PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
Hi các em, anh là Nguyễn Tiến Vinh.
Rất vui khi các em đang sở hữu cuốn Mini-ebook “PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ”
của anh.
Trước khi chúng ta vào bài tập bên dưới, các em hãy bỏ ít thời gian đọc vài dòng sau đây nhé.
Cuốn ebook này sẽ không phù hợp với những bạn khi đọc tên ebook mà thể hiện biểu cảm “bĩu môi”
hay tinh thần “chưa chơi đã bỏ cuộc”.
Sách được chia làm 4 bài tập khác nhau (Dịch Anh-Việt, Việt-Anh, Đặt ví dụ sinh động, Bài tập trắc
nghiệm), để các bạn sẽ rút ngắn thời gian ôn từ, vì cơ bản, các bài tập chính là giúp các em ôn luyện,
nên anh mới quyết định đặt tên cuốn ebook này như vậy.
Mỗi test sẽ liệt kê 10 cụm từ (đủ để chúng ta không bị oải), gồm nghĩa và các cụm đồng nghĩa có liên
quan tại phần I. Các em đọc đề bài, làm đúng như yêu cầu của để bài để đạt được hiệu quả.
Trước khi sang test mới, sẽ có mục Revision ngay đầu test mới để các em test lại trí óc của mình, cứ
mỗi test sẽ được ôn lại 2 lần (thế nên rất hợp với bạn nào ‘làm biếng’ ôn lại :D)
Hi vọng các em sẽ làm bài tập, tập trung làm từng test và nhớ được ngay các cụm sau khi làm bài nhé!
Cuối cùng, Ebook này được trích ra từ khóa “Dare You – Phrases” của anh cũng như cuốn sách
English – Dare You (chưa xuất bản – và xuất bản thì có thể đây sẽ là cuốn “lạ đời” nhất), nếu bạn
nào muốn chinh phục cụm từ (sau khóa học sẽ hấp thu được khoảng 1400 cụm từ), thì hãy liên hệ tới
facebook: Nguyễn Tiến Vinh để tham gia khóa học (giá rất rẻ - kéo dài 3 tháng)
Mọi đóng góp các bạn inbox trực tiếp qua Facebook hoặc gửi mail:
[email protected]
Chúc các em học tốt!
1
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
TEST 1.
I. CỤM TỪ (HÃY VIẾT 5 LẦN VÀ ĐỌC THÀNH TIẾNG RÕ RÀNG TỪNG CỤM)
STT
Cụm từ chính
Nghĩa
Cụm đồng nghĩa
1
Look down one’s nose at
Khinh thường ai
Look down one’s nose at sb
= Look down on sb
sb
2
3
Turn over a new leaf
To be on/to the verge of st
Thay đổi tích cực, cải
Turn over a new leaf = mend one’s ways =
tà quy chính
make a fresh start
Trên bờ vực của điều
Drive/bring st to the verge of st: Đưa, dẫn
gì (cận kề)
cái gì tới cận kề/bờ vực của điều gì
4
Cut down on st
Cắt giảm
Cut down on st = cut back on st
5
Keep st back from sb
Giấu ai điều gì
Keep st back from sb = keep sb from st
6
Make progress
Cải thiện, tiến triển
Make/achieve progress = make an advance
= make headway = improve
7
Come up to one’s
Đạt tới sự mong đợi
Come/measure/live/match up to one’s
expectations
của ai
expectations = meet/reach/fulfil one’s
expectations
8
Substitute st for st
Thay thế cái gì với cái
Substitute st for st = replace st with st
gì
9
Coincide with st
Trùng khớp
Coincide with st = to be exactly at the same
time as st
10
Keep a straight face
Giữ vẻ mặt nghiêm
túc (nhịn không cười)
2
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
II. LUYỆN TẬP
EXERCISE 1. Ghi nghĩa Tiếng Việt cho các cụm từ sau
STT
CỤM TỪ TIẾNG ANH
1
Make progress
2
To be on/to the verge of st
3
Coincide with st
4
Keep st back from sb
5
Come up to one’s expectations
6
Look down one’s nose at sb
7
Keep a straight face
8
Turn over a new leaf
9
Substitute st for st
10
Cut down on st
NGHĨA TIẾNG VIỆT
EXERCISE 2. Ghi nghĩa Tiếng Anh cho các cụm từ sau.
STT
NGHĨA TIẾNG VIỆT
1
Cải thiện, tiến triển
2
Trùng khớp
3
Cải tà quy chính
4
Thay thế cái gì với cái gì
CỤM TỪ TIẾNG ANH
3
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
5
Giấu ai điều gì
6
Khinh thường ai
7
Đạt tới sự mong đợi của ai
8
Trên bờ vực của điều gì (cận kề)
9
Giữ vẻ mặt nghiêm túc (nhịn không
cười)
10
Cắt giảm
EXERCISE 3. Đặt ví dụ sinh động cho từng cụm từ sau.
1. Keep a straight face:
2. Coincide with st:
3. Look down one’s nose at sb:
4. Turn over a new leaf:
5. Keep st back from sb:
6. Make progress:
7. Cut down on st:
4
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
8. To be on/to the verge of st:
9. Substitute st for st:
10. Come up to one’s expectations:
EXERCISE 4. Chọn đáp án chính xác nhất
Question 1. The government has announced plans to to cut _____ defence spending by 10% next
year.
A. down
B. back
C. down to
D. back on
Question 2. You have to _____ a new leaf if you want to succeed.
A. leave over
B. get over
C. turn over
D. bring over
Question 3. The food was not delicious as I had thought. It didn't _____ my expectations.
A. come over
B. come up to
C. meet up to
D. meet over
Question 4. I timed my holiday to coincide _____ the children's school holiday.
A. over
B. for
C. with
D. up
Question 5. I'm sure she's keeping something _____us.
A. from
B. back out of
C. back from
D. back up
Question 6. She thinks they _____ their nose at her because she didn't go to university.
A. let down
B. look down
C. let up
D. look up
Question 7. These measures _____ the republic to the verge of economic collapse.
A. brought
B. gave
C. pushed
D. drew
Question 8. We have _____ great progress in controlling inflation.
A. done
B. sent
C. had
D. made
Question 9. You can _____ oil for butter in this recipe.
A. replace
B. substitute
C. change
D. exchange
5
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
Question 10. I could not _____ a straight face when he told me of his plan.
A. leave
B. keep
C. let
D. stick
6
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
***REVISION: BẠN CÒN NHỚ CỤM TEST 1 CHỨ? (TỰ LÀM TRƯỚC KHI XEM LẠI)
STT
Cụm từ chính
1
Keep st back from sb
2
Come up to one’s
expectations
3
Keep a straight face
4
Thay đổi tích cực, cải tà
quy chính
5
Substitute st for st
6
Cải thiện, tiến triển
7
Cut down on st
8
Trên bờ vực của điều gì
(cận kề)
9
Khinh thường ai
10
Trùng khớp
Nghĩa (A-V, V-A)
Cụm đồng nghĩa
7
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
TEST 2
I. CỤM TỪ (HÃY VIẾT 5 LẦN VÀ ĐỌC THÀNH TIẾNG RÕ RÀNG TỪNG CỤM)
STT
Cụm từ chính
Nghĩa
Cụm đồng nghĩa
1
Get right to do st
Làm cái gì ngay lập
Get right to do st = immediately do st
tức
2
Have regard for st
Có mối quan tâm đến
Have regard for st = to be concerned about
cái gì
st
3
Take pride in st
Tự hào, hãnh diện
Take pride in st = to be proud of st
4
Rise to fame
Nổi tiếng
Rise to fame = become famous
5
Blame sb for st
Đổ lỗi cho ai về điều
Blame st on sb
gì/cái gì lên ai
Resign oneself to st/doing
Cam chịu
6
oneself to st
st
7
Catch sb doing st
Resign oneself to st/doing st = reconcile
Bắt quả tang ai
Catch sb doing st = catch sb red-handed =
catch sb in the act of doing st
8
Try in vain to do st
Cố gắng trong vô
vọng
9
Give rise to st
Gây ra
Give rise to st = cause st
10
Take st back
Rút lại (lời nói)
Take st back = withdraw st = retract st
II. LUYỆN TẬP
EXERCISE 1. Ghi nghĩa Tiếng Việt cho các cụm từ sau
STT
CỤM TỪ TIẾNG ANH
1
Blame sb for st
NGHĨA TIẾNG VIỆT
Blame st on sb
8
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
2
Have regard for st
3
Give rise to st
4
Get right to do st
5
Catch sb doing st
6
Rise to fame
7
Try in vain to do st
8
Take pride in st
9
Take st back
10
Resign oneself to st/doing st
EXERCISE 2. Ghi nghĩa Tiếng Anh cho các cụm từ sau.
STT
NGHĨA TIẾNG VIỆT
1
Tự hào, hãnh diện
2
Bắt quả tang ai
3
Đổ lỗi cho ai về điều gì/cái gì lên ai
4
Rút lại (lời nói)
5
Làm cái gì ngay lập tức
6
Có mối quan tâm đến cái gì
7
Nổi tiếng
CỤM TỪ TIẾNG ANH
9
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
8
Cam chịu
9
Cố gắng trong vô vọng
10
Gây ra
EXERCISE 3. Hãy dịch nghĩa và đặt ví dụ sinh động cho từng cụm từ sau.
1. Rise to fame:
2. Try in vain to do st:
3. Blame sb for st:
Blame st on sb:
4. Have regard for st:
5. Give rise to st:
6. Get right to do st:
7. Take pride in st:
8. Take st back:
9. Resign oneself to st/doing st:
10
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
10. Catch sb doing st:
EXERCISE 4. Chọn đáp án chính xác nhất
Question 1. He _____ to fame in the 90s as a TV presenter.
A. rose
B. increased
C. grew
D. heightened
Question 2. International support has given ______ to a new optimism in the company.
A. growth
B. height
C. rise
D. increase
Question 3. Bob wants to _____ right to work because he has to leave early.
A. make
B. get
C. set
D. give
Question 4. I've resigned myself _____ the fact that I will be hated by my peers, but I stand by my
decision to act as a whistleblower.
A. for
B. with
C. to
D. towards
Question 5. These people are very indifferent to the environment. They have no regard _____ the
environment.
A. for
B. to
C. with
D. towards
Question 6. The children _____ in vain to reach some apples.
A. got
B. tried
C. jumped
D. caught
Question 7. Jack blames his mother _____ his lack of confidence.
A. for
B. on
C. with
D. upon
Question 8. I’m really sorry. I want to _____ it all back. It wasn’t your fault.
A. bring
B. withdraw
C. take
D. fetch
Question 9. _____ pride _____ your job because a lot of people want to be in your position.
A. Put/on
B. Take/on
C. Put/in
D. Take/in
Question 10. He caught her _____ secretly with another man a long time ago.
A. to date
B. dating
C. date
D. to be dated
11
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
***REVISION: BẠN CÒN NHỚ CỤM TEST 1, 2 CHỨ? (TỰ LÀM TRƯỚC KHI XEM LẠI)
STT
Cụm từ chính
1
Come up to one’s
expectations
2
Take pride in st
3
Cam chịu
4
Trên bờ vực của điều gì
(cận kề)
5
Look down one’s nose at
sb
6
Coincide with st
7
Đổ lỗi cho ai về điều gì/cái
gì lên ai
8
Làm cái gì ngay lập tức
9
Keep st back from sb
10
Giữ vẻ mặt nghiêm túc
Nghĩa (A-V, V-A)
Cụm đồng nghĩa
(nhịn không cười)
11
Give rise to st
12
Rút lại (lời nói)
13
Have regard for st
14
Bắt quả tang ai
15
Try in vain to do st
16
Rise to fame
17
Cải thiện, tiến triển
12
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
18
Turn over a new leaf
19
Substitute st for st
20
Cắt giảm
13
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
TEST 3.
I. CỤM TỪ (HÃY VIẾT 5 LẦN VÀ ĐỌC THÀNH TIẾNG, RÕ RÀNG TỪNG CỤM)
STT
Cụm từ chính
Nghĩa
Cụm đồng nghĩa
1
Make an effort to do st
Cố gắng, nỗ lực làm gì
Make an effort to do st = make an attempt
to do st = in an attempt to do st = try to do
st
2
Dress up
Ăn mặc diện
3
A grain of truth
Một ít sự thật
4
Look up to sb
Tôn trọng ai
Look up to sb = respect sb = have respect
for sb
5
To be in favor of sb/st
Ủng hộ
To be in favor of sb/st = support sb/st =
stand by sb/st = advocate doing st =
approve of sb/st = to be supportive of sb/st
6
Carry out research on
Nghiên cứu
Carry out/do/conduct/perform research on
st
7
Give/lend sb a helping
Giúp đỡ ai
= help sb
hand
8
As stubborn as a mule
Give/lend sb a helping hand = do sb a favor
Cứng đầu, ương
As stubborn as a mule = to be very stubborn
bướng
9
Come into st
Thừa kế
10
Rub salt in/into the wound
Xát muối vào vết
Come into st = inherit st
thương, làm đau khổ
hơn
14
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
II. LUYỆN TẬP
EXERCISE 1. Ghi nghĩa Tiếng Việt cho các cụm từ sau
STT
CỤM TỪ TIẾNG ANH
1
To be in favor of sb/st
2
Dress up
3
Rub salt in/into the wound
4
Make an effort to do st
5
As stubborn as a mule
6
A grain of truth
7
Come into st
8
Look up to sb
9
Give/lend sb a helping hand
10
Carry out research on st
NGHĨA TIẾNG VIỆT
EXERCISE 2. Ghi nghĩa Tiếng Anh cho các cụm từ sau.
STT
NGHĨA TIẾNG VIỆT
1
Một ít sự thật
2
Cố gắng, nỗ lực làm gì
3
Nghiên cứu
4
Giúp đỡ ai
CỤM TỪ TIẾNG ANH
15
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
5
Thừa kế
6
Ăn mặc diện
7
Xát muối vào vết thương, làm đau
khổ hơn
8
Tôn trọng ai
9
Ủng hộ
10
Cứng đầu, ương bướng
EXERCISE 3. Hãy dịch nghĩa và đặt ví dụ sinh động cho từng cụm từ sau.
1. A grain of truth:
2. As stubborn as a mule:
3. To be in favor of sb/st:
4. Make an effort to do st:
5. Rub salt in/into the wound:
6. Dress up:
7. Carry out research on:
16
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
8. Look up to sb:
9. Come into st:
10. Give/lend sb a helping hand:
EXERCISE 4. Chọn đáp án chính xác nhất
Question 1. If we could all _____ an effort to keep this office tidier it would help.
A. give
B. make
C. do
D. take
Question 2. These tax cuts will _____ industry a helping hand.
A. give
B. make
C. do
D. take
Question 3. She is a really well-educated girl. She always look _____ other people.
A. down on
B. up on
C. down to
D. up to
Question 4. There wasn't a _____ of truth in anything she said.
A. crumb
B. speck
C. grain
D. piece
Question 5. His daughter came _____ a lot of money when he died.
A. in for
B. into
C. in
D. onto
Question 6. You don't need to dress _____ to go to the pub - jeans and a T-shirt will do.
A. up
B. in
C. on
D. off
Question 7. They are _____ out some fascinating research on the language of dolphins.
A. doing
B. conducting
C. carrying
D. performing
Question 8. He never follows what his parent say. He is really as stubborn as a _____.
A. dog
B. mule
C. fox
D. lion
Question 9. The Council voted _____ favour _____ a £200 million housing development.
A. on/of
B. in/on
C. in/of
D. for/of
17
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
Question 10. Losing was bad enough, having to watch them receiving the trophy just _____ salt into
the wound.
A. put
B. rubbed
C. placed
D. located
18
PHÁ ĐẢO CỤM TỪ - HỌC ĐÂU NHỚ ĐÓ
(Trích từ khóa học DARE YOU – PHRASES)
Liên hệ facebook; Nguyễn Tiến Vinh
***REVISION: BẠN CÒN NHỚ CỤM TEST 2, 3 CHỨ? (TỰ LÀM TRƯỚC KHI XEM LẠI)
STT
Cụm từ chính
1
Try in vain to do st
2
Get right to do st
3
Cứng đầu, ương bướng
4
Ủng hộ
5
Take pride in st
6
Đổ lỗi cho ai về điều gì/cái
gì lên ai
7
Rub salt in/into the wound
8
Gây ra
9
Rise to fame
10
Nghiên cứu
11
Have regard for st
12
Một ít sự thật
13
Dress up
14
Tôn trọng ai
15
Cố gắng, nỗ lực làm gì
16
Give/lend sb a helping
hand
17
Take st back
18
Bắt quả tang ai
19
Resign oneself to st/doing
st
20
Come into st
Nghĩa (A-V, V-A)
Cụm đồng nghĩa
19