Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi 'mũ logarit chương 2. gt. dạng 3. tập xác định file word.image.marked...

Tài liệu 'mũ logarit chương 2. gt. dạng 3. tập xác định file word.image.marked

.PDF
23
70
66

Mô tả:

CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA – MŨ - LOGARIT. Câu 1. Hàm số y = ln ( ) 5x - 1 + x - 5 có tập xác định là A. (2;2017 ) . B. (1;+¥) . C. (2;+¥) . Lời giải D. éê2; +¥) . ë Chọn C. ìï 5x - 1 + x - 5 > 0 ìï 5x - 1 > 5 - x ï ï Ûí Điều kiện: í ïï5x - 1 ³ 0 ïï5x - 1 ³ 0 ïî ïî ìïéìï5 - x ³ 0 ìïéïìx £ 5 ïïêïï ïïêï ïê í ïê ì ïïêíï5x - 1 > (5 - x )2 ï ïïêïï2 < x < 13 ïx > 2 ï î ïêïî ï ï ê Û íê Û íêx > 5 Ûï í 1 Ûx >2 5 x < 0 ïïëê ïïë ï x >ï ïï ïï ï 5 ï î ïïx > - 1 ïïx > - 1 ïïî ïî 5 5 Câu 2. Cho hàm số f (x ) = log 1 (5x + 1) . Tập hợp nào dưới đây là tập xác định của f (x ) ? 3 æ çè 5 ö æ çè 5 1 B. çç- ; +¥÷÷÷ . A. éê 0; +¥) . ë ÷ø Lời giải Chọn ù ú û 1 C. çç- ; 0ú . æ çè 5 ö 1 D. çç- ; 0÷÷÷ . ÷ø C. ì5x + 1 £ 1 ì ìïlog (5x + 1) ³ 0 ï ï x £0 ï ï ïï 1 1 ï ï Û - < x £ 0. Điều kiện: í 3 Ûí Ûí 1 1 ïï5x + 1 > 0 ï ï 5 x >x >ï ï ïî ï ï 5 5 ï ï î î Câu 3. ( ) Hàm số y = ln -x 2 + 5x - 6 có tập xác định là A. (-¥;2) È (3; +¥) . B. (0;+¥) . Chọn D. ( C. (-¥; 0) . Lời giải D. (2; 3) . ) Hàm số y = ln -x 2 + 5x - 6 xác định khi -x 2 + 5x - 6 > 0 Û 2 < x < 3 . Câu 4. Cho a > 0 , a ¹ 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Tập giá trị của hàm số y = a x là tập  . B. Tập giá trị của hàm số y = loga x là tập  . C. Tập xác định của hàm số y = a x là khoảng (0;+¥) . D. Tập xác định của hàm số y = loga x là tập  . Lời giải Trang 1 Chọn B. Dựa vào lý thuyết. æ1ö Tìm tập xác định hàm số y = çç ÷÷÷ . çè 2 ÷ø x Câu 5. A. D = (-¥; +¥). B. D = (0; +¥). C. D = (0;1). D. D = (1; +¥). Lời giải Chọn Câu 6. A. ( ) Tìm tập xác định D của hàm số f (x ) = log2 x 2 - 4x - 5 . A. D = (-¥; -1) È (5; +¥). C. D = (5; +¥). B. D = (-¥; -1) È (-1;5). D. D = (-1; +¥). Lời giải Chọn A. éx > 5 Hàm số có nghĩa Û x 2 - 4x - 5 > 0 Û êê êëx < -1 . Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y = é1 ö û ê2 ÷ø ë é1 ö ìï-1 üïï C. D = (-¥; 0ùú È ê ; +¥÷÷÷ \ ï í ;1ý . û ê2 ø÷ ïîï 2 ïþï ë A. D = (-¥; 0ùú È ê ; +¥÷÷÷ . Chọn ( 1 log 3 2x 2 - x ) æ1 çè 2 ö ìï-1 ïüï ;1ý . ÷ø ïîï 2 ïþï B. D = (-¥; 0) È çç ; +¥÷÷÷ \ ï í æ1 çè 2 ö D. D = (-¥; 0) È çç ; +¥÷÷÷ . ø÷ Lời giải B. ìïé ïïêx > 1 ìï2x - x > 0 ìï2x - x > 0 ïê 2 ï Û ïíêx < 0 Û ïí 2 Hàm số có nghĩa Û í 2 ïïêë ïïlog 3 2x - x ¹ 0 ïï2x - x ¹ 1 ïî ïî ïï2x 2 - x - 1 ¹ 0 ïïî ì é ï ï êx > 1 ï ïê 2 ï ê ï é 1 x < 0 ï êë ê- ¹ x < 0 ï ï ê ï . Û íx ¹ 1 Û ê 2 ï ê1 < x ¹ 1 ï 1 ï ê ï x ¹ë2 ï ï 2 ï ï ï ï î 2 Câu 8. ( 2 ) Tìm tập xác định hàm số y = (-x 2 + 3x + 4)e . A. (0;+¥) . Chọn B. (-1; 4) . C.  . Lời giải D.  \ {-1; 4} . B. Trang 2 ( Hàm số y = -x 2 + 3x + 4 ) e có nghĩa khi -x 2 + 3x + 4 > 0 Û -1 < x < 4 . Vậy tập xác định của hàm số là D = (-1; 4) . Câu 9. Hàm số y = log 5 A. D = (6; +¥) . Chọn 1 có tập xác định là 6-x B. D = (0; +¥) . C. D = (-¥;6) . D. D =  . Lời giải C. ì ï 1 ï >0 ï Û x < 6 . Vậy TXĐ: D = (-¥;6) . Hàm số đã cho xác định khi: í 6 - x ï ï 6 x ¹ 0 ï ï î Câu 10. Hàm số y = log2 (-x 2 + 5x - 6) có tập xác định là A. (2; 3) . Chọn B. (-¥;2) . C. (3;+¥) . D. (-¥;2) È (3; +¥) . Lời giải A. Hàm số xác định khi (-x 2 + 5x - 6) > 0 Û 2 < x < 3 . ( Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 – 3x A. D = (3; +¥) . C. D = R \ {0; 3} . ) -6 . B. D = R . D. (0; 3) . Lời giải Chọn C. Ta có: hàm số xác định khi x 2 - 3x ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ 3 . Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = log9 é ù ê 2ú ë û æ 1ö C. D = çç0; ÷÷÷ çè 2 ø÷ 1 A. D = ê 0; ú . ( ) x - 2x 2 . æ1 çè 2 é1 ê2 ë ÷ø ö D. D = (-¥; 0ùú È ê ; +¥÷÷÷ . û Lời giải Chọn ö B. D = (-¥; 0) È çç ; +¥÷÷÷ . ÷ø C. Điều kiện hàm số xác định là: x - 2x 2 > 0 Û 0 < x < æ 1ö Vậy D = çç0; ÷÷÷ . 1 . 2 çè 2 ÷ø æ 6 - x ö÷ ÷ . Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số y = çç çè x ÷÷ø 3 Trang 3 B. (0;6). A. . C.  \ {0;6}. Lời giải Chọn D.  \ {0}. D. Điều kiện hàm số xác định là x ¹ 0 . Vậy D =  \ {0} . Câu 14. Tập xác định của hàm số y = 2 - log2 (1 - x ). A. éê-3;1). ë Chọn B. éê-3; +¥) ë C. éê-3;1ùú . ë û Lời giải D. (-¥; 3ùú . û A. ìï1 - x > 0 ì ïx < 1 ï Điều kiện hàm số xác định là: í Ûï í ïï2 - log2 (1 - x ) ³ 0 ï log 1 - x ) £ 2 ï ïî ï î 2( ì ïx < 1 Û -3 £ x < 1 . Ûï í ï 1-x £ 4 ï î ( ) Câu 15. Tập xác định của hàm số y = log x 2 + 5x - 6 là A. D = (-6;1) . B. D = {-6;1} . C. D =  \ {1; -6} . Chọn D. D = (-¥; -6) È (1; +¥) . Lời giải D. ( ) Điều kiện xác định của hàm số y = log x 2 + 5x - 6 là: éx > 1 x 2 + 5x - 6 > 0 Û êê . x < 6 êë Câu 16. Tập xác định của hàm số y = ln(log x ) là: A. (0;1) . B. (1;+¥) . C. (0;+¥) . Lời giải D. éê 0; +¥) . ë Chọn B: ì ïx > 0 Û x > 1. Hàm số xác định: log x > 0 Û ï í ï x > 1 ï î Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y = A. D = (1; +¥). log 1 (2x - 1) 2 B. D = éê1; +¥) . ë æ1 ù C. D = çç ;1ú . ç ú Lời giải Chọn çè 2 û æ1 ö D. D = çç ;1÷÷÷ . ç çè 2 ÷ø C. Trang 4 ì ï ìï2x - 1 > 0 ïx > 1 1 ï Û < x £ 1. Hàm số xác định khi và chỉ khi log 1 (2x - 1) ³ 0 Þ í Ûï í 2 ïï2x - 1 £ 1 ï 2 ï x £1 2 î ï ï î ( ) Câu 18. Tập xác định của hàm số y = x 2 - x - 6 -4 A. D = (-¥;2) È (3; +¥) . D. D =  \ {0} . C. D = R . Chọn là B. D =  \ {-2; 3} . Lời giải B. Hàm số xác định khi: x 2 - x - 6 ¹ 0 Û x ¹ 3, x ¹ -2 Vậy D =  \ {-2; 3} . ( Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y = x 4 - 3x 2 - 4 A. D = (-¥; -1) È (4; +¥) . ) 2 ? B. D = (-¥; -2) È (2; +¥) . C. D = (-¥; -2ùú È éê2; +¥) . û ë D. D = (-¥; +¥) . Lời giải éx > 2 Điều kiện x 4 - 3x 2 - 4 > 0 Û x 2 > 4 Û êê . x < 2 êë Vậy tập xác định D = (-¥; -2) È (2; +¥) . Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y = log 3 (x 2 - 3x + 2). A. D = (-¥;1) È (2; +¥). D. D =  \ {1;2}. C. D = . B. D = (1;2). Lời giải Chọn A. éx > 2 Điều kiện x 2 - 3x + 2 > 0 Û êê . êëx < 1 ( ) Câu 21. Hàm số y = 4x 2 - 1 ì -4 có tập xác định là ü ï 1 1 ïï A.  \ ï í- ; ý . B.  . ïîï 2 2 ïïþ æ ö 1ö æ1 C. çç-¥; - ÷÷÷ È çç ; +¥÷÷÷ . çè 2 ÷ø çè 2 ø÷ æ ö çè 2 2 ÷ø 1 1 D. çç- ; ÷÷÷ . Lời giải Chọn A. Trang 5 Ta có: y = (4x 1 2 ) -1 4 Câu 22. Cho hàm số f (x ) = ì ï 1 ï x¹ ï ï 2 . có nghĩa khi 4x 2 - 1 ¹ 0 Û í ï 1 ï x ¹ï ï 2 ï î log 1 (5x + 1) . Tập hợp nào sau đây là tập xác định của f (x ) ? 3 æ çè 5 Chọn ù ú û æ çè 5 1 B. çç- ; 0ú . A. éê 0; +¥). ë B. Ta có: y = f (x ) = ö 1 C. çç- ; +¥÷÷÷ . ÷ø æ çè 5 ö 1 D. çç- ; 0÷÷÷ . ÷ø Lời giải log 1 (5x + 1) có nghĩa khi 3 ì ì ì5x + 1 > 0 ï ï ï ïx > -1 ïx > -1 ï ï ï Ûï ílog (5x + 1) ³ 0 Û í í 5 5 ï ï ï 1 ï ï ï 5 x + 1 £ 1 x £ 0 ï 3 ï ï î ï ï î î ( Câu 23. Hàm số y = 9 - x 2 ) 5 A. (0; +¥). Chọn có tập xác định là B. (-3; 3). C. éê-3; 3ùú . ë û Lời giải D. (-¥; 3). B. ( Hàm số y = 9 - x 2 ) 5 có nghĩa khi 9 - x 2 > 0 Û -3 < x < 3 . ( A. (-¥;1) È (2; +¥) . B.  \ {1;2} . Chọn -1 3 ) Câu 24. Tập xác định của hàm số y = x 2 - 3x + 2 C.  . Lời giải D. (-¥;1ùú È éê2; +¥) . û ë B. ì ïx ¹ 1 y= xác định khi x - 3x + 2 ¹ 0 Û ï . í 3 2 ï x ¹2 x - 3x + 2 ï î 1 2 Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2x - 1) - æ1 ö ì ü ï 1 ïï B. D = \ ï í ý. A. D = çç ; +¥÷÷÷ . ç ø÷ çè 2 Chọn ïîï 2 ïþï 7 8 C. D = (0; +¥) . D. D =  . Lời giải A. Ta có: y = (2x - 1) - 7 8 = 1 8 (2x - 1) 7 có nghĩa khi 2x - 1 > 0 Û x > 1 . 2 Trang 6 Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số y = A. D = (-¥;5) . Chọn ( ) ln x 2 - 16 x - 5 + x 2 - 10x + 25 B. D = (5; +¥) . B. Ta có: x - 5 + x 2 - 10x + 25 = 0 Û . C. D =  . Lời giải D. D =  \ {5} . ì ï5 - x ³ 0 x 2 - 10x + 25 = 5 - x Û ï Ûx £5 í ï 0=0 ï î ïìïéx < -4 ìïx 2 - 16 > 0 ïïêê Û Điều kiện: ï í íêëx > 4 Û x > 5 ïïx > 5 ïï ïî ïïx > 5 î Câu 27. Hàm số y = log2 (4x - 2x + m ) có tập xác định D =  khi: A. m ³ 1 . 4 Chọn B. m > 1 . 4 C. m < Lời giải 1 . 4 D. m > 0 . B. y xác định khi 4x - 2x + m > 0 Û t 2 - t + m > 0 (*) với t = 2x (t > 0) ì ï1 > 0 1 (*) Û ï Û 1 - 4m < 0 Û m > . í 2 ï D = 1 - 4.1.m < 0 4 ï ï î Câu 28. Tập xác định của hàm số y = ( B. éê1; +¥) ë A. éê-1;1ùú ë û ) log 0,3 log 3 (x + 2) là: C. (-1;1ùú û Lời giải D. (-¥; 0) Hàm số xác định khi và chỉ khi log 0,3 ( ìïlog (x + 2) > 0 ïìx + 2 > 1 ï log 3 (x + 2) ³ 0 Û í 3 Û ïí Û -1 < x £ 1 . ïïlog 3 (x + 2) £ 1 ïïx + 2 £ 3 î ïî ) Câu 29. Tập xác định của hàm số y = logx +1 (2 - x ) là A. (-¥;2) . Chọn B. (-1;2) \ {0} . C. (-1;2) . Lời giải D. (-¥;2) \ {0} . B. ìïx + 1 > 0 ìïx > -1 ïï ïï ï Điều kiện í2 - x > 0 Û ï íx < 2 ïï ïï ïïx + 1 ¹ 1 ïïx ¹ 0 î î Nên TXĐ D = (-1;2) \ {0} . Trang 7 3x - 1 log (3x ) Câu 30. Tìm tập xác định của D của hàm số y = ì ü æ ö ï 1 ïï 1 ÷ A. D = (0; +¥) \ ï í ý . B. D = ççç ; +¥÷÷ ïîï 3 ïþï Chọn C. D = (0; +¥) . ÷ø çè 3 Lời giải é ê3 ë ö 1 D. ê ; +¥÷÷÷ . ÷ø B. ì ì ï ï 1 1 ï ï ì x ³ x³ ï ï ï 3x 1 ³ 0 ï ï ï 3 3 ï ï ï 1 ï Hàm số xác định khi và chỉ khi: ï Ûï í3x > 0 íx > 0 Û íx > 0 Û x > . ï ï ï 3 ï ï ï 3x ¹ 1 1 ïlog (3x ) ¹ 0 ï ï ï ï x¹ ï î ï ï ï ï î 3 î Câu 31. Tập xác định của hàm số y = A. (-¥;5) Chọn ( ) ln x 2 - 16 x - 5 + x 2 - 10x + 25 B. (5;+¥) là: C.  Lời giải D.  \ {5} B. Hàm số xác định khi và chỉ khi: ìï 2 ìïéx £ -4 ìïéx £ -4 ïïx - 16 ³ 0 ïïê ïïê ïï 2 ïê ï Û íêx ³ 4 Û ïê íx - 10x + 25 ³ 0, "x íêëx ³ 4 Û x > 5 . ïï ïïë ïï ïïx - 5 + x 2 - 10x + 25 ¹ 0 ïïx - 5 + x - 5 ¹ 0 ïïx > 5 î î ïî Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 ( ) x2 - x . A. D = (-¥; -1ùú È éê 3; +¥) û ë B. D = (-¥; 0) È (1; +¥) C. D = (-¥; -1) È (3; +¥) D. D = (-1; 3) Lời giải Chọn B éx > 1 Hàm số xác định khi: x 2 - x > 0 Û êê . x < 0 êë Vậy tập xác định là D = (-¥; 0) È (1; +¥) . Câu 33. : Tìm tập xác định D của hàm số y = A. D = (-3; -2ùú . û log 0,3 (x + 3). B. D = (-3; -2). C. D = (-3; +¥). Lời giải D. D = éê-3; +¥). ë Chọn A Trang 8 ìx + 3 > 0 ì ì ï ïx > -3 ïx > -3 ĐK: ï Þï Þï í í í ï ï x +3 £1 ï x £ -2 log 0,3 (x + 3) ³ 0 ï ï ï î î ï î Vậy TXĐ: D = (-3; -2ùú . û 1 2 p Câu 34. Tìm tập xác định D của hàm số y = (9 - x ) . B. D =  \ {-3; 3} . A. D = (-3; 3). D. D = éê-3; 3ùú . ë û C. D = . Lời giải Chọn A ĐK: 9 - x 2 > 0 Þ -3 < x < 3 Vậy TXĐ: D = (-3; 3). Câu 35. Tập xác định của hàm số y = (x - 2) -3 A. (2;+¥) . là: C. (-¥;2) . B.  . D.  \ {2} . Lời giải Chọn D. Điều kiện x - 2 ¹ 0 Û x ¹ 2 . Câu 36. Tập xác định của hàm số y = 3 x 2 - 4 + x +3 là: 2-x A. éê-3;2) . ë B. éê-3;2ùú . ë û C. (-¥; -3ùú È (2; +¥) . û D. (-¥; -3) È (2; +¥) . Lời giải Chọn A. Điều kiện: x +3 ³ 0 Û -3 £ x < 2 . 2-x ) Vậy D = éê-3;2 . ë ( ) Câu 37. Tìm tập xác định D của hàm số y = 3x 2 - 1 ïì ïîï A. D =  \ ï í± æ C. D = ççç-¥; çè 1 ïüï ý. 3 ïþï ïì ïîï B. D = ï í± ö 1 ö÷ æç 1 ÷÷ È ç ; + ¥÷÷÷ . ç ÷ø 3 ÷ø çè 3 1 ïüï ý. 3 ïþï -2 æ D. D = ççççè 1 3 ; 1 ö÷ ÷÷ . 3 ÷ø Lời giải Chọn A. Trang 9 Điều kiện 3x 2 - 1 ¹ 0 Û x 2 ¹ 1 1 . Ûx ¹± 3 3 log 1 (x - 3) . Câu 38. Tìm tập xác định của hàm số y = A. D = (3; +¥) . B. D = (3; 4ùú . û 3 C. D = éê 4; +¥) . ë D. D = (0; 4ùú . û Lời giải Hàm số xác định khi và chi khi: ìïlog (x - 3) ³ 0 ïìx - 3 £ 1 ïìx £ 4 ïï 1 Û ïí Û ïí Þ D = (3; 4ùúû í 3 ïïx - 3 > 0 ïïx - 3 > 0 ïïx > 3 î î ïî Đáp án B ( ) 2 Câu 39. Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 + 2x - 3 A. (-¥; -3ùú È éê1; +¥) . B. éê-3;1ùú . û ë ë û . C. (-¥; -3) È (1; +¥) .D. (-3;1) . Lời giải éx < -3 Hàm số xác định Û x 2 + 2x - 3 > 0 Û êê Þ D = (-¥; -3) È (1 : +¥) x > 1 êë Đáp án: C Câu 40. Tập xác định của hàm số y = log2 (4x - x 2 ) là A. (0; 4) . Chọn C. (4;+¥) . B. éê 0; 4ùú . ë û Lời giải D. (0;+¥) . A. Điều kiện: 4x - x 2 > 0 Û 0 < x < 4 . Do đó, tập xác định D = (0; 4) . Câu 41. Tìm tập xác định của hàm số y = ( ) log x 2 + 3x - 1 A. (-¥; -5ùú È éê2; +¥) . û ë B. (2;+¥) . C. (1;+¥) . Chọn D. (-¥; -5) È (5; +¥) . Lời giải A. éx £ -5 Điều kiện log x 2 + 3x - 1 ³ 0 Û log x 2 + 3x ³ 1 Û x 2 + 3x ³ 10 Û êê . x ³ 2 êë ( ) ( ) ( ) Câu 42. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2017 x 2 - 3x + 2 A. D = (-¥;1) È (2; +¥) . B. D = éê1;2ùú . ë û Trang 10 C. D = (-¥;1ùú È éê2; +¥) . û ë Lời giải Chọn ( ) D. D = 1;2 . A. éx < 1 Hàm số y = log2017 x 2 - 3x + 2 xác định Û x 2 - 3x + 2 > 0 Û êê . êëx > 2 ( ) Vậy TXĐ là D = (-¥;1) È (2; +¥) . Câu 43. Tìm tập xác định D của hàm số y = x e . A. D = (-¥; 0) . Chọn C. D = (0; +¥) . B. D =  . Lời giải D. D =  \ {0} . C. Hàm số lũy thừa y = x e với số mũ vô tỉ (không nguyên) nên có TXĐ là D = (0; +¥) . Câu 44. Tập xác định của hàm số y = A. (0; +¥) \ {2} . Chọn e x x -1 - log (x - 2) là D bằng 2 B. (2;+¥) . C. (-¥; +¥) \ {0;2} . D. (-¥;2) È (2; +¥) . Lời giải D. Ta có hàm số xác định khi x - 2 ¹ 0 Û x ¹ 2 . Vậy D = (-¥;2) È (2; +¥) . 1 Câu 45. Tập xác định của hàm số y = (x - 1)3 là: A. éê1; +¥). ë Chọn Ta có: B. (1; +¥). C. (-¥;1). D. R. Lời giải B. 1 là số hữu tỷ, suy ra x - 1 > 0 « x > 1 . 3 Câu 46. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 2 + 2x - 3)-2 . A. D =  . C. D =  \ { - 3;1} . B. D = (-¥; -3) È (1; +¥) . D. D = (-3;1) . Lời giải Chọn C. ì ïx ¹ 1 Điều kiện xác định: x 2 + 2x - 3 ¹ 0 Û ï . í ï x ¹ 3 ï î Tập xác định D =  \ { - 3;1}. Trang 11 Câu 47. Tìm tập xác định của hàm số y = log5 x +1 . x -2 A. (-¥; -1) È (2; +¥). B. D = (-1;2). C. D = (-2;1). Chọn Điều kiện A. x +1 >0Û x -2 D. (-¥; -2) È (1; +¥). Lời giải éx > 2 ê êx < -1 . êë p Câu 48. Tập xác định của hàm số y = (x 3 - 27) 3 là A. D =  \ {3} . ( ) ) C. D = éê 3; + ¥ . ë B. D = 3; + ¥ . D. D =  . Lời giải Chọn B. Hàm số xác định Û x 3 - 27 > 0 Û x > 3. Vậy tập xác định của hàm số là (3; +¥) . ( ) Câu 49. Tập xác định của hàm số y = log 3 49 - x 2 là A. D = (-¥; -7 ùú È éê7; +¥) . û ë B. D = (7; +¥) . C. D = (-7;7 ) . D. D = éê-7;7 ) . ë Lời giải Chọn C. Hàm số xác định khi và chỉ khi 49 - x 2 > 0 Û x Î (-7;7 ). Câu 50. Hàm số y = e x có tập xác định là A. (0;+¥) . B.  \ {0} . C.  . D. éê 0; +¥) . ë Lời giải Chọn C. Tập xác định của hàm số mũ là tập số thực . 3 Câu 51. Tập xác định của hàm số y = (x + 3)2 - 4 5 - x là A. D = (-3; +¥) . B. D = (-3;5) . C. D = (-3; +¥) \ {5} . D. D = (-3;5ùú . û Lời giải Chọn D. Trang 12 ìïx + 3 > 0 ìïx > -3 Điều kiện xác định ï Û ïí Û -3 < x £ 5. í ïï5 - x ³ 0 ïïx £ 5 î î ( ) Câu 52. Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 - 4x + 3 A.  \ {1; 3} . p B. (-¥;1ùú È éê 3; +¥) . C.  . û ë D. (-¥;1) È (3; +¥) . Lời giải Chọn D. ( ) y = x 2 - 4x + 3 p éx > 3 có nghĩa khi x 2 - 4x + 3 > 0 Û êê . êëx < 1 Câu 53. Tìm miền xác định của hàm số y = é ê ë ö æ çè 10 A. ê 3; ÷÷÷ . log 1 (x - 3) - 1 . 3 ù 3 úû æ çè 10 B. çç3; ú . 3 ÷ø ù 3 úû 10 C. çç-¥; ú . D. (3;+¥) . Lời giải Chọn B. ì ìlog (x - 3) - 1 ³ 0 ï ï ï(x - 3) £ 1 ï 1 10 ï . Ûï Û 3 0 ï ï x > 3 3 ï ï î ï î Câu 54. Tập xác định của hàm số y = A. -3 < x < -1 . 1 2x 1 log9 x +1 2 B. x > -1 . là C. x < -3 . D. 0 < x < 3 . Lời giải Chọn A. ì 2x ì ï ï 2x ï ï >0 ï >0 ï ï 2x x +3 x +1 ï ï x + 1 Û Û >3Û < 0 Û -3 < x < -1. í Điềukiện í æ ö 2 x 1 ï ï 2 x x + 1 x + 1 ÷ ç ï ï ÷÷ - > 0 log9 çç >3 ï ï ÷ø 2 ï ï x + 1 è x + 1 ï î ï î ( ) Câu 55. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 x 2 - 2x . A. D = (0; +¥) . B. D = (-¥; 0) È (2; +¥) . C. D = (-¥; 0ùú È éê2; +¥) . û ë D. D = (-¥; 0) È éê2; +¥) . ë Lời giải Chọn B. Trang 13 éx > 2 x 2 - 2x > 0 Þ x (x - 2) > 0 Þ êê Þ x Î (-¥; 0) È (2; +¥). êëx < 0 ( ) Câu 56. Tìm tập xác định à của hàm số y = -x 2 + 5x - 6 A. à = (2; 3) . B. à = [2; 3] . C. à = (-¥;2] È [3; +¥) . 2 . D. à = (-¥;2) È (3; +¥) . Lời giải Chọn A. Điều kiện -x 2 + 5x - 6 > 0 Þ 2 < x < 3. x +1 Câu 57. Tìm tập xác định D của hàm số y = log 3 A. D = (2; +¥) x -x -2 2 B. D = (-¥; -2) . C. D = (-2; +¥) . D. D = (-¥;2) . Lời giải Chọn A. Điều kiện ì ïx 2 - x - 2 > 0 >0Þï Þ x > 2. í 2 ï x + 1 > 0 x -x -2 ï ï î x +1 -1 3 Câu 58. Tập xác định của hàm số y = (1 - 4x ) ? 2 ïì-1 1 ïüï ; ý. ïîï 2 2 ïþï A. D =  \ ï í æ -1 1 ö÷ ÷ çè 2 ; 2 ÷÷ø . C. D = çç æ ö 1ö æ1 B. D = çç-¥; - ÷÷÷ È çç ; +¥÷÷÷ . ç ç çè 2 ÷ø çè 2 ïì-1 1 ïüï ; ý. ïîï 2 2 ïþï ÷ø D. D = ï í Lời giải Chọn C. æ -1 1 ö÷ ÷ çè 2 ; 2 ÷ø÷ . Điều kiện 1 - 4x 2 > 0 Û x Î çç Câu 59. Tập xác định của hàm số y = ln B. 5 . A. 4 . (3x - 1)5 (x - 2)2 có bao nhiêu số nguyên? (7 - x )3 C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn B. Trang 14 ì ï 1 ï (3x - 1)5 (x - 2)2 ï 0 Û í3 ï (7 - x )3 ï x ¹2 ï ï î Mà x nhận giá trị nguyên nên x Î {1; 3; 4;5;6} . Câu 60. Tìm tập xác định D của hàm số y = ln(x + 2) + ln (1 - x ) + 2016. A. D = (-2; +¥) . B. D = (-1;2) . C. D = (-¥;1) . D. D = (-2;1) . Lời giải Chọn D. ì ì ïx + 2 > 0 ï ïx > -2 Û -2 < x < 1. Điều kiện xác định là ï Û í í ï ï x <1 ï1 - x > 0 ï î î ( ) Câu 61. Tìm tập xác định D của hàm số y = ln -2x 2 + 7x - 3 . æ1 ö A. D = çç ; 3÷÷÷ . ç2 ÷ è ø é ê2 ë ù ú û æ çè 1 B. D = ê ; 3ú . . ù 2 úû æ çè ö 1 1 C. çç-¥; ú È éê 3; +¥) . D. çç-¥; ÷÷÷ È (3; +¥) ë 2 ø÷ Lời giải Chọn A. Điều kiện xác định: -2x 2 + 7x - 3 > 0 Û æ1 ö 1 < x < 3 suy ra tập xác định D = ççç ; 3÷÷÷ . 2 è 2 ÷ø Câu 62. Hàm số y = a x (0 < a ¹ 1) có tập xác định là: A. (0;+¥) . B.  . C. (-¥; 0) . Lời giải D.  \ {0} . Chọn B. Câu 63. Tìm tập xác định của hàm số y = log2 (x 2 - 3x - 4) . A. (-¥; -1) È (4; +¥) .B. éê-1; 4ùú . ë û C. (-¥; -1ùú È éê 4; +¥) . û ë Chọn D. (-1; 4) . Lời giải A. éx < -1 Hàm số y = log2 (x 2 - 3x - 4) xác định khi và chỉ khi x 2 - 3x - 4 > 0 Û êê . êëx > 4 Vậy tập xác định là D = (-¥; -1) È (4; +¥) . Câu 64. Tập xác định của hàm số y = ln ( ) -x 2 + 3x - 2 là: Trang 15 A. D = (-¥;1ùú È éê2; +¥) . û ë C. D = éê1;2ùú . ë û Chọn B. Hàm số y = ln ( B. D = (1;2) . D. D = (-¥;1) È (2; +¥) . Lời giải ) -x 2 + 3x - 2 xác định khi và chỉ khi -x 2 + 3x - 2 > 0 Û -x 2 + 3x - 2 > 0 Û 1 < x < 2 . Vậy tập xác định là D = (1;2) . Câu 65. Tìm tập xác định D của hàm số y = ln(x 2 + x - 6) . A. D = (-3;2). B. D = (-¥; -3) È (2; +¥). C. D = (-¥; -3] È éê2; +¥). ë D. D = éê-3;2ùú . ë û Lời giải Chọn B. éx < -3 Điều kiện x 2 + x - 6 > 0 Û êê . êëx > 2 ( ) Câu 66. Hàm số y = 4x 2 - 1 A.  . -4 có tập xác định là: Lời giải Chọn ïì 1 1 ïü ïîï 2 2 ïïþ C.  \ ï í- ; ïý . B. (0; +). æ 1 ÷ö ÷ çè 2 2 ÷÷ø . 1 D. çç- ; C. 1 Hàm số xác định khi 4x 2 - 1 ¹ 0 Û x ¹ ± . Vậy chọn đáp án C 2 Câu 67. Hàm số y = ln A. (-¥; -2) . ( ) x 2 + x - 2 - x có tập xác định là: B. (1; +¥) . C. (-¥; -2ùú È (2; +¥) . û Lời giải Chọn C. Giải (2) : x2 + x - 2 - x > 0 Û x2 + x - 2 > x ì ï x2 + x - 2 ³ 0 ï ï Hàm số xác định khi : í 2 ï x +x -2 -x > 0 ï ï î éx ³ 1 Giải (1) : x 2 + x - 2 ³ 0 Û êê . êëx £ -2 D. (-2; 2) . (1) (2) Trang 16 éìïx < 0 êï éx £ -2 êíïx 2 + x - 2 ³ 0 ê êïïî Ûê Û êêìïïx ³ 0 Û êìïïx ³ 0 êíïx - 2 > 0 êí 2 êëïî êïx + x - 2 > x 2 ï ëêïî éx £ -2 ê êx > 2 . ëê Kết hợp (1) và (2) ta được tập xác định hàm số là (-¥; -2ùú È (2; +¥) . û Câu 68. Hàm số y = log7 (3x + 1) có tập xác định là æ çè 3 ö 1 A. çç- ; +¥÷÷÷ . ø÷ æ çè ö 1 B. çç-¥; - ÷÷÷ . é ê 3 ë 3 ÷ø Lời giải Chọn ö 1 D. ê- ; +¥÷÷÷ . C. (0;+¥) . ÷ø A. æ 1 ö 1 Hàm số xác định khi: 3x + 1 > 0 Û x > - . Tập xác định D = çç- ; +¥÷÷÷ . ÷ø çè 3 3 ( ) Câu 69. Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số y = x 2 + 1 A.  \ {±1} . -25 ? C. (1;+¥) . B.  . Lời giải Chọn D. (0;+¥) . B. Hàm số y = x a xác định tùy thuộc vào giá trị của a . + a Î + , tập xác định là  . + a Î - hoặc a = 0 , tập xác định là  \ {0} . + a Ï  , tập xác định là (0; +¥) . Ta có -25 Î - Þ x 2 + 1 ¹ 0 , đúng với "x Î  . ( ) Câu 70. Tập xác định của hàm số f (x ) = 4x 2 - 1 B. (0 ; +¥) . A.  . -4 là: Lời giải Chọn ïì 1 1 ïüï ý. ïïî 2 2 ïïþ C.  \ ï í- ; æ 1 1ö D. çç- ; ÷÷÷ . çè 2 2 ø÷ C. 1 1 Þx ¹± . 4 2 ìï 1 1 üïï Tập xác định của hàm số là  \ ï í- ; ý . ïïî 2 2 ïþï Ta có -4 Î - Þ 4x 2 - 1 ¹ 0 Þ x 2 ¹ 4 3 Câu 71. Tập xác định của hàm số y = x là: A. (0;+¥) . B.  \ {0} . C. éê 0; +¥) . ë D.  . Trang 17 Lời giải Chọn A. Ta có a Ï  Þ x > 0 . Tập xác định là (0; +¥) . ( Câu 72. Tìm tập xác định D của hàm số y = 9x - x 2 -1 3 ) A. D =  \ {0;9} . B. D = (-¥; 0) È (9; +¥) . C. D = 0;9 . D. D =  . ( ) Chọn Lời giải C. Điều kiện: 9x - x 2 > 0 Û 0 < x < 9 . ( ) Câu 73. Hàm số y = ln -x 2 + 5x - 6 có tập xác định là: A. (0; +¥). (-¥;2) È (3; +¥). Chọn B. (-¥; 0). C. (2; 3). D. Lời giảic C. Điều kiện: -x 2 + 5x - 6 > 0 Û 2 < x < 3 . 1 Câu 74. Tìm tập xác định của hàm số y = 2-x ( ) ( ) C. (-¥; 1) È (1; 2) . ) B.  \ {2} . A. -¥; - 1 È 1; 2 . Chọn ( - ln x 2 - 1 . ( ) D. 1; 2 . Lời giải A. ìïx < 2 ïï ìï2 - x > 0 ïéx > 1 Û Û Điều kiện: ï í 2 íê ïïx - 1 > 0 ïïê ïî ïïêx < -1 îë ( Câu 75. Cho hàm số y = x + 1 - x + 4 A. D = éê-4; +¥) ë ) 10 éx < -1 ê ê1 < x < 2 . ëê Tìm tập xác định của hàm số. B. D = (-4; +¥) C. D =  Lời giải D. D = (-¥; -4) Chọn A Điều kiện : x + 4 ³ 0 Û x ³ -4 ¾¾® D = éê-4; +¥) . Đáp án ë A. Trang 18 Câu 76. Tập xác định của hàm số y = log x +1 là 2-x A. D = (-1;2) . B. D = éê-1;2ùú . ë û C. D = (-1; +¥) . D. D = (-1; +¥) \ {2} . Lời giải Chọn A. Điều kiện: x +1 > 0 Û -1 < x < 2 . Vậy tập xác định D = (-1;2) . 2-x 1 Câu 77. Cho hàm số y = x 3 . Tập xác định của hàm số là A. D = (0; +¥) . Chọn B. D =  . C. D = éê 0; +¥) . ë Lời giải D. D =  \ {0} . A. 1 Hàm số y = x 3 có số mũ 1 Ï  nên tập xác định của hàm số là D = (0; +¥) . 3 Câu 78. Tìm tập xác định của hàm số y = log2 (4 - 2x ) . A. D = (-¥;2ùú . û B. D = (-¥;2) . C. D = (2; +¥) . Lời giải D. D = éê2; +¥) . ë Chọn.B. Điều kiện 4 - 2x > 0 Û x < 2 . Câu 79. Tìm tập xác định của hàm số y = log2 (x 2 - 3x - 4) . A. (-¥; -1) È (4; +¥) .B. [ - 1; 4] . C. (-¥; -1] È [4; +¥) . D. (-1; 4) . Lời giải Chọn A. Hàm số y = loga u (0 < a ¹ 1) xác định khi u > 0 , nên y = log2 (x 2 - 3x - 4) xác định khi: x 2 - 3x - 4 > 0 Û x < -1; x > 4 .Chọn A. ( ) Câu 80. Tập xác định của hàm số y = log2 x 2 - 4x + 3 là A. D = (1; 3) B. D = (1; 4) D. D = (-¥;1) È (3; +¥) C. D = éê1; 3ùú ë û Chọn Lời giải D. Trang 19 Hàm số y = loga u (0 < a ¹ 1) xác định khi u > 0 , nên y = log2 (x 2 - 4x + 3) xác định khi: x 2 - 4x + 3 > 0 Û x < 1; x > 3 .Chọn D. Câu 81. Hàm số y = 3 - 2x +1 - 4x có tập xác định là B. [0; +¥) . A.  . C. [-3;1] . D. (-¥; 0] . Lời giải Chọn D. Đk: 3 - 2 x +1 - 4x ³ 0 Û 4x + 2.2x - 3 £ 0 . Đặt t = 2x , t > 0 bất phương trình trở thành t 2 + 2t - 3 £ 0 Û -3 £ t £ 1 Þ t £ 1 Þ 2x £ 1 Þ x £ 0. Câu 82. Tập xác định D của hàm số y = log 3 10 - x là x - 3x + 2 2 A. D = (1; +¥) . B. D = (-¥;10) . C. D = (-¥;1) È (2;10) . Chọn D. D = (2;10) . Lời giải C. Điều kiện xác định: 10 - x > 0 Û x Î (-¥;1) È (2;10) . x - 3x + 2 2 Câu 83. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 (x + 5) . ( Chọn ) B. D = -5; + ¥ . A. D =  . ) C. D = éê-5; + ¥ . ë Lời giải D. D =  \ {-5} . B. Điều kiện xác định: x + 5 > 0 Û x > -5 . ( ) Câu 84. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 -x 2 + 5x - 6 . A. D = (2; 3) . B. D =  . C. D = (0; +¥) . D. D = (-¥;2) È (3; +¥) . Lời giải Chọn A. Hàm số xác định Û -x 2 + 5x - 6 > 0 Û 2 < x < 3 . ( ) Câu 85. Tìm tập xác định của hàm số y = log 3 x 2 + 2x . A. D = éê-2; 0ùú . ë û C. D = (-2; 0) . B. D = (-¥; -2) È (0; +¥) . D. D = (-¥; -2ùú È éê 0; +¥) . û ë Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan