.HCM
–
- MARKETING
:
CHO
: Th.S ĐINH TIÊN MINH
: MARKETING 02
2008 - 2012
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
Qua thời gian thực tập tại Công ty, được sự giúp đỡ của các thầy cô trong
Khoa Thương Mại – Du Lịch – Marketing đặc biệt là
.
Em xin cám ơn thầy Đinh Tiên Minh và xin cám ơn
.
ii
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
2012
iii
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
iv
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
.......................................................................1
1.1
............................................................................................... 1
1.2
........................................................................................... 1
1.3
................................................................................. 4
1.4
............................................................................................... 6
1.5
............................................................................. 7
............................................................................10
2.1
Những thông tin cơ bản ..................................................................................... 10
2.2
............................................................. 11
2.3
..................................................................... 11
2.4
.......................................................... 11
2.5
.................................................................................................... 14
2.6
Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty ..................................................... 16
. ....................................................................................................................19
3.1
.......................................................... 19
3.1.1
.......................................................... 19
3.1.2
y ............................................................ 22
3.1.3
. .................. 23
3.2
. ................................... 26
............ 32
.................................... 42
...................................................................47
4.1
................................................................... 47
................................................................................................ 47
4.2.1
..................................................................... 47
.............................................................................. 49
..... 51
................................................................................................................. 52
v
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
.........................................................................................54
1:
. .............................................................. 54
2:
............................ 56
3:
.................................................. 58
4:
.................................................... 59
..............................................................................................................60
......................................................................................61
.................................................................................................................61
1.
......................................................................................................... 61
vi
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
2.1 Sơ
3.1
3.2
3.3
3.4
....................................................................................... 4
.................................................... 6
.................................................. 14
9 ........................................ 27
10 ...................................... 28
11 ...................................... 29
12 ...................................... 30
........................................................... 54
.................................. 56
. ......................................................... 58
D
3.6
4.10
................................................................. 12
.......................... 31
.............................................................................. 32
9 ........................................................................................... 33
10 ......................................................................................... 34
11 ......................................................................................... 36
12 ......................................................................................... 38
...................................................................... 40
......................................................................... 47
................................................................................. 48
................................. 48
. ............................ 49
.............................................. 49
............... 50
..................................................................... 50
......................................... 51
................................. 51
.......................... 52
vii
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
-
-
Internet banking (Ngân hàng trực tuyến): là một kênhgiao dịch điện tử thông
minh, bảo mật và tiện lợi để đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng. Các tính
năng bao gồm truy vấn thông tin tài khoản, lịch sử giao dịch, chuyển khoản
trong nội bộ ngân hàng và liên ngân hàng, gửi tiết kiệm trực tuyến, thanh toán
hoá đơn, nạp tiền...
):
) ha
.
.v..
.
mại điện tử, cụ thể là mô hình thứ 4 của thương mại điện tử - thế giới gọi tắt là
B2T (Business To Team), sau B2B (Business To Business), B2C (Business To
Customer),
mục đích cuối cùng của
việc các trang web Groupon không đơn thuần là bán các phiếu khuyến mãi, mà
quan trọng hơn là để quảng bá thương hiệu cho nhà cung cấp và
.
viii
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
I.
n
.
.
ơn.
.
JET STUDIO, công ty TNHH TM
ix
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
c
12
trên kênh VTV9,
.
II.
i
1.
:
.
,
.
2.
.
.
x
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
III.
1.
Bƣớc 1
.
11/02
Bƣớc 2
.
15/02
Bƣớc 3
công ty, s
2010, 2011.
18/02
Bƣớc 4:
.)
25/02
xi
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
Bƣớc 5
10/03/2012
.
12/03
6
phân tích
4.
18/03
2.
Phƣơng pháp nghiên cứu tại bàn
.
.
xii
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
Phƣơng pháp quan sát
1 năm 2012.
Phƣơng pháp nghiên cứu tại hiện trƣờng
:
-
.
Bảng câu
10/03/2012;
.
Phương pháp chọn mẫu:
o Chọn mẫu phi xác suất, lấy mẫu thuận tiện.
o Quy mô mẫu: 100 mẫu.
o Đặc điểm mẫu:
.
.
.
Thiết kế bảng câu hỏi:
o Số câu hỏi: 15
)
o
.
Phƣơng pháp phân tích dữ liệu:
o
.
o Vẽ biểu đồ trên Excel.
xiii
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
IV.
:Đ
.
:N
10 năm 2011.
:T
30/03/2012.
V.
.
.
“
p
.
.
VI.
,
.
5 chƣơng)
xiv
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
.
Chƣơng 2:
.
Chƣơng 3:
.
Chƣơng 4:
3.
Chƣơng 5:
.
xv
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
CHƢƠNG 1:
1.1
.
.1
D
2
.
1.2
Theo Philip Kotler,
:
:
.C
.
.
,
.
1
2
Philip Kotler (2007),
,N
, tr 378
Adrian Payne (1993), The essence of services marketing, NXB Prentice Hall International (UK) Lld, tr 6
1
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
.
.
,
.
:
.
.
:
.
n
.
,
,
.
2
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
:
.
:
Tính vô hình: Dịch vụ là vô hình, xuất hiện đa dạng nhưng không tồn tại ở một
hình dạng cụ thể nào. Do đó sự cảm nhận của khách hàng trở nên rất quan trọng
trong việc đánh giá chất lượng. Khách hàng cảm nhận chất lượng của dịch vụ bằng
cách so sánh với chất lượng mong đợi hình thành trong ký ức khách hàng.
Tính không tách rời: Quá trình dịch vụ hình thành và tiêu dùng là cùng một thời
điểm. Khách hàng cũng có mặt và cùng tham gia việc cung cấp dịch vụ nên sự tác
động qua lại giữa người cung ứng dịch vụ và khách hàng đều ảnh hưởng đến kết quả
của dịch vụ. Phải có nhu cầu, có khách hàng thì quá trình dịch vụ mới thực hiện
được.
Tính không ổn định: Các dịch vụ luôn không ổn định, do đó chất lượng dịch vụ tùy
thuộc rất lớn vào hoàn cảnh tạo ra dịch vụ. Một bác sĩ điều trị giỏi không những phụ
thuộc vào trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, trang thiết bị hiện đại mà còn phụ
thuộc vào cả tâm trạng của bác sĩ trong lúc chẩn đoán.
Tính chất đúng thời điểm và không thể lƣu trữ: Một dịch vụ cần thiết phải đáp
ứng đúng thời điểm cần thiết, nếu không thì giá trị của nó sẽ bằng không. Dịch vụ
3
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
không thể lưu trữ, tồn kho, hay vận chuyển được, quá trình hình thành và tiêu dùng
dịch vụ luôn xảy ra đồng thời và khi quá trình tạo ra dịch vụ hoàn tất cũng là lúc quá
trình tiêu dùng kết thúc.
: Bệnh nhân không thể đến điều trị bệnh nửa chừng rồi khi nào có tiền thì đến
chữa trị tiếp, như vậy sẽ khiến kết quả điều trị không hiệu quả đôi khi chẳng có tác
dụng gì.
1.1
Không Hiện Hữu
Không Tách Rời
Di
Mau Hỏng
Không Đồng Nhất
, Adrian Payne, The essence of services marketing, tr 6)
1.3
.
n
h
h
, Adrian Payne
, kinh
.
4
GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH
3
Theo Philip Kotler,
ô tô), hay
(
:
a
.
:
.
:
.
3
, Philip Kotler (2007),
, tr 482
5
- Xem thêm -