ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
--------
LÊ TRUNG THỰC
MÔ HÌNH QUẢN LÝ RỦI RO
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hà Nội, 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
--------
LÊ TRUNG THỰC
MÔ HÌNH QUẢN LÝ RỦI RO
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
Ngành: Công nghệ Thông tin
Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm
Mã số: 60 48 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. ĐỖ ĐỨC GIÁO
Hà Nội, 2012
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là quá trình nghiên cứu thật sự nghiêm túc
của tôi trong thời gian qua. Trong luận văn tôi đã áp dụng các kiến thức cổ điển,
xác suất thống kê để từ đó đƣa ra đƣợc mô hình phù hợp với bài toán thực tế,
xây dựng thuật toán và một phần mềm mô phỏng. Các kết quả có đƣợc của luận
văn hoàn toàn do tôi nghiên cứu dƣới sự giúp đỡ của thầy hƣớng dẫn. Nếu có gì
sai sót tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Hà nội, ngày 25 tháng 09 năm 2012
Tác giả
Lê Trung Thực
-1-
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
Lời nói đầu
Trong nền kinh tế hiện nay, nổi bật lên các ngành kinh tế tài chính phát triển rất
mạnh mẽ. Theo đó là những bƣớc tiến mạnh mẽ của ngành toán học tài chính nói
chung và toán học rủi ro nói riêng để phục vụ cho nhu cầu tất yếu trong kinh tế tài
chính. Đã có rất nhiều các mô hình rủi ro cổ điển đƣợc áp dụng một cách tối ƣu để đƣa
ra các dự báo gần chính xác, từ đó giúp cho việc quản trị rủi ro trong các hoạt động
kinh tế tài chính tốt hơn, dễ dàng hơn rất nhiều.
Mô hình Lundberg-Cramér cổ điển ( quan trọng nhất là xấp xỉ LundbergCramér và bất đẳng thức cùng tên ) là mô hình rủi ro dùng đƣợc cho hầu hết các ngành
kinh tế tài chính hiện nay ( nhƣ : Bảo hiểm, Tín dụng…)
Mục đích của luận văn là nghiên cứu bài toán thiệt hại và lợi nhuận của hoạt
động cho vay không thế chấp - tín dụng ngân hàng. Từ đó áp dụng các xấp xỉ, đẳng
thức, bất đẳng thức trong lý thuyết rủi ro và toán học tài chính để đƣa ra đƣợc mô hình
gần đúng cho việc dự báo cũng nhƣ quản lý các rủi ro do hoạt động mang đến.
Luận văn gồm 4 chƣơng:
Chương 1:
Trình bày bài toán thực tế, các khái niệm cần thiết để phân tích bài toán thực tế
sang góc độ Toán học:
1.
2.
3.
4.
Bài toán thực tế.
Lý thuyết ngẫu nhiên.
Quá trình Poisson
Quá trình Poisson phức hợp
Và một số các tính chất quan trọng của các khái niệm trên.
Chương 2:
Nội dung của chƣơng này là áp dụng việc phân tích bài toán thực tế, áp dụng lỹ
thuyết rủi ro, toán học tài chính để đƣa ra mô hình dự báo và quản lý rủi ro thích hợp:
1.
2.
3.
4.
Biểu phí lợi nhuận thực và thiệt hại
Hàm xác suất vƣợt định mức tín dụng
Mô hình Lundberg-Cramér
Xấp xỉ Lundberg-Cramér
Chương 3:
Chƣơng này sẽ đƣa ra các thuật toán phù hợp để có thể dùng ngôn ngữ lập trình
thể hiện mô hình quản lý rủi ro đã tìm đƣợc, dựa trên một phƣơng pháp mô phỏng số
và các khái niệm liên quan. Từ những thuật toán đã có, sử dụng ngôn ngữ lập trình
Java để lập trình một phần mềm tƣơng thích với các thuật toán và mô hình.
1. Các khái niệm số ngẫu nhiên
2. Phƣơng pháp mô phỏng
-2-
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
3. Thiết kế thuật toán
4. Phần mềm ứng dụng
5. Ví dụ ứng dụng thực tế
Để hoàn thành luận văn này em xin bày tỏ sự kính trọng và lòng biết ơn sâu sắc
tới PGS.TS. Đỗ Đức Giáo và đặc biệt là TS.Lê Phê Đô, thầy đã chỉ bảo, hƣớng dẫn và
giúp đỡ tận tình trong quá trình em làm luận văn này. Do về mặt kiến thức và thời gian
còn hạn chế, luận văn còn nhiều khiếm khuyết. Em mong đƣợc sự đóng góp ý kiến của
các thầy cô và mọi ngƣời để luận văn hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cám ơn!
Hà Nội -2012
Tác giả
-3-
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt
BNN: Biến ngẫu nhiên.
ĐLNN: Đại lƣợng ngẫu nhiên.
ĐVTG: Đơn vị thời gian.
ĐVTT: Đơn vị tiền tệ.
RPS : Risk Processing Simulation ( Mô phỏng quá trình rủi ro ).
QTNN: Quá trình ngẫu nhiên.
VaR: Value at Risk ( Giá trị rủi ro ).
-4-
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
Danh mục các bảng
Thứ tự
Tên bảng
Trang
Bảng 2.1
Bảng phân vị phân phối chuẩn
38
Bảng 2.2
So sánh 2 mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng: mô hình
Lundberg-Cramér và mô hình VaR
Số liệu với các tham số
40
Bảng 3.1
48
trong trƣờng hợp phân phối mũ
Bảng 3.2
Số
liệu
với
các
hợp phân phối Pareto
-5-
tham
số 49
trong trƣờng
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
Thứ tự
Tên hình
Trang
Hình 1.1
Hoạt động vay vốn tín dụng ngân hàng trên thực tế
14
Hình 1.2
Sơ đồ hoạt động phòng phân tích rủi ro tín dụng ngân hàng
15
Hình 3.1
Giao diện chính của phần mềm RPM
52
Hình 3.2
Trƣờng hợp không thỏa mãn điều kiện lợi nhuận thực
52
Hình 3.3
Giao diện với lựa chọn cho phân phối mũ
53
Hình 3.4
Giao diện với lựa chọn cho phân phối Pareto
53
Hình 3.5
Bảng kết quả giá trị mô phỏng rủi ro phân phối mũ
55
Hình 3.6
Biểu đồ kết quả mô phỏng nợ xấu phân phối mũ
55
Hình 3.7
Bảng kết quả mô phỏng nợ xấu phân phối Pareto
56
Hình 3.8
Biểu đồ kết quả của quá trình mô phỏng nợ xấu phân phối 56
Pareto
Hình 3.9
Biểu đồ kết quả mô phỏng 1 (không có rủi ro)
57
Hình 3.10 Biểu đồ kết quả mô phỏng 1 (có rủi ro)
57
Hình 3.11 Tham số đầu vào mô phỏng
58
Hình 3.12 Bảng kết quả mô phỏng lần 12 rủi ro với bộ tham số trên
58
Hình 3.13 Lƣu tham số đầu vào và đơn vị tiền tệ cho vay
59
Hình 3.14 Mô phỏng lần đầu rủi ro
60
Hình 3.15 Mô phỏng lần xảy ra nhiều nợ xấu nhất
60
-6-
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
MỤC LỤC
Danh mục ký hiệu và các chữ viết tắt .............................................................................. 4
Danh mục các bảng ........................................................................................................... 5
Danh mục các hình và đồ thị ............................................................................................ 6
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN ..................................................... 9
1.1. ........................................................................................................................... K
iến thức chuẩn bị ...................................................................................................... 9
1.1.1. ..................................................................................................................... Q
uá trình ngẫu nhiên ............................................................................................... 9
1.1.2. ..................................................................................................................... Q
uá trình Poisson .................................................................................................. 12
1.2. ........................................................................................................................... P
hân tích bài toán ..................................................................................................... 14
1.2.1. ..................................................................................................................... B
ài toán thực tế ..................................................................................................... 14
1.2.2. ..................................................................................................................... B
ài toán thực tế trên góc nhìn toán học ................................................................ 15
1.2.3. ..................................................................................................................... B
iến đổi Laplace ................................................................................................... 16
1.2.4. ..................................................................................................................... X
uất hiện n “nợ xấu” ............................................................................................ 17
1.2.5. ..................................................................................................................... K
hoảng thời gian giữa 2 “nợ xấu” liên tiếp .......................................................... 18
1.3. ........................................................................................................................... Q
uá trình Wiener và Poisson phức hợp .................................................................... 20
1.3.1. ..................................................................................................................... Q
uá trình Wiener ................................................................................................... 20
1.3.2. ..................................................................................................................... Q
uá trình Poisson phức hợp .................................................................................. 21
CHƢƠNG 2. MÔ HÌNH QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG ......................................... 23
2.1. ........................................................................................................................... Q
uản lý rủi ro và thiệt hại ......................................................................................... 23
2.1.1. ..................................................................................................................... M
ô hình quản lý rủi ro ........................................................................................... 23
2.1.2. ..................................................................................................................... B
iểu phí lợi nhuận hoạt động tín dụng ................................................................. 24
2.2. ........................................................................................................................... P
hƣơng trình tích phân cân bằng tài chính .............................................................. 25
-7-
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
2.3. ........................................................................................................................... X
ấp xỉ hàm xác suất vƣợt định mức ......................................................................... 27
2.3.1. ..................................................................................................................... H
àm sinh Moment ................................................................................................. 28
2.3.2. ..................................................................................................................... B
ất đẳng thức Lundberg-Cramer .......................................................................... 28
2.3.3. ..................................................................................................................... X
ấp xỉ Lundberg-Cramer ...................................................................................... 29
2.3.4. ..................................................................................................................... X
ấp xỉ theo moment điều chỉnh ............................................................................ 31
2.3.5. ..................................................................................................................... X
ác suất vƣợt hạn mức với phạm vi hữu hạn ....................................................... 33
2.4. ........................................................................................................................... M
ô hình định lƣợng giá trị rủi ro tín dụng VaR ........................................................ 34
2.4.1. ..................................................................................................................... Đ
ịnh lƣợng giá trị thua lỗ với độ tin cậy ........................................................... 34
2.4.2. ..................................................................................................................... T
ính giá trị rủi ro bằng phƣơng pháp kinh tế ....................................................... 37
2.5. ........................................................................................................................... S
o sánh chuyển mô hình Lundberg-Crame'r và VaR .............................................. 37
CHƢƠNG 3. THIẾT KẾ THUẬT TOÁN VÀ PHẦN MỀM ..................................... 40
3.1. ........................................................................................................................... C
ác khái niệm mô phỏng số ..................................................................................... 40
3.1.1. ..................................................................................................................... L
iên hệ số ngẫu nhiên và tựa ngẫu nhiên ............................................................. 41
3.1.2. ..................................................................................................................... P
hƣơng pháp tạo thể hiện biến ngẫu nhiên .......................................................... 41
3.1.3. ..................................................................................................................... T
hể hiện quá trình Poisson phức hợp ................................................................... 43
3.2. ........................................................................................................................... T
huật toán ƣớc lƣợng ............................................................................................... 43
3.2.1. ..................................................................................................................... T
huật toán cho mô hình rủi ro .............................................................................. 43
3.2.2. ..................................................................................................................... Ƣ
ớc lƣợng khoảng cho thời gian .......................................................................... 45
3.3. ........................................................................................................................... P
hần mềm mô phỏng ứng dụng mô hình rủi ro ....................................................... 48
3.3.1. ..................................................................................................................... G
iới thiệu .............................................................................................................. 48
3.3.2. ..................................................................................................................... N
gôn ngữ lập trình sử dụng .................................................................................. 48
-8-
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
3.3.3. ..................................................................................................................... G
iao diện và sử dụng kết quả ................................................................................ 52
3.3.3.1. ............................................................................................................ G
iao diện chính ......................................................................................... 52
3.3.3.2. ............................................................................................................ G
iao diện kết quả ...................................................................................... 54
3.3.3.3. ............................................................................................................ B
iểu đồ quỹ đạo ....................................................................................... 57
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 61
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN VĂN ........................................................................................................................... 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 63
-9-
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN
1.1. Kiến thức chuẩn bị:
1.1.1. Quá trình ngẫu nhiên:
Định nghĩa 1.1. [3]Biến ngẫu nhiên
X đƣợc gọi là biến ngẫu nhiên khi nó đại diện cho giá trị của một biến cố.
Giả sử biến cố A là số các mặt sấp khi gieo 3 đồng xu. X đại diện cho giá trị của biến
cố A : X={0,1,2,3} gọi là một biến cố ngẫu nhiên.
Định nghĩa 1.2. [1]Phân phối mũ
Biến ngẫu nhiên X có phân phối mũ với tham số λ > 0 nếu hàm mật độ xác suất có
dạng sau:
Trong đó là tham số của phân bố, thƣờng đƣợc gọi là tham số tỉ lệ.
Từ định nghĩa ta dễ dàng nhận thấy:
Hàm phân phối của X :
.
Kỳ vọng và phƣơng sai:
Định lý 1.3. Một số tính chất của phân phối mũ
i. Ta nói X là biến ngẫu nhiên không nhớ nếu
, với mọi s, t >0
hay
(1.2)
có phân phối mũ khi và chỉ khi
ii.
(1.1)
không nhớ.
là các biến ngẫu nhiên độc lập, có cùng phân phối mũ với
tham số λ > 0. Khi đó
có phân phối Gamma với các
tham số n và λ > 0 nhƣ sau:
=
Định nghĩa 1.4. [3]Phân phối Poisson
Phân phối Poisson với tham số > 0 là một dãy số.
Nói một biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson với tham số
- 10 -
> 0 nếu:
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
i.
ii.
, với
Định lý 1.5. Một số tính chất cơ bản của phân phối Poisson
i. Giả sử X có phân phối Poisson với tham số λ > 0. Khi đó ta có:
là hai biến ngẫu nhiên độc lập, có phân phối Poisson tƣơng ứng với các
ii.
tham số
. Thì
tham số
.
cũng là một biến ngẫu có phân phối Poisson với
iii. Nếu N là một biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson tham số λ > 0. X là biến
ngẫu nhiên thỏa mãn phƣơng trình sau:
(1.3)
Khi đó
Trong đó
có phân phối Poisson với tham số
là xác suất xảy ra biến cố
iv. Luật biến cố hiếm:
A là biến cố xảy ra với xác suất .
sát. Vậy
.
trong một phép thử.
là số lần xuất hiện A trong n lần quan
có phân phối nhị thức :
Luật biến cố hiếm chỉ ra rằng khi p rất bé và chỉ số quan sát n rất lớn có thể
xấp xỉ phân phối nhị thức bằng phân phối Poisson:
Chứng minh
i. Xét
:
(đpcm)
ii. Dễ dàng nhận thấy :
iii. Ta có:
- 11 -
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
iv. Xét
Giả sử rằng:
Suy ra :
.
Và :
Mà khi
….
thì :
Định nghĩa 1.6. [3]Quá trình ngẫu nhiên
Giả sử 1 thí nghiệm ngẫu nhiên đƣợc chỉ rõ bởi các kết cục trong không gian
mẫu
( tập hợp tất cả các trạng thái có thể của kết cục ).
Với mỗi ta gắn với một hàm thời gian theo qui tắc
Họ chỉ số các biến ngẫu nhiên
với t thuộc I.
với mỗi i cố định gọi là quá trình ngẫu
nhiên với không gian mẫu .
Trong quá trình xem xét quá trình ngẫu nhiên, ta bỏ qua
và dùng
kí hiệu cho
quá trình ngẫu nhiên.
-
Đồ thị hàm số
theo t gọi là 1 thể hiện hay 1 quỹ đạo mẫu.
là một biến ngẫu nhiên.
-
Định nghĩa 1.7. [4]Quá trình đếm
Giả sử A là một biến cố.Kí hiệu
khoảng thời gian
Khi đó
là số lần xuất hiện biến cố A trong
.
gọi là quá trình đếm.
là quá trình đếm khi nó là biến ngẫu nhiên thỏa mãn:
i.
ii.
- 12 -
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
, với mọi
iii.
, với
iv.
.
gọi là quá trình điểm tƣơng ứng với quá trình đếm
v.
Định nghĩa 1.8. [4]Số gia độc lập, số gia dừng
i. Nói quá trình đếm
có số gia độc lập, tức là với mọi
mọi
các số gia sau đây sẽ là các biến ngẫu nhiên
độc lập :
ii.
và với
.
gọi là có số gia dừng nếu , với mọi s>0,
các gia số
là các biến ngẫu nhiên cùng phân phối.
và
1.1.2. Quá trình Poisson:
Định nghĩa 1.9. [3]Định nghĩa quá trình Poisson
là quá trình Poisson với tham số
Ta nói
hay cƣờng độ .Nếu:
i.
ii.
là quá trình có số gia độc lập.
iii. Mỗi số gia
) có phân phối Poisson với tham số
, với mọi
và
iv.
.
Định nghĩa 1.10. [4]Định nghĩa quá trình Poisson từ quá trình đếm
Quá trình đếm
gọi là quá trình Poisson nếu nó thỏa mãn các điều kiện
sau:
i. Có số gia độc lập.
ii. Có số gia dừng.
iii. Tồn tại hằng số
sao cho với
khá bé:
Định lý 1.11. Một số tính chất cơ bản của quá trình Poisson
Suy ra tƣơng tự từ định lý về tính chất của phân phối Poisson ta có một số các kết quả
nhƣ sau:
i. X(t) là quá trình Poisson cƣờng độ
Poisson với tham số
ii. Theo khai triển Taylor khi
.
:
- 13 -
, thì
tuân theo luật phân phối
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
Nhƣ vậy dễ dàng suy ra đƣợc một hệ quả : “Quá trình Poisson là quá trình
điểm thỏa mãn các điều kiện trên và ngược lại”.
, với
iii. Cho
cƣờng độ
là
quá trình Poisson lần lƣợt với
.Khi đó:
là quá trình Poisson với cƣờng độ
-
.
là quá trình Poisson với cƣờng độ
-
là một quá trình Poisson cƣờng độ
iv. Xét
.
với
và
.Thì:
(1.4)
Phân phối Erlang:
Định nghĩa 1.12. [7]
X có phân phối Gamma khi hàm mật độ của X có dạng sau
ở đây
là hàm Gamma.
Phân phối Erlang là trƣờng hợp riêng của phân phối Gamma với
là số nguyên
dƣơng.
Giả sử
là thời điểm xuất hiện sự kiện lần thứ n của quá trình Poisson
và
là khoảng thời gian từ xuất hiện thứ
đến lần thứ
Khi đó ta có một số các mệnh đề sau đây:
có phân phối Erlang hay phân phối Gamma với hàm mật độ:
i.
(1.5)
là các biến ngẫu nhiên độc lập và có cùng phân phối mũ tham số λ > 0.
ii.
Phân loại quá trình Poisson:
là quá trình Poisson cƣờng độ . Mỗi khi biến cố A xuất hiện ta
Xét
có thể phân thành một trong các
Kí hiệu
lớp con.
là số lần biến cố A loại xảy ra trong khoảng thời gian
.
Định lý 1.13. [7]Cơ chế phân loại Bernoulli
Giả sử khi một sự kiện xảy ra, xác suất nó thuộc loại là
mỗi quá trình đếm
với
là một quá trình Poisson với cƣờng độ
. Khi đó,
.
Chứng minh
Xét
sự kiện xảy ra trong khoảng thời gian
.
- 14 -
số các sự kiện thuộc lớp là
=>
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
Áp dụng mục iv. định lý 1.11
là các biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với tham số
.
là một quá trình Poisson.
1.2. Phân tích bài toán:
1.2.1. Bài toán thực tế:
Tín dụng ngân hàng là quan hệ giữa ngân hàng với các tổ chức tín dụng và các
tổ chức kinh tế, cá nhân theo nguyên tắc hoàn trả. Việc hoàn trả đƣợc nợ gốc trong tín
dụng có nghĩa là việc thực hiện đƣợc giá trị hàng hoá trên thị trƣờng, còn việc hoàn trả
đƣợc lãi vay trong tín dụng là việc thực hiện đƣợc giá trị thặng dƣ trên thị trƣờng. Tín
dụng ngân hàng có ít nhất hai bên tham gia là ngân hàng và khách hàng tín dụng, đối
tƣợng ngân hàng cho vay trong tín dụng là tiền tệ.[2]
Hình 1.1. Hoạt động vay vốn tín dụng Ngân hàng trên thực tế
Do tính chất của hoạt động tín dụng, đặc biệt là hoạt động tín dụng cho vay
không thế chấp, nó mang rất nhiều rủi ro có thể gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản
của ngân hàng cũng nhƣ ảnh hƣởng đến các hoạt động khác. Bộ phận phân tích rủi ro
- 15 -
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
tín dụng ngân hàng đƣợc hình thành, mục đích là sử dụng mô hình dự báo rủi ro để
quản lý tốt những rủi ro trong tín dụng ngân hàng. Bộ phận phân tích rủi ro có nhiệm
vụ thu thập các hồ sơ đƣợc yêu cầu vay vốn tín dụng, các hồ sơ đã đƣợc vay vốn tín
dụng, tình hình nguồn thu lợi nhuận từ các gói vay đã phát hành… Từ đó, áp dụng một
mô hình dự báo rủi ro, đƣa ra các phƣơng án quản lý đối với các gói tín dụng đó. Quan
trọng hơn hết phòng phân tích rủi ro sẽ là bộ phận tham gia hỗ trợ quyết định có hay
không cho một doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân vay vốn tín dụng không thế chấp dựa
trên kết quả mô phỏng từ mô hình dự báo của mình.
Hình 1.2. Sơ đồ hoạt động phòng phân tích rủi ro tín dụng Ngân hàng
Vì vậy, việc xây dựng đƣợc một mô hình dự báo phù hợp và chính xác đƣợc
xem nhƣ vấn đề quan trọng nhất của bộ phân phân tích rủi ro tín dụng ngân hàng.
Trong luận văn này sẽ áp dụng một xấp xỉ cổ điển trong toán học tài chính để xây
dựng mô hình quản lý rủi ro tín dụng ngân hàng. Xấp xỉ Lundberg- Cramér cổ điển.
1.2.2. Bài toán thực tế trên góc nhìn toán học:
Theo nhƣ bài toán thực tế ở trên thì các vấn đề cần quan tâm tại một thời điểm
ở đây bao gồm:
Vấn đề 1: Số lƣợng các gói vay tín dụng đã phát hành.
Vấn đề 2: Tổng số tiền lãi suất và tín dụng đã đƣợc thanh toán.
Vấn đề 3: Đây là vấn đề quan trọng nhất trong các nghiên cứu sau này của mô
hình quản lý rủi ro. Đó là số lần xuất hiện “nợ xấu” ( nó bao gồm các gói vay tín dụng
sẽ không đƣợc khách hàng chi trả hay do không còn khả năng chi trả ). Sự xuất hiện
“nợ xấu” sẽ ảnh hƣởng nặng nề đến quỹ vốn của hoạt động tín dụng trong ngân hàng
nói chung và cả những hoạt động bên cạnh đó nữa.
- 16 -
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
Với các phạm vi vấn đề 1 và 2 chúng ta có thể dễ dàng tính toán đƣợc bằng một con số
chính xác và cụ thể dựa trên số liệu đã có trên thực tế. Vậy “nợ xấu” hay sự dự đoán
sự xuất hiện của “nợ xấu” sẽ là vấn đề trọng tâm cho việc nghiên cứu mô hình quản lý
rủi ro.
Gọi
là số “nợ xấu” tại thời điểm
. Trên thực tế các thời điểm này là hoàn
toàn ngẫu nhiên và độc lập nhau.
Kí hiệu
là khoảng thời gian tính từ lần xuất hiện “nợ xấu” thứ
Xem xét
là các biến ngẫu nhiên độc lập và có cùng phân phối.
đến lần thứ .
là thời điểm xuất hiện “nợ xấu” thứ . Nhƣ vậy :
Mục tiêu của bài toán là ƣớc lƣợng xác suất xuất hiện không quá n lần “nợ xấu” trong
khoảng thời gian
một cách tối ƣu nhất.Hay đồng nghĩa với việc ƣớc lƣợng giá trị
sau:
P{
> t} = P{N(t) < n}
(1.6)
1.2.3. Biến đổi Laplace:
Phép biến đổi Laplace là một phép biển đổi tích phân cơ bản có rất nhiều ứng
dụng (trong kỹ thuật, kinh tế…). Nó cho phép biến mỗi hàm gốc theo một biến t thành
hàm ảnh theo một biến . Phép biến đổi này sẽ giúp ta có đƣợc từ một hàm gốc rất
phức tạp về một hàm ảnh với các biểu thức đơn giản hơn gấp nhiều lần chỉ với các
phép tính đại số.
Công thức Laplace. [9]
là một hàm số thực ,
Cho
Kí hiệu
là hàm ảnh của hàm
theo biến đổi Laplace sau:
(1.7)
-
Nếu tích phân ở biểu thức (1.7) tồn tại với giá trị phức thuộc miền nào đó
thì phép biến đổi Laplace của (t) tồn tại.
-
Ngƣợc lại ta nói phép biến đổi Laplace của hàm
-
Biến số s của hàm
không tồn tại.
là phức hay thực tƣơng đƣơng với pháp biến đổi
Laplace ở trên là phức hay thực.
Điều kiện tồn tại biến đổi Laplace:
Hàm biến thực
là hàm gốc của phép biến đổi Laplace nếu nó thỏa mãn các
điều kiện nhƣ sau:
i.
, với mọi
.
ii.
liên tục từng khúc trên miền
iii.
không tăng nhanh hơn hàm mũ khi
Tức là: tồn tại M >0,
.
sao cho:
- 17 -
Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Ngân hàng
(với mọi
),
đƣợc gọi là chỉ số tăng của hàm
đó.
Định nghĩa 1.14. [3]Tích chập hai hàm số
Tích chập của hai hàm số
) , với
và
là hàm số
đƣợc xác
định bởi công thức sau:
(1.8)
Mệnh đề 1.15. Một số tính chất của tích chập
i. Tích chập có tính giao hoán.
ii. Nếu
là các hàm gốc thì tích chập của chúng cũng là một hàm gốc.
Và:
,
Thì :
Chứng minh
i.
là các hàm gốc:
ii. Do
Giả sử
Vậy
lần lƣợt có chỉ số tăng
.
là hàm gốc với chỉ số tăng tƣơng tứng là
Xét:
Ví dụ 1. Một số ví dụ về hàm gốc
i. Hàm bƣớc nhảy đơn vị:
Đây là 1 hàm gốc với chỉ số tăng
- 18 -
.
.
- Xem thêm -