Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Medium.04.thay_do_ngoc_ha

.PDF
6
151
115

Mô tả:

Luyện thi THPTQG Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn Thầy ĐỖ NGỌC HÀ ĐỀ LUYỆN THI 2016 CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 120 phút. MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH 04 Họ, tên học sinh: .......................................................................... Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2; số NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol. Câu 1: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, mỗi pha có suất điện động cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì giá trị suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là e2 và e3 thoả mãn: 2 2 2 2 A. e2e3 = 3E0 /4. B. e2e3 = + E0 /4. C. e2e3 = 3E0 /4. D. e2e3 = − E0 /4. Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4,0 m/s. B. 1,6 m/s. C. 1,0 m/s. D. 2,0 m/s. Câu 3: Cho các phát biểu sau về dao động điều hòa (a) Vecto vận tốc của vật dao động luôn có chiều của chiều chuyển động (b) Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng (c) Lực kéo về tác dụng lên vật đổi chiều ở biên. (d) Gia tốc của vật biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với li độ (e) Cơ năng của vật dao động biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số của dao động. (f) Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Số phát biểu sai là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm S1, S2 cách nhau 20 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 4 cm. Trên đường tròn tâm S 1 bán kính 15 cm điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại gần S2 nhất, cách S2 một đoạn bằng A. 11 cm. B. 9 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 5: Một đoạn mạch AB gồm AM chứa điện trở R nối tiếp MN chứa tụ điện C nối tiếp NB chứa cuộn cảm L. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM nhanh pha π/6 so với u còn biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB có dạng: uMB = 100 2 cos(100πt – π/4) V. Biểu thức của u là: A. u = 100 6 cos(100πt – π/12) V. B. u = 100 6 cos(100π.t + π/12) V. C. u = 200 2 cos(100πt + π/12) V. Câu 6: Khối lượng 1 mol của hạt nhân urani 25 25 238 92 D. u = 200 2 cos(100π.t – π/12) V. U là 238 gam. Số nơtron trong 119 gam urani 25 238 92 U là 25 A.2,2.10 hạt B. 1,2.10 hạt C.8,8.10 hạt D.4,4.10 hạt 2 Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6o. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 6,8.10–3 J. B. 5,8.10–3 J. C. 3,8.10–3 J. D. 4,8.10–3 J. Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền. Xét hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây tại a có li độ 0,5 mm và đang giảm; phần tử sợi dây tại B có li độ 0,866 mm và đang tăng. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ và chiều truyền của sóng này là A. 1,2 mm và từ B đến A B. 1,2 mm và từ A đến B C. 1,0 mm và từ B đến A D. 1,0 mm và từ A đến B [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 1/6 Luyện thi THPTQG Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn ĐỀ LUYỆN THI 2016 L, r C R Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ, uAB = U0cos(ωt − π/6) và A B uMN = U0cos(ω.t + π/3). Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AN so với M N điện áp hai đầu MB. A. − π/3. B. π/3. C. − π/2. D. π/2. Câu 10: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos(20.t) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là A. 4 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 5 cm. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo dài 20 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5 cm theo chiều âm. Tốc độ trung bình của vật trong giây đầu tiên kể từ t = 0 là 30 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong giây thứ 2015 kể từ t = 0 là A. 30 cm/s. B. 25 cm/s. C. 20 cm/s. D. 60 cm/s Câu 12: Tại hai điểm S 1, S2 trên mặt nước đă ̣t hai nguồ n kế t hơ ̣p giống nhau có tần số 50 Hz. Tố c đô ̣ truyề n sóng trong nước là 25 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi . Hai điể m M , N nằ m trên mă ̣t nước với S 1M = 14,75 cm, S2M = 12,5 cm và S 1N = 11 cm, S2N = 14 cm. Kế t luâ ̣n nào là đúng? A. M dao động biên đô ̣ cực đa ̣i, N dao động biên đô ̣ cực tiể u . B. M, N dao động biên đô ̣ cực đa ̣i. C. M dao động biên đô ̣ cực tiể u, N dao động biên đô ̣ cực đa ̣i. D. M, N dao động biên đô ̣ cực tiể u.   Câu 13: Một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 3,18 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị hiệu dụng bằng A. 70,6 V. B. 35,3 V. C. 50,0 V. D. 25,0 V. 2 4 Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân 1 D  X  2 He  23,8 MeV. Nước trong thiên nhiên chứa 0,003% khối lượng đồng vị 2 D (có trong nước nặng D2O). Hỏi nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 1 tấn nuớc 1 thiên nhiên để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là bao nhiêu ? Lấy khối lượng nguyên tử đơteri là 2u. A. 6,89.1013 J. B. 1,72.1013 J. C. 5,17.1013 J. D. 3,44.1013 J. Câu 15: Vật dao động điều hòa với biên độ 6 2 cm, tần số góc ω > 10 rad/s . Trong quá trình dao động thấy ba thời điểm liên tiếp t1, t2 và t3 vật có cùng tốc độ 30 6 cm/s. Biết 3(t2 – t1) = 2(t3 – t1). Gia tốc của vật dao động có độ lớn cực đại là A. 12 3 m/s2. B. 15 3 m/s2. C. 18 2 m/s2. D. 6 2 m/s2. Câu 16: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là: A. 50 Hz B. 60 Hz. C. 100 Hz. D. 40 Hz Câu 17: Cho mạch điện AB gồm RLC nối tiếp, đặt điện áp xoay chiều uAB = U0cosωt. Điều chỉnh điện dung C của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng: A. 4R  3.L. B. 3R  4.L. C. R  2.L. D. 2R  .L. [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 2/6 Luyện thi THPTQG Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn ĐỀ LUYỆN THI 2016 Câu 18: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết thời gian để cường độ dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại I0 = 2,22 A xuống còn một nửa là τ = 8/3 (s). Ở những thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng A. 8,5 C. B. 5,7 C. C. 6 C. D. 8 C. Câu 19: Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau ∆t = π/20 (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Biên độ dao động của vật là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 20: Một sóng truyền trên sợi dây với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s. C. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s. Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, hai khe S được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ trong vùng nhìn thấy có bước sóng λ1 và λ2 = 0,8λ1. Trên màn giao thoa không tồn tại vị trí mà ở đó có A. vân tối của λ1 và vân sáng hoặc vân tối của λ2. B. vân sáng của λ1 và vân sáng hoặc vân tối của λ2. C. vân tối của λ2 và vân sáng hoặc vân tối của λ1. D. vân sáng của λ2 và vân sáng hoặc vân tối của λ1. Câu 22: Hạt nhân hêli ( 4 He ) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti ( 7 Li ) có năng lượng 2 3 liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri ( 2 D ) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự 1 tăng dần về tính bền vững của chúng: A. liti, hêli, đơtêri. B. đơtêri, hêli, liti. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli. Câu 23: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1 = 0,5T2. Kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí cân bằng của chúng một đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là: A. v1 1  v2 2 B. v1 2  v2 2 C. v1  2 v2 D. v1 2 v2 Câu 24: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có một nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Hai điểm M, N trong môi trường sao cho OM vuông góc với ON. Mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 50 dB, LN = 30 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của MN là A. 40 dB. B. 35 dB. C. 36 dB. D. 29 dB. Câu 25: Mạch RLC nối tiếp với R là biến trở, hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 125 Ω hoặc R = R2 = 150 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị của R1, R2 lần lượt gần giá trị nào nhất là A. 0,7 và 0,75 B. 0,8 và 0,65 C. 0,5 và 0,9 D. 0,8 và 0,9 Câu 26: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC = 2ZL. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40 V và 30 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là: A. 40 V. B. 43 V. C. 55 V. D. 50 V. [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 3/6 Luyện thi THPTQG Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn ĐỀ LUYỆN THI 2016 Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi Wđ, Wt lần lượt là động năng, thế năng tức thời của chất điểm. Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà Wđ  Wt là A. 2T/3. B. T/2. C. T/6. D. T/3. Câu 28: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng. C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện. Câu 29: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Biết đoạn AM gồm R nối tiếp với C và MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V). Biết R = r = L , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM lớn gấp n = 2 lần điện áp hai C đầu MB. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là A. 0,688 B. 0,866 C.0,8 D. 0,9 Câu 30: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 3T thì tỉ lệ đó là A. k + 8. B. 8k/3. C. 8k + 7. D. 4k+3. Câu 31: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa x(cm) 8 cùng phương cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Gia tốc của vật có độ lớn 7 4 cực đại là t(s) 2 0 A. 7,513 cm/s . 3,25 x2 B. 27,23 cm/s2. -7 x1 -8 C. 57,02 cm/s2. D. 75,12 cm/s2. Câu 32: Một phôtôn có năng lượng ε, truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là: c c hc  A. . B. . C. . D. .  h   hc Câu 33: Đặt một điện áp u = U0cosωt (V), trong đó U0 không đổi nhưng  thay đổi được, vào hai đầu 3 H và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì 4 hệ số công suất trong mạch cực đại. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì hệ số trong mạch bằng nhau và bằng 0,5. Biết ω2 – ω1 = 200π rad/s. Giá trị của R bằng A. 50 Ω B. 100 Ω C. 150 Ω D. 200 Ω Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung 10-3/π2 (F). Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3 rad. Độ tự cảm của cuộn dây là một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L  A. 10 mH. B. 10 3 mH. C. 50 mH. D. 25 3 mH. Câu 35: Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo nén 2,0cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều 2 hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s . Thời gian lò dãn trong một chu kỳ là A. 187 ms. B. 46,9 ms. C. 70,2 ms. D. 93,7 ms. [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 4/6 Luyện thi THPTQG Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn ĐỀ LUYỆN THI 2016 Câu 36: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ ? A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì. C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha. D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u (có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cho R/L = 100π rad/s. Nếu f = 50 Hz thì điện áp u R ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để uR trễ pha π/4 so với u thì ta phải điều chỉnh f đến giá trị f0. f0 gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 80 Hz. B. 65 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz. Câu 38: Độ cao của âm phụ thuộc vào A. độ đàn hồi của nguồn âm. B. tần số của nguồn âm. C. biên độ dao động của nguồn âm. D. đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 39: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian với phương trình F = F0cos10πt. Sau một thời gian thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng A. 60 cm/s. B. 60π cm/s. C. 0,6 cm/s. D. 6π cm/s. Câu 40: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng. Câu 41: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100πt – π/3 ) A chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Cho biết R = 100 Ω; π.C = 50 µF; π.L = 1 H. Khi điện áp hai đầu tụ C là 200 2 V và đang tăng thì điện áp 2 đầu đoạn mạch đó là: A. 200 2 V. B. 200 V. C. 400 V. D. 250 2 V. Câu 42: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10–11 m. Giá trị của U bằng A. 18,3 kV. B. 36,5 kV. C. 1,8 kV. D. 9,2 kV. Câu 43: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. Câu 44: Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là A. electron và hạt nhân. B. electron và các ion dương. C. electron và lỗ trống mang điện âm. D. electron và lỗ trống mang điện dương. Câu 45: Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa L, đoạn MN chứa R và đoạn NB chứa C. Cho biết: uAN = 80 2 cos(100πt) V; uMB = 80 6 cos(100πt – π/2) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện (NB) là A. uC = 160 2 cos(100πt - 2π/3) V B. uC = 120 2 cos(100πt - 2π/3) V C. uC = 120 2 cos(100πt - 5π/6) V D. uC = 100 2 cos(100πt - 5π/6) V [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 5/6 ĐỀ LUYỆN THI 2016 Luyện thi THPTQG Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn Câu 46: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 2,69 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên thu được 2 hạt α có cùng động năng. Cho mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mα =4,0015u ; 1u = 931 MeV/c2 . Tính động năng và tốc độ của mỗi hạt α tạo thành? A. 9,755 MeV ; 3,2.107m/s B. 10,05 MeV ; 2,2.107 m/s C. 10,55 MeV ; 3,2.107 m/s D. 9,755.107 ; 2,2.107 m/s. Câu 47: Theo thuyết Bo, electron trong nguyên tử hidro chuyển động tròn đều trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn  n2 ro (r0 = 5,3.10-11 m), cho hằng số điện k  9.109 Nm2 ; me = 9,1.10-31 kg. Tốc độ 2 C của e trên quỹ đạo dừng thứ hai: A. 2,18.106 m/s B. 2,18.105 m/s C. 1,09.106 m/s D. 1,98.106 rad/s Câu 48: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng: A. 1,5λ B. 2,5λ C. 2λ D. 3λ Câu 49: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở khác phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 14,2 mm và 5,3 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung tâm trên đoạn MN là A. 15. B. 17. C. 13. D. 16. Câu 50: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA = uB = 4cos(40.t) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM – BM = 10/3 (cm), phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng A. 120 cm/s. B. 100 cm/s. C. 80 cm/s. D. 160 cm/s. ------Hết------ [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 6/6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan