Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Một số giải pháp nhằm hoàn thiện các công cụ marketingonline của công ty tnhh ph...

Tài liệu Một số giải pháp nhằm hoàn thiện các công cụ marketingonline của công ty tnhh phát triển toàn cầu

.PDF
60
422
92

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÁC CÔNG CỤ MARKETING ONLINE CỦA CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN TOÀN CẦU (NETGROUP) Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ MARKETING Giảng viên hướng dẫn : TS. Trương Quang Dũng Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thiên Năng MSSV: 1311140146 Lớp: 13DQM02 TP. Hồ Chí Minh, 2017 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài khóa luận của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH Phát triển Toàn Cầu, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan này. TP.HCM, ngày 15 tháng 07 năm 2017 Sinh viên ký tên Nguyễn Thiên Năng iii LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn tới Ban Giám Hiệu trƣờng Đại Học Công Nghệ TP.HCM, và các Thầy Cô đã trực tiếp giảng dạy em trong suốt thời gian vừa qua, giúp em đủ kiến thức và điều kiện để thực hiện bài Khóa luận tốt nghiệp này. Em chân thành cảm ơn TS.Trƣơng Quang Dũng, đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ em trong suốt thời gian viết bài khóa luận. Em cũng xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến Ban Giám Đốc, Thầy Lê Hữu Đức và các anh chị trong Công ty TNHH Phát triển Toàn Cầu đã tạo điều kiện thuận lợi, nhiệt tình chỉ bảo em trong suốt thời gian thực tập. Để em có thể học hỏi những kinh nghiệm quý báu, tích lũy thêm kiến thức và hoàn thành tốt bài Khóa luận tốt nghiệp này. Em xin chân thành cảm ơn. TP.HCM, tháng 7/2017. Sinh viên: Nguyễn Thiên Năng iv CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thiên Năng MSSV: 1311140146 Khoá: 2013-2017. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Giảng viên hƣớng dẫn v MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MARKETING ONLINE ................................. 3 1.1. Những vấn đề chung về Marketing và Marketing online ..............................3 1.1.1. Khái niệm Marketing ..............................................................................3 1.1.2. Khái niệm Marketing online ...................................................................5 1.2. Các công cụ dùng trong marketing online .....................................................6 1.2.1. Website Marketing (Marketing trên Website) ........................................6 1.2.2. Search Engine Marketing (Marketing trên công cụ tìm kiếm) ...............8 1.2.3. Social Media Marketing (Marketing trên mạng xã hội). ......................10 1.2.4. E-mail Marketing (Marketing bằng thƣ điện tử) ..................................11 1.2.5. Mobile Marketing (Marketing trên thiết bị di động) ............................13 Tóm tắt chƣơng 1 ...................................................................................................... 15 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG CÁC CÔNG CỤ MARKETING ONLINE CỦA CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN TOÀN CẦU .............................. 16 2.1. Giới thiệu về Công ty TNHH Phát Triển Toàn cầu (NetGroup ) ................16 2.1.1. Giới thiệu khái quát về công ty .............................................................16 2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ...........................................................17 2.1.3. Lĩnh vực hoạt động ...............................................................................18 2.1.4. Sứ mệnh, Tầm nhìn và Giá trị cốt lõi ...................................................18 2.1.5. Cơ cấu tổ chức của công ty ...................................................................19 2.1.6. Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty từ 2014 – 2016 .............21 2.2. Thực trạng sử dụng các công cụ Marketing Online tại Công ty TNHH Phát Triển Toàn cầu (NetGroup ) ..................................................................................23 2.2.1. Website Marketing (Marketing trên Website) ......................................24 2.2.2. Search Engine Marketing (Marketing trên công cụ tìm kiếm) .............29 2.2.3. Social Media Marketing (Marketing trên mạng xã hội). ......................32 2.2.4. E-mail Marketing (Marketing bằng thƣ điện tử) ..................................35 2.2.5. Mobile Marketing (Marketing trên thiết bị di động) ............................36 2.3. Đánh giá chung ............................................................................................36 2.3.1. Những thành tựu đã làm đƣợc ..............................................................36 2.3.2. Những mặt còn hạn chế ........................................................................37 Tóm tắt chƣơng 2: ..................................................................................................38 vi CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÁC CÔNG CỤ MARKETING ONLINE CỦA CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN TOÀN CẦU ..... 39 3.1. Định hƣớng phát triển của công ty TNHH Phát Triển Toàn Cầu ...............39 3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện các công cụ marketing online của công ty TNHH Phát Triển Toàn Cầu ..............................................................................40 3.2.1. Website .................................................................................................40 3.2.2. Social media marketing ........................................................................42 3.2.3. Email Marketing. ..................................................................................43 3.2.4. Mobile marketing ..................................................................................45 KẾT LUẬN ............................................................................................................... 46 PHỤ LỤC 1 ............................................................................................................... 47 PHỤ LỤC 2 ............................................................................................................... 50 PHỤ LỤC 3 ............................................................................................................... 51 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 52 vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT NETGROUP: Công ty TNHH Phát Triển Toàn cầu TNHH: Trách nhiệm hữu hạn TMĐT: Thƣơng mại điện tử HĐKD: Hoạt động kinh doanh DN: Doanh nghiệp HTML: HyperText Markup Language (ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản) SEM: Search Engine Marketing (Marketing trên công cụ tìm kiếm) PPC: pay per click (Tính tiền theo click chuột) SEO: Search Engine Optimization (Tối ƣu hóa công cụ tìm kiếm) TOP: Chóp, đỉnh, ngọn, đầu, phần cao nhất, vị trí cao nhất Like, Share, Tag: Các chức năng của trang mạng xã hội Facebook Fanpage: Trang thông tin cộng đồng của Công ty/cá nhân/tổ chức trên mạng xã hội viii DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 1.1: Phân loại Marketing truyền thống và Marketing online ............................. 4 Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2013 – 2016......... 21 Bảng 2.2: Đánh giá của khách hàng về các website của công ty .............................. 27 Bảng 2.3: Bảng khảo sát khách hàng về đánh giá thứ hạng của website trên công cụ tìm kiếm..................................................................................................................... 31 Bảng 2.4: Bảng khảo sát khách hàng về các yếu tố quan trọng của bài đăng trên công cụ tìm kiếm ....................................................................................................... 32 ix DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH  Hình ảnh Hình 2.1: Biểu tƣợng đại diện cho Công ty TNHH Phát Triển Toàn cầu ................ 16 Hình 2.2: Hình ảnh website của công ty (Nguồn: www.netgroup.com.vn).............. 24 Hình 2.3: Hình ảnh trang chủ website dự án Bảo Hộ Xanh...................................... 26 Hình 2.4: Hình ảnh mô tả thứ hạng của website www.baohoxanh.com trên thế giới và tại Việt Nam năm 2017(Nguồn: www.similarweb.com ) .................................... 28 Hình 2.5: Hình ảnh mô tả hƣớng dẫn mua hàng của website www.baohoxanh.com (Nguồn: www.baohoxanh.com ) ............................................................................... 28 Hình 2.6: Bị lỗi 503 trong khi cập nhật lại hệ thống ngày 10/06/2017..................... 29 Hình 2.7: Bị lỗi 404 do sự cố máy chủ bị nhiễm virus không rõ nguồn gốc 15/06/2016................................................................................................................. 29 Hình 2.8: Hình ảnh thể hiện tốc độ truy cập website www.BaohoXanh.com .......... 29 Hình 2.9: Hình ảnh website BaohoXanh .................................................................. 30 Hình 2.10: Hình ảnh trang Fanpage của dự án Bảo Hộ Xanh .................................. 33 Hình 3.1: Xếp hạng 10 phần mềm bảo vệ an ninh và bảo mật máy chủ (2016 ) ...... 41  Biểu đồ, sơ đồ, đồ thị Sơ Đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH Phát Triển Toàn cầu............. 19 Biểu đồ 2.1: Biểu đồ thể hiện Doanh thu, Chi phí, Lợi nhuận của Công ty qua các năm 2014, 2015, 2016 ............................................................................................... 22 Biểu đồ 2.2: Phần trăm các phƣơng tiện thông tin giúp khách hàng biết đến Công ty/Sản phẩm ............................................................................................................... 34 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong những năm gần đây, Marketing ngày càng đƣợc chú trọng và nhận đƣợc nhiều sự quan tâm từ các công ty doanh nghiệp. Đặc biệt là trong thời kỳ công nghệ thông tin đang phát triển, các lĩnh vực của đời sống từ kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học – công nghệ không ngừng chuyển biến và thay đổi. Các kênh truyền thông ngày càng đƣợc mở rộng và đến gần với công chúng hơn. Trong thời đại này, để tồn tại và phát triển đòi hỏi các doanh nghiệp phải luôn đổi mới và lựa chọn phƣơng pháp kinh doanh sao cho phù hợp nhất, tiết kiệm nhất và mang lại hiệu quả cao nhất. Cùng với xu thế phát triển của công nghệ thông tin, các hoạt động Marketing đã và đang thay đổi một cách nhanh chóng. Mở rộng ra khỏi thị trƣờng truyền thống, Marketing trên internet hay còn đƣợc gọi là Marketing Online đang ngày càng khẳng định đƣợc hiệu quả vƣợt trội so với Marketing truyền thống. Theo Báo cáo thƣơng mại điện tử Việt Nam năm 2015 của Cục Thƣơng mại điện tử và Công nghệ thông tin (Bộ Công Thƣơng), giá trị mua hàng trực tuyến của 1 ngƣời trong năm 2015 ƣớc tính là 160 USD, doanh thu từ thƣơng mại điện tử (TMĐT) bán lẻ ƣớc đạt 4, 07 tỷ USD tăng gần gấp đôi so với năm 2013 và chiếm khoảng 2, 8% tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cả nƣớc năm 2015. Trong năm 2015, có tới 70% DN đặt hàng và nhận đơn đặt hàng qua email, 28% DN quảng cáo và bán hàng qua mạng xã hội, 62% website TMĐT có tích hợp mạng xã hội, chủ yếu là Facebook (70%), google Plus (27%) và Twitter (18%). Chính vì sự phát triển cùa Marketing online ngày càng lớn và thay đổi không ngừng nên em chọn đề tài “Một số giải pháp nhằm hoàn thiện các công cụ marketing online của Công ty TNHH Phát triển Toàn Cầu” nhằm nắm bắt tốt hơn xu hƣớng tiêu dùng của khách hàng hiện nay và cách tiếp cận khách hàng thông qua các công cụ Marketing Online. Vì còn thiếu nhiều kiến thức cũng nhƣ kinh nghiệm thực tiễn nên không thể tránh những thiếu sót, rất mong nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến của quý Thầy Cô, các anh chị trong Công ty. Xin cảm ơn. 2 2. Mục tiêu nghiên cứu Nhận thức về tầm quan trọng của Marketing Online trong chiến lƣợc kinh doanh. Phân tích và đánh giá thực trạng sử dụng các công cụ Marketing Online của Công ty TNHH Phát triển Toàn Cầu, từ đó đề ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động cụ Marketing Online của công ty. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài Đồi tƣợng: Đề tài tập trung nghiên cứu về các công cụ Marketing Online Phạm vi: Công ty TNHH Phát triển Toàn Cầu (NETGROUP) 4. Phương pháp nghiên cứu Khóa luận sử dụng các phƣơng pháp thống kê mô tả, phân tích, so sánh, đối chiếu, tổng hợp khái quát hóa các dữ liệu. Tập trung quan sát hoạt động Marketing trực tuyến tại công ty, cùng với việc phân tích số liệu đƣợc cung cấp từ Công ty TNHH Phát triển Toàn Cầu. 5. Kết cấu của đề tài Nội dung của khóa luận tốt nghiệp gồm 3 chƣơng: Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về Marketing Online Chƣơng 2: Thực trạng sử dụng các công cụ Marketing Online của Công ty TNHH Phát triển Toàn Cầu Chƣơng 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện các công cụmarketing online của Công ty TNHH Phát triển Toàn Cầu 3 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MARKETING ONLINE 1.1. Những vấn đề chung về Marketing và Marketing online 1.1.1. Khái niệm Marketing Theo Philip Kotler & Gary Armstrong (1994), Marketing là tiến trình mà qua đó các cá nhân và tổ chức có thể thỏa mãn nhu cầu và mong muốn thông qua việc sáng tạo, trao đổi sản phẩm và giá trị giữa các bên. Theo Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ (AMA_American Marketing Association, 1985), Marketing là tiến trình hoạch định và thực hiện sự sáng tạo, định giá, xúc tiến và phân phối ý tƣởng, hàng hóa và dịch vụ để tạo ra sự trao đổi và thỏa mãn những mục tiêu của cá nhân và tổ chức. Viện Marketing Anh quốc cho rằng Marketing là quá trình tổ chức và quản lý toàn bộ hoạt động kinh doanh từ việc phát hiện ra và biến sức mua của ngƣời tiêu dùng thành nhu cầu thực sự về một mặt hàng cụ thể, đến sản xuất và đƣa hàng hoá đến ngƣời tiêu dùng cuối cùng nhằm đảm bảo cho doanh nghiệp thu đƣợc lợi nhuận tối đa. Vậy có thể hiểu rằng Marketing là tập hợp những hoạt động bao gồm nghiên cứu, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát các chính sách giá, sản phẩm, phân phối, xúc tiến nhằm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của ngƣời tiêu dùng thông qua việc sáng tạo, trao đổi sản phẩm và giá trị giữa các bên.  Vai trò cùa Marketing Đối với doanh nghiệp: - Giúp doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu, thị hiếu của khách hàng. - Là cầu nối trung gian giữa hoạt động của doanh nghiệp và thị trƣờng. Giúp doanh nghiệp đƣa ra những chiến lƣợc phù hợp để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng một cách tốt nhất, từ đó đạt đƣợc những mục tiêu đề ra. - Là công cụ giúp doanh nghiệp hoạch định chiến lƣợc sản xuất kinh doanh, tăng khả năng cạnh tranh và độ tin cậy của doanh nghiệp đối với đối thủ cạnh tranh và ngƣời tiêu dùng. 4 Đối với ngƣời tiêu dùng: - Giúp ngƣời tiêu dùng lựa chọn đƣợc những sản phẩm, dịch vụ phù hợp với tình hình tài chính cũng nhƣ thị hiếu của họ. - Là công cụ kết nối giữa ngƣời tiêu dùng và doanh nghiệp. Một chiến dịch marketing tốt không chỉ giúp tăng doanh số bán hàng mà còn giúp tăng độ tin cậy của ngƣời tiêu dùng đối với doanh nghiệp.  Phân loại Marketing Marketing có thể phân theo hai loại: Marketing truyền thống (Traditional Marketing) và Marketing online (E – Marketing) Đặc điểm Marketing online Phƣơng Sử dụng các thiết bị số hóa, Internet thức (Email, Mạng xã hội, Điện thoại...) Không gian Thời gian Marketing truyền thống Sử dụng các phƣơng tiện truyền thông đại chúng (Banner, TV, Radio, Event….) Không bị giới hạn bởi biên giới quốc Bị giới hạn bởi biên giới quốc gia và vùng lãnh thổ gia và vùng lãnh thổ Mọi lúc, mọi nơi, phản ứng nhanh, cập Mất nhiều thời gian và công sức nhật thông tin sau vài phút để thay đổi thông tin truyền tải. Tiếp cận Tiếp nhận thông tin và phản hồi của Khó có thề tiếp nhận thông tin khách hàng khách hàng ngay lập tức và phản hồi của khách hàng Chi phí thấp, có thể thay đổi hay sử Chi phí cao, chỉ có thể tập trung dụng nhiều phƣơng thức khác nhau vào một số phƣơng thức truyền trong cùng một thời gian thông nhất định Lƣu trữ Lƣu trữ thông tin khách hàng dễ dàng, Rất khó lƣu trữ thông tin của thông tin nhanh chóng khách hàng Chi phí Bảng 1.1 Phân loại Marketing truyền thống và Marketing online 5 1.1.2. Khái niệm Marketing online Là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến đối với sản phấm, dịch vụ và ý tƣởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức và cá nhân dựa trên các phƣơng tiện điện tử và internet. (Philip Koter, Marketing Management, 11th Edition, 2007) Marketing online bao gồm tất cả các hoạt động để thoả mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng thông qua internet và các phƣơng tiện điện tử (Nguồn: Joel Reedy, Shauna Schullo, Kenneth Zimmerman, 2000). Vậy Marketing qua mạng (hay còn đƣợc gọi là Markeitng online, emarketing) là tập hợp tất cả các hoạt động marketing từ lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến tới các hoạt động quảng bá truyền thông nhằm thõa mản nhu cầu và mong muốn của khách hàng thông qua các phƣơng tiện điện tử và internet.  Vai trò của Marketing online Giúp rút ngắn khoảng cách với khách hàng: Internet đã rút ngắn khoảng cách, các đối tác có thể gặp nhau qua mạng internet mà không cần biết đối tác ở gần hay ở xa, vị trí địa lý không còn là một vấn đề quan trọng. Giảm thời gian: Với một môi trƣờng thông tin liên tục, khách hàng có thể tìm hiểu tiếp nhận thông tin về doanh nghiệp gần nhƣ ngay lập tức. Việc nhận thông tin nhanh và không giới hạn thời gian giúp doanh nghiệp tiếp cận khách hàng nhanh và hiệu quả hơn. Ngoài ra những ngƣời làm Marketing trực tuyến có thể truy cập lấy thông tin cũng nhƣ giao dịch với khách hàng 24/7. Giảm chi phí: Việc Marketing online đòi hỏi một lƣợng chí phi thấp nhƣng vẫn mang lại hiệu quả cao không thua kém khi so với các kênh marketing truyền thống. Điều này giúp doanh nghiệp giảm đƣợc nhiều chi phí liên quan và có thêm chi phí để tập trung vào nguồn lực sản xuất. Tiếp thị toàn cầu: Có thể nói chỉ cần nơi nào có mạng internet, thì ở nơi đó khách hàng có thể tìm ra doanh nghiệp. Internet chính là công cụ giúp các doanh nghiệp làm marketing có thể mở rộng thị trƣờng sang nƣớc ngoài. 6 1.2. Các công cụ dùng trong marketing online 1.2.1. Website Marketing (Marketing trên Website) Khái niệm Website: Website là một siêu văn bản đƣợc thể hiện dƣới dạng tập tin HTML hoặc XHTML có thể truy nhập dùng giao thức HTTP. Là một tập hợp các trang web (Webpage) chứa hình ảnh, văn bản, video, flash… nhằm truyền đạt hay hiển thị một nội dung nào đó. Một Website chỉ gắn với một tên miền nhất định hoặc tên miền phụ lƣa trữ trên mạng lƣới toàn cầu (World Wide Web) của Internet. Chúng ta thể xây dựng website bằng nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau (PHP, .NET, Java, Ruby on Rails...) hay dùng các trang hỗ trợ tên miền phụ (Blogger, wordpress...). Trang Web đầu tiên khi ngƣời dùng truy cập vào website từ tên miền gọi là trang chủ (Homepage), đây là nơi hiển thị tổng quan về doanh nghiệp bao gồm thông tin về doanh nghiệp, giới thiệu về các hoạt động của donah nghiệp (Web giới thiệu công ty), trƣng bày các sản phẩm của doanh nghiệp (Web thƣơng mại điện tử)… Ngoài ra ngƣời xem có thể xem các trang khác thông qua siêu liên kết (Hyperlink) Đặc điểm của website: - Thông tin dễ dàng thay đổi, cập nhật hay xóa bỏ - Khách hàng có thể theo dõi thông tin mọi lúc mọi nơi mà không bị giới hạn bởi không gian hay thời gian. - Tiết kiệm chi phí in ấn, bƣu điện, fax…. Phân loại website Có 2 loại website: Website tĩnh và website động. Website tĩnh đƣợc lập trình bằng ngôn ngữ HTML, XHTML… thƣờng đƣợc dùng để xây dựng các trang web có nội dung ít cần thay đổi và cập nhật. Website tĩnh thích hợp với cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp vừa và nhỏ mới làm quen với môi trƣờng Internet. Một số ƣu nhƣợc điểm của website tĩnh: 7 Ƣu điểm: - Thiết kế giao diện đồ hoạ đơn giản - Tốc độ truy cập load nhanh - Thân thiện hơn với máy chủ tìm kiếm (search engine) - Chi phí đầu tƣ thấp Nhƣợc điểm: - Khó khăn trong việc thay đổi và cập nhật thông tin - Thông tin không có tính linh hoạt, không thân thiện với ngƣời dùng - Khó tích hợp, nâng cấp, mở rộng nội dung website Website động đƣợc lập trình bằng ngôn ngữ lập trình tiên tiến nhƣ PHP, ASP, ASP.NET, Java, CGI, Perl, và sử dụng các cơ sở dữ liệu quan hệ mạnh nhƣ Access, My SQL, Oracle, DB2. Với Website động, thông tin hiển thị đƣợc xuất ra từ một cơ sở dữ liệu khi ngƣời dùng truy vấn tới một trang web. Trang web đƣợc gửi tới trình duyệt gồm những câu chữ, hình ảnh, âm thanh hay những dữ liệu số hoặc ở dạng bảng hoặc ở nhiều hình thức khác nữa. Ƣu điểm: - Tính tƣơng tác với khách hàng cao - Thƣờng xuyên thay đổi và cập nhật thông tin. - Thiết kế bắt mắt thu hút ngƣời dùng. Nhƣợc điểm: - Thiết kế giao diện đồ họa phức tạp, cần nhân sự có chuyên môn cao. - Tốc độ thƣờng chậm nếu không đƣợc theo dõi và tối ƣu hóa thƣờng xuyên - Chi phí cao hơn Web tĩnh Hiện nay website là một công cụ không thể thiếu đối với bất kì tổ chức doanh nghiệp nào thậm chí các cửa hàng nhỏ hay cá nhân đều sỡ hữu những Website tƣơng ứng với những mục đích riêng. Thông thƣờng một Website bao gồm 3 thành phần cơ bản: Địa chỉ website hay tên miền (Domain), Kho lƣu trử thông tin (hosting) và cơ sở dữ liệu thông tin (Web Contents). 8  Tên miền: Có thể xem tên miền chính là thành phần quan trọng nhất của website. Tên miền giúp phân biệt các website với nhau, và mỗi 1 tên miền chỉ có 1 website tƣơng ứng. Vì vậy việc sở hữu một tên miền đặc trƣng, dễ nhớ và ít gây nhầm lẫn là điều mà doanh nghiệp luôn cần phải quan tâm. Tên miền đƣợc chia thành 2 loại là tên miền quốc tế do trung tâm quản lý tên miền quốc tế cấp, thƣờng có dạng đuôi là.com, .net, .biz…và tên miền quốc gia do trung tâm quản lý tên miền của mỗi quốc gia cấp.Tên miền Việt Nam có đuôi là.vn, .com… do Trung tâm internet Việt Nam (VNNIC) quản lý.  Kho lƣu trữ thông tin (hosting): Để website hoạt động thì thông tin của website phải đƣợc lƣu trữ trên một máy tính (máy chủ) luôn luôn hoạt động và kết nối internet 24/24. Hiện nay có rất nhiều gói Hosting từ miễn phí cho đến vài triệu đồng cho doanh nghiệp lựa chọn với nhiều tính năng và dung lƣợng khác nhau. Doanh nghiệp cần lựa chọn hosting có mức giá và dung lƣợng lƣu trữ hợp lý với website. Ngoài ra việc lựa chọn một nhà cung cấp hosting uy tín cũng cần đƣợc quan tâm.  Cơ sở dữ liệu thông tin (Web Contents): Là nội dung của website bao gồm văn bản, âm thanh, video, hình ảnh… mà doanh nghiệp muốn thông tin đến khách hàng. 1.2.2. Search Engine Marketing (Marketing trên công cụ tìm kiếm) Search Engine Marketing (SEM - Marketing trên công cụ tìm kiếm) là một công cụ của marketing online đƣợc thực hiện trên các trang tìm kiếm phổ biến nhƣ Google, Bing, Yahoo… trong đó phổ biến nhất và đƣợc sử dụng rộng rãi nhất là công cụ tìm kiếm Google Trong thời đại internet phát triển, ngƣời tiêu dùng có xu hƣớng phụ thuộc nhiều vào các công cụ tìm kiếm. Khi ai đó muốn nghe một bản nhạc, họ tìm kiếm nó trên Google, khi muốn tìm hiểu một vấn đề gì đó, họ tìm kiếm nó trên Google, hay khi muốn một món đồ gì đó ngƣời tiêu dũng cũng tìm kiếm trên google. Việc phát triển của thƣơng mại điện tử giúp cho các công cụ tìm kiếm phát triển hơn bao giờ 9 hết. Do đó Search Engine Marketing (Marketing trên công cụ tìm kiếm) là công cụ Marketing online không thể thiếu đối với doanh nghiệp. SEM (Search Engine Marketing) chia thành 2 loại: SEO và PPC  SEO (Search Engine Optimization_Tối ƣu hóa công cụ tìm kiếm): Là quá trình tối ƣu hóa các chi tiết, nội dung website, blog… bằng những từ khóa nhất định nhằm giúp cho website có thứ hạng cao trên công cụ tìm kiếm. Ƣu điểm: - Chí phí thấp: Việc thực hiện SEO hoàn toàn không tốn bất kỳ chi phí nào hoặc tốn một khoản không đáng kể cho các công việc liên quan. - Tăng độ tin cậy: Một website Seo thành công chứng tỏ website đó đƣợc nhiều ngƣời quan tâm và xem xét, điều đó làm tặng độ tin cậy của khách hàng đối với doanh nghiệp. - Tăng độ nhận diện thƣơng hiệu: Theo khảo sát khách hàng có xu hƣớng truy cập vào các website xuất hiện đầu tiên trên công cụ tìm kiếm. Điều nay cho thấy nếu doanh nghiệp làm SEO tốt sẽ giúp website có nhiều lƣợt truy cập hơn, tăng độ nhận diện thƣơng hiệu cùa doanh nghiệp. Nhƣợc điểm: - Đòi hỏi chuyên môn cao và có kiến thức trong ngành - Phải luôn cập nhật và tối ƣu hàng ngày để bắt kịp xu hƣớng - Rủi ro cao và không phải lúc nào cũng đạt đƣợc mục tiêu  PPC (pay per click – tính tiền theo click chuột): dịch vụ quảng cáo có thu phí trên từng lần nhấp chuột đại diện là google Adwords. Doanh nghiệp sẽ trả tiền để website cùa mình đƣợc đặt ở vị trí dễ thấy trên công cụ tìm kiếm và số tiền phải trả phụ thuộc vào lƣợt truy cập của khách hàng. Ƣu điểm: - Nhanh xuất hiện trên công cụ tìm kiếm chứ không mất thời gian lâu nhƣ SEO - Độ phủ từ khóa rộng, có thể quảng cáo vài chục từ khóa một lúc. - Tuy biến quảng cáo nhanh chóng, đo đƣợc chính xác hiêu quả quảng cáo. 10 Nhƣợc điểm: - Khó kiểm soát chi phí - Khách hàng thƣờng không thích các mục quảng cáo 1.2.3. Social Media Marketing (Marketing trên mạng xã hội). Mạng xã hội là một website phức tạp, nơi mà mọi ngƣời có thể liên kết, chia sẻ hình ảnh, phim, dữ liệu… hay có thế tƣơng tác với nhau qua các công cụ: Bình luận (comment), chia sẻ (share)… về một nội dung nào đó. Hiện nay có rất nhiều trang mạng xã hội nổi tiếng nhƣ Facebook, Twitter, Instagram… Là một trong những công cụ của E-marketing, Social Media Marketing (Marketing trên mạng xã hội) tập trung khái thác thị trƣờng trên các mạng xã hội nhằm tăng độ nhận biết và tiếp cận khách hàng một cách hiệu quả thông qua các hình thức nhƣ hình ảnh, video, viral markeitng…. Có rất nhiều kiểu mạng xã hội:  Mạng xã hội kết nối (Social Networks): Faceebook, Twitter, Snapchat…  Mạng xã hội chia sẻ (Social Sharing): Youtube, Instagram..  Mạng xã hội tin tức (Social News): Digg, Sphinn, Newsvine… Ngoài ra một mạng xã hội có thể bao gồm nhiều loại mạng xã hội khác nhau.Ví dụ nhƣ Facebook là một mạng xã hội kết nối, mục đích chính của Facebook chính là kết nối mọi ngƣời, là nơi để mọi ngƣời trò chuyện, chia sẻ cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên, trên đả phát triển của công nghệ, ngƣời dùng facebook có thể chia sẻ hình ảnh, phim, video… lên mạng xã hội, hay các trang báo mạng cũng dùng facebook để đƣa tin tức đến ngƣời dùng. Có thể nói hoạt động trên một mạng xã hội rất đa dạng và phong phú, đặc biệt mạng xã hội thu hút rất nhiều ngƣời dùng nên việc sử dụng Social Media Marketing (Marketing trên mạng xã hội) là hết sức cần thiết đồi với doanh nghiệp. 11 Lợi ích khi sử dụng Social Media Marketing: - Miễn phí: Việc sử dụng mạng xã hội để quảng bá thƣơng hiệu hay giới thiệu công ty sẽ không làm cho doanh nghiệp tiêu tốn bất cứ chi phí nào. - Đơn giản, dễ sử dụng: Ngày nay mạng xã hội không còn quá xa lạ với ngƣời dùng internet, việc quảng cáo trên mạng xã hội cũng đƣợc đơn giản hóa và tối ƣu rất nhiều. - Tốc độ lan truyền nhanh: Mạng xã hội giúp chia sẻ thông tin đến mọi ngƣời một cách nhanh chóng và dễ dàng. Có thể lựa chọn nhiều đối tƣợng tham gia, sử dụng. - Xây dụng đƣợc kết nối với khách hàng, tăng độ nhận biết thƣơng hiệu và tiếp cận khách hàng mục tiêu chính xác cũng là những lợi ích mà Social Media Marketing mang lại. Hạn chế khi sử dụng Social Media Marketing: - Vấn đề về bản quyền: Do mạng xã hội trở nên quá phổ biến nên việc kiểm soát và bảo vệ bản quyền trở nên rất khó khăn. - Vấn đề về thông tin: Thông tin trên mạng xã hội rất đa chiều, việc khiến cho khách hàng hiểu và nhận thức đúng ý nghĩa thông điệp là một trong những thách thức lơn của doanh nghiệp khi sử dụng khi sử dụng Social Media Marketing. - Vấn đề về bảo mật: Có rất nhiều nguy cơ tiềm ẩn về bảo mật trên mạng xã hội nhƣ hacker, Spam, trojan... hay những đối thủ cạnh tranh có thể sử dụng những lỗ hổng trong bảo mật để đánh cắp thông tin cũng nhƣ phá hoại thƣơng hiệu của doanh nghiệp trên mạng xã hội. 1.2.4. E-mail Marketing (Marketing bằng thư điện tử) Email marketing là hình thức sử dụng email (thƣ điện tử) mang nội dung về thông tin sản phẩm, quảng cáo, khuyến mãi… đến khách hàng.E-mail Marketing kết hợp tính sáng tạo và kỹ thuật của Internet, bao gồm thiết kế, phát triển, quảng cáo và bán hàng. Có 2 loại Email Marketing đƣợc sử dụng:
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan