Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Tuyển sinh lớp 10 Môn tiếng Anh Một số chuyên đề hay ôn thi vào 10 giai đoạn 2020 2021 đã chuyển đổi...

Tài liệu Một số chuyên đề hay ôn thi vào 10 giai đoạn 2020 2021 đã chuyển đổi

.PDF
198
182
137

Mô tả:

1 Nhóm Toán Học Sơ Đồ Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện Toán Học Sơ Đồ Tài liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp TÀI LIỆU TOÁN THCS BỘ ĐỦ ÔN 10 BẢN WORD LÀ 20 CHUYÊN ĐỀ + 4 CHỦ ĐỀ + 300 ĐỀ ĐÃ THI + THI THỬ + THI THỬ HƯỚNG MỚI (LỜI GIẢI CHI TIẾT) MẪU MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ ÔN VÀO 10 GIAI ĐOẠN 2020-2021 Liên Hệ Tài Liệu Word Chất-Đẹp-Tiện ĐT/Zalo 0945943199 ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 2 Nhóm Toán Học Sơ Đồ Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện CHUYÊN ĐỀ 1: BIỂU THỨC SỐ ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 3 Nhóm Toán Học Sơ Đồ Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện 1. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Biểu thức đơn giản chứa căn Phương pháp giải ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 4 Nhóm Toán Học Sơ Đồ Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện 2. Bài tập mẫu Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau: a) A = 12 + 27 − 48 . (Đề thi vào 10 tỉnh Đak Lak năm học 2013 - 2014) b) B = 8 − 18 + 2 32 . (Đề thi vào 10 tỉnh Hà Tĩnh năm học 2013 - 2014) c) C= 5 ( ) 20 − 5 + 1. (Đề thi vào 10 tỉnh Bắc Giang năm học 2018 - 2019) Giải chi tiết a) Ta có: A = 12 + 27 − 48 = 22.3 + 3.32 − 3.42 = 2 3 + 3 3 − 4 3 = 3 Vậy A = 3 . b) Ta có: B = 22.2 − 32.2 + 2 42.2 = 2 2 − 3 2 + 8 2 = 7 2 Vậy B = 7 2 . C) Ta có: C = 5. 20 − 5. 5 + 1 = 100 − ( 5) 2 + 1 = 10 − 5 + 1 = 6 Vậy C = 6 . Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau: 20 − 45 + 3 18 + 72 . a) c) ( 6+ 5 ) 2 b) ( 28 − 2 3 + 7 ) 7 + 84 . 1 1 3  1 4 − 2+ 200  : d)  5 2 2 2  8 − 120 . Giải chi tiết 20 − 45 + 3 18 + 72 = 22.5 − 32.5 + 3 32.2 + 62.2 a) = 2 5 − 3 5 + 9 2 + 6 2 = ( 2 − 3) 5 + ( 9 + 6 ) 2 = 15 2 − 5 . b) ( 28 − 2 3 + 7 ) 7 + 84 = ( 22.7 − 2 3 + 7 ) 7 + 2 2.21 ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 5 Nhóm Toán Học Sơ Đồ Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện = 2 7. 7 − 2 3. 7 + 7. 7 + 2 21 = 2.7 − 2 21 + 7 + 2 21 = 14 + 7 = 21 . c) ( 6+ 5 ) 2 − 120 = 6 + 2. 6. 5 + 5 − 22.30 = 6 + 5 + 2 30 − 2 30 = 11 . 1 1 3  1 1 2 3  1 4 4 − 2+ 200  : =  − 2+ 2.102  : d)  5 5 2 2 2  8 2 2 2  8 3 4 1  1 3  = 2− 2 + .10 2  .8 =  − + 8  . 2.8 = 54 2 . 2 5 4  4 2  Dạng 2: Biểu thức chứa căn có ẩn hằng đẳng thức bên trong Phương pháp giải *Áp dụng hằng đẳng thức A2 = A *Nếu các biểu thức có dạng m  p n (trong đó p n = 2ab với a 2 + b 2 = m ) thì đều viết được dưới dạng bình phương của một biểu thức. 2. Bài tập mẫu Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: a) M = ( ) 2 5 −1 − 5 . (Đề thi vào 10 tỉnh Hải Phòng năm học 2018 - 2019) b) N = 6 + 2 5 − 6 − 2 5 . (Đề thi vào 10 tỉnh Hải Phòng năm học 2013 - 2014) Phân tích đề bài a) Áp dụng hằng đẳng thức A2 = A và chú ý 2 ab  ⎯⎯→ 2 5 = 2.1. 5  6 + 2 5 ⎯⎯ → → = 1+ 5 2 ⎯⎯ a 2 +b2  ⎯⎯⎯ → 6 = 12 + 5  ( ( ) 5 −1  0 ) 2 Giải chi tiết a) M = 5 − 1 − 5 = 5 − 1 − 5 = −1 . b) N = 6 + 2 5 − 6 − 2 5 = 5 + 2 5 + 1 − 5 − 2 5 + 1 = = ( ) 2 5 +1 − ( ) 5 −1 2 5 +1 − 5 −1 = 5 + 1− 5 + 1 = 2 Nhận xét Ở câu b) các biểu thức 6 + 2 5 và 6 − 2 5 là hai biểu thức liên hợp. ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 6 Nhóm Toán Học Sơ Đồ Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện Do vậy để tính giá trị của N ta còn có thể tính N 2 trước rồi suy ra giá trị của N. ( 6 + 2 5 )( 6 − 2 5 ) + 6 − 2 Chẳng hạn: N 2 = 6 + 2 5 − 2 5 = 12 − 2 6 = 4  0 . Vì 6 + 2 5  6 − 2 5 nên N  0 . Do đó N = 2 . Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức: a) A = 7 − 2 10 + 20 + ( b) B = 21 1 8. 2 2 + 3 + 3− 5 ) − 6( 2 2− 3 + 3+ 5 ) −15 15 . 2 Phân tích đề bài a) Đưa 7 − 2 10 về dạng bình phương của một hiệu và hai căn thức còn lại ta phân tích và đưa thừa số ra ngoài căn. b) Đưa thừa số 2 vào trong căn để biến đổi các căn thức về dạng bình phương. Giải chi tiết a) A = 7 − 2 10 + 20 + = 5− 2 ) 2 1 + 2 5 + .2 2 2 5− 2 +2 5+ 2 = 5− 2+2 5+ 2 =3 5. b) B = = ( 1 8= 2 21 2 ( 21 2 ( 4+2 3 + 6−2 5 ) 2 3 +1+ 5 −1 − 3 ( ) ( 2 −3 4−2 3 + 6+2 5 ) 2 3 − 1 + 5 + 1 − 15 15 = 15 2 ( ) −15 15 2 3+ 5 ) 2 − 15 15 = 60 . Dạng 3: Biểu thức chứa căn ở mẫu Phương pháp giải ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 7 Nhóm Toán Học Sơ Đồ Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện 2. Bài tập mẫu Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau: a) P = 1 1 . (Đề thi vào 10 tỉnh Hải Phòng năm học 2015-2016) + 5 −2 5+2 b) Q = 3− 6 2+ 8 . − 1− 2 1+ 2 Giải chi tiết a) Ta có: P = 5+2 ( 5 −2 )( 5+2 5 −2 + ) ( 5+2 )( 5 −2 ) = 5 +2+ 5 −2 = 2 5 . Vậy P = 2 5 . b) Q = = 3− 6 2+ 8 − 1− 2 1+ 2 ( 3 1− 2 1− 2 ) − 2 (1 + 2 ) = 3−2 1+ 2 Vậy Q = 3 − 2 . a) Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu. b) Phân tích tử thành nhân tử rồi rút gọn với mẫu. Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau: a) A = 1 15 − 12 . − 3+ 2 5 −2 b) B = 1 1 2 2− 6 . + + 3 +1 3 −1 2 Giải chi tiết a) Ta có: A = 1 15 − 12 − = 3+ 2 5 −2 ( 3− 2 3+ 2 )( 3− 2 ) − 3 ( 5 −2 ) 5 −2 = 3− 2− 3 =− 2 Vậy A = − 2 . b) B = ( ) 2 2− 3 3 −1 + 3 + 1 2 3 ++ = + 2− 3 = 3 + 2− 3 = 2 3 −1 3 +1 2 Vậy B = 2 . ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 8 Nhóm Toán Học Sơ Đồ Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện Câu 3: Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau: a) A = 1 8 − 10 . − 2 +1 2− 5 b) B = c) C = 2 3 . − 27 + 3 −1 3 d) D = 2 − 28 + 54 . 7− 6 5+ 5 5 3 5 . + − 5+2 5 −1 3 + 5 Giải chi tiết 1 8 − 10 − = 2 +1 2− 5 a) A = ( 2 −1 )( 2 +1 ) 2 −1 ( 2 2− 5 − 2− 5 )= 2 − 1 − 2 = −1 Vậy A = −1. 2 − 28 + 54 = 7− 6 b) B = 2 ( ( 7+ 6 7− 6 )( ) 7+ 6 ) 2 7 +2 6 −2 7 +3 6 7−6 − 7.4 + 9.6 = = 2 7 +2 6 −2 7 +3 6 = 5 6 Vậy B = 5 6 . c) C = 2 ( ( ) 3 +1 )( 3 −1 ) 3 +1 −2 3+ 3 = 2 ( ) −2 3 +1 3 −1 3 = 3 +1− 2 3 = 1− 3 Vậy C = 1 − 3 . d) D = ( ( 5+ 5 5+ 5 5 3 5 + − = 5+2 5 −1 3 + 5 5+2 = 3 5 −5+ )( )( )+ 5 − 2) ( 5 −2 5 ( ) 5 +1 )( 5 −1 − ( 3 5 3− 5 ) ) (3 + 5 )(3 − 5 ) 5 +1 5 + 5 9 5 − 15 5 + 5 − 9 5 + 15 − = 3 5 −5+ = 3 5 −5+5−2 5 = 5 4 4 4 Vậy D = 5 . Dạng 4: Biểu thức phức tạp Phương pháp giải Thường gặp những biểu thức vừa có ẩn hằng đẳng thức trong căn, vừa chứa căn thức ở mẫu. Để giải dạng này ta thường kết hợp phương pháp giải ở dạng 1, dạng 2 và dạng 3. 2. Bài tập mẫu Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau: a) A = 2 1 + . 18 . 2+2 3 (Đề thi vào 10 tỉnh Đồng Nai năm hoc 2015 - 2016) ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 9 Nhóm Toán Học Sơ Đồ 3 14 − + 7 −2 7 b) B = ( 7 −2 ) 2 Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện .  21 − 7 10 − 5  1 + c) C =  . (Đề thi vào 10 TP Đà Nẵng năm học 2015 - 2016)  : 3 − 1 2 − 1 7 − 5   Giải chi tiết a) Ta có: A = = 2 1+ 2 ( ) 2 2 −1 3 2 9.2 = + 3 2 −1 3 + 2− 2 + 2 = 2− 2 + 2 = 2 1 Vậy A = 2 . b) B = = 3 ( 3 ( 7 +2 7 −2 7 +2 3 ( )( ) −2 ) 7 +2 ) − 2. ( 7) 7 2 + 7 −2 7 + 7 −2 = 7 +2− 7 −2 = 0 Vậy B = 0 . ( ) ( )  .  7 3 −1 5 2 −1 c) Ta có C =  +  3 −1 2 −1    ( ) ( 7− 5 = 7+ 5 )( ) 7 − 5 = 7−5 = 2 Vậy C = 2 . a) Nhân với biểu thức liên hợp của mẫu và đưa thừa số ra ngoài căn. b) Trục căn thức ở mẫu và áp dụng hằng đẳng thức A2 = A . c) Nhân với biểu thức liên hợp của mẫu và phân tích tử thức để giản ước với mẫu. Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau: a) A = c) C = ( 5 −2 )( ) 5+2 − 7−4 3 . 3−2 b) B = 2+ 3 7−4 3 − 2− 3 7+4 3 . 3 3−4 3+4 − . 2 3 +1 5−2 3 Giải chi tiết a) A = ( 5) 2 − 22 − (2 − 3) 3−2 2 = 5−4− 2− 3 = 1 − ( −1) = 2 3−2 ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 10 Nhóm Toán Học Sơ Đồ Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện Vậy A = 2 . 2+ 3 b) B = 2− 3 − 7−4 3 = 7+4 3 2+ 3 (2 − 3) − 2 2− 3 (2 + 3) 2 = 2+ 3 2− 3 − 2− 3 2+ 3 (2 + 3) − (2 − 3) = ( 2 − 3 )( 2 + 3 ) ( 2 + 3 )( 2 − 3 ) 2 2 ( ) − (2 − 3) = ( 2 + 3 + 2 − 3 )( 2 + 2 = 2+ 3 2 3 −2+ 3 ) = 4.2 3 = 8 3 Vậy B = 8 3 . 3 3−4 3+4 − = 2 3 +1 5−2 3 c) C = = = (3 )( (2 3) )− ( 3 − 4 2 3 −1 2 −1 )( ) − (2 3) 3 +4 5+2 3 ( 5) 2 2 22 − 11 3 26 + 13 3 4−2 3 4+2 3 − = 2− 3 − 2+ 3 = − 11 13 2 2 1   2 ( ) 2 3 −1 − ( 2  1 3 +1  = 2  ) ( ) 3 −1 − 3 −1 = 1 . ( −2 ) = − 2 2 Vậy C = − 2 . a) Sử dụng hằng đẳng thức: ( a − b )( a + b ) = a2 − b2 và phân tích 7 − 4 3 thành bình phương. b) Phân tích 7 − 4 3 thành bình phương. c) Nhân với biểu thức liên hợp của mẫu. 2. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau: ( a) A = 3 50 − 5 18 + 3 8 b) B = 4 − 2 3 − c) C = ( 5− 2 ) 2 ) 2 . (Đề thi vào 10 tỉnh Hải Phòng năm học 2013 - 2014) 1 12 . 2 (Đề thi vào 10 tỉnh Tiền Giang năm học 2018 - 2019) + 40 . (Đề thi vào 10 tỉnh Bình Dương năm học 2018 - 2019) d) D = 5 8 + 50 − 2 18 . (Đề thi vào 10 tỉnh Bến Tre năm học 2015 - 2016) ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 11 Nhóm Toán Học Sơ Đồ Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện e) E = 2 32 − 5 27 − 4 8 + 3 75 . (Đề thi vào 10 tỉnh Long An năm học 2015 - 2016) Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau: ( a) 125 − 4 45 + 3 20 − 80 . b) B = 3 2 + 6 ) 6−3 3 . (Đề thi vào 10 tỉnh Hải Phòng năm học 2015 - 2016) Câu 3: Rút gọn các biểu thức sau: a) A = 1 1 . + 3+ 7 3− 7 ( b) B = 3+2 ) 2 ( + (Đề thi vào 10 tỉnh Bình Thuận năm học 2015 - 2016) 3−2 ) 2 . (Đề thi vào 10 tỉnh Hưng Yên năm học 2015 - 2016)  3+ 3   3− 3  c) C =  2 +  .  2 − . 3 +1   3 − 1    5− 5   5+ 5  d) D =  2 +  .  2 −  5 −1   5 + 1   e) E = ( 14 − 6 3 5+ 3 ) 3 +1 Gợi ý giải Câu 1: ( a) A = 3 50 − 5 18 + 3 8 ( b) B = c) C = ( ) ) ( 2 = 15 2 − 15 2 + 6 2 ) 2 = 6 2. 2 = 12 . 2 3 − 1 − 3 = 3 − 1 − 3 = −1 . 5− 2 ) 2 + 40 = 5 − 2 10 + 2 + 2 10 = 7 . d) D = 5 8 + 50 − 2 18 = 10 2 + 5 2 − 6 2 = (10 + 5 − 6 ) 2 = 9 2 . e) E = 2 32 − 5 27 − 4 8 + 3 75 = 8 2 − 15 3 − 8 2 + 15 3 = 0 . Câu 2: a) A= 5 5 − 12 5 + 6 5 − 4 5 = −5 5 . ( b) B = 3 2 + 6 ( ) ) ( 6−3 3 = 3+ 3 ( )( ) 12 − 6 3 ) = 3+ 3 3− 3 = 3+ 3 3− 3 = 9 −3 = 6. Câu 3: ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 12 Nhóm Toán Học Sơ Đồ Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện a) A = 1 1 6 6 + = = = 3. 2 9−7 3 + 7 3 − 7 32 − 7 b) B = 3 +2 + 3 −2 = 3 +2− 3 +2 = 4 . ( )  2 − 3 (  3 3 +1  3+ 3   3− 3   c) C =  2 + . 2 − = 2 +     3 + 1   3 − 1   3 +1   ( )(   ) 3 −1   3 −1   ) = 2 + 3 2 − 3 = 1. ( )  2 − 5 (  5 5 −1  5− 5   5+ 5   d) D =  2 + . 2 − = 2 +     5 − 1   5 + 1   5 −1   ( )(   ) 5 +1   5 +1   ) = 2 + 5 2 − 5 = −1 e) Cách 1: E = = ( ) 3 +1 ( ) 3 +1 88 − 44 3 = 22 Cách 2: E = ( ) 3 +1 14 − 6 3 = 5+ 3 ( ) 3 +1 14 − 6 3 = 5+ 3 ( (14 − 6 3 )(5 − 3 ) ) 5+ 3 5− 3 ( )( ) 3 +1 4−2 3 = ( )( 3 +1 ) 3 −1 = 2 . ( 4 + 2 3 )(14 − 6 3 ) = 5+ 3 20 + 4 3 = 4 =2. 5+ 3 CHUYÊN ĐỀ 2: BIỂU THỨC CHỨA CHỮ Thông thường bài toán này cho dưới dạng tổng hợp gồm: -Một câu hỏi chính: Rút gọn biểu thức. -Các câu hỏi phụ: + Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa (hay tìm điều kiện xác định). + Tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến. + Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức. + Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức. + Tìm giá của biến để biểu thức thỏa mãn điều kiện cho trước. I. CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 13 Nhóm Toán Học Sơ Đồ Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa Phương pháp giải A được xác định khi và chỉ khi A  0 . 1 được xác định khi và chỉ khi A  0 . A Bài tập mẫu Câu 1: Cho biểu thức M = x y− y−y x+ x 1 + xy . Tìm điều kiện xác định và rút gọn M. (Đề thi vào 10 tỉnh Khánh Hòa năm học 2015 - 2016) Giải chi tiết x  0 x  0  Điều kiện:  y  0  1 + xy  0  y  0  Với x  0, y  0 ta có: M = = x y− y−y x+ x 1 + xy xy ( ) ( x− y + = (x x− y 1 + xy ) ( y−y x + x− y ) 1 + xy )=( )( x − y 1 + xy 1 + xy )= x− y Vậy M = x − y với x  0, y  0 .  1 x  1 − Câu 2: Cho biểu thức N =  . Tìm điều kiện xác định và rút gọn N.  :  x −1 x −1  x +1 Giải chi tiết x  0  x  0  x −1  0  Điều kiện:  x  1 x −1  0  x +1  0   1 Với x  0, x  1 ta có: N =  −  x −1  = ( 1 )( x −1 ( x )( x −1 ) x +1 . (  . x +1   ) ) x +1 = (  x +1 =    ) (  . x +1   x +1− x )( x −1 ) 1 x −1 ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share ( ) x +1 14 Nhóm Toán Học Sơ Đồ Vậy N = Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện 1 với x  0, x  1 . x −1  x +1 1  − Câu 3: Cho biểu thức P =   x + 3   x −9 ( ) x −3 . Tìm điều kiện xác định và rút gọn N. Giải chi tiết x  0 x  0  Điều kiện:  x − 9  0   x  9   x +3 0 Với x  0, x  9 ta có:  x +1 1  P =  −  x + 3   ( x +3)( x -3) = ( ( x + 3)( ). ( x − 3) x +1− Vậy P = x −3 ( ) x −3 =  x −3 =    ) ( x +1 x +3 )( x −3 − ) (   x −3   x −3 x +3 )( ) ( x −3 ) 4 x +3 4 với x  0, x  9 . x +3 Câu 4: Cho biểu thức Q = x − 11 x 2 x −1 − + . Tìm điều kiện của x để biểu thức Q x− x −2 x +1 x −2 có nghĩa, khi đó rút gọn Q. Giải chi tiết x  0  x  0 x − x − 2  0  x  0 Để Q có nghĩa, điều kiện là:     x  2 x  4  x −2 0   x +1  0 Với điều kiện trên ta có: Q = = x −1 x 2 x −1 − + = x− x −2 x +1 x −2 ( x − 2) + ( 2 x − 1)( ( x + 1)( x − 2) x − 11 − x )= x +1 ( x − 11 )( x +1 ( ) ( ( x + 1)( x − 2) x −2 ) − x 2 x −1 + x +1 x −2 ) x − 11 − x − 2 x + 2 x + x − 1 ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 15 Nhóm Toán Học Sơ Đồ = ( ( x + 1)( x − 2) ( x + 4 x − 12 Vậy Q = )( x + 1)( x −2 = Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện )= x − 2) x +6 x +6 x +1 x +6 với x  0 và x  4 . x +1 Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến Phương pháp giải Bài tập mẫu x +1 khi x = 9 . x −1 Câu 1: Tính giá trị của biểu thức A = Giải chi tiết 9 +1 3 +1 4 = = =2 9 −1 3 −1 2 Thay x = 9 vào A ta được: A = Vậy A = 2 khi x = 9 . Câu 2: Cho biểu thức A = 2x − 3 x − 2 . Tính giá trị của A khi x = 4 − 2 3 . x −2 (Thi thử THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 1 năm học 2018 - 2019) Giải chi tiết Với x  0, x  4 ta có: A = = Khi x = 4 − 2 3 = ( 3) 2 ( ) ( ) 2x − 4 x + x − 2 2 x 2x − 3 x − 2 = = x −2 x −2 ( )( ) =2 x − 2 2 x +1 x −2 − 2. 3.1 + 12 = ( ) 3 −1 ( ) ( x −2 + x −2 ) x −2 x +1 2  x = 3 − 1 , thay vào A ta được: A = 2 x +1 = 2 ( ) 2 3 −1 + 1 = 2 ( ) 3 −1 + 1 = 2 3 −1 Vậy x = 4 − 2 3 thì A = 2 3 − 1 . Ta thấy x = 4 − 2 3 có thể rút gọn bằng cách đưa về bình phương của một hiệu. Do vậy, ta ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 16 Nhóm Toán Học Sơ Đồ Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện cần rút gọn x trước khi thay vào biểu thức A. Câu 3: Cho biểu thức B = 2+ x 2− x , điều kiện x  0, x  1 . + x +1 x −1 a) Rút gọn biểu thức B. b) Tính giá trị B khi x = 17 + 12 2 (Đề thi vào 10 tỉnh Ninh Thuận năm học 2015 - 2016) Giải chi tiết a) Với x  0, x  1 ta có: B= ( 2 + x )( ( x + 1)( Vậy B = ) + ( 2 − x )( x − 1) ( x + 1)( ) = (x + x − 1) x −1 ) ( x +1 x − 2 + −x + x + 2 x −1 )=2 x x −1 2 x với x  0, x  1 . x −1 b) Ta có: x = 17 + 12 2 = 9 + 2.3.2 2 + 8 = (3 + 2 2 ) 2 = 3 + 2 2 (thỏa mãn điều kiện x  0, x  1 ). x = 3 + 2 2 = 2 + 2. 2.1 + 1 = ( ) 2 +1 2 Thay x = 2 + 1 vào B ta được: B = ( 2 = 2 +1 ) = 2 ( 2 + 1) = 1 2 − 1 2 (1 + 2 ) 2 +1 3+ 2 Vậy x = 17 + 12 2 thì B = 1 . Câu 4: Cho biểu thức: C = x x +1 x −1 (với x  1; x  0 ). Rút gọn C, sau đó tính giá trị − x −1 x +1 C − 1 khi x = 2020 + 2 2019 . Giải chi tiết Với x  1; x  0 ta có: ( x ) +1 − C= ( x + 1)( x −1) 3 = ( )( ( x + 1)( )−( x +1 x − x +1 ) x −1 ( x ) +1 − ( ( x + 1)( x −1) 3 x −1 = x +1 )( x +1 ) = x− x −1 x +1 )( x +1 x +1 − x −1 ) x −1 x +1 ( ) x −1 ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 17 Nhóm Toán Học Sơ Đồ = x − x +1− ( ) x −1 2 x −1 Vậy C = = Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện ( )= x − x +1− x − 2 x +1 x −1 x x −1 x với x  1; x  0 . x −1 Suy ra C − 1 = x− ( )= x −1 x −1 1 x −1 Ta có x = 2020 + 2 2019 (thỏa mãn điều kiện x  1, x  0 ). Có x = 2019 + 2 2019 + 1 = ( 2019 ) 2 + 2. 2019.1 + 12 = Thay vào biểu thức C − 1 ta được : C − 1 = Vậy C − 1 = ( ) 2 2019 + 1  x = 2019 + 1 1 1 = 2019 + 1 − 1 2019 1 khi x = 2020 + 2 2019 . 2019 Dạng 3: Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức Phương pháp giải Chứng minh đẳng thức: Ta biến đổi vế trái về vế phải hoặc vế phải về vế trái hoặc biến đổi cả hai vế về biểu thức trung gian. Chứng minh bất đẳng thức A  m . Bài tập mẫu Câu 1: Chứng minh rằng với x  0 và x  1 thì x 1 − = x −1 x − x x +1 . x Giải chi tiết Với x  0 và x  1 ta có: ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 18 Nhóm Toán Học Sơ Đồ x 1 − = x −1 x − x VT = x −1 = x ( = ) x −1 ( ( x x −1 x 1 − = x −1 x x −1 ( )( x −1 x Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện )= x +1 ) x −1 Vậy với với x  0 và x  1 thì ) x ( ) x −1 x +1 x x 1 − = x −1 x − x x +1 . x  x +1 2  x −4 − Câu 2: Cho biểu thức P =   .  x − 1 +  (với x  0 và x  4 ). x   x −2 x−4  Chúng minh rằng P = x + 3 . Giải chi tiết Với x  0 và x  4 ta có:  x +1 2  x −4 P =  −  .  x − 1 +  x   x −2 x−4   =   = ( )( x +1 x +2 x−4 )−   2   . x − 4    ( ) x −1 x x +  x − 4 x   x+2 x + x +2−2 x− x + x −4 x+3 x x−4 . = . = x−4 x−4 x x x ( x +3 x )= x +3 Vậy P = x + 3 với mọi x  0, x  4 .   1  3 a +5 + Câu 3: Cho biểu thức P =     a −1 a a − a − a + 1    ( ) a +1 4 a 2  − 1 với a  0, a  1 .   a) Rút gọn P. ( ) b) Đặt Q = a − a + 1 P . Chứng minh Q  1 . Giải chi tiết Với a  0, a  1 ta có:  1 P= +  a −1 a  ( 3 a +5 ) ( a −1 −     3 a +5  .  (a + 2 a + 1) − 4 a  =  1 + 4 a a −1     a − 1 ( a − 1) a − 1  ) ( )   . a − 2 a +1  4 a  ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 19 Nhóm Toán Học Sơ Đồ a −1 + 3 a + 5 = = ( a − 1) ( 4 ( ( ) a −1 ) ( . a +1 )( a +1 ) a −1 . ( ) a −1 4 a 2 = Vì ( ) 4 a +4 ( a − 1) ( ) a −1 ( . ) a −1 4 a 2 = 4 a + 4 a −1 . a −1 4 a a −1 1 . = 4 a a ) b) Ta có: Q = a − a + 1 P = Xét Q − 1 = Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện a − a +1 a a +1 ( = a − a +1 a − a +1− a a − 2 −1 = = a a a 2 a − 1  0 và ) a −1 2 a a  0, a  0, a  1 nên Q − 1  0  Q  1 Vậy Q  1 với mọi a  0, a  1 . Dạng 4: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của một biểu thức Phương pháp giải ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share 20 Nhóm Toán Học Sơ Đồ Câu 1: Cho hai biểu thức: A = Tài Liệu Word Toán THCS Chất-Đẹp-Tiện  x −1 x +2 3 x−4 − (với x  0, x  1 ) và B =  (với  : x − 2 x + 1 x + 1 x −1   x  0, x  4 ). Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 18 . A.B (Phòng GD & ĐT Ba Đình – Hà Nội – Lần 1 năm học 2018 – 2019) Phân tích đề bài ĐIỆN THOẠI ZALO liên hệ tài liệu Word chất đẹp tiện 0945943199 -Nhóm Toán Học Sơ Đồ Link Nhóm Toán Học Sơ Đồ https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan