BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
^
^
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
LÊ CƯỜNG
MỒ HÍNH VÀ GIAI PHÁP QUAN LÝ
CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT KHU VEN ĐỒ ĐỒ THỊ
TRUNG TÂM THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2030
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH
MÃ SỐ: 62.58.01.06
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS.TS. HOÀNG VĂN HUỆ
2. PGS.TS. CÙ HUY ĐẤU
Hà Nội - 2015
I
Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng ai công bố trong bất cứ
công trình nào khác
Hà Nội, năm 2015
Tác giả luận án
Ths. Lê Cường
II
Lời cảm ơn
Sau thời gian học tập và nghiên cứu tại Trường đại học Kiến trúc Hà
Nội, đến nay luận án đã hoàn thành.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS Hoàng Văn Huệ,
PGS.TS Cù Huy Đấu đã tận tình hướng dẫn khoa học và động viên khuyến
khích tôi hoàn thành luận án.
Tác giả xin trân trọng cảm ơn Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Xây dựng,
Ban giám hiệu, Khoa sau đại học Trường đại học Kiến trúc Hà Nội đã quan
tâm và giúp đỡ tác giả trong quá trình học tập và nghiên cứu tại trường.
Tác giả xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo Khoa Quản lý đô thị
và Công trình, Bộ môn Kỹ thuật hạ tầng và Môi trường đô thị Khoa Sau đại
học đã có nhiều trao đổi, trực tiếp đóng góp nhiều ý kiến quý báu và động
viên tác giả trong suốt quá trình làm luận án, đặc biệt là trong lúc khó khăn
nhất.
Tác giả cũng gửi lời cảm ơn tới cơ quan, bạn bè đồng nghiệp tại Quận
Hà Đông, gia đình đã tạo điều kiện, động viên tác giả hoàn thành luận án.
Hà Nội, năm 2015
Tác giả luận án
Ths. Lê Cường
III
MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan...............................................................................................
I
Lời cảm ơn...................................................................................................
II
Mục lục........................................................................................................
III
Danh mục các chữ viết tắ t.........................................................................
X
Danh mục hình vẽ......................................................................................
XI
Danh mục các bảng biểu...........................................................................
XIII
PHẦN MỞ ĐẦU.........................................................................................
1
1. Tính cấp thiết đề tài luận án .................................................................
1
2. Mục đích nghiên c ứ u ............................................................................
2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.......................................................
2
3.1. Đối tượng nghiên cứu...........................................................................
2
3.2. Phạm vi nghiên cứu..............................................................................
2
4. Phương pháp nghiên cứu và cách tiếp cận đối tượng nghiên cứu
của luận á n ..................................................................................................
2
4.1. Phương pháp nghiên cứu......................................................................
2
4.2. Cách tiếp cận đối tượng nghiên cứu của luận án................................
5
5. Cấu trúc của luận á n .............................................................................
5
6. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và những đóng góp mới của luận án..
6
6.1. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án.........................................
6
6.2. Những đóng góp mới của luận án........................................................
7
7. Một số khái niệm khoa học về CTR và quản lý C TR .......................
8
IV
7.1. Khái niệm về chất thải rắn....................................................................
8
7.2. Quản lý CTR.........................................................................................
8
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH
HOẠT ĐÔ THỊ VÀ KHU VEN ĐÔ........................................................
10
1.1. Vùng ngoại thành và khu ven đô......................................................
10
1.1.1. Khái niệm vùng ngoại thành và khu ven đô....................................
10
1.1.2. Sự khác biệt giữa vùng ngoại thành và khu ven đô.........................
12
1.2. Quá trình hình thành và phát triển các khu ven đô đô thị trung
tâm thành phố Hà Nội...............................................................................
12
1.2.1. Sự hình thành và phát triển các quận/huyện thành phố Hà Nội.....
12
1.2.2. Khu ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050...............................................................................
15
1.3. Các đặc trưng cơ bản khu ven đô, phân loại khu dân cư ven đô
19
1.3.1. Các đặc trưng cơ bản khu ven đô.....................................................
19
1.3.2. Phân loại khu dân cư ven đô.............................................................
20
1.4. Thực trạng quản lý CTRSH đô thị và khu ven đô một số nước
trên thế g iớ i................................................................................................
21
1.4.1. Quản lý CTRSH tại các nước phát triển..........................................
21
1.4.2. Quản lý CTRSH tại các nước đang phát triển.................................
24
1.5. Thực trạng quản lý CTRSH đô thị và khu ven đô một số đô thị
•
•
o
M.
AỈ
•
•
•
ở Việt N a m .................................................................................................
28
1.5.1. Quản lý CTRSH tại thành phố Hồ Chí M in h .................................
28
1.5.2. Quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại thành phố Đà N ẵ n g .................
31
1.5.3. Quản lý chất thải rắn sinh hoạt thành phố Hải Phòng..................
32
V
1.5.4. Nhận xét, Đánh giá thực trạng quản lý CTRSH đô thị và khu ven
đô ở Việt N am .............................................................................................
33
1.6. Thực trạng quản lý CTRSH đô thị và khu ven đô đô thị trung
tâm thành phố Hà Nội ..............................................................................
34
1.6.1. Thực trạng Quản lý CTRSH thành phố Hà N ộ i.............................
34
1.6.2. Thực trạng Quản lý CTRSH khu ven đô đô thị trung tâm thành
phố Hà Nội ..................................................................................................
43
1.6.3. Cơ chế chính sách quản lý CTRSH của thành phố Hà N ộ i...........
47
1.7. Các mô hình xã hội hóa quản lý CTRSH tại Việt Nam và thành
phố Hà Nội .................................................................................................
48
1.7.1. Đánh giá chung
48
1.7.2. Các mô hình xã hội hóa quản lý chất thải ở Việt N a m ...................
49
1.7.3. Các mô hình xã hội hóa quản lý CTRSH trên địa bàn thành phố
Hà N ộ i..........................................................................................................
53
1.7.4. Đánh giá hiệu quả của các mô hình xã hội hoá quản lý CTRSH ...
54
1.8. Tổng quan tình hình nghiên cứu có liên quan đến đề t à i .............
57
1.8.1 Tiêu chí lựa chọn các đề tài, luận án, luận v ă n ................................
57
1.8.2. Đánh giá các đề tài, luận án, luận văn và các công trình nghiên
cứu khoa học liên quan đã từng công b ố ...................................................
58
1.8.3. Nhận xét, đánh g iá ............................................................................
65
1.9. Những vấn đề tồn tại cần nghiên cứu giải q u y ế t...........................
67
Kết luận chương 1.
69
Chương 2. CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ T H ự C TIỄN VỀ QUẢN LÝ
CTRSH KHU VEN ĐÔ ĐÔ THỊ TRUNG TÂM THÀNH PHỐ HÀ
NỘI ĐẾN NĂM 2030.................................................................................
70
2.1. Phương pháp luận khoa học quản lý chất thải r ắ n ............
70
VI
2.1.1. Hệ thống quản lý C T R ..........................................................
V0
2.1.2. Các loại hình hệ thống quản lý CTR khu ven đ ô ..................
V1
2.1.3. Các đặc trưng cơ bản của các hệ thống quản lý C T R ..........
V1
2.1.4. Cơ cấu tổ chức của các hệ thống quản lý C T R ....................
V2
2.1.5. Các loại hình cơ cấu tổ chức quản lý trong hệ thống quản lý CTR
V3
2.1.6. Ranh giới quản lý và trách nhiệm quản lý C T R ...................
V5
2.1.V. Các công cụ quản lý C T R .......................................................
Vỏ
2.2. Các yếu tố tác động tới mô hình và giải pháp quản lý CTRSH
khu ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà N ộ i....................................
VS
2.2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và môi trường...........................
VS
2.2.2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ......................................................
S1
2.2.3. Những tác động từ Chuyển đổi cơ chế từ chế độ kinh tế tập trung,
hành chính - bao cấp sang nền kinh tế thị trường.....................................
S2
2.2.4. Yếu tố xã hội hóa dịch vụ quản lý CTRSH....................................
S2
2.2.5. Yếu tố quan hệ giữa các chủ thể, đối tượng và mục tiêu quản lý
CTRSH........................................................................................................
Sỏ
2.2.Ỏ. Yếu tố hợp tác quản l ý ......................................................................
SV
2.3. Cơ sở pháp l ý .....................................................................................
SV
2.3.1. Các văn bản pháp luật hiện hành về quản lý CTRSH đô t h ị .........
SV
2.3.2. Chiến lược Phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020..
SS
2.3.3. Chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp CTR đến năm 2025,
tầm nhìn 2050...............................................................................................
90
2.3.4. Chủ trương, chính sách xã hội hóa công tác bảo vệmôi trường ...
91
2.3.5. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thànhphố Hà Nội
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 ................................................
9ỏ
VII
2.3.6. Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm
nhìn đến năm 2050 .....................................................................................
97
2.3.7 Định hướng quy hoạch xử lý CTRSH thành phố Hà Nội đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2050 ....................................................................
99
2.4. Dự báo lượng CTRSH phát sinh tại khu ven đô đô thị trung
tâm thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050..........
104
Kết luận chương 2 .............................................................................
106
Chương S. ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH VÀ GIẢI PHÁP QUẨN LÝ
CTRSH KHU VEN ĐÔ ĐÔ THỊ TRUNG TÂM THÀNH PHỐ HÀ
NỘI ĐẾN NĂM 2030 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050...........................
107
3.1. Quan điểm, mục tiêu và các nguyên tắc quản lý CTRSH.............
107
3.1.1. Quan điểm ..........................................................................................
107
3.1.2. Mục tiê u ..............................................................................................
108
3.1.3. Các nguyên tắc cơ bản........................................................................
109
3.2. Mô hình cơ cấu tổ chức quản lý CTRSH khu ven đô đô thị
trung tâm thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2G5G..............................................................................................................
113
3.2.1. Mô hình cơ cấu tổ chức quản lý URENCO huyện..........................
113
3.2.2 Mô hình HTX dịch vụ môi trường...................................................
114
3.2.3. Mô hình tổ (đội) vệ sinh môi trường do dân tự quản.....................
116
3.2.4. Đánh giá mô hình cơ cấu tổ chức URENCO huyện/HTX Dịch vụ
Môi trường, tổ đội VSM T.........................................................................
118
3.2.5. Những khó khăn và thách thức khi triển khai thực hiện mô hình
119
3.3. Mô hình tổng quát xử lý CTRSH khu ven đô đô thị trung tâm
thành phố Hà Nội đến 2030, tầm nhìn đến 2050...................................
121
VIII
3.3.1 Mô hình xử lý CTRSH tập trung đối với các huyện có khu xử lý
CTRSH theo QH...........................................................................................
121
3.3.2. Mô hình xử lý CTRSH đối với các huyện không có khu xử lý
CTRSH theo quy hoạch...............................................................................
124
3.3.3. Các điểm tập kết, trạm trung chuyển chất thải rắ n .........................
125
3.4. Mô hình quản lý CTRSH khu ven đô đô thị trung tâm thành
phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.............................
12V
3.4.1. Sơ đồ tổng quát quản lý CTRSH .....................................................
12V
3.4.2. Mô hình và giải pháp cụ thể quản lý CTRSH khu ven đô đô thị
trung tâm thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 .....
12S
3.5. Đề xuất giải pháp quản lý (thu gom, phân loại, vận chuyển và
xử lý) CTRSH khu ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.........................................................
129
3.5.1. Nguồn phát sinh CTRSH..................................................................
129
3.5.2. Thu gom, phân loại CTRSH tại nguồn............................................
130
3.5.3. Thu gom, vận chuyển CTRSH........................................................
135
3.5.4. Xử lý CTRSH...................................................................................
13V
3.6. Cơ chế chính sách quản lý CTRSH khu ven đô đô thị trung tâm
thành phố Hà Nội đến 2030, tầm nhìn đến 2050...................................
140
3.ỏ.1. Cơ chế chính sách về xã hội hoá công tác quản lý chất thải rắn và
bảo vệ môi trường........................................................................................
140
3.Ỏ.2. Cơ chế chính sách thu hút sự tham gia của cộng đồng trong công
tác quản lý C T R ...........................................................................................
143
3.Ỏ.3. Cơ chế chính sách về nhân sự và công tác đào tạo nâng cao năng
lực của đội ngũ cán bộ kỹ th u ật.................................................................
144
IX
3.6.4. Cơ chế chính sách trong công tác thu hút vốn đầu tư và quản lý
145
vốn đầu t ư ....................................................................................................
3.6.5. Nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý nhà nước về công tác quản
lý C T R .........................................................................................................
146
3.7. Bàn luận kết quả nghiên cứu..............................................................
149
3.7.1. Bàn luận về khái niệm khu ven đô và vùng ngoại thành.................
149
3.7.2. Bàn luận về mô hình cơ cấu tổ chức quản lý CTRSH khu ven đô
đô thị trung tâm thành phố Hà Nội đến 2030, tầm nhìn đến 2050...........
150
3.7.3. Bàn luận về mô hình xử lý CTRSH khu ven đô đô thị trung tâm
thành phố Hà Nội đến 2030, tầm nhìn đến 2050.......................................
151
3.7.4. Bàn luận về Mô hình quản lý CTRSH khu ven đô đô thị trung
tâm thành phố Hà Nội đến 2030, tầm nhìn đến 2050................................
152
3.7.5. Bàn luận về Giải pháp quản lý (thu gom, phân loại, vận chuyển
và xử lý) CTRSH khu ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội đến
2030, tầm nhìn đến 2050.............................................................................
152
3.7.6. Bàn luận về Cơ chế chính sách quản lý CTRSH khu ven đô đô thị
trung tâm thành phố Hà Nội đến 2030, tầm nhìn đến 2050.......................
153
Kết luận chương 3
154
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................
155
CÁC BÀI BÁO KHOA HỌC CỦA NGH IÊN CỨU SINH..................
159
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................
160
PHỤ LỤC.....................................................................................................
168
X
r
r
Danh mục các cụm từ viêt tăt
Tiếng Việt
BCL CTR
Bãi chôn lấp chất thải rắn
BCLHVS
Bãi chôn lấp hợp vệ sinh
BVTV
CBCNV
CTR
Bảo vệ thực vật
Cán bộ công nhân viên
Chất thải rắn
CTRHC
Chất thải rắn hữu cơ
CTRSH
Chất thải rắn sinh hoạt
CTRCN
Chất thải rắn công nghiệp
CTRYT
Chất thải rắn y tế
HTX
HĐND
Hợp tác xã
Hội đồng nhân dân
Khu LHXL CTR Khu liên hợp xử lý chất thải rắn
NCKH
Nghiên cứu khoa học
PTBV
Phát triển bền vững
QH
Sở TN & MT
TPHCM
Sở Tài nguyên và Môi trường
Thành phố Hồ Chí Minh
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
VSMT
Vệ sinh môi trường
UBND
Uỷ ban nhân dân
TNHH MTV
Tiếng Anh
Quy hoạch
ACVN
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Hiệp hội các đô thị Việt Nam
(Association of Cities of Viet Nam)
URENCO
Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước
một thành viên môi trường đô thị
UN ESCAP
Ủy ban Kinh tế - xã hội khu vực Châu Á
Thái Bình Dương của Liên hợp quốc
3R
Reduction, Reuse, Recycle
(Giảm thiểu - tái sử dụng - Tái chế)
XI
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Đô thị trung tâm thành phố Hà Nội và khu ven đô giai đoạn
2014 - 2030 (thời kỳ khu vực nội thành thành phố Hà Nội có 12 quận ... 17
Hình 1.2. Đô thị trung tâm thành phố Hà Nội và khu ven đô dự kiến cho
giai đoạn 2030 - 2050.................................................................................. 1S
Hình 1.3. Sơ đồ tổ chức quản lý chất thải ở Singapore............................ 24
Hình 1.4. Sơ đồ xử lý rác thải bằng công nghệ DANO thành phố
Bangkok, Thái Lan........................................................................................ 25
Hình 1.5. Qui trình thu gom, vận chuyển và xử lý CTR sinh hoạt đô thị
trên thế giới.................................................................................................. 27
Hình 1.6: Tỷ lệ thu gom CTR trên địa bàn thành phố Hà Nội (% )......... 35
Hình 1.7: Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của URENCO Hà Nội............... 37
Hình 1.8: Bản đồ vị trí các cơ sở xử lý chất thải rắn thành phố Hà Nội.. 34
Hình 1.9. Phạm vi phục vụ của một số khu xử lý CTR tại Hà N ộ i.......... 42
Hình 2.1 Mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng kiểu phân khu vực
quản lý..........................................................................................................
74
Hình 2.2. Sơ đồ cấu trúc kiểu ma trận.......................................................
74
Hình 2.3. Các yếu tố tác động tới mô hình và giải pháp quản lý CTRSH
khu ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội đến năm 2030.................. 79
Hình 2.4. Quy trình cơ bản quy hoạch xử lý CTR.................................... 100
Hình 2.5: Phân vùng vị trí các khu XL CTR Thủ đô Hà N ộ i.................... 102
Hình 3.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý CTR của URENCO huyện......... 113
Hình 3.2.Sơ đồ tổ chức quản lý Hợp tác xã dịch vụ môi trường.............. 116
Hình 3.3. Sơ đồ tổ chức quản lý đội VSMT tự quản................................. 117
Hình 3.4. Mô hình xử lý CTRSH tập trung đối với các huyện có khu xử
lý CTRSH theo quy hoạch........................................................................... 123
XII
Hình 3.5 Các khu xử lý CTRSH trên địa bàn 9 huyện khu venđô thành
phố Hà Nội theo quy hoạch đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050...... 124
Hình 3.6. Mô hình xử lý CTRSH đối với các huyện không có khu xử lý
CTRSH theo quy hoạch............................................................................... 125
Hình 3.7. Các trạm trung chuyển CTRSH trên địa bàn 9 huyện khu ven
đô thành phố Hà Nội theo quy hoạch đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2050.............................................................................................................. 126
Hình 3.8: Mô hình quản lý thu gom phân loại CTR tại nguồn và vận
chuyển tới điểm xử lý cuối c ù n g ................................................................ 127
Hình 3.9. Mô hình quản lý CTRSH cho thị trấn huyện, các khu dân cư
thuộc xã đô thị hóa khu ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội đến
năm 2030...................................................................................................... 128
Hình 3.10. Mô hình quản lý CTRSH cho khu dân cư thuộc xã thuần
nông............................................................................................................... 129
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Các cơ sở xử lý CTRSH ở Hà N ộ i......................................
41
Bảng 1.2. Bảng ma trận đánh giá hiệu quả xã hội hóa quản lý CTR ở
Việt N a m .................................................................................................
54
Bảng 2.1. Các đơn vị hành chính cấp huyện khu ven đô đô thị trung
tâm thành phố Hà N ộ i............................................................................... so
Bảng 2.2. Dự báo lượng CTRSH khu ven đô phát sinh đến năm 2030... 105
Bảng 3.1. Quy mô, công suất và công nghệ xử lý các khu xử lý CTRSH
tập trung khu ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội....................... 121
1
PHẦN M Ở ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài luận án
Quản lý tổng hợp CTR là một trong những ưu tiên của công tác bảo vệ
môi trường, góp phần kiểm soát ô nhiễm, hướng tới phát triển bền vững đất
nước. Thực tiễn quản lý CTR ở Việt Nam cho thấy, trong công tác quản lý
CTR, chúng ta mới quan tâm nhiều đến quản lý CTR đô thị, còn khu vực
nông thôn, khu ven đô của các đô thị lớn công tác quản lý CTR vẫn còn nhiều
bất cập [3], [73].
Thành phố Hà Nội là thành phố có dân số trên 6,5 triệu người, diện tích
thành phố lên tới trên 3300 km2; công tác quản lý CTRSH sẽ khó khăn và
phức tạp hơn nhất là ở các khu vực ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội.
Khu vực ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội là nơi có tốc độ đô thị hoá
nhanh nhưng nếp sống sinh hoạt và văn hoá vẫn mang nhiều tính chất nông
thôn. Mặt khác công tác quản lý của chính quyền địa phương vẫn còn mang
tính chất làng xã. Chính những đặc trưng đó có ảnh hưởng lớn tới công tác
quản lý CTRSH trong cộng đồng dân cư; nếu không có giải pháp quản lý hữu
hiệu thì công tác quản lý CTR của thành phố Hà Nội sẽ là một bài toán nan
giải ngày càng phức tạp [40].
Trên địa bàn thành phố Hà Nội, ngoài khu đô thị trung tâm có 17 huyện
với 435 xã, thị trấn, trong đó có nhiều làng nghề; Hiện nay, tổng lượng chất thải
rắn sinh hoạt thải ra môi trường trên địa bàn Hà Nội khoảng 6500 tấn/ngày,
trong đó lượng CTRSH phát sinh từ 12 quận nội thành khoảng 3800 tấn/ngày, từ
các huyện khu ven đô (9 huyện) khoảng 1110 tấn/ngày; còn lại là lượng CTRSH
phát sinh từ các huyện còn lại vùng ngoại thành thành phố Hà Nội [4].
Tại nhiều vùng nông thôn đã hình thành các mô hình thu gom rác thải
do dân tự quản, một số địa phương đã thành lập HTX dịch vụ môi trường,
công ty dịch vụ môi trường. Tuy nhiên chỉ số ít mô hình thực hiện hiệu quả,
2
phần lớn do hình thành tự phát nên hoạt động không bền vững. Qua điều tra,
hiện Hà Nội có 355/424 xã thành lập tổ thu gom rác thải. Có 143 xã đã tổ
chức chuyển rác đi xử lý, chôn lấp tại bãi rác tập trung của thành phố, chiếm
tỷ lệ 40,28%, chủ yếu là ở các thị trấn và xã lân cận khu vực nội thành. Một
số thôn, khu dân cư ở vùng sâu, vùng xa vẫn gặp khó khăn trong thu gom rác
thải. Tại khu vực ven đô các đô thị lớn do trung ương quản lý, có quá trình đ ô
thị hoá cao, nếu quản lý chất thải không tốt sẽ gây ô nhiễm môi trường [22],
[29], [51].
Quản lý CTRSH khu vực dân cư ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà
Nội đang trở nên bức xúc. Do vậy đề tài “Mô hình và giải pháp quản lý chất
thải rắn sinh hoạt khu ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội đến năm
2030 " là cần thiết, có ý nghĩa khoa học và thực tiễn.
2. Mục đích nghiên cứu
- Nâng cao hiệu quả quản lý Nhà nước, chất lượng dịch vụ thu gom,
vận chuyển và xử lý CTRSH khu ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội.
- Xây dựng mô hình và giải pháp quản lý CTR sinh hoạt khu ven đô đô
thị trung tâm thành phố Hà Nội phù hợp với quy hoạch xử lý CTR thành phố
Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu:
Chất thải rắn sinh hoạt. CTR phát sinh từ các khu công nghiệp, làng
nghề thuộc đề tài nghiên cứu khác.
3.2. Phạm vi và giới hạn nghiên cứu:
09 huyện thuộc vùng ngoại thành, có ranh giới hành chính tiếp giáp với các
quận thuộc khu vực nội thành thành phố Hà Nội theo quy hoạch đến năm 2030.
4. Phương pháp nghiên cứu và cách tiếp cận
4.1.
Phương pháp nghiên cứu
3
Luận án đã sử dụng các phương pháp sau để nghiên cứu:
a/. Phương pháp điều tra, thu thập các tài liệu, số liệu liên quan đến đề tài
Điều tra, khảo sát và thu thập các tài liệu, số liệu liên quan đến đề tài:
- Các tài liệu, số liệu liên quan đến làng xã, phường làng ven đô;
- Các tài liệu, số liệu về hiện trạng điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội,
định hướng phát triển kinh tế - xã hội vùng ven đô đô thị trung tâm thành phố
Hà Nội;
- Quá trình hình thành và phát triển các làng xã, phường làng ven đô;
mối quan hệ với việc hình thành và phát triển các quận nội thành đô thị trung
tâm thành phố Hà Nội;
- Điều tra, khảo sát và thu thập các tài liệu, số liệu về thực trạng quản lý
CTR các điểm dân cư ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội; các mô hình
quản lý CTRSH các điểm dân cư nông thôn và vùng ven đô thành phố Hà
Nội; thực trạng công tác xã hội hóa quản lý CTR ven đô đô thị trung tâm
thành phố Hà Nội;
b/. Phương pháp kế thừa
Luận án đã kế thừa một cách có chọn lọc các nghiên cứu đã có ở trong
và ngoài nước có liên quan trực tiếp đến đề tài. Các nghiên cứu ở nước ngoài
về quản lý CTRSH vùng ven đô rất ít, nhưng không phải là không có, có thể
là liên quan trực tiếp hay gián tiếp mà thôi. Các nghiên cứu đã có ở trong
nước, chủ yếu là quản lý CTR nông thôn, bao gồm quản lý CTRSH, CTRYT,
CTR làng nghề, CTR sau thu hoạch, quản lý chất thải chăn nuôi,... cũng có rất
ít tài liệu, đề tài nghiên cứu về quản lý CTR ven đô. Các khái niệm về ven đô
cũng chưa rõ. Tác giả đã kế thừa một cách có chọn lọc các nghiên cứu về làng
xã, ven đô, lịch sử hình thành các quận, huyện của thành phố Hà Nội qua các
thời kỳ để từ đó tổng hợp phân tích về sự hình thành và phát triển các làng xã
ven đô, hình thành các khái niệm phường làng,... phân tích mối quan hệ giữa
4
làng xã - phường làng và các phường thuộc khu vực nội thành đô thị trung
tâm thành phố Hà Nội. Vì đây là cơ sở quan trọng để đề xuất các mô hình và
giải pháp quản lý CTRSH ven đô phù hợp với từng đối tượng cụ thể.
c/. Phương pháp tổng hợp, phân tích, đánh giá và đề xuất:
Dựa vào các tài liệu, số liệu đã thu thập được tiến hành phân tích đánh
giá mối quan hệ giữa 3 chủ thể " Nông thôn - ven đô - thành thị" trong quá
trình đô thị hóa và mở rộng thành phố. Phân tích đánh giá đặc điểm cơ bản
vùng ven đô về các mặt:
- Cấu trúc làng xã ven đô thay đổi thế nào trong quá trình đô thị hóa và
mở rộng thành phố; Trình độ dân trí, điều kiện văn hóa, lối sống của người
dân ven đô; Đặc điểm cơ sở hạ tầng các điểm dân cư ven đô trong quá trình
đô thị hóa và mở rộng thành phố;
- Phân tích đánh giá thực trạng quản lý CTR các điểm dân cư ven đô;
các mô hình quản lý CTR nông thôn và vùng ven đô;
- Định hướng quy hoạch phát triển không gian và cơ sở hạ tầng thành
phố Hà Nội đến 2030, tầm nhìn đến 2050; Quy hoạch tổng thể quản lý CTR
Hà Nội đến 2030, tầm nhìn đến 2050;
Tất cả các vấn đề trên sẽ tác động trực tiếp đến mô hình và giải pháp
quản lý CTRSH vùng ven đô; ảnh hưởng đến công tác xã hội hóa quản lý
CTRSH vùng ven đô.
d/. Phương pháp so sánh, đối chứng:
Luận án đã sử dụng phương pháp so sánh, đối chứng để so sánh kết quả
nghiên cứu của đề tài với kết quả của các nghiên cứu đã có ở trong và ngoài
nước trong phần bàn luận, được lồng ghép vào các mục của chương 3, để
minh chứng cho tính mới và những đóng góp của luận án.
e/. Phương pháp chuyên gia.
Luận án đã sử dụng các thông tin, ý kiến góp ý của chuyên gia trong
5
lĩnh vực quản lý CTR và bảo vệ môi trường, những nhà lập chính sách, các
cán bộ làm công tác quản lý tại các địa phương, đặc biệt là các nhà quản lý
quy hoạch, cán bộ tư vấn, các nhà khoa học trong nước và quốc tế. Đặc biệt là
những góp ý phản biện quý báu cho luận án thông qua các đợt sinh hoạt mang
tính học thuật ở cấp bộ môn sau đại học, bảo vệ chuyên đề, Hội thảo luận án.
4.2. Cách tiếp cận đối tượng nghiên cứu của luận án.
Luận án tiếp cận khu ven đô ở thể "Động", luôn biến đổi trong quá
trình đô thị hóa và mở rộng thành phố. Các làng xã ven đô hiện nay trước đây
thuộc khu vực nông thôn, trong quá trình đô thị hóa và mở rộng thành phố sẽ
về khu vực nội thành theo các thời kỳ lích sử và giai đoạn quy họach. Tuy
nhiên, xét về mặt bản chất có thể gọi là xã đô thị hóa, vì ngoài thôn (làng),
xóm, đình làng, giếng làng,... có thể có cả các khu chức năng khác đô thị như
khu đô thị cũ, khu đô thị mới, cơ quan, trường học, trung tâm thương mại,...
Đúc kết kinh nghiệm quản lý CTRSH đô thị và vùng nông thôn trên thế
giới, tác giả chỉ chọn một số nước điển hình trong khu vực, có điều kiện
tương đồng với Việt Nam như: Nhật Bản, Singapore, Thái Lan, Philippines.
Việc tiếp cận như trên được xem là phù hợp trong nghiên cứu để xuất
các mô hình và giải pháp quản lý CTR cho khu dân cư thuộc xã đô thị hóa,
mô hình và giải pháp quản lý CTR cho khu dân cư thuộc xã thuần nông ven
đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội phù hợp với quá trình đô thị hóa, phù
hợp với Quy hoạch xử lý CTR ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
5. Cấu trúc của luận án
Ngoài phần phụ lục, các tài liệu tham khảo,.., Nội dung luận án với
tổng cộng 158 trang, bố cục 3 chương chính:
Phần mở đầu (9 tr)
6
Chương 1. Tổng quan về quản lý CTR sinh hoạt đô thị và khu ven đô
(60 trang)
Chương 2. Cơ sở khoa học và thực tiễn của luận án (37 trang)
Chương 3. Đề xuất mô hình và giải pháp quản lý CTRSH khu ven đô
đô thị trung tâm thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
(52 trang)
6. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và những đóng góp mới của luận án:
6.1. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án
a/. Ý nghĩa khoa học:
- Bằng các luận điểm, luận cứ khoa học, luận án đã làm rõ khái niệm
khu ven đô, sự khác biệt giữa khu ven đô và vùng ngoại thành. Trên cơ sở đó
xác định và làm rõ khu ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Trên cơ sở phân tích đánh giá thực trạng quản lý CTR khu ven đô đô
thị ở nước ta; đúc kết kinh nghiệm quản lý CTRSH đô thị và khu ven đô một
số nước trong khu vực; cơ chế hiện hành quản lý CTRSH đô thị và nông thôn;
các yếu tố ảnh hưởng...tác giả đề xuất mô hình và giải pháp quản lý CTR
sinh hoạt phù hợp với đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội, văn hóa và lối sống
của người dân khu ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050.
b/. Ý nghĩa thực tiễn:
- Góp phần triển khai thực hiện Quy hoạch xử lý chất thải rắn thành
phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Áp dụng cho khu dân cư ven đô đô thị trung tâm thành phố Hà Nội, áp
dụng nhân rộng cho các khu ven đô của các đô thị khác có điều kiện tương tự.
- Kết quả nghiên cứu của luận án có thể là tài liệu tham khảo phục vụ
đào tạo đại học và sau đại học cho chuyên ngành quản lý đô thị và công trình.
- Xem thêm -