Mô tả:
mục lục giáo trình mac lenin 8/2016
I.
II.
I.
II.
III.
CHƯƠNG I
CHỦ NGHĨA DUY VÂÂT BIÊÂN CHỨNG
Chủ nghĩa duy vâÂt và chủ nghĩa duy vâÂt biêÂn chứng
1. Sự đối lââp giữa chủ nghĩa duy vâât và chủ nghĩa duy tâm trong viêâc giải quyết các vấn
đề cơ bản của triết học
35
2. Chủ nghĩa duy vâât biêân chứng – hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vâât
38
Quan điểm của chủ nghĩa duy vâ Ât biêÂn chứng về vâÂt chất, ý thức và mối quan hêÂ
giữa vâÂt chất và ý thức
1. Vâât chất
a. Phạm trù vâât chất
39
b. Phương thức và hình thức tồn tại của vâât chất
44
c. Tính thống nhất vâât chất của thế giới
47
2. Ý thức
a. Nguồn gốc của ý thức
48
b. Bản chất và kết cầu của ý thức
52
3. Mối quan hêâ giữa vâât chất và ý thức
a. Vai trò của vâât chất đối với ý thức
55
b. Vai trò của ý thức đối với vâât chất
56
4. Ý nghĩa phương pháp luâân
58
CHƯƠNG II
PHÉP BIÊÂN CHỨNG DUY VÂÂT
Phép biêÂn chứng và phép biêÂn chứng duy vâÂt
1. Phép biêân chứng và các hình thức cơ bản của phép biêân chứng
a. Khái niêâm biêân chứng, phép biêân chứng
b. Các hình thức cơ bản của phép biêân chứng
2. Phép biêân chứng duy vâât
a. Khái niêâm phép biêân chứng duy vâât
b. Những đăâc trưng cơ bản và vai trò của phép biêân chứng duy vâât
Những nguyên lý cơ bản của phép biêÂn chứng duy vâÂt
1. Nguyên lý về mối liên hêâ phỏ biến
a. Khái niêâm mối liên hêâ, mối liên hêâ phổ biến
b. Tính chất của các mối liên hêâ
c. Ý nghĩa phương pháp luâân
2. Nguyên lý về sự phát triển
a. Khái niêâm phát triển
b. Tính chất của sự phát triển
c. Ý nghĩa phương pháp luâân
Các căÂp phạm trù cơ bản của phép biêÂn chứng duy vâÂt
1. Cái riêng và cái chung
a. Phạm trù cái riêng, cái chung
b. Quan hêâ biêân chứng giữa cái riêng và cái chung
c. Ý nghĩa phương pháp luâân
2. Nguyên nhân và kết quả
a. Phạm trù nguyên nhân, kết quả
b. Quan hêâ biêân chứng giữa nguyên nhân và kết quả
c. Ý nghĩa phương pháp luâân
61
62
66
67
69
70
71
72
73
74
77
78
79
79
80
81
IV.
V.
I.
3. Tất nhiên và ngẫu nhiên
a. Phạm trù tất nhiên và ngẫu nhiên
82
b. Quan hệ biện chứng giữa tất nhiên và ngẫu nhiên
82
c. Ý nghĩa phương pháp luâân
83
4. Nội dung và hình thức
a. Phạm trù nội dung và hình thức
83
b. Quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức
83
c. Ý nghĩa phương pháp luận
84
5. Bản chất và hiện tượng
a. Phạm trù bản chất và hiện tượng
85
b. Quan hệ biện chứng giữa bản chất và hiện tượng
85
c. Ý nghĩa phương pháp luận
86
6. Khả năng và hiện thực
a. Phạm trù khả năng và hiện thực
86
b. Quan hệ biện chứng giữa khả năng và hiện thực
87
c. Ý nghĩa phương pháp luận
87
Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật 93
1. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi vầ lượng thành những sự thay đổi về chất
và ngược lại
90
a. Khái niệm chất, lượng
90
b. Quan hệ biện chứng giữa chất và lượng
92
c. Ý nghĩa phương pháp luận
94
2. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
a. Khái niệm mâu thuẫn và các tính chất chung của mâu thuẫn
96
b. Quá trình vận động của mâu thuẫn
98
c. Ý nghĩa phương pháp luận
99
3. Quy luật phủ định của phủ định
a. Khái nhiệm phủ định, phủ định biện chứng
100
b. Phủ định của phủ định
102
c. Ý nghĩa phương pháp luâân
104
Lý luâÂn nhâÂn thức duy vâÂt biêÂn chứng111
1. Thực tiễn, nhâân thức và vai trò của thực tiễn với nhâân thức
a. Thực tiễn và các hình thức cơ bản của thực tiễn
106
b. Nhâân thức và các trình đôâ của nhâân thức
108
c. Vai trò của thực tiễn đối với nhâân thức
111
2. Con đường biêân chứng của sự nhâân thức chân lý
a. Quan điểm của lê nin về con đường biêân chứng của sự nhâân thức chân lý 114
b. Chân lý và vai trò của chân lí đối với thực tiễn
119
CHƯƠNG III
CHỦ NGHĨA DUY VÂÂT LỊCH SƯ
Vai trò sản xuất vất chất và quy luâ Ât quan hê sản xuất phù hợp với trình đô phát
triển của lực lượng sản xuất
1. Sản xuất vâât chất và vai trò của nó
a. Sản xuất vâât chất và phương thức sàn xuất
126
b. Vai trò của sản xuất vâât chất và phương thức sản xuất đối với sự tồn tại và phát
triển của xã hôâi
128
2. Quy luâât quan hêân sản xuất phù hợp với quy luâât phát triển
a. Khái niêâm lực lượng sản xuất, quan hêâ sản xuất
131
b. Mối quan hêâ biêân chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hêâ sản xuất 133
II.
BiêÂn chứng của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
1. Khái niêâm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
a. Khái niêâm cơ sở hạ tầng
136
b. Khái niêâm kiến trúc thượng tầng
137
2. Quan hêâ biêân chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
139
a. Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tầng
139
b. Vai trò tác đôâng trở lại của kiến trúc thượng tấng đối với cơ sở hạ tầng 140
III.
Tồn tại xã hôÂi quyết định ý thức xã hôÂi và tính đôÂc lâÂp tương đối của ý thức xã
hôÂi
1. Tồn tại xã hôâi quyết định ý thức xã hôâi
a. Khái niêâm tồn tại xã hôâi và ý thức xã hôâi
142
b. Vai trò quyết định của tồn tại xã hôâi đối với ý thức xã hôâi
145
2. Tính đôâc lââp tương đối của ý thức xã hôâi
146
IV.
Hình thái kinh tế – xã hôÂi và quá trình lịch sử - tự nhiên của phát triển các hình
thái kinh tế - xã hôÂi
1. Khái niêâm cấu trúc hình thái kinh tế - xã hôâi
152
2. Quá trình lịch sử tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hôâi
153
3. Giá trị khoa học của lý luâân hình thái kinh tế - xã hôâi
156
V.
Vai trò của đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hôÂi đối với sự vâÂn đôÂng, phát
triển của xã hôÂi có đối kháng giai cấp bỏ
VI.
Quan điểm của chủ nghĩa duy vâ Ât lịch sử về con người và vai tro sáng tạo của
quần chúng nhân dân 169
a khái niệm con người
169
b bản chất con người
172
- Xem thêm -