Mô tả:
MỔ KHÁM HEO
1. Thông tin:
-
Tỷ lệ bệnh
Tỷ lệ chếết
Tuầần tuổi heo bệnh
Thời gian phát bệnh
Biểu hiện lầm sàng trước đó
Đã xử lý gì chưa?
2. Chọn heo mổ khám
2.1.
-
Không mổ khám heo
đã chếết quá 3 giờ
có dầếu hiệu quá đặc biệt:
+ xác chếết chóng thôếi, trướng bụng, lòi dom
+ da tụ huyếết, xuầết huyếết đỏ bầầm, tm thầm
+ các lôỗ tự nhiến (hậu môn, lôỗ đái …) chảy máu đen thầm, đặc, khó đông
+ vùng hầầu sưng to
→ nghi ngờ bệnh nhiệt thán
+ lợn có triệu chứng điến cuôầng
+ tầến công người và vật
+ sau đó bị liệt
→ nghi ngờ bệnh Dại
2.2.
Heo được mổ khám phải mang đặc điểm chung của trại
3.1.
Nơi mổ khám
3. Chuẩn bị
-
đủ ánh sáng
dếỗ vệ sinh, tiếu độc
xa nguôần nước, đường đi, …
3.2.
Dụng cụ
-
Khay mổ (1 khay to, 3 khay nhỏ) hoặc mảnh nilon
Dao to, dao mổ, kéo mổ
Xà phòng, thuôếc sát trùng
Sổ sách ghi chép
-
Nếếu heo đã chếết: cắết cổ để máu chảy ra (90%)
Nếếu heo còn sôếng: giếết heo bắầng các cách sau: chích MgSO4 hoặc đập đầầu
hoặc cắết cổ
Sát trùng heo và tiếến hành khám bến ngoài: mắết mũi, miệng và chú ý
khám hạch bẹn cạn
4. Các bước mổ khám
-
Vị trí
Quan sát bên ngoài
Biểu hiện
Chẩn đoán nghi ngờ
Lông, da
Vùng
đầầu
Chần
Hậu
môn
-
-
Vị trí
-Dịch tả
-Đóng dầếu
-Phó thương hàn
-Tụ huyếết trùng
-Leptospira, viếm gan
-E.coli
-Tụ huyếết trùng, giả dại
-Viếm teo mũi
- Lở môầm long móng
-Tiếu chảy (nhiếầu nguyến
nhần)
Cắết 4 khớp đùi
Khám hạch cổ và hạch bẹn
Cắết lôầng ngực
Lưu ý: nến sử dụng panh, kẹp các mạch máu trước khi tách các bộ phận
trong xoang ngực (tim) để tránh máu dính quá nhiếầu lến cơ quan khác →
khó quan sát biểu hiện bệnh tch.
Đặc biệt khi giếết heo bắầng phương pháp kích điện, đập heo, và tiếm
thuôếc
4.1.
-
-Xuầết huyếết hình đinh ghim
-Xuầết huyếết hình vuông, tròn
-Tím tai
-Tụ huyếết vùng da mỏng
-Vàng da
-Mắết sưng, xung huyếết, phù
-Môầm: chảy máu tươi, sùi bọt
mép
-Mũi: dị dạng
-Mun nước
-Dính bếết phần
Khám xoang ngực
kiểm tra
+ Xoang ngực: tch dịch viếm? Có fbrin?
+ Cơ hoành: có fbrin? Có nang sán bám vào? → bệnh Lợn gạo
+ khám các hạch amydan và hạch dưới hàm: sưng? Cắết ra: xuầết huyếết?
+ khám hầầu: xuầết huyếết điểm? → Dịch tả lợn
+ khám khí quản:
Có giun? → bệnh Giun phổi
Dịch nhày?
Tụ huyếết? xuầết huyếết?
khám phổi:
- Màu sắếc:
+ Bình thường: màu hôầng nhạt
+ Khi có bệnh: loang lổ, tụ máu
- Nắến: có chổ cứng → phổi bị gan hóa
- cắết chổ cứng: có mủ? → ổ áp xe
- có giun?
- kiểm tra hạch phổi:
+ sưng?
+ xuầết huyếết
Khám phổi
(Một sôố dầốu hiệu điển hình)
Biểu hiện
Chẩn đoán nghi ngờ
Màng phổi
Bêầ mặt phổi
Khí quản phổi
-xuầết huyếết?
-bếầ mặt phủ fbrin?
-dính sườn?
-bếầ mặt phủ fbrin?
-áp xe mặt lưng/bụng?
-nhục hóa? Vị trí?
-xuầết huyếết?
-xuầết huyếết?
-có dịch viếm
-Tụ huyếết trùng (ít gặp)
-Dịch tả
-Glasser, APP
-APP
-Suyếỗn heo
-Giun phổi
-Dịch tả
-Giun phổi
-một sôế bệnh kếế phát khác
+ khám tim:
Vị trí
Xoang bao tim
Màng bao tim
Tim
Mỡ vành tim
Van tim
Khám tim
(Một sôố dầốu hiệu điển hình)
Biểu hiện
Chẩn đoán nghi ngờ
-tch nước
-Dịch tả (ít gặp)
-xuầết huyếết
-Tụ huyếết trùng
-xuầết huyếết
-Dịch tả
-phủ fbrin
-Glasser
-nhũn cơ tim
-Tụ huyếết trùng
-xuầết huyếết
-Dịch tả
-sầần sùi
-Đóng dầếu lợn
5. Khám xoang bụng
+ kiểm tra:
Xoang bụng: có tch dịch viếm? Có fbrin
Thành bụng: có tụ huyếết, xuầết huyếết?
+ khám gan:
- màu sắếc: vàng → bệnh Lợn nghệ
- bếầ mặt:
+ có các nôết trắếng? → sẹo do ầếu trùng giun đũa di
hành
+ bếầ mặt có các bọc nước to nhỏ khác nhau bám
vào? → các nang sán dầy, cầần phải đôết hủy
+ có các điểm xuầết huyếết, hoại tử?
Khám gan
(Một sôố dầốu hiệu điển hình)
Biểu hiện
Chẩn đoán nghi ngờ
-bếầ mặt gan xuầết huyếết?
-gan bị sưng?
-gan có màu vàng?
-gan có màu đen?
-hoại tử hình đinh ghim?
-phủ fbrin?
-Leptospira
-sử dụng quá nhiếầu kháng sinh
-tụ huyếết trùng
-phó thương hàn
-Glassser
+ khám lách
Khám lách
(Một sôố dầốu hiệu điển hình)
Biểu hiện
Chẩn đoán nghi ngờ
-sưng, màu đỏ nầu, bếầ mặt sầần sùi,
-Đóng dầếu lợn
cắết thầếy mếầm nhũn
-màu đầết sét, có nổi các đám tụ máu
-Dịch tả lợn
đen ở viếần lách
-màu mận chin hoặc xanh thầỗm, ở
-phó thương hàn
giữa sưng to hơ, cắết dai như cao su,
chầết lách màu tm
+khám thận
Khám thận
(Một sôố dầốu hiệu điển hình)
Biểu hiện
Chẩn đoán nghi ngờ
-xuầết huyếết điểm
-dịch tả lợn
-tụ huyếết trùng
-tụ huyếết, xuầết huyếết? ứ máu?
-dịch tả
-Leptospira
+ khám bóng đái
Biểu hiện
-xuầết huyếết điểm
Khám bóng đái
(Một sôố dầốu hiệu điển hình)
Chẩn đoán nghi ngờ
-dịch tả
+ khám đường tiêu hóa:
-thực quản
-dạ dày
-ruột non
-van hổi manh tràng: xuầết huyếết? loét? → bệnh Dịch tả lợn
-ruột già: xuầết huyếết? loét? → bệnh Dịch tả lợn
-hạch màng treo ruột: sưng? Cắết ra: xuầết huyếết → bệnh Dịch tả lợn
Khám ruột
(Một sôố dầốu hiệu điển hình)
Biểu hiện
Chẩn đoán nghi ngờ
-hạch màng treo ruột xuầết huyếết?
-dịch tả
-tụ huyếết trùng cầếp
-ruột cắng hơi?
-viếm ruột hoại tử
-thành ruôt mỏng?
-E.coli
-chầết chứa?
-PED
-ruột xuầết huyếết?
-TGE
-xuầết huyếết?
+ Khám não và xoang mũi
6. Vệ sinh tiếu độc sau mổ khám
- Xác, phủ tạng và chầết thải:
+ đôết
+ chôn sầu giữa 2 lớp vôi chua tôi
- Dụng cụ:
+ thu gom dụng cụ
+ ngầm và rửa sạch bắầng xà phòng
+ sát trùng kyỗ
- Người mổ:
+ rửa tay bắầng xà phòng
+ sát trùng, tiếu độc kyỗ quầần áo, giày dép ( chú ý phầến đếế )
-
địa điểm mổ khám:
+ quét dọn sạch seỗ
+ tiếu đọc kyỗ càng
- Xem thêm -