3.5.3. Đánh giá của khách hàng về mức độ tiếp cận vốn vay tại VDB - Huế..........71 2.3.5.4. Đánh giá của khách hàng về đáp ứng nhu cầu vay vốn tại VDB - Huế .........72 2.3.5.5. Đánh giá về công tác tư vấn hỗ trợ khách hàng vay vốn tại VDB - Huế .......74 2.3.5.6. Phân tích và so sánh ý kiến đánh giá giữa khách hàng Công ty Nhà nước và Công ty ngoài Nhà nước ...............................................................................................75 2.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI VDB - HUẾ ........78 Ế 2.4.1. Những kết quả đạt được ......................................................................................78 U 2.4.2. Những hạn chế về chất lượng tín dụng...............................................................80 ́H 2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế........................................................................81 CHƯƠNG 3. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP ..........................................................85 TÊ 3.1. CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ............................................................................85 3.1.1. Chiến lược phát triển KT-XH của đất nước đến 2020.......................................85 H 3.1.1.1. Mục tiêu phát triển KT-XH đến năm 2020 .....................................................85 IN 3.1.1.2. Định hướng phát triển KT - XH của tỉnh Thừa Thiên Huế ............................86 K 3.1.1.3. Định hướng phát triển lĩnh vực tài chính - ngân hàng giai đoạn 2011-2020....86 3.1.2. Chiến lược phát triển NHPT đến năm 2020.......................................................87 O ̣C 3.1.2.1. Sứ mệnh của NHPT .........................................................................................87 ̣I H 3.1.2.2. Định hướng chung............................................................................................88 3.1.2.3. Mục tiêu đến năm 2020....................................................................................89 Đ A 3.1.2.4. Lộ trình thực hiện.............................................................................................91 3.1.2.5. Định hướng hoạt động cho vay đầu tư của VDB - Huế..................................94 3.2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI VDB - HUẾ........94 3.2.1. Nâng cao chất lượng công tác thông tin tín dụng và tư vấn hỗ trợ khách hàng 94 3.2.2. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ được giao....96 3.2.3. Đẩy mạnh công tác huy động vốn ......................................................................98 3.2.4. Đa dạng hóa đối tượng cho vay và đơn giản hóa, thuận tiện hóa điều kiện vay vốn..................................................................................................................................99 3.2.5. Nâng cao hoạt động kiểm tra kiểm soát của Ngân hàng..................................100 xi 3.2.6. Tập trung xử lý nợ xấu, giảm dần dư nợ nhóm 2.............................................101 3.2.7. Nâng cao năng lực tài chính của VDB, nâng cao chất lượng quản lý tài chính và kế toán, thanh toán..................................................................................................103 3.2.8. Từng bước đa dạng hóa các nghiệp vụ.............................................................104 3.2.9. Tăng cường marketing ngân hàng ....................................................................104 PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................106 1. KẾT LUẬN .............................................................................................................106 Ế 2. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ............................................................................................107 U TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................................110 ́H PHỤ LỤC Đ A ̣I H O ̣C K IN H TÊ NHẬN XÉT PHẢN BIỆN xii PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Chất lượng hoạt động tín dụng là một yêu cầu bắt buộc đối với hoạt động của một ngân hàng, đặc biệt là trong giai đoạn hiện nay trước bối cảnh khủng hoảng tài chính, tiền tệ thế giới, có ảnh hưởng đến hệ thống ngân hàng trong nước. Ngành U Ế ngân hàng đang thực hiện tái cấu trúc với mục tiêu cuối cùng là nâng cao chất lượng ́H hoạt động tín dụng. Ngân hàng Phát triển Việt Nam (NHPT) là một ngân hàng của Chính phủ, TÊ đang thực hiện đề án tái cấu trúc. Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế (VDB - Huế) là một đơn vị trực thuộc NHPT, có qui mô hoạt động tín dụng tương H đối lớn. Dư nợ trên 3.000 tỷ đồng, chiếm 25% tổng dư nợ của ngành ngân hàng IN Thừa Thiên Huế (gồm hệ thống 23 Chi nhánh ngân hàng đang hoạt động), nằm K trong top 10 Chi nhánh ngân hàng có dư nợ lớn nhất của NHPT. Tuy hoạt động của NHPT không vì mục đích lợi nhuận nhưng phải tiến tới tự chủ và tự chịu trách O ̣C nhiệm, giảm dần và tiến tới xóa bỏ hoàn toàn bao cấp từ NSNN sau năm 2020. ̣I H Giảm dần ưu đãi qua lãi suất cho vay, tiến tới tài trợ theo nguyên tắc thị trường; sự ưu đãi thể hiện ở thời hạn vay, mức vốn vay và bảo đảm tiền vay. [24] Đ A Đồng thời NHPT hoạt động năng động trên thị trường tài chính nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và huy động tối đa các nguồn lực trong và ngoài nước đáp ứng nhu cầu vốn cho đầu tư và thúc đẩy xuất khẩu; góp phần phát triển thị trường tài chính của đất nước. [24] Yêu cầu nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng là yêu cầu bắt buộc và rất cấp thiết hiện nay và trong thời gian tới của NHPT nói chung và của VDB - Huế nói riêng. Vì vậy, tôi chọn đề tài ‘Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế’ làm nội dung nghiên cứu. 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI 2.1. Mục tiêu chung Trên cơ sở làm rõ những vấn đề lý luận, tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng tại VDB - Huế. Từ đó, đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng và phòng ngừa rủi ro phát sinh. 2.2. Mục tiêu cụ thể Ế - Làm rõ những vấn đề lý luận cơ bản về tín dụng đầu tư (TDĐT), tín dụng U xuất khẩu (TDXK) của Nhà nước và chất lượng tín dụng của ngân hàng; ́H - Phân tích thực trạng về chất lượng tín dụng trong hoạt động CVĐT tại VDB-Huế; TÊ - Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng tại VDB-Huế; - Đề xuất các giải pháp để nâng cao chất lượng tín dụng tại VDB - Huế. H 2.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu IN - Đối tượng: Cán bộ VDB-Huế và khách hàng vay vốn để nghiên cứu chất K lượng hoạt động CVĐT của Nhà nước tại VDB-Huế. - Phạm vi nghiên cứu: O ̣C + Không gian: Tỉnh Thừa Thiên Huế. ̣I H + Thời gian : Từ năm 2007 đến năm 2011. 2.4. Kết cấu đề tài: Đ A Kết cấu luận văn chia thành 03 phần Phần I : Đặt vấn đề Phần II : Nội dung nghiên cứu Chương 1: Cơ sở lý thuyết và phương pháp nghiên cứu Chương 2: Kết quả nghiên cứu Chương 3: Định hướng và giải pháp Phần III : Kết luận và kiến nghị 2 PHẦN II NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1.1. TÍN DỤNG ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC 1.1.1. Khái niệm Ế - Tín dụng đầu tư của Nhà nước là một hình thức tín dụng nhằm thực hiện U chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước, thể hiện mối quan hệ vay - trả giữa Nhà ́H nước với các pháp nhân và thể nhân hoạt động trong nền kinh tế, được Nhà nước cho vay với lãi suất ưu đãi cho từng đối tượng cụ thể nhằm thực hiện mục tiêu phát TÊ triển kinh tế - xã hội (KT-XH) trong từng thời kỳ nhất định theo định hướng của Nhà nước. H - Nguồn vốn TDĐT của Nhà nước được huy động từ nhiều nguồn khác nhau IN thông qua nhiều hình thức khác nhau như: Vốn do Ngân sách nhà nước (NSNN) K cấp, phát hành trái phiếu, Chính phủ bảo lãnh vay vốn, … Việc huy động vốn chủ yếu tập trung vào các nguồn vốn lớn và dài hạn trên nguyên tắc tận dụng tối đa các ̣C nguồn vốn rẻ, lãi suất (LS) thấp để giảm LS cho vay nhằm hỗ trợ hiệu quả hơn đối O với các dự án phát triển, các chương trình mục tiêu của Nhà nước. ̣I H - Chính sách TDĐT của Nhà nước bao gồm các hình thức: Cho vay đầu tư Đ A (CVĐT), hỗ trợ sau đầu tư (HT SĐT) và Tín dụng xuất khẩu. 1.1.2. Đặc điểm của tín dụng đầu tư - Tín dụng đầu tư chỉ tập trung CVĐT vào các dự án phát triển được Nhà nước khuyến khích đầu tư trong từng thời kỳ. - Được Chính phủ hỗ trợ mạnh mẽ về nguồn vốn, đặc biệt là được Chính phủ bảo đảm khả năng thanh toán các nguồn vốn huy động. - Tính chất ưu đãi của TDĐT thể hiện ở một số điểm cụ thể như: LS thấp hơn LS thị trường, quy mô cho vay lớn, thời gian cho vay dài, điều kiện đảm bảo tiền vay ưu đãi, thuận lợi hơn,… 3 - Tín dụng đầu tư gắn với việc điều tiết kinh tế vĩ mô của Nhà nước. Do đó, tổ chức làm nhiệm vụ quản lý, cho vay là cơ quan chuyên môn của Nhà nước, hiện nay là NHPT, được Nhà nước cấp vốn điều lệ, cấp bù LS, hoạt động không vì mục đích lợi nhuận nhưng phải đảm bảo thu hồi vốn đầu tư và phải tuân thủ theo những quy định của Nhà nước. 1.1.3. Bản chất cho vay đầu tư của Nhà nước Cho vay đầu tư là một trong các hình thức TDĐT của Nhà nước đối với các Ế dự án đầu tư thuộc một số ngành, lĩnh vực quan trọng, chương trình kinh tế lớn và U các vùng có điều kiện KT – XH khó khăn, đặc biệt khó khăn cần khuyến khích đầu ́H tư theo quy định của Chính phủ. TÊ Ngân hàng Phát triển Việt Nam là đơn vị được Chính phủ giao thực hiện CVĐT theo quy định của Chính phủ căn cứ kế hoạch được Thủ tướng Chính phủ H giao hàng năm. IN Cho vay đầu tư của Nhà nước tập trung vào các ngành, lĩnh vực có tác động trực tiếp đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững; và K các vùng có điều kiện KT – XH khó khăn, đặc biệt khó khăn cần khuyến khích đầu ̣C tư theo quy định của Chính phủ mà NSNN không đủ khả năng cấp phát, các tổ chức O tín dụng (TCTD) không muốn tài trợ và các nhà đầu tư không muốn bỏ vốn của ̣I H mình ra để đầu tư vì vốn đầu tư lớn, thời gian hoàn vốn dài và có tính rủi ro cao. Cho vay đầu tư của Nhà nước không chỉ nhằm mục tiêu kinh tế mà còn nhằm Đ A các mục tiêu xã hội, thực hiện vai trò điều tiết vĩ mô của Nhà nước trong từng thời kỳ. Với đặc điểm vừa mang tính kinh tế vừa mang tính xã hội, bản chất CVĐT của Nhà nước thể hiện ở những điểm sau: - Thứ nhất, CVĐT của Nhà nước không vì mục tiêu lợi nhuận mà nhằm phục vụ yêu cầu quản lý, điều tiết kinh tế vĩ mô của Nhà nước trong từng thời kỳ. - Thứ hai, đối tượng cho vay bị giới hạn bởi các chương trình, mục tiêu, định hướng và chủ trương đầu tư phát triển của Nhà nước trong từng thời kỳ. - Thứ ba, nguồn vốn chủ yếu để thực hiện CVĐT là vốn Nhà nước. 4 - Thứ tư, LS cho vay là LS ưu đãi, thấp hơn LS cho vay của NHTM, do Nhà nước quy định và điều tiết phù hợp với yêu cầu, chủ trương khuyến khích đầu tư, phát triển KT-XH của đất nước trong từng thời kỳ và phù hợp với thông lệ quốc tế. - Thứ năm, thời gian cho vay dài và cho vay không có thế chấp hoặc tỷ lệ tài sản thế chấp thấp, thế chấp bằng tài sản hình thành từ vốn vay và vốn chủ sở hữu. - Thứ sáu, cơ quan làm nhiệm vụ CVĐT của Nhà nước, hiện nay là NHPT, hoạt động như một ngân hàng nhưng theo cơ chế quản lý riêng, không chịu sự chỉ Ế đạo trực tiếp của Ngân hàng nhà nước (NHNN) Việt Nam mà chịu sự quản lý trực U tiếp từ Bộ Tài chính, Chính phủ. ́H Như vậy, CVĐT của Nhà nước là công cụ tài chính của Nhà nước, nhằm hỗ trợ về tài chính cho các doanh nghiệp (DN), tổ chức kinh tế tham gia đầu tư, qua đó TÊ nhằm thực hiện các mục tiêu KT - XH của đất nước. Sự kết hợp hài hòa giữa lợi ích kinh tế, chính trị, xã hội là bản chất của TDĐT của Nhà nước. IN 1.1.4.1. Nguồn vốn cho vay H 1.1.4. Chính sách cho vay đầu tư của Nhà Nước [19] K - Vốn NSNN gồm: Vốn điều lệ của NHPT và vốn NSNN cấp cho các chương trình, mục tiêu của Chính phủ. O ̣C - Vốn huy động gồm: Phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính ̣I H phủ bảo lãnh, trái phiếu NHPT và kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi theo quy định của pháp luật; Vay của Công ty Dịch vụ Tiết kiệm Bưu điện, Bảo hiểm Xã hội và các tổ Đ A chức tài chính, tín dụng trong và ngoài nước; Các nguồn vốn khác theo quy định của pháp luật. 1.1.4.2. Nguyên tắc cho vay Dự án vay vốn TDĐT của Nhà nước phải đảm bảo các nguyên tắc cơ bản là có hiệu quả KT - XH, sử dụng vốn vay đúng mục đích và hoàn trả nợ vay (gốc và lãi) đầy đủ, đúng hạn. 1.1.4.3. Điều kiện vay vốn - Đối với dự án: Phải thuộc danh mục các dự án vay vốn TDĐT theo quy định hiện hành của Chính phủ về TDĐT (Hiện nay, danh mục các dự án vay vốn 5 TDĐT được quy định tại Nghị định số 75/2011/NĐ-CP ngày 30/8/2011 của Chính Phủ về Tín dụng đầu tư và TDXK của Nhà nước). Dự án phải được lập và trình duyệt theo quy định hiện hành về quản lý đầu tư và xây dựng. - Đối với chủ đầu tư (CĐT): CĐT dự án được thành lập và hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có khả năng tài chính để thực hiện đầu tư và vận hành dự án. Ngoài mức vốn TDĐT của Nhà nước được NHPT cho vay theo quy định, Ế CĐT phải sử dụng các nguồn vốn hợp pháp khác để đầu tư dự án; trong đó, mức U vốn chủ sở hữu tham gia vào dự án tối thiểu bằng 20% tổng số vốn đầu tư tài sản cố ́H định của dự án. Và một số điều kiện khác. TÊ 1.1.4.4. Các điều kiện tín dụng - Thời hạn cho vay: Là khoảng thời gian từ khi rút vốn lần đầu đến khi trả H hết nợ vay (gốc và lãi) theo hợp đồng tín dụng (HĐTD) đã ký. Thời hạn cho vay IN xác định trên cơ sở khả năng thu hồi vốn phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh (SXKD) của dự án, khả năng trả nợ của CĐT, nhưng tối đa không quá 144 tháng K (12 năm). ̣C - Thời hạn ân hạn: Là khoảng thời gian từ khi rút vốn lần đầu đến khi bắt đầu O trả nợ gốc, được xác định phù hợp với thời gian xây dựng dự án. Thời hạn ân hạn ̣I H không quá 2 năm đối với dự án nhóm C, không quá 4 năm đối với dự án nhóm B. Riêng dự án trồng rõng, cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, thời hạn ân hạn Đ A không vượt quá thời gian từ khi trồng mới đến khi khai thác của từng loại cây trồng. - Thời hạn trả nợ, kỳ hạn trả nợ, thời điểm bắt đầu trả nợ và mức trả nợ từng kỳ hạn: Được xác định phù hợp với chu kỳ SXKD của dự án và khả năng trả nợ của CĐT. Thời điểm bắt đầu trả nợ gốc là thời điểm kết thúc thời hạn ân hạn. - Mức vốn vay: Mức vốn cho vay đối với từng dự án do NHPT quyết định, tối đa bằng 70% tổng số vốn đầu tư tài sản cố định của dự án được duyệt. Trường hợp cho vay vượt mức vốn quy định trên, NHPT thực hiện theo quyết định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. 6 - Đồng tiền cho vay: Là đồng Việt Nam và ngoại tệ tự do chuyển đổi. Việc cho vay bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi thực hiện đối với dự án có nhu cầu nhập khẩu máy móc, thiết bị mà CĐT có khả năng cân đối ngoại tệ để trả nợ. - LS cho vay: LS cho vay trong từng thời kỳ thực hiện theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính (số lần công bố LS hàng năm tối đa là 2 lần). LS nợ quá hạn (NQH) bằng 150% LS cho vay trong hạn ghi trong HĐTD, được tính trên số nợ gốc và lãi chậm trả. Ế - Tài sản bảo đảm (TSBĐ) tiền vay: CĐT khi vay vốn TDĐT được dùng tài U sản hình thành từ vốn vay để bảo đảm tiền vay. Nếu tài sản hình thành từ vốn vay ́H không đủ điều kiện bảo đảm tiền vay, CĐT phải sử dụng tài sản hợp pháp khác của mình hoặc tài sản của người thứ ba để bảo đảm tiền vay với giá trị tối thiểu bằng TÊ 15% số vay vốn. - Một số điều kiện khác. H 1.2. CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG XUẤT KHẨU CỦA NHÀ NƯỚC [19] K 1.2.2. Nguyên tắc cho vay IN 1.2.1. Nguồn vốn cho vay: giống như nguồn vốn cho vay đầu tư của Nhà nước. Dự án vay vốn TDXK của Nhà nước phải đảm bảo các nguyên tắc cơ bản là ̣C có hiệu quả KT - XH, sử dụng vốn vay đúng mục đích và hoàn trả nợ vay (gốc và O lãi) đầy đủ, đúng hạn. ̣I H 1.2.3. Các hình thức cho vay xuất khẩu - Cho vay nhà xuất khẩu, bao gồm cho vay trước hoặc sau khi giao hàng. Đ A - Cho vay nhà nhập khẩu nước ngoài. 1.2.4. Đối tượng cho vay Nhà xuất khẩu có hợp đồng xuất khẩu và nhà nhập khẩu nước ngoài có hợp đồng nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục mặt hàng vay vốn TDXK theo quy định hiện hành của Chính phủ (Hiện nay, danh mục các dự án vay vốn TDXK được quy định tại Nghị định số 75/2011/NĐ-CP ngày 30/8/2011 của Chính Phủ về Tín dụng đầu tư và TDXK của Nhà nước). Lưu ý: Hộ gia đình, tổ hợp tác, cá nhân không thuộc đối tượng hưởng chính sách TDXK của Nhà nước. 7 1.2.5. Điều kiện vay vốn - Thuộc đối tượng vay vốn theo quy định tại Nghị định số 75/2011/NĐ-CP ngày 30/8/2011. - Nhà xuất khẩu có hợp đồng xuất khẩu. Nhà nhập khẩu nước ngoài có hợp đồng xuất khẩu đã ký kết với DN, tổ chức kinh tế Việt Nam. - Phương án SXKD có hiệu quả được NHPT thẩm định và chấp thuận cho vay. - Nhà xuất khẩu, nhà nhập khẩu nước ngoài có năng lực pháp luật, năng lực Ế hành vi dân sự đầy đủ. U - Một số điều kiện khác. ́H 1.2.6. Mức vốn cho vay - Mức cho vay tối đa bằng 85% giá trị hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu đã ký TÊ hoặc giá trị L/C đối với cho vay trước khi giao hàng hoặc trị giá hối phiếu hợp lệ đối với cho vay sau khi giao hàng, đồng thời phải đảm bảo mức vốn cho vay tối đa H đối với mỗi nhà xuất khẩu, nhà nhập khẩu nước ngoài không vượt quá 15% vốn IN điều lệ thực có của NHPT. K - Trường hợp đặc biệt, nhà xuất khẩu, nhà nhập khẩu nước ngoài nhất thiết phải vay với mức cao hơn tối đa theo quy định nêu trên, NHPT báo cáo Bộ Tài O ̣C chính để trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. ̣I H 1.2.7. Thời hạn cho vay - Thời hạn cho vay xác định theo khả năng thu hồi vốn phù hợp với đặc điểm Đ A của từng hợp đồng xuất khẩu và khả năng trả nợ của nhà xuất khẩu hoặc nhà nhập khẩu nước ngoài nhưng thời hạn cho vay của từng khoản vay không quá 12 tháng. - Thời hạn cho vay đối với mặt hàng tàu biển xuất khẩu tối đa là 24 tháng. 1.2.8. Đồng tiền cho vay Đồng tiền cho vay là đồng Việt Nam. 1.2.9. Lãi suất cho vay - Lãi suất cho vay xuất khẩu do Bộ Tài chính công bố theo nguyên tắc phù hợp với LS thị trường. 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất