Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nâng cao chất lượng sản phẩm tư vấn thiết kế tại phân viện miền nam viện thiết...

Tài liệu Nâng cao chất lượng sản phẩm tư vấn thiết kế tại phân viện miền nam viện thiết kế bộ quốc phòng

.PDF
101
52
60

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI TRẦN ANH TUẤN NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM TƢ VẤN THIẾT KẾ TẠI PHÂN VIỆN MIỀN NAM VIỆN THIẾT KẾ - BỘ QUỐC PHÒNG LUẬN VĂN THẠC SĨ TP HỒ CH MINH, NĂM 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI TRẦN ANH TUẤN NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM TƢ VẤN THIẾT KẾ TẠI PHÂN VIỆN MIỀN NAM VIỆN THIẾT KẾ - BỘ QUỐC PHÒNG Chuyên ngành: QUẢN LÝ XÂY DỰNG Mã số: 8580302 NGƢỜI HƢỚNG DẪN: TS. LÊ TRUNG PHONG TP HỒ CH MINH, NĂM 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu mà tôi đã thực hiện trong qu trình làm luận v n, ƣới sự gi p đ c a thầy gi o hƣớng ẫn, c c thầy gi o ộ môn và c c n đồng nghiệp C c kết quả nghiên cứu và c c kết luận trong luận v n là trung thực. C c số liệu và kết quả trong Luận v n là hoàn toàn đ ng với thực tế và chƣa đƣợc ai công ố trong tất cả c c công trình nào trƣớc đây Việc tham khảo c c nguồn tài liệu (nếu có) đã đƣợc thực hiện trích ẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đ ng quy định T c giả luận v n Trần Anh Tuấn i LỜI CÁM ƠN Luận v n Th c sỹ chuyên ngành Quản lý xây ựng với đề tài: “Nâng cao chất lượng sản phẩm tư vấn thiết kế tại Phân Viện miền nam/ Viện Thiết kế Bộ Quốc Phòng” là sự thể hiện những kiến thức đã thu nhận đƣợc c a t c giả trong 2 n m học t i Trƣờng Đ i học Th y lợi - Cơ sở 2, ƣới sự chỉ ẫn tận tình c a c c thầy cô trong Trƣờng và đặc iệt là c c thầy cô c a Khoa công trình. Trƣớc tiên, tác giả xin chân thành cảm ơn TS. Lê Trung Phong đã nhiệt tình hƣớng ẫn, gi p đ và t o mọi điều kiện để t c giả có thể hoàn thành công việc nghiên cứu khoa học c a mình Lời cảm ơn tiếp theo xin đƣợc gửi tới Ban Gi m đốc Phân Viện miền nam/ Viện thiết kế - Bộ Quốc Phòng, nơi t c giả đang công t c, đã hỗ trợ và t o mọi điều kiện thuận lợi để t c giả hoàn thành luận v n Cuối cùng, t c giả xin gửi lời cảm gia đình, cũng nhƣ n è và đồng nghiệp đã luôn động viên, gi p đ và s t c nh ên tác giả trong suốt thời gian viết luận v n Do h n chế về thời gian, kiến thức Khoa học và kinh nghiệm thực tế c a ản thân chƣa nhiều nên luận v n không tr nh khỏi những thiếu sót T c giả rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp và trao đổi tận tình c a c c thầy cô giáo và đồng nghiệp để luận v n đƣợc hoàn thiện hơn T c giả luận v n Trần Anh Tuấn ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................. i LỜI CÁM ƠN.................................................................................................................... ii MỤC LỤC ......................................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH........................................................................................ vi DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................... vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ GIẢI TH CH THUẬT NGỮ ............................. viii MỞ ĐẦU ........................................................................................................................... 1 Tính cấp thiết c a Đề tài ................................................................................... 1 Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 2 Đối tƣợng và ph m vi nghiên cứu .................................................................... 2 C ch tiếp cận và phƣơng ph p nghiên cứu ....................................................... 3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn c a đề tài .......................................................... 5 Dự kiến kết quả đ t đƣợc .................................................................................. 5 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƢỢNG VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ......................................................................... 6 1 1 Chất lƣợng và quản lý chất lƣợng công trình xây ựng ............................ 6 1 1 1 Đặc điểm về công trình xây ựng......................................................... 6 1 1 2 Chất lƣợng công trình xây ựng .......................................................... 7 1 1 3 Những quan điểm về quản lý chất lƣợng công trình xây ựng ........... 7 1 1 4 Tìm hiểu c c chức n ng cơ ản c a quản lý chất lƣợng công trình xây ựng ................................................................................................................. 8 1 1 5 C c phƣơng thức quản lý chất lƣợng công trình xây ựng ................. 10 1 1 6 Yêu cầu cơ ản c a ho t động quản lý chất lƣợng công trình xây ựng ........................................................................................................................ 14 1 2 Quản lý chất lƣợng trong giai đo n thiết kế công trình xây ựng ............ 17 1 2 1 Yêu cầu đối với quản lý chất lƣợng thiết kế công trình xây ựng ...... 17 1.2.2. Mô hình quản lý chất lƣợng thiết kế công trình xây ựng .................. 19 1 2 3 Tìm hiểu về ộ tiêu chuẩn ISO và tiêu chuẩn ISO 9001:2015 ............ 20 1 3 Một số nguyên nhân làm giảm chất lƣợng thiết kế công trình xây ựng . 21 1 3 1 Trong giai đo n khảo s t thiết kế ........................................................ 21 iii 1 3 2 Trong giai đo n thiết kế công trình xây ựng ..................................... 25 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1. ................................................................................................. 29 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ KHOA HỌC ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG .............................................. 30 2 1 Cơ sở ph p lý ............................................................................................ 30 2 1 1 C c v n ản quy định về quản lý chất lƣợng công trình xây ựng ..... 30 2 1 2 Quy định c a ph p luật về quản lý chất lƣợng thiết kế ....................... 32 2 2 Cơ sở Khoa học về thực hiện thiết kế và quản lý thiết kế ........................ 34 2 2 1 Quy chuẩn, tiêu chuẩn phục vụ thiết kế .............................................. 34 2 2 2 Điều kiện n ng lực c a ch nhiệm lập ự n; ch nhiệm, ch trì thiết kế ............................................................................................................................ 34 2 2 3 Tổ chức, điều hành và quản lý chất lƣợng thiết kế ............................. 35 2 2 4 Hệ thống quản lý chất lƣợng theo TCVN/ISO 9001:2015 .................. 36 2 3 Phƣơng ph p nhận định c c yếu tố ảnh hƣởng công t c quản lý chất lƣợng tƣ vấn thiết kế ................................................................................................. 36 2 3 1 Quy trình nghiên cứu ........................................................................... 36 2 3 2 Giới thiệu phần mềm ........................................................................... 37 2.3.3. Phƣơng ph p nghiên cứu và thiết kế nghiên cứu ................................ 38 2 3 4 Ý kiến chuyên gia về c c nhân tố và đề xuất mô hình nghiên cứu ..... 38 2 3 5 Lập ảng câu hỏi, tiến hành khảo s t, thu thập ữ liệu ....................... 42 2 3 6 Thống kê mẫu nghiên cứu ................................................................... 47 2 3 7 Thống kê mô tả kết quả khảo s t ......................................................... 48 2 3 8 Kiểm định độ tin cậy cron ach’s alpha và đ nh gi thang đo ............ 49 2 3 9 Phân tích nhân tố kh m ph (EFA) ..................................................... 50 2.3.10. Phân tích tƣơng quan ......................................................................... 54 2.3.11. Phân tích hồi quy đa iến .................................................................. 55 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2. ................................................................................................. 58 CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM TƢ VẤN THIẾT KẾ TẠI PHÂN VIỆN MIỀN NAM/ VIỆN THIẾT KẾ - BỘ QUỐC PHÒNG ............................................................... 59 3 1 Tổng quan về Phân Viện miền Nam/ Viện Thiết kế - BQP. ..................... 59 iv 3 1 1 Lịch sử hình thành và ph t triển .......................................................... 59 3.1.2. Phân tích mô hình quản lý ................................................................... 63 3 2 Thực tr ng công t c thiết kế t i Phân Viện miền Nam/ Viện Thiết kế BQP. .......................................................................................................................... 68 3 2 1 Những quy định chung về chất lƣợng thiết kế .................................... 68 3 2 2 C c công trình đã thực hiện ................................................................. 68 3 2 3 Phân tích những tồn t i trong công t c quản lý chất lƣợng thiết kế công trình xây ựng. ................................................................................................ 69 3 3 Phân tích c c nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng thiết kế công trình xây ựng .......................................................................................................................... 70 3 3 1 Thảo luận kết quả phân tích SPSS ....................................................... 70 3.3.2. Đ nh gi mức độ quan trọng từng nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng thiết kế .................................................................................................................... 70 3 4 Đề xuất giải ph p nâng cao chất lƣợng thiết kế t i Phân Viện miền Nam/ Viện Thiết kế - BQP. ....................................................................................... 71 3.4 1 Giải ph p nâng cao nguồn nhân lực .................................................... 71 3 4 2 Giải ph p trang ị n ng lực m y móc thiết ị và công nghệ ............... 78 3 4 3 Giải ph p nâng cao chất lƣợng khảo s t .............................................. 80 3 4 4 Giải ph p về tổ chức và quản lý .......................................................... 81 3 4 5 Giải ph p t ng cƣờng n ng lực tài chính .............................................. 84 3 4 6 Giải ph p nâng cao chất lƣợng sản phẩm ............................................ 85 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3. ................................................................................................. 87 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 88 PHỤ LỤC KÈM THEO..................................................................................................... 90 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 90 v DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Hình 1 Chung cư Lotus Riverside – Thượng Hải............................................................ 1 Hình 2 Sơ đồ quy trình nghiên cứu. ................................................................................ 4 Hình 1. 1 Quy trình đảm bảo chất lượng ...................................................................... 13 Hình 1. 2 Mô hình đảm bảo chất lượng ........................................................................ 13 Hình 1. 3 Sập đường hầm thủy điện Đạ Dâng (Lâm Đồng) – do tài liệu KSĐC sai .... 22 Hình 1. 4 Sập cầu máng Sông Dinh 3 (Bình Thuận) – thiết kế tính sai tới 50% giá trị thẳng đứng ..................................................................................................................... 26 Hình 2. 1 Quy trình nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng........................................................ 37 Hình 2. 2 Mô hình nghiên cứu đề xuất .......................................................................... 42 Hình 2. 3 Sơ đồ nghiên cứu chính thức ......................................................................... 54 Hình 3. 1 Phân Viện miền Nam – Viện Thiết kế/ Bộ Quốc phòng ................................ 60 Hình 3. 2 Sơ đồ tổ chức của công ty ............................................................................. 63 vi DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2 1 Phiếu khảo sát ý kiến chuyên gia ..................................................................39 Bảng 2 2 Bảng kết quả ý kiến chuyên gia về các nhân tố ............................................40 Bảng 2 3 Phân hóa và mã hóa các nhân tố ..................................................................41 Bảng 2 4 Đặc điểm mẫu nghiên cứu ............................................................................47 Bảng 2 5 Bảng kết quả thống kê mô tả .........................................................................48 Bảng 2 6 Kết quả phân tích kiểm định Cronbach’s Alpha nhóm các biến độc lập......49 Bảng 2 7 Phân tích kiểm định Cronbach’s Alpha nhóm các biến phụ thuộc ...............50 Bảng 2 8 Kết quả kiểm định KMO and Bartlett's Test .................................................51 Bảng 2 9 Tổng phương sai trích ...................................................................................51 Bảng 2 10 Ma trận xoay các nhân tố ...........................................................................52 Bảng 2 11 Kết quả kiểm định KMO and Bartlett's Test ...............................................53 Bảng 2 12 Tổng phương sai trích .................................................................................53 Bảng 2. 13 Bảng ma trận xoay biến phụ thuộc .............................................................53 Bảng 2 14 Kết quả kiểm định Pearson’s mối tương quan giữa biến phụ thuộc và các biến độc lập ...................................................................................................................54 Bảng 2 15 Phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm thiết kế .......................................................................................................................................55 Bảng 2 16 Kết quả kiểm định F ....................................................................................56 Bảng 2 17 Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến ..........................................................57 Bảng 2. 18 Kết quả phân tích hồi quy đa biến ..............................................................57 Bảng 3 1 Ngành nghề kinh doanh ................................................................................61 Bảng 3 2 Năng lực nhân sự ..........................................................................................65 Bảng 3 3 Thiết bị phục vụ thiết kế ................................................................................66 Bảng 3 4 Phần mềm ứng dụng .....................................................................................66 Bảng 3. 5 Thiết bị trắc địa, bản đồ ................................................................................67 Bảng 3 6 Thiết bị khảo sát địa chất, thủy văn ..............................................................67 Bảng 3 7 Thiết bị phòng thí nghiệm, kiểm định............................................................67 Bảng 3 8 Đào tạo kỹ năng quản lý cho lãnh đạo .........................................................71 Bảng 3 9 Tuyển dụng ....................................................................................................74 Bảng 3. 10 Đào tạo chuyên môn nghiệp vụ ...................................................................76 Bảng 3 11 Nâng cấp thiết bị .........................................................................................79 Bảng 3 12 Nâng cấp phần mềm công nghệ ..................................................................80 Bảng 3 13 Nâng cấp thiết bị khảo sát...........................................................................81 vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ ĐHTL Đ i học Th y lợi DCCD Viện Thiết Kế/Bộ Quốc Phòng DN Doanh nghiệp KHKT Khoa học kỹ thuật LVThS Luận v n Th c sĩ QP-AN Quốc phòng - An ninh SXKD Sản xuất kinh doanh TNHH MTV Trách nhiệm hữu h n một thành viên TVXD Tƣ vấn xây ựng VTK/BQP Viện Thiết Kế/Bộ Quốc Phòng PVMN Phân Viện miền nam/ Viện Thiết Kế - Bộ Quốc phòng QLCLXD Quản lý chất lƣợng xây dựng QLCL Quản lý chất lƣợng DAĐT Dự án đầu tƣ TKKT Thiết kế kỹ thuật viii MỞ ĐẦU Tính cấp thiết của Đề tài Xây ựng luôn là ngành quan trọng, là ộ phận không thể thiếu c a nền kinh tế quốc ân Ở nhiều nƣớc trên thế giới, trong ảng xếp lo i c c ngành t o nguồn thu h t ch yếu và sử ụng nhiều lao động c a nền kinh tế luôn có tên ngành xây ựng Cùng sự ph t triển toàn cầu hóa, ngành xây ựng ở Việt nam đƣợc coi là ngành kinh tế mũi nhọn, th c đẩy sự ph t triển c a c c ngành kinh tế khác, nên ngày càng đƣợc ch trọng đầu tƣ với mục tiêu hƣớng tới không chỉ là số lƣợng mà cả chất lƣợng cũng đƣợc quan tâm nhiều hơn Chất lƣợng công trình đƣợc quyết định ch yếu trong giai đo n thi công nhƣng để phục vụ tốt cho giai đo n này thì vai trò c a công t c thiết kế đóng vai trò vô cùng quan trọng; đảm ảo chất lƣợng, an toàn và hiệu quả đầu tƣ Vì vậy, ngay từ những khâu đầu tiên c a ự n, công tác khảo s t, thiết kế cần phải kiểm so t tốt; có nhƣ vậy trong quá trình thực hiện dự án sẽ h n chế đƣợc r i ro Hình 1 Chung cư Lotus Riverside – Thượng Hải Phân Viện miền Nam/ Viện Thiết kế - Bộ Quốc phòng (Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tƣ vấn Thiết kế và Đầu tƣ Xây ựng – Bộ Quốc phòng) đƣợc thành lập ngày 10 tháng 11 n m 1993, ho t động chính trong lĩnh vực khảo sát, tƣ vấn thiết kế, tƣ vấn giám s t, tƣ vấn quản lý ự n, …; chịu sự c nh tranh gay gắt từ c c công ty tƣ vấn kh c Sự c nh tranh tất yếu sẽ làm giảm gi ịch vụ nhƣng vẫn phải ảo đảm chất lƣợng Chất lƣợng là yếu tố sống còn quyết định 1 đến sự tồn t i và phát triển c a oanh nghiệp; ý thức đƣợc điều đó, Phân Viện miền nam đã không ngừng nâng cao chất lƣợng hồ sơ thiết kế nhằm giữ vững uy tín, thƣơng hiệu, cũng nhƣ nâng cao sức c nh tranh trong môi trƣờng xây ựng hiện nay Là một DN trực thuộc Bộ Quốc phòng, vừa thực hiện các nhiệm vụ chính trị (Tham mƣu cho Quân y Trung ƣơng, th trƣởng Bộ Quốc phòng thực hiện công t c khảo s t, thiết kế oanh tr i; nghiên cứu khoa học) vừa thực hiện công tác SXKD với những nét đặc thù nhƣ: - PVMN có 5 Trung tâm TVXD (ho t động chính là tƣ vấn thiết kế), 1 Xí nghiệp (ho t động chính là khảo s t địa chất, địa hình, thí nghiệm) và 4 phòng an chức n ng với quân số hơn 120 ngƣời - Hàng n m thực hiện hơn 250 hợp đồng TVXD với tính chất, quy mô, độ phức t p c a c c hợp đồng không giống nhau - Sản phẩm tƣ vấn cung cấp cho các công trình xây dựng trải ài ch yếu trên khu vực phía Nam. - Tiến độ thực hiện công trình gấp nhƣng vẫn phải đảm ảo chất lƣợng cũng nhƣ công tác Quốc phòng - An ninh (QP-AN). Trong thời gian qua, công t c quản lý, nâng cao chất lƣợng sản phẩm tƣ vấn thiết kế c c ự n đầu tƣ xây ựng trong PVMN đã đ t đƣợc những kết quả nhất định. Bên c nh đó, còn có những vấn đề ất cập, h n chế nên việc hoàn thiện hệ thống quản lý, nâng cao chất lƣợng sản phẩm tƣ vấn thiết kế là cần thiết, nên tôi chọn đề tài “Nâng cao chất lượng sản phẩm tư vấn thiết kế tại Phân Viện miền nam/ Viện Thiết kế - BQP” cho luận v n tốt nghiệp khóa học c a mình. Nội dung nghiên cứu Đánh gi thực tr ng công t c tƣ vấn thiết kế t i PVMN. Nghiên cứu cơ sở pháp lý và khoa học về quản lý chất lƣợng công trình thiết kế. Phân tích những nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng sản phẩm tƣ vấn thiết kế Từ đó x c định nhân tố ảnh hƣởng nhất. Nghiên cứu và đề xuất một số giải ph p nâng cao chất lƣợng sản phẩm tƣ vấn thiết kế t i PVMN trong thời gian tới Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu c a luận v n là hồ sơ tƣ vấn thiết kế công trình xây ựng Ph m vi nghiên cứu c a luận v n là ho t động tƣ vấn thiết kế xây ựng c a PVMN. 2 Cách tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu Đây là đề tài nghiên cứu ứng ụng lý thuyết và thực tiễn; o vậy, đề tài này sử ụng nhiều phƣơng ph p nghiên cứu kh c nhau nhằm tận ụng tính hợp lý và ƣu việt c a c c phƣơng pháp nghiên cứu khoa học nhƣ: - Thu thập phân tích và kế thừa. - Phƣơng pháp điều tra, thu thập và xử lý thông tin. - Phƣơng ph p thống kê đ nh gi sử ụng phần mềm thống kê phân tích ữ liệu SPSS. - Phƣơng ph p phân tích tổng hợp. - Nghiên cứu số liệu từ các tài liệu thống kê, o cáo c c Dự n đầu tƣ, hồ sơ, công t c quản lý c c ự án đầu tƣ xây ựng công trình hiện thời c a PVMN. 3 Giải pháp nâng cao chất lƣợng sản phẩm tƣ vấn thiết kế tại Phân Viện miền Nam/VTK - BQP ĐIỀU TRA THU THẬP NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU - Các v n ản pháp lý c a Nhà nƣớc về quản lý chất lƣợng thiết kế. - Thu thập số liệu từ PVMN: - C c tài liệu về quản lý xây ựng. + Các công ty tƣ vấn xây ựng. - Các nghiên cứu trƣớc đây về tƣ vấn xây ựng và nâng cao n ng lực thiết kế. + Cơ quan QL Nhà nƣớc. - Lập phiếu điều tra, phỏng vấn chuyên gia làm việc t i: + C c ch đầu tƣ. + TVGS, TVQLDA, TC … PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ - Thực tr ng chất lƣợng hồ sơ thiết kế c a PVMN trong thời gian qua. - Đ nh gi điểm m nh, điểm yếu, c a PVMN trong quá trình thiết kế xây ựng ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM TƢ VẤN THIẾT KẾ - Các giải ph p chiến lƣợc. - C c giải ph p cụ thể. Hình 2 Sơ đồ quy trình nghiên cứu. 4 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài Đ nh giá tổng quan về công t c tƣ vấn thiết kế xây ựng trong PVMN nhằm đề xuất giải pháp nâng cao chất lƣợng sản phẩm thiết kế Đƣa ra những nhân tố ảnh hƣởng chất lƣợng sản phẩm thiết kế, từ đó làm rõ sự cần thiết phải thiết kế quy trình, hoàn thiện công t c quản lý chất lƣợng tƣ vấn thiết kế công trình xây ựng trong điều kiện chính sách hiện nay và định hƣớng phát triển mô hình ho t động trong thời gian tới Kết quả đạt đƣợc Trên cơ sở phân tích, đ nh gi thực tr ng để chỉ ra đƣợc c c tồn t i, khó kh n, ất cập và nguyên nhân c a sản phẩm tƣ vấn thiết kế c c dự n đầu tƣ xây dựng t i PVMN. Nghiên cứu đề xuất c c giải ph p hoàn thiện hệ thống quản lý và kỹ thuật nhằm nâng cao chất lƣợng sản phẩm tƣ vấn thiết kế c c ự n đầu tƣ xây ựng trong PVMN cho phù hợp, đảm ảo cơ sở khoa học và pháp lý. 5 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƢỢNG VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG 1.1. Chất lƣợng và quản lý chất lƣợng công trình xây dựng 1.1.1. Đặc điểm về công trình xây dựng Công trình xây ựng là sản phẩm đƣợc t o thành bởi sức lao động c a con ngƣời, vật liệu xây dựng, thiết ị lắp đặt vào công trình, đƣợc liên kết, định vị với đất, có thể ao gồm phần ƣới mặt đất, phần ƣới mặt nƣớc và phần trên mặt nƣớc, đƣợc xây ựng theo thiết kế Công trình xây ựng bao gồm công trình dân ụng, công trình công nghiệp, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình h tầng kỹ thuật và công trình khác. Đặc điểm c a sản phẩm xây ựng là có quy mô lớn, kết cấu phức t p, thời gian sử ụng lâu ài, có giá trị lớn đòi hỏi c c nhà xây ựng phải ự đo n trƣớc xu hƣớng tiến ộ xã hội để tr nh ị l c hậu Phong c ch kiến trúc và kiểu ng một sản phẩm cần phải phù hợp với v n ho ân tộc Trên thực tế, đã có không ít c c công trình xây ựng trở thành iểu tƣợng c a một quốc gia nhƣ: Chùa một cột ở Hà nội, tháp Ephen ở Pari.. và o đó chất lƣợng c a c c công trình xây ựng cũng phải đƣợc đặc iệt ch ý. Nó không chỉ ảnh hƣởng tới tuổi thọ c a công trình và còn ảnh hƣởng tới sự an toàn cho ngƣời sử ụng Sản phẩm xây ựng mang tính tổng hợp ph t huy t c dụng về mặt kinh tế, chính trị, kế to n, nghệ thuật .. Nó rất đa ng nhƣng l i mang tính độc lập, mỗi một công trình đƣợc xây ựng theo một thiết kế, kỹ thuật riêng, có gi trị ự to n riêng và t i một địa điểm nhất định, nơi sản xuất ra sản phẩm cũng đồng thời là nơi sau này khi sản phẩm hoàn thành đƣợc đƣa vào sử ụng và phát huy t c ụng Những đặc điểm này có t c động lớn tới gi trị sản xuất ngành xây ựng Qu trình từ khi khởi công cho đến khi hoàn thành công trình bàn giao và đƣa vào sử ụng thƣờng kéo dài. Nó phụ thuộc quy mô và tính chất phức t p về kỹ thuật c a từng công trình. Quá trình thi công đƣợc chia thành nhiều giai đo n, mỗi giai đo n thi công l i chia thành nhiều công việc khác nhau, các công việc ch yếu iễn ra ngoài trời chịu tác động rất lớn c a c c nhân tố môi trƣờng xấu nhƣ mƣa, nắng, lũ, lụt đòi hỏi c c nhà xây ựng phải giám s t chặt chẽ những iến động này để h n chế đến mức thấp nhất những ảnh hƣởng xấu c a nó. 6 Sản phẩm xây dựng là sản phẩm đơn chiếc và đƣợc tiêu thụ theo c ch riêng C c sản phẩm đƣợc coi nhƣ tiêu thụ trƣớc khi đƣợc xây dựng theo giá trị ự toán hay gi thoả thuận với ch đầu tƣ (gi đấu thầu) do đó tính chất hàng ho c a sản phẩm xây lắp không đƣợc thể hiện rõ ởi vì sản phẩm xây lắp là hàng ho đặc iệt. 1.1.2. Chất lượng công trình xây dựng. Kh i niệm chất lƣợng xây ựng (CLXD) đã xuất hiện từ lâu. Tuy nhiên, hiểu nhƣ thế nào là CLXD l i là vấn đề không đơn giản CLXD là một ph m trù rất rộng và phức t p, phản ánh tổng hợp các nội ung kỹ thuật, kinh tế - xã hội Do tính phức t p đó nên hiện nay có rất nhiều quan niệm khác nhau về CLXD Mỗi kh i niệm đều có những cơ sở khoa học và nhằm giải quyết những mục tiêu, nhiệm vụ nhất định trong thực tế Đứng trên góc độ kh c nhau và tuỳ theo mục tiêu, nhiệm vụ sản xuất - kinh doanh mà có thể đƣa ra những quan niệm về CLXD xuất phát từ sản xuất, tiêu dùng, hay từ đòi hỏi c a thị trƣờng Kh i niệm CLXD cần phải hiểu đ ng Chỉ có thể tiến hành có hiệu quả công tác quản lý chất lƣợng xây ựng (QLCLXD) khi có quan niệm đ ng đắn và chính xác về CLXD Hiện nay có rất nhiều quan niệm kh c nhau về chất lƣợng, mỗi quan điểm điều có những c n cứ khoa học và thực tiễn khác nhau Theo tiêu chuẩn ISO, chất lƣợng là mức độ đ p ứng các yêu cầu c a một tập hợp c c đặc tính vốn có. Chất lƣợng công trình xây ựng là những yêu cầu về an toàn, ền vững, kỹ thuật và mỹ thuật c a công trình nhƣng phải phù hợp với quy chuẩn và tiêu chuẩn xây ựng, c c quy định trong v n ản quy ph m pháp luật có liên quan và hợp đồng kinh tế Xét từ góc độ ản thân sản phẩm xây ựng và ngƣời hƣởng thụ xây ựng, chất lƣợng công trình đƣợc đ nh gi ởi đặc tính cơ ản sau: công n ng, độ tiện ụng; tuân th c c tiêu chuẩn kỹ thuật; độ ền vững, tin cậy; tính thẩm mỹ, an toàn trong khai thác, sử ụng; tính kinh tế; và ảo đảm về tính thời gian (thời gian phục vụ c a công trình). 1.1.3. Những quan điểm về quản lý chất lượng công trình xây dựng. Để đ t đƣợc chất lƣợng mong muốn cần phải quản lý một c ch đ ng đắn các yếu tố c a chất lƣợng Quản lý chất lƣợng là một khía c nh c a chức n ng quản lý để x c định và thực hiện chính sách chất lƣợng Ho t động quản lý trong lĩnh vực chất lƣợng đƣợc gọi là quản lý chất lƣợng 7 Theo tiêu chuẩn ISO 9001: quản lý chất lƣợng là một ho t động có chức n ng quản lý chung nhằm mục đích đề ra chính sách, mục tiêu, trách nhiệm và thực hiện chúng bằng c c iện ph p nhƣ ho ch định chất lƣợng, kiểm so t chất lƣợng, đảm ảo chất lƣợng và cải tiến chất lƣợng trong khuôn khổ một hệ thống chất lƣợng. Có rất nhiều định nghĩa kh c nhau về quản lý chất lƣợng, tuy nhiên về cơ ản nhằm chỉ rõ: - Mục tiêu trực tiếp c a quản lý chất lƣợng là đảm ảo chất lƣợng và cải tiến chất lƣợng phù hợp với nhu cầu thị trƣờng với chi phí tối ƣu - Thực chất c a quản lý chất lƣợng là tổng hợp c c ho t động c a chức n ng quản lý nhƣ: ho ch định, tổ chức, kiểm so t và điều chỉnh Nói cách kh c, quản lý chất lƣợng chính là chất lƣợng c a quản lý - Quản lý chất lƣợng là hệ thống c c ho t động, c c iện pháp (hành chính, tổ chức, kinh tế, kỹ thuật, xã hội). Quản lý chất lƣợng là nhiệm vụ c a tất cả mọi ngƣời, mọi thành viên trong xã hội, trong oanh nghiệp, là tr ch nhiệm c a tất cả các cấp, nhƣng phải đƣợc lãnh đ o cao nhất chỉ đ o Quản lý chất lƣợng công trình là ho t động can thiệp gi n tiếp thông qua công cụ ph p luật t c động vào công tác quản lý sản xuất hàng ngày giữa ngƣời đặt hàng (ch đầu tƣ) và ngƣời bán hàng (các nhà thầu) để làm ra sản phẩm xây ựng - một lo i sản phẩm có tính đơn chiếc và không cho phép có phế phẩm 1.1.4. Tìm hiểu các chức năng cơ bản của quản lý chất lượng công trình xây dựng. QLCLXD cũng nhƣ ất kỳ một lo i quản lý nào đều phải thực hiện một số chức n ng cơ ản nhƣ: Ho ch định, tổ chức, kiểm tra, kích thích, điều hòa phối hợp. Nhƣng do mục tiêu và đối tƣợng quản lý c a quản lý chất lƣợng có những đặc thù riêng nên các chức n ng c a quản lý chất lƣợng xây dựng cũng có những đặc điểm riêng. 1.1.4.1. Chức năng hoạch định chất lượng Ho ch định là chức n ng quan trọng hàng đầu và đi trƣớc c c chức n ng kh c c a quản lý chất lƣợng. Ho ch định chất lƣợng là một ho t động x c định mục tiêu và c c phƣơng tiện, nguồn lực và iện ph p nhằm thực hiện mục tiêu CLXD Nhiệm vụ c a ho ch định chất lƣợng là: - Nghiên cứu thị trƣờng để x c định yêu cầu c a kh ch hàng về sản phẩm hàng hoá ịch vụ, từ đó x c định yêu cầu về chất lƣợng, các thông số kỹ thuật cơ ản. 8 - X c định mục tiêu chất lƣợng cần đ t đƣợc và chính sách chất lƣợng. - Chuyển giao kết quả ho ch định cho c c ộ phận t c nghiệp 1.1.4.2. Chức năng tổ chức Để làm tốt chức n ng tổ chức cần thực hiện các nhiệm vụ ch yếu sau đây: - Tổ chức hệ thống quản lý chất lƣợng, hiện đang tồn t i nhiều hệ thống quản lý chất lƣợng nhƣ TQM (Total Quanlity Management), ISO 9000 (International Standards Organization), HACCP (Hazard Analysis and Critical Control Point System), GMP (Good manufacturing practices), Q-Base (tập hợp các kinh nghiệm quản lý chất lƣợng đã đƣợc thực thi t i New Zealand), giải thƣởng chất lƣợng Việt Nam - Tổ chức thực hiện ao gồm việc tiến hành các iện ph p kinh tế, tổ chức, kỹ thuật, chính trị, tƣ tƣởng, hành chính nhằm thực hiện kế ho ch đã x c định. Nhiệm vụ này ao gồm: + Làm cho mọi ngƣời thực hiện kế ho ch biết rõ mục tiêu, sự cần thiết và nội ung mình phải làm. + Tổ chức chƣơng trình đào t o cần thiết đối với những ngƣời thực hiện kế ho ch + Cung cấp nguồn lực thực hiện 1.1.4.3. Chức năng kiểm tra, kiểm soát Kiểm tra, kiểm so t chất lƣợng là qu trình điều khiển, đ nh giá các ho t động t c nghiệp thông qua những kỹ thuật, phƣơng tiện, phƣơng pháp và ho t động nhằm đảm ảo CLXD theo đ ng yêu cầu đặt ra. Những nhiệm vụ ch yếu c a kiểm tra, kiểm soát chất lƣợng là: - Tổ chức c c ho t động nhằm ảo đảm CLXD nhƣ yêu cầu. - Đ nh giá việc thực hiện công t c quản lý chất lƣợng c a các ch thể - So s nh chất lƣợng thực tế với tiêu chí chất lƣợng để ph t hiện những sai lệch - Tiến hành c c ho t động cần thiết nhằm khắc phục những sai lệch, đảm ảo thực hiện đ ng những yêu cầu Khi thực hiện kiểm tra, kiểm so t c c kết quả thực hiện kế ho ch cần đánh gi một c ch độc lập những vấn đề sau: - Sự tuân th ph p luật trong quản lý chất lƣợng. - Hệ thống quản lý chất lƣợng. Nếu mục tiêu không đ t đƣợc có nghĩa là một trong hai hoặc cả hai điều kiện trên không đƣợc thỏa mãn 9 1.1.4.4. Chức năng kích thích Kích thích việc đảm ảo và nâng cao chất lƣợng đƣợc thực hiện thông qua p ụng chế độ thƣởng ph t về chất lƣợng và áp ụng giải thƣởng quốc gia về đảm ảo và nâng cao CLXD. 1.1.4.5. Chức năng điều chỉnh, điều hòa, phối hợp Đó là toàn ộ những ho t động nhằm t o ra sự phối hợp đồng ộ, khắc phục c c tồn t i và đƣa CLXD lên mức cao hơn. Ho t động điều chỉnh, điều hòa, phối hợp đối với quản lý chất lƣợng đƣợc hiểu rõ ở nhiệm vụ cải tiến và hoàn thiện chất lƣợng. Khi tiến hành c c ho t động điều chỉnh cần phải phân biệt rõ ràng giữa việc lo i trừ hậu quả và lo i trừ nguyên nhân c a hậu quả Cần tìm hiểu nguyên nhân xảy ra khuyết tật và có iện pháp khắc phục ngay từ đầu Nếu không đ t mục tiêu chất lƣợng o kế ho ch QLCL đề ra, cần hoàn thiện ngay vì đây là yếu tố cơ ản ảo đảm chất lƣợng công trình. 1.1.5. Các phương thức quản lý chất lượng công trình xây dựng. Trong lịch sử ngành xây dựng, CLXD không ngừng t ng lên theo sự ph t triển c a c c nền v n minh. Ở mỗi giai đo n đều có một phƣơng thức QLCL tiêu iểu cho thời kỳ đó. Tùy theo cách nhìn nhận, đ nh gi và phân lo i, các chuyên gia chất lƣợng trên thế giới có nhiều c ch đ c kết khác nhau, nhƣng về cơ ản tất cả đều nhất qu n về hƣớng ph t triển c a quản lý chất lƣợng và có thể đ c kết thành một số phƣơng thức tiêu biểu sau: 1.1.5.1. Phương thức kiểm tra chất lượng (Inspection) Một phƣơng thức đảm bảo CLXD phù hợp với qui định là kiểm tra các sản phẩm và chi tiết ộ phận, nhằm sàng lọc và lo i ỏ c c chi tiết, ộ phận không đảm ảo tiêu chuẩn hay quy c ch kỹ thuật Đấy chính là phƣơng thức kiểm tra chất lƣợng. Theo ISO 9001 thì “Kiểm tra CLXD là các ho t động nhƣ thẩm tra, thẩm định, thử nghiệm hoặc kiểm định một hay nhiều đặc tính chất lƣợng và so s nh kết quả với yêu cầu quy định nhằm x c định sự không phù hợp về CLXD” Nhƣ vậy, kiểm tra chỉ góp một phần trong QLCLXD, ng n chặn đƣợc một số khiếm khuyết về CLXD Điều đó có nghĩa là chất lƣợng không đƣợc t o ựng nên qua kiểm tra Ngoài ra, để đảm ảo CLXD phù hợp qui định ằng c ch kiểm tra cần phải thỏa mãn những điều kiện sau: - Công việc kiểm tra cần đƣợc tiến hành đ ng quy định. - Chi phí cho sự kiểm tra phải ít hơn chi phí tổn thất o khuyết tật và những thiệt h i o ảnh hƣởng c a khuyết tật - Quá trình kiểm tra không đƣợc ảnh hƣởng đến chất lƣợng 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng