Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Muối cacbonat luyện thi thptqg 2020...

Tài liệu Muối cacbonat luyện thi thptqg 2020

.DOCX
27
765
106

Mô tả:

Phương pháp giải bài tập muối cacbonat năm 2020
CHUYÊN ĐỀ MUỐI CÁCBONAT LUYỆN THI THPTQG 2020 A.BÀI TẬP MUỐI CACBONAT QUA CÁC NĂM Câu 1.(Tham khảo BGD 2019): Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M.Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 và 1,12. B. 59,1 và 1,12. C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và 2,24. Hướng dẫn giải KHCO3 0,2 mol X Y Na2CO3 0,2 mol H2SO4 0,1 mol HCl 0,1 mol Nhỏ từ từ Y vào X diễn biến phản ứng: Bd Spu CO32- + H+ 0,2 0,3 0,1 0 HCO3- + H+ 0,1 0,4 0,3 0 Bd Spu HCO30,2 0,4 CO2 + H2O 0,1 Dung dịch E: HCO3- 0,3 SO420,1 Cl - 0,1 Cho Ba(OH)2 dư vào E: HCO3- 0,3 SO420,1 Cl 0,1 + Ba(OH)2 BaSO4 0,1 BaCO3 0,3 m = 82,4 gam Chọn C Câu 2.(THPTQG 2018-201): Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là A. 1 : 3. B. 3 : 4. C. 5 : 6. D. 1 : 2 Hướng dẫn giải x KHCO3 y CaCO3 H2O K2CO3 CaO t0 HCl E CaCO3 0,2 m CO2 H2O m gam K2CO3 a KOH b Ta dễ có : y = 0,002m ; x =0,008m  CaCO3 + 2 KOH ) Bảo toàn nhóm OH : b = 0,004m ( Ca(OH)2 + K2CO3   Bảo toàn K: a = (0,008m – 0,004m): 2 = 0,002 m Nhỏ từ từ HCl vào E diễn biến phản ứng: OH- + H+ b b H2O CO32- + H+ a a HCO3a HCO3- + H+ a a V1 V2 = b +a b + 2a = 0,006m 0,008m CO2 = + H2O 3 4 chọn B Câu 3.(THPTQG 2018-202): Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2 CO3 , thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 5. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Hướng dẫn giải Sơ đồ biến hóa : a NaOH CO32- u HCl + t 0,12 Na b Na2CO3 CO2 HCO3 v 0,09 CO2 0,15 CO32- u Ba(OH)2 Na+ t BaCO3 HCO3- v Du 0,15 Kỹ năng quan sát ,so sánh 2 phần khi phản ứng với HCl và Ba(OH)2 dư ta nhận thấy HCl phản ứng hết. Bảo toàn C: 0,15 + b = 0,15.2 → b = 0,15 → u + v = 0,15 (I) 2Xét tình huống nhỏ từ từ phần 1 vào HCl ( chú ý: cả HCO3 và CO3 lúc này đều tham gia phản ứng theo đúng tỷ lệ ) 2u.k + vk =0,12 2u.k + vk = 0,12 ( k là he sô phan ung) uk = 0,03 uk + vk = 0,09 (Bao toan C phan 1) vk = 0,06 v = 2u (II) Từ (I) (II) giải hệ: u = 0,05 ; v =0,1 Áp dụng ĐLBT Na: a + 2b =2(2u + v) → a = 0,1 Vậy giá trị a: b =0,1: 0,15 =2:3 chọn B Câu 4(THPTQG 2018-204): Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau. B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân. C. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí. D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH. Hướng dẫn giải Sơ đồ biến hóa bài toán : M2CO3 u Ba(OH)2 du' MHCO3 v BaCO3 0,16 M2CO3 2u MHCO3 2v 13,66 gam M2CO3 u 27,32 gam E BaCl2 du' MHCO3 v BaCO3 0,06 13,66 gam Ta dễ có: u + v = 0,16 u = 0,06 u = 0,06 v = 0,1 M =18 ( NH4+) Chọn được ĐA C Câu 5 (Tham khảo BGD THPTQG 2017): Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,30. Hướng dẫn giải Sơ đồ biến hóa : x KOH y K2CO3 CO2 0,2 CO32- u K+ t HCO3- v CO32- u K+ t HCO3- v HCl 0,15 CO2 0,12 Ba(OH)2 Du BaCO3 0,2 Kỹ năng quan sát ,so sánh 2 phần khi phản ứng với HCl và Ba(OH)2 dư ta nhận thấy HCl phản ứng hết. Bảo toàn C: 0,2 + y = 0,2.2 → y = 0,2 → (I) u + v = 0,2 Xét tình huống nhỏ từ từ phần 1 vào HCl ( chú ý: cả HCO3- và CO32- lúc này đều tham gia phản ứng theo đúng tỷ lệ ) 2u.k + vk = 0,15 ( k là he sô phan ung) uk = 0,03 uk + vk = 0,12 (Bao toan C phan 1) vk = 0,09 v = 3u (II) Từ (I) (II) giải hệ: u = 0,05 ; v =0,15 Áp dụng ĐLBT K: x + 2y =2(2u + v) → x = 0,1 chọn A Câu 6 (MH THPTQG 2017):Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 224. B. 168. C. 280. D. 200. Hướng dẫn giải Chú ý: Ở bài toán này nhỏ từ từ hỗn hợp muối vào HCl (lúc đầu HCl dư) nên phản ứng ở đây cả 2 muối đều xảy ra đúng tỷ lệ HCl Na2CO3 0,005 0,0125 CO2 x KHCO3 0,0075 Bảo toàn H+: 0,005.k.2 + 0,0075.k = 0,0125 Bảo toàn C phản ứng: 0,005.k + 0,0075.k =x Vậy tính được : 1 v = 200 ml x= 112 chọn D Câu 7(THPTQG 2017):Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và KHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối .Giá trị của m là A.19,15 B. 20,75. C. 24,55. D.30,10. Hướng dẫn giải Muôí m gam HCl 0,3 mol NaHCO3 CO2 0,3 mol KHCO3 H2O 0,3 mol 26,8 gam Ban chat: HCO3- + H+ CO2 + H2O Áp dụng ĐLBTKL: 26,8 + 0,3.36,5 = m + 0,3(44+18) → m = 19,15 gam chọn A Câu 8 (THI THU CHUYÊN VINH 2017): Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác nung nóng 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 7,45. B. 2,65. C. 3,45. D. 6,25. Hướng dẫn giải Thí nghiệm 1: HCl R2CO3 x CO2 0,2 mol NaHCO3 x 18 gam Áp dụng ĐLBT C: 2x = 0,2 → x = 0,1 → R =18 ( NH4+) Thí nghiệm 2: NH3 CO2 (NH4)2CO3 0,05 NaHCO3 t0 H 2O 0,05 Na2CO3 9gam 0,025 m=2,65 gam Câu 9 (THI THU CHUYÊN VINH 2017): Nhỏ rất từ từ đến hết 200ml dung dịch X chứa đồng thời H2SO4 aM và HCl 0,15M vào 100ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và Na2CO3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của a là: A. 0,4 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,2 Hướng dẫn giải NaOH 0,05 mol H2SO4 0,2.a HCl 0,03 Na2CO3 0,04 mol CO2 0,02 mol Diễn biến phản ứng: OH- + H+ 0,05 0,05 H 2O CO32- + H+ 0,04 0,04 HCO30,04 HCO3- + H+ 0,02 0,02 CO2 + H2O 0,02 Bảo toàn H+: 0,4.a + 0,03 = 0,11 → a = 0,2 → Chọn D Câu 10 (MH THPTQG 2015). Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam. Hướng dẫn giải Chú ý: Ở đây cho đồng thời MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng nên phản ứng 2 muối đồng thời xảy ra(Không theo nấc) Sơ đồ phản ứng: H2O 0,2 mol CO2 0,2 mol MgCO3 0 H2SO4 RCO3 115,3 gam CO2 0, 5 mol t X 0,2 Z 12 gam muôi Áp dụng ĐLBTKL: 115,3 + 0,2. 98 = 0,2.(18+44) + 12 + mX → mX = 110,5 Mặt khác: mX = mZ + 0,5.44 → mZ = 88,5 chọn D Câu 11 (THPTQG 2015). X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng A. 11 : 4. B. 7 : 3. C. 7 : 5. D. 11 : 7.\ Hướng dẫn giải Nhận xét: Vì tỷ lệ CO2 sinh ra khác nhau nên cả 2 thí nghiệm HCl đều phản ứng hết Thí nghiệm 1: Diễn biến phản ứng theo từng nấc: H+ + CO320,1.y 0,1.y - + H+ HCO3 u u HCO30,1.y CO2 + H2O u u = 0,1.x – 0,1y Bảo toàn H+ ta dễ có: u + 0,1.y = 0,1.x → Thí nghiệm 2: Diễn biến phản ứng : 2 H+ + CO322t t CO2 + H2O t Bảo toàn H+ ta dễ có: 2t = 0,1.x → t = 0,05.x Theo bài ra: V1 = V2 u t 0,1x - 0,1y = 0,05.x = 4 7 Từ đó rút ra : x : y = 7:5 chọn C Câu 12(ĐHB-2011). Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4. Hướng dẫn giải Sơ đồ biến hóa : 0,02 K2CO3 0,1.x KOH CO2 0,1 n = 0,06 < n BaCO3 CO2 CO32- 0,06 K+ t HCO3- v + n BaCl2 Du BaCO3 0,06 K2CO3 Nên trong Y tồn tại cả muối HCO3Bảo toàn C: v = 0,1 + 0,02 – 0,06 = 0,06 Áp dụng ĐLBT K + BTĐT: 0,02.2 + 0,1.x = 0,06.2 + v → x = 1,4 → Chọn D Câu 13 (ĐHA-2010) : Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là A. 0,04 và 4,8. B. 0,08 và 4,8. C. 0,07 và 3,2. D. 0,14 và 2,4. Hướng dẫn giải Na+ v CO320,06 NaOH x BaCl2 BaCO3 0,06 HCO3- NaHCO3 2a 1 lít Na+ v CO32- 0,06 HCO3-0,02 CO2 0,01 CaCl2 t CaCO3 0,07 0 1 lít 2HCO3- t0 CO32- + CO2 Áp dụng ĐLBT ĐT trong 1 lít X: v = 0,06.2 + 0,02 = 0,14 Áp dụng ĐLBT C: 2a = 0,08.2 = 0,16 → a = 0,08 Áp dụng ĐLBT Na: x + 2a = 2.v → x = 0,12 → m =4,8 Chọn B Câu 14 (ĐHB-2013):Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 160. D. 60. Hướng dẫn giải Sơ đồ biến hóa: BaCO3 Ba(OH)2 0,02 0,02 NaHCO3 0,03 Na+ 0,03 OH- 0,01 CO32- 0,01 HCl CO2 Diễn biến phản ứng: OH- + H+ 0,01 0,01 2CO3 + H+ 0,01 0,01 H2O HCO3- Vậy nHCl = 0,02 → V = 80 ml Chọn A Câu 15 (ĐHA-2012): Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam. Hướng dẫn giải Xét trường hợp 1( y< x) ta có sơ đồ: NaHCO3 x K2CO3 BaCO3 y Ba(HCO3)2 y HCl 0,28 Na+ x Bao toan C K+ 2x CO32- (2x+y -0,2) x HCO3- 0,2 Y CO32- + 2 H+ NaOH 0,2 CO2 + H2O Mối quan hệ giữa C và H+ là 1:2 nên ta có: x + 2y + 0,28 = 2.(2x + 2y ) → 3x + 2y = 0,28 Áp dụng ĐLBTĐT trong Y : 3x = 4x +2y- 0,2 → x + 2y = 0,2 Giải hệ: x = 0,04; y=0,08 Loại vì x x) ta có sơ đồ: NaHCO3 x K2CO3 x Ba(HCO3)2 y BaCO3 x HCl 0,28 Na+ x K+ 2x Ba2+ (y-x) HCO3- 0,2 Y Áp dụng ĐLBTĐT trong Y : x + 2y = 0,2 3x + 2(y-x)= 0,2 → NaOH 0,2 Giải hệ: x = 0,04; y=0,08 → m↓ = 7,88 gam chọn B B.THIẾT KẾ BÀI TẬP MUỐI CACBONAT NĂM 2020. Câu 1. Dung dịch X gồm NaHCO3 1M và (NH4)2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M.Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 150 ml dung dịch X, thu được V1 lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa và V2 lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và (V1 + V2) lần lượt là A. 52,85 và 6,72. B. 59,1 và 8,96. C. 52,85 và 10,08. D. 59,1 và 2,24. Hướng dẫn giải NaHCO3 0,15 mol X (NH4)2CO3 0,15 mol Y H2SO4 0,1 mol HCl 0,1 mol Nhỏ từ từ Y vào X diễn biến phản ứng: Bd Spu CO32- + H+ 0,15 0,3 0,15 0 HCO30,15 0,3 HCO3- + H+ 0,15 0,3 0,15 0 Bd Spu CO2 + H2O 0,15 Dung dịch E: HCO3- 0,15 SO420,1 Cl NH4+ + Na 0,1 Cho Ba(OH)2 dư vào E: HCO3- 0,15 SO42- 0,1 Cl NH4+ 0,3 0,1 + Ba(OH)2 BaSO4 0,1 BaCO3 0,15 NH3 0,3 m = 52,85 gam Chọn C Câu 2. Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm KHSO4 1M và HCl 1M.Nhỏ từ từ 150 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 94,05 và 1,12. B. 94,05 và 2,24. C. 82,4 và 2,24. D. 82,4 và 3,36. Hướng dẫn giải KHCO3 0,2 mol X Y Na2CO3 0,2 mol KHSO4 0,15 mol HCl 0,15 mol Nhỏ từ từ Y vào X diễn biến phản ứng: Bd Spu Bd Spu CO32- + H+ 0,2 0,3 0,1 0 HCO3- + H+ 0,1 0,4 0,3 0 HCO30,2 0,4 CO2 + H2O 0,1 Dung dịch E: HCO3- 0,3 SO420,15 Cl ....... 0,15 Cho Ba(OH)2 dư vào E: HCO3- 0,3 SO420,15 Cl ....... + Ba(OH)2 0,15 BaSO4 0,15 BaCO3 0,3 m = 94,05 gam Chọn B Câu 3. Dung dịch X gồm NH4HCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và NaHSO4 1M.Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 và 1,12. B. 105,7 và 1,12. C. 82,4 và 2,24. D. 105,7 và 2,24. Hướng dẫn giải NH4HCO3 0,2 mol X Na2CO3 0,2 mol Nhỏ từ từ Y vào X diễn biến phản ứng: Y H2SO4 0,1 mol NaHSO4 0,1 mol Bd Spu Bd Spu CO32- + H+ 0,2 0,3 0,1 0 HCO3- + H+ 0,1 0,4 0,3 0 HCO30,2 0,4 CO2 + H2O 0,1 Dung dịch E: HCO3- 0,3 SO420,2 ........ Cho Ba(OH)2 dư vào E: HCO3- 0,3 SO420,2 + Ba(OH)2 ...... BaSO4 0,2 BaCO3 0,3 m = 105,7 gam Chọn D Câu 4. Dung dịch X gồm KHCO3 1M và (NH4) 2CO3 1M. Dung dịch Y gồm KHSO4 2 M và NH4HSO4 1M.Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V1 lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa và V2 lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V1 ; V2 lần lượt là A. 129 và 1,12; 11,2. B. 129 và 2,24; 11,2. C. 82,4 và 2,24; 22,4. D. 82,4 và 2,24; 11,2. Hướng dẫn giải KHCO3 X 0,2 mol (NH4)2CO3 0,2 mol Nhỏ từ từ Y vào X diễn biến phản ứng: Bd Spu Bd Spu CO32- + H+ 0,2 0,3 0,1 0 HCO3- + H+ 0,1 0,4 0,3 0 HCO30,2 0,4 CO2 + H2O 0,1 Y KHSO4 0,2 mol NH4HSO4 0,1 mol Dung dịch E: HCO3- 0,3 SO420,3 NH4+ ..... 0,5 Cho Ba(OH)2 dư vào E: HCO32- SO4 0,3 0,3 + Ba(OH)2 NH4+ 0,5 ..... NH3 0,5 BaSO4 0,3 BaCO3 0,3 m = 129 gam Chọn B Câu 5. Dung dịch X gồm KHCO3 1 M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M.Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 và 4,48. B. 59,1 và 1,12. C. 62,7 và 2,24. D. 62,7 và 4,48. Hướng dẫn giải KHCO3 0,2 mol X Na2CO3 0,2 mol Nhỏ từ từ X vào Y diễn biến phản ứng: CO32- + 2H+ 0,2k 0,4k CO2 + 0,2k H2O HCO3- + H+ 0,2k 0,2k CO2 0,2k H2O + Bảo toàn H+ ta dễ tính được k = 0,5 → V =4,48 lít Dung dịch E: HCO3- 0,1 SO420,1 2CO3 0,1 ...... Cho Ba(OH)2 dư vào E: Y H2SO4 0,1 mol HCl 0,1 mol HCO3SO42CO32.... 0,1 0,1 + Ba(OH)2 0,1 BaSO4 0,1 BaCO3 0,2 m = 62,7 gam Chọn D Câu 6.(THPTQG 2018-201): Nung 3,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 1 gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Giá trị của V1 , V2 tương ứng là A. 0,03 , 0,025. B. 0,025 , 0,03. C. 0,015 , 0,03. D. 0,025 , 0,035. Hướng dẫn giải x NaHCO3 y CaCO3 t0 3,52 gam Na2CO3 CaO H2O Y CO2 H2O Na2CO3 a NaOH b HCl CaCO3 1 gam Ta dễ có : y = 0,01 ; x =0,03  CaCO3 + 2 NaOH ) Bảo toàn nhóm OH : b = 0,02 ( Ca(OH)2 + Na2CO3   Bảo toàn Na: a = (0,03 – 0,02): 2 = 0,005 Nhỏ từ từ HCl vào E diễn biến phản ứng: OH- + H+ 0,02 0,02 CO32- + H+ 0,005 0,005 + HCO3 + H 0,005 0,005 H2O HCO30,005 CO2 + H2O V1 = 0,025:1 = 0,025 lít V2 = 0,03:1 = 0,03 lít chọn B Câu 7. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và Ca(HCO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là A. 269 : 338. B. 338 : 369. C. 169 : 238. D. 239 : 268. Hướng dẫn giải x KHCO3 y Ca(HCO3)2 H2O K2CO3 CaO t0 HCl CaCO3 0,2 m CO2 H2O m gam K2CO3 a KOH b Ta dễ có : y = 0,002m ; x =0,00676m  CaCO3 + 2 KOH ) Bảo toàn nhóm OH : b = 0,004m ( Ca(OH)2 + K2CO3   Bảo toàn K: a = (0,00676m – 0,004m): 2 = 0,00138 m Nhỏ từ từ HCl vào E diễn biến phản ứng: OH- + H+ b b H2O CO32- + H+ a a HCO3a HCO3- + H+ a a V1 V2 = b +a = b + 2a CO2 + H2O 0,00538.m 269 = 0,00676.m 338 chọn A Câu 8.Nung m gam hỗn hợp X gồm NH4HCO3 ; KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 0,636m gam chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,15m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 0,5 M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng 110 ml lít dung dịch HCl . Giá trị của m và khối lượng NH4HCO3 tương ứng là A. 10 ; 0,5 . B. 10 ; 1 . C. 15 : 0,5. D. 15 : 2. Hướng dẫn giải NH4HCO3 2x KHCO3 y CaCO3 t0 m gam K2CO3 x CaO y 0,636 m CO2 H2O NH3 H2O K2CO3 a KOH b HCl CaCO3 0,15 m Ta dễ có : y = 0,0015m ; x =0,004m  CaCO3 + 2 KOH ) Bảo toàn nhóm OH : b = 0,003m ( Ca(OH)2 + K2CO3   Bảo toàn K: a = (2x – b): 2 =(2.0,004m – 0,003m): 2 = 0,0025 m Nhỏ từ từ HCl vào E diễn biến phản ứng: OH- + H+ b b CO32- + H+ a a HCO3- + H+ a a HCl HCO3a CO2 + H2O nH+ = a + b = 0,0055m = 0,055 → m = 10 Bảo toàn khối lượng Dễ tính được khối lượng NH4HCO3 : m = 0,5 NH4HCO3 chọn A Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH và b mol K2 CO3 , thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 75 ml dung dịch HCl 1M, thu được 1,008 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 5. B. 4 : 3. C. 2 : 3. D. 1 : 2. Hướng dẫn giải Sơ đồ biến hóa : a KOH CO32- u HCl + t 0,075 K b K2CO3 CO2 HCO3 v 0,045 CO2 0,15 CO32- u K+ t HCO3- v Ba(OH)2 Du BaCO3 0,2 Kỹ năng quan sát ,so sánh 2 phần khi phản ứng với HCl và Ba(OH)2 dư ta nhận thấy HCl phản ứng hết. u + v = 0,2 Bảo toàn C: 0,15 + b = 0,2.2 → b = 0,25 → (I) 2Xét tình huống nhỏ từ từ phần 1 vào HCl ( chú ý: cả HCO3 và CO3 lúc này đều tham gia phản ứng theo đúng tỷ lệ ) 2u.k + vk =0,075 2u.k + vk = 0,075 ( k là he sô phan ung) uk = 0,03 uk + vk = 0,045 (Bao toan C phan 1) vk = 0,015 u = 2v (II) Từ (I) (II) giải hệ: u = 0,4/3 ; v =0,2/3 Áp dụng ĐLBT K: a + 2b =2(2u + v) → a = 1/6 Vậy giá trị a: b =1/6 : 0,25 =2:3 chọn C Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,125 mol NaOH và 0,025 mol Na2 CO3 , thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.Giá trị của V và m tương ứng là A. 0,224 ; 12,31. B. 0,112 ; 12,31. C. 0,224 ; 24,62. D. 0,336 ; 24,62. Hướng dẫn giải Sơ đồ biến hóa : 0,125 NaOH CO32- u Na+ 0,0875 HCO3- v 0,025 Na2CO3 CO2 x CO32- u Na+ 0,0875 HCO3- v Bao toan Na HCl 0,07 CO2 0,05 Ba(OH)2 Du BaCO3 (u + v) Kỹ năng quan sát ,so sánh 2 phần khi phản ứng với HCl và Ba(OH)2 dư ta nhận thấy HCl phản ứng hết. Bảo toàn Điện tích cho phần 1 ta có : (I) 2u + v = 0,0875 Xét tình huống nhỏ từ từ phần 1 vào HCl ( chú ý: cả HCO3- và CO32- lúc này đều tham gia phản ứng theo đúng tỷ lệ ) 2u.k + vk =0,07 2u.k + vk = 0,07 ( k là he sô phan ung) uk = 0,02 uk + vk = 0,05 (Bao toan C phan 1) vk = 0,03 3u – 2v =0 (II) 2u (II) giải hệ: u = 0,025 ; v =0,0375 Từ (I) Áp dụng ĐLBT C : x + 0,025 = 2.(u+ v) → x = 0,1 Vậy giá trị m = 0,0625.197 = 12,31 chọn A Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KHCO3 và b mol Na2 CO3 , thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 125 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,52 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 44,325 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 5. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Hướng dẫn giải Sơ đồ biến hóa : a KHCO3 CO32- u HCl + t 0,125 M b Na2CO3 CO2 HCO3 v 0,1125 CO2 0,15 CO32- u M+ t HCO3- v Ba(OH)2 Du BaCO3 0,225 Kỹ năng quan sát ,so sánh 2 phần khi phản ứng với HCl và Ba(OH)2 dư ta nhận thấy HCl phản ứng hết. u + v = 0,225 Bảo toàn C: 0,15 + a + b = 0,225.2 → a + b = 0,3 (1) → (I) 2Xét tình huống nhỏ từ từ phần 1 vào HCl ( chú ý: cả HCO3 và CO3 lúc này đều tham gia phản ứng theo đúng tỷ lệ ) 2u.k + vk =0,125 2u.k + vk = 0,125 ( k là he sô phan ung) uk = 0,0125 uk + vk = 0,1125 (Bao toan C phan 1) vk = 0,1 u = 0,125v (II) Từ (I) (II) giải hệ: u = 0,025 ; v =0,2 Áp dụng ĐLBT M: a + 2b =2(2u + v) → a + 2b = 0,5 Từ (1)(2) ta có: a = 0,1 ; b = 0,2 Vậy giá trị a: b =0,1: 0,2 =1:2 chọn D (2) (M: kim loại kiềm) Câu 12: Hòa tan 29,52 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 16 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch CaCl2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau. B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân. C. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí. D. X tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Hướng dẫn giải Sơ đồ biến hóa bài toán : M2CO3 u Ba(OH)2 du' MHCO3 v BaCO3 0,16 M2CO3 2u MHCO3 2v 14,76 gam M2CO3 u 29,52 gam E BaCl2 du' MHCO3 v BaCO3 0,06 14,76 gam Ta dễ có: u + v = 0,16 u = 0,06 u = 0,06 v = 0,1 M =23 ( Na+) Chọn được ĐA B Câu 13: Hòa tan 45,6 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và NaHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 49,25 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau. B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân. C. X tác dụng với NaOH dư, không tạo ra chất khí. D. X tác dụng được tối đa với 0,8 mol NaOH. Hướng dẫn giải Sơ đồ biến hóa bài toán : M2CO3 u Ba(OH)2 du' NaHCO3 v BaCO3 0,25 M2CO3 2u NaHCO3 2v 22,8 gam M2CO3 u 45,6 gam E BaCl2 du' NaHCO3v BaCO3 0,15 22,8 gam Ta dễ có: u + v = 0,25 u = 0,15 u = 0,15 v = 0,1 M =18 ( NH4+) Chọn được ĐA D Câu 14: Hòa tan 28,52 gam hỗn hợp E gồm hai muối Na2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa.Nhỏ từ từ phần hai vào 110 ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được 1,792 lít CO2 (đktc). Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau. B. Muối MHCO3 không bị nhiệt phân. C. X tác dụng với NaOH dư, không tạo ra chất khí. D. X tác dụng được tối đa với 0,4 mol NaOH. Hướng dẫn giải Sơ đồ biến hóa bài toán : Na2CO3 u Ba(OH)2 du' MHCO3 v BaCO3 0,16 Na2 CO3 2u MHCO3 2v 28,52 gam E 14,26 gam Na2CO3u HCl 0,11 MHCO3 v 14,26 gam Dựa vào thí nghiệm phần 1 ta có: u + v = 0,16 (I) CO2 0,08 Xét tình huống nhỏ từ từ phần 2 vào HCl ( chú ý: cả HCO3- và CO32- lúc này đều tham gia phản ứng theo đúng tỷ lệ ) 2u.k + vk =0,11 2u.k + vk = 0,11 ( k là he sô phan ung) uk = 0,03 uk + vk = 0,08 (Bao toan C phan 2) vk = 0,05 5u – 3v =0 (II) 2u Từ (I) (II) giải hệ: u = 0,06 ; v =0,1 Ta dễ có: M =18 ( NH4+) Chọn được D Câu 15: Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa.Nhỏ từ từ 110 ml dung dịch HCl 1M vào phần hai sau phản ứng thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau. B. Muối MHCO3 không bị nhiệt phân. C. X tác dụng với NaOH dư, không tạo ra chất khí. D. X tác dụng được tối đa với 0,4 mol NaOH. Hướng dẫn giải Sơ đồ biến hóa bài toán : M2CO3 u Ba(OH)2 du' KHCO3 v BaCO3 0,2 M2CO3 2u 19,8 gam KHCO3 2v M2CO3 u 39,6 gam E HCl 0,11 KHCO3 v CO2 0,08 19,8 gam u + v = 0,16 Dựa vào thí nghiệm phần 1 ta có: (I) Xét tình huống nhỏ từ từ phần 2 vào HCl ( chú ý: cả HCO3 và CO32- lúc này đều tham gia phản ứng theo đúng tỷ lệ ) 2u.k + vk =0,11 2u.k + vk = 0,11 ( k là he sô phan ung) uk = 0,03 uk + vk = 0,08 (Bao toan C phan 2) vk = 0,05 5u – 3v =0 2u (II)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan