Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Minh họa các công cụ trong compare means...

Tài liệu Minh họa các công cụ trong compare means

.PDF
41
130
75

Mô tả:

Nhóm 2 1. Lê Công Năm 2. Phạm Khánh Ngọc 3. Trần Thị Ngọc Nhi 4. Lê Thị Cẩm Nhung 5. Nguyễn Kim Như 6. Liêu Ngọc Oanh Nhóm 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC Đề tài môn PPNC trong QT: MINH HỌA CÁC CÔNG CỤ TRONG COMPARE MEANS Tp. HCM, 2012 Nhóm 2 2 Nội dung 1. One - sample T test 2. Independent - sample T Test 3. Paired - sample T test 4. One - way ANOVA 5. Two - way ANOVA Nhóm 2 3 Nội dung 1. One - sample T test 2. Independent - sample T Test 3. Paired - sample T test 4. One - way ANOVA 5. Two - way ANOVA Nhóm 2 4 One Sample T test (1/3) Tìm hiểu độ tuổi trung bình của những người kết hôn lần đầu Nhóm 2 5 One Sample T test (2/3)  Mục tiêu nghiên cứu: Tìm hiểu độ tuổi trung bình của những người kết hôn lần đầu  Công cụ: SPSS trên dữ liệu GSS93  Biến sử dụng: Age when first married  Thao tác: Analyze  Compare Means  One-Sample T Test  Giả thuyết: Ho: độ tuổi trung bình của những người kết hôn lần đầu là 23. Với mức ý nghĩa α = 5% Nhóm 2 6 One Sample T test (3/3) One-Sample Statistics N Age When First Married 1202 Mean Std. Error Mean Std. Deviation 22.79 5.033 .145 One-Sample Test Test Value = 23 95% Confidence Interval of the Difference t Age When First Married Nhóm 2 -1.433 df 1201 Sig. (2Mean tailed) Difference .152 -.208 Lower -.49 Upper .08 7 Nội dung 1. One - sample T test 2. Independent - sample T Test 3. Paired - sample T test 4. One - way ANOVA 5. Two - way ANOVA Nhóm 2 8 Independent – sample T Test (1/4) Ảnh hưởng số năm đi học đến tình trạng việc làm của một người Nhóm 2 9 Independent – sample T Test (2/4)  Mục tiêu: Xem xét ảnh hưởng của số năm đi học đến tình trạng việc làm của một người  Công cụ: SPSS trên dữ liệu GSS93  Biến sử dụng: Test Variable: Highest Year of School Completed (educ) Grouping Variable: Labor Force Status (wrkstat)  Thao tác: Analyze  Compare Means  Independent sample T Test  Giả thuyết: Ho: Số năm đi học trung bình của nhóm làm việc toàn thời gian và nhóm thất nghiệp là như nhau HA: Số năm đi học trung bình của nhóm làm việc toàn thời gian và nhóm thất nghiệp là khác nhau Nhóm 2 10 Independent – sample T Test (3/4) Group Statistics Labor Force Status Highest Year of School Completed Working fulltime Unempl, laid off Nhóm 2 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 747 14.04 2.701 .099 50 11.94 2.402 .340 11 Independent – sample T Test (4/4) Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference F Highest Year of Equal School Completed variances assumed Equal variances not assumed Nhóm 2 3.558 Sig. t .060 5.351 df Sig. (2Mean Std. Error tailed) Difference Difference Lower Upper 795 .000 2.097 .392 1.328 2.867 5.928 57.612 .000 2.097 .354 1.389 2.806 12 Nội dung 1. One - sample T test 2. Independent - sample T Test 3. Paired - sample T test 4. One - way ANOVA 5. Two - way ANOVA Nhóm 2 13 Paired – sample T Test (1/4) Khảo sát số lượng con trong gia đình trước đây và hiện nay Nhóm 2 14 Paired – sample T Test (2/4)  Mục tiêu NC: So sánh số lượng con trong gia đình của thế hệ trước so với thế hệ hiện nay  Công cụ: SPSS trên dữ liệu GSS93  Biến sử dụng: Variable 1: Number of Children (childs) Variable 2: Number of Children before (childbefore) Thao tác: Analyze  Compare Means  PairedSample T Test  Giả thuyết: Ho: Số con trung bình trước đây = Số con trung bình hiện nay HA: Số con trung bình trước đây ≠ Số con trung bình hiện nay Nhóm 2 15 Paired – sample T Test (3/4) Kết quả: Paired Samples Statistics Pair 1 Nhóm 2 Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Number of Children 1.85 1491 1.683 .044 Number of children before 4.7143 1491 2.98411 .07728 16 Paired – sample T Test (4/4) Paired Samples Test Paired Differences 95% Confidence Interval of the Difference Mean Pair Number of 1 Children Number of children before Nhóm 2 -2.86452 Std. Deviation 3.11574 Std. Error Mean Lower Upper t df .08069 -3.02280 -2.70624 -35.500 1490 Sig. (2tailed) .000 17 Nội dung 1. One - sample T test 2. Independent - sample T Test 3. Paired - sample T test 4. One - way ANOVA 5. Two - way ANOVA Nhóm 2 18 One – way ANOVA 1. One – way ANOVA có phương sai khác nhau dùng các test như Tamhane’s T2, Dunnett’s… 2. One – way ANOVA có phương sai bằng nhau dùng các test như LSD, Tukey… Nhóm 2 19 One – way ANOVA – Phương sai khác nhau (1/6) Tác động của bằng cấp đến thu nhập cá nhân Nhóm 2 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan