file thuyết minh đồ án môn học kết cấu bê tông 1
May 24, 2012
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
MỤC LỤC
Phần 1: BẢN SÀN………………………………………………………………2
Phần 2: DẦM PHỤ………………………………………………………………10
Phần 3: DẦM CHÍNH……………………………………………………………23
Các tài liệu tham khảo
1- Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép TCXDVN 356:2005 NXB Xây
dựng Hà Nội 2006.
2- TCVN 2737 : 1995 – Tiêu chuẩn thiết kế Tải Trọng và Tác Động
3- Kết cấu bê tông cốt thép (Phần cấu kiện cơ bản) – Phan Quang Minh (chủ
biên), Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống _NXB Khoa Học Kỹ Thuật Hà
Nội 2008
4- Hướng dẫn đồ án môn học bê tông cốt thép 1 : Sàn sườn toàn khối có bản
dầm – Nguyễn Văn Hiệp _ NXB Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh -2011
5- Đồ án môn học kết cấu bê tông : Sàn sườn toàn khối loại bản dầm – Võ Bá
Tầm, Hồ Đức Huy _ NXB Xây Dựng Hà Nội -2009
SVTH:
1
May 24, 2012
SVTH:
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
2
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
May 24, 2012
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
I. MẶT BẰNG SÀN
Công trình: Nhà công nghiệp
Mặt bằng tầng thứ i
Cột tiết diện 300 300
Bê tông B20 Rb = 11,5 MPa
Hệ số điều kiện làm việc của bê tông b = 1,0 b2 =1,0
Cốt thép chọn để tính toán
+ d 10 dùng loại thép AI
+ d > 10 dùng loại thép AII
B
150
E
coät 300x300
Daàm chính 300x700
Baûn saøn 80
Daàm phuï
200x500
6500
B
6500
D
C
6500
C
C
A
A
A
1000
6500
B
100
1
3X1800
3x1800
2
3X1800
3
3X1800
4
3X1800
5
6
MB SAØN TL 1:200
SVTH:
3
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
May 24, 2012
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
Bảng 1 : Tổng hợp số liệu tính toán
L1
L2
Pc
m
m
KN/m2
1,8
6,5
14,5
n
Bê tông B20
MPa
Rb = 11,5
Rbt = 0,9
b = 1,0
1,2
Bê tông
B20
R
R
d
AI
0,437
0,645
0,33
AII
0,429
0,623
0,33
Cốt thép
Thép sàn
Cốt đai
d 10
d 10
MPa
MPa
Cốt dọc
d 12
MPa
Rs = 225
Rs = 280 Rsw=225
Rsw = 175
Thép
xiên
MPa
Rs-tt
Rsw-tt
Rb-tt
MPa
MPa
MPa
bi =1,0
225
175
Nén: 11,5
s = 1,0
280
225
Kéo: 0,9
II. TÍNH TOÁN BẢN SÀN.
1.Các lớp cấu tạo sàn.
MAËT CAÉT CHI TIEÁT SAØN
TL 1:10
Lôùp laùt beà maët, gc = 0.4 KN/m², n =1.2
Vöõa loùt, = 40 mm, = 20 KN/m³, n =1.2
Beâ toâng coát theùp, = 80 mm, = 25 KN/m³, n =1.1
Vöõa traùt, =15 mm, = 20 KN/m³, n =1.2
SVTH:
1
2
3
4
4
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
May 24, 2012
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
Lớp lát bề mặt
gc= 0,4KN/m2
n = 1,2
Vữa lót
= 40 mm
v = 20 KN/m3
n= 1,2
Bê tông cốt thép
= 80 mm
bt = 25 KN/m3
n= 1,1
Vữa trát
= 15mm
g = 20 KN/m3
n= 1,2
2. Phân loại bản sàn.
- Xét tỷ số hai cạnh ô bản:
L2
6,5
. 3,611 2 Bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc theo một
=
1,8
L1
phương cạnh ngắn.
3. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn.
hb =
DL1
1,35 1800
=
= 81 mm hmin = 60 mm
30
m
Chọn hb = 80 mm
- Xác định sơ bộ kích thước dầm phụ
Chiều cao dầm phụ:
1
1 1
1
Ldp = 6500 0,41 0,54 m
12 16
12 16
hdp =
Chọn hdp = 500 mm
Chiều rộng dầm phụ:
1 1
bdp = hdp = 0,1125 0,225 m
2
4
Chọn bdp = 200 mm
- Xác định sơ bộ kích thước dầm chính
Chiều cao dầmchính:
1 1
8 12
hdc = Ldc = 0,45 0,675 m
Chọn hdc = 700 mm
Chiều rộng dầmchính:
1 1
bdc = hdc = 0,175 0,35 m
2
4
Chọn bdc = 300 mm
4. Sơ đồ tính
- Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có chiều rộng b = 1,0 m xem bản như một
dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa các dầm phụ.
- Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối.
+/ Đối với nhịp biên.
Lb = L1 -
bdp
2
-
200
200
hb
= 1800 = 1600 mm = 1,60 m
2
2
2
+/ Đối với nhịp giữa.
Lg = L1 - bdp = 1800 - 200 = 1600 mm = 1,60 m
SVTH:
5
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
May 24, 2012
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
80
SƠ ĐỒ NHỊP TÍNH TOÁN CỦA BẢN SÀN
200
200
300
200
1800
1800
1800
1
5. Xác định tải trọng.
5.1- Tĩnh tải.
- Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn.
gs = (n i i)
Bảng 2 : Tĩnh tải tác dụng lên sàn
TT
Lớp Cấu tạo
Chiều dày
(m)
0
1
2
1
2
3
4
Lớp lát bề mặt
Vữa lót
Bê tông cốt thép
Vữa trát trần
Trọng lượng
riêng
i (KN/m3)
Hệ số tin cậy
về tải trọng n
Giá trị tính
toán gs
(KN/m2)
3
4
5
1,2
1,2
1,1
1,2
0,48
0,96
2,2
0,36
c
0,04
0,08
0,015
G =0,4KN/m
20
25
20
2
Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn.
4
5.2 - Hoạt tải.
Ps = n Pc = 1.2 14,5 = 17,4 KN/m2
5.3 - Tổng tải trọng tác dụng lên sàn ứng với dải bản b = 1 m.
qs = (gs + ps) b = (4 + 17,4) x 1 = 21,4 KN/m
6. Xác định nội lực .
- Mô men lớn nhất ở nhịp biên.
Mnb =
q s L2b
= 4,98 KNm
11
- Mô men lớn nhất ở gối biên ( gối thứ 2 ).
Mgb = -
q s L2g
11
= -4,98 KNm
- Mô men lớn nhất ở các nhịp giữa và gối giữa.
Mng,gg =
SVTH:
q s L2g
16
= 3,42 KNm
6
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
May 24, 2012
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
7. Biểu đồ mô men.
p=17.4KN/m²
g=4KN/m²
1600
1600
4.98
3.42
3.42
4.98
1600
1600
8. Tính cốt thép.
Giả thiết a = 15mm ho = 80 – 15 = 65 mm = 0,065 m.
*Tính thép cho nhịp biên.
m =
M nb
0,0125 d = 0,37
Rb bho2
= 1 - 1 0,5 0,0125 = 0,1084
Rb bho
As =
= 360,05 mm2
Rs
- Kiểm tra hàm lượng.
=
As
100% = 0,55%
bho
Min = 0.05% = 0,55% Thoả mãn điều kiện.
*Tính thép cho gối biên thứ 2
Rb bho
Tương tự : As =
= 360,05 mm2
Rs
*Tính thép cho nhịp giữa và gối giữa.
M ng , gg
m =
= 0,07 d = 0,37
Rb bh 2 o
= 1- 1 0,5 0,0704708 = 0,073
Rb bho
= 243,01 mm2
Rs
Kiểm tra hàm lượng.
As =
=
As
100% = 0,4%
bho
Min = 0.05% = 0,4 % Thoả mãn điều kiện.
Bảng 3 : Tính cốt thép cho bản sàn
SVTH:
7
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
May 24, 2012
Tiết diện
Nhịp
biên
Gối biên
Nhịp
giữa ,
gối giữa
M
KNm
4,980
-4,980
3,424
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
Chọn cốt thép
@
Asc
(mm)
(mm)
(mm2/m)
m
As
(mm2/m)
0,1025
0,108
360,02
0,549
8
140
359
0,1025
0,108
360,02
0,549
8
140
359
0,0704
0,0731
243,01
0,395
8
200
251
(%)
- Kiểm tra khả năng chịu lực
Đều thỏa KNCL
9. Bố trí cốt thép
*Cốt thép cấu tạo chịu mô men âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính
được xác định:
5 6
As 0
50 0 As
As gối giữa = 0,5 257 = 128,5 mm2
Chọn 6 @ 200 (Asc = 141 mm2)
- Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện
L2
3 As, pb 15%Ast = 0,15 360,02 = 54mm2
L1
Chọn 6 @ 300 (Asc = 94 mm2)
- Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa: Lan 10d
Chọn Lan =200
SVTH:
8
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
May 24, 2012
-
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
Bố trí cốt thép trong bản
2Ø6
10
700
400
10
3Ø6
80
8
80
Ø6a200
MC C-C TL 1:20
500
500
700
MC B-B TL 1:20
400
Ø6a200
9
3Ø6
10
400
300
400
300
E
C
MC A-A TL 1:20
Ø8a140
2Ø6
Ø6a300
6
270
500
7
3Ø6
4
7
Ø8a200
3
480
Ø8a140
Ø8a200
480
480
2
80
1
Ø8a140
200
200
200
300
1800
1800
1
Ø8a140
700
70
560
4
70
3
Ø8a140
1300
5
1160
70
70
60
SVTH:
1
1980
60
1160
70
2
Ø8a140
2100
Ø8a200
1300
2120
70
Ø8a200
1300
60
60
9
5
May 24, 2012
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
1-Xác định tải trọng:
1a. Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân dầm phụ :
g0 = n.γ.bdp .(hdp –hb )
=1.1 x 25 x 0.2 x (0.5-0.08) = 2.31 KN/m
Tĩnh tải từ bản truyền vào:
g1 = g.l1
= 4 x 1.8 = 7.2 KN/m
Tổng tĩnh tải : gdp = g0 + g1 =9.51 KN/m
1b.Hoạt tải :
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào :
Pdp = ps .l1 = 17.4 x 1.8 = 31.32 KN/m
- Tổng tải tính toán :
qdp = gdp + Pdp = 9.51 + 31.32 = 40.83 KN/m
2-Xác định chiều dài nhịp tính toán :
Đối với nhịp biên :
Lob = L2 – bdc = 6.5 – 0.3 = 6.2 m
Nhịp giữa
Lob = L2 – bdc = 6.5 – 0.3 = 6.2 m
Hình 1 :Sơ đồ xác định nhịp tính toán dầm phụ và sơ đồ tính .
SVTH:
10
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
500
700
May 24, 2012
6200
300
6200
300
6500
300
6500
A
B
C
p=31.32 KN/ m
g=9.51 KN/ m
6200
6200
A
B
C
3-Xác định nội lực:
3.1 Biểu đồ bao moment:
Tỉ số :
pdp
g dp
31.32
3.29
9.51
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ moment tính theo công thức :
M = β x qdp x Lo2 ( nhịp biên lấy Lob )
Moment âm triệt tiêu cách mép gối tựa 2 một đoạn :
x1 = k x Lob = 0.296 x 6.2 = 1.84 m
Moment dương triệt tiêu cách mép gối tựa 2 một đoạn :
Đối với nhịp biên :
x2 = 0.15 x Lob = 0.15 x 6.2 = 0.93 m
Đối với nhịp giữa :
x3 = 0.15 x Lo = 0.15 x 6.2 = 0.93 m
Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn :
X4 =0.425 x Lob = 2.635 m
Bảng 4: Xác định tung độ biểu đồ bao moment của dầm phụ .
Nhịp
Tiết diện
Lo (Lob)
(m)
qdp.Lo2
(KN)
0
1
1
2
SVTH:
6.2
1569.5
βmax
βmin
Mmax
(KNm)
0.0000
0
0.0650
102.02
0.0900
141.26
Mmin
(KNm)
11
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
May 24, 2012
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
0.425Lo
0.0910
142.82
3
0.0750
117.71
4
0.0200
31.39
5
2
-0.0715
-112.22
6
0.0180
-0.0362
28.25
-56.77
7
0.0580
-0.0178
91.03
-27.87
0.0625
-0.0168
98.09
-23.31
0.0580
-0.0158
91.03
-24.73
0.0180
-0.0302
28.25
-47.36
0.5Lo
8
9
10
6.2
1569.5
-0.0625
-98.09
3.2 Biểu đồ bao lực cắt .
Tung độ biểu đồ bao lực cắt xác định như sau:
Gối 1 ( gối biên )
Q1 = 0.4 x qdp x Lob =0.4 x 40.83 x 6.2 =101.26 KN
Bên trái gối 2.
Q2T = 0.6 x qdp x Lob = 0.6 x 40.83 x 6.2 = 151.89 KN
Bên phải gối 2, bên trái gối 3.
Q2P = Q3T = 0.5 x qdp x Lo = 0.5 x 40.83 x 6.2 = 126.57 KN
Hình 2 :Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ . M (KNm ); Q (KN)
SVTH:
12
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
May 24, 2012
2635
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
1840
3100
112.22
112.22
0
1
102.02
2
141.26
3
117.71
142.82
101.25
4
5
656.78
5
27.87 26.31 24.73
7
8
28.25
31.39
930
300
930
9 47.36
10
98.09
28.25
91.03
98.09
91.03
930
126.57
300
126.57
151.89
3.4 Tính cốt thép.
Bê tông B20 : γ =1
cường độ tính toán của bê tông :
Rb = 11.5 MPa ; Rbt = 0.9 MPa
Cốt dọc của dầm sử dụng loại AII , với γs = 1 RsTT = 280 MPa
Cốt đai của dầm sử dụng loại AI , với γs = 1
RswTT = 175 MPa
3.4.1 Tính cốt dọc.
a/ Tại tiết diện giữa nhịp.
Ứng với moment dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện
chữ T
Xác định độ vươn Sf
1
1
×
L
-L
=
× 6500-300 =1033mm
2
dc
6
6
1
Sf
× L1 -bdp =800mm
2
6×h 'f =6×80=480mm
Chọn Sf = 480 mm
SVTH:
13
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
May 24, 2012
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
Chiều rộng bản cánh :
b’f = bdp + 2 . Sf = 200+ 2x 480 =1160 mm
Kích thước tiết diện chữ T (b’f = 1160;
=80; b= 200; h= 500 mm )
Xác định vị trí trục trung hòa ;
Giả thiết a= 45 mm
ho = 455 mm
'
Mf =Rb x b’f x
h
x ( ho - f
2
)
= 11.5 x 1000 x 1.16 x 0.08x (0.455 -
0.08
) =442.89 KNm
2
Mmax = 142.82 KNm < Mf
- Vậy trục trung hòa đi qua cánh . Tính cốt thép theo tiết diện hình chữ nhật
lớn b’f x hdp =1160 x 500 mm
b/ Tại tiết diện ở gối.
Ứng với moment âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thep theo tiết diện chữ nhật
bdp x hdp = 200 x 500 mm
480
200
480
H.a – tiết diện ở nhịp
500
500
80
1160
200
H.b-Tiết diện ở gối
Hình 3 – tiết diện tính cốt thép dầm phụ
Tính toán cốt thép theo bài toán cốt đơn
Điều kiện kiểm tra
Hàm lượng cốt thép
SVTH:
αm
αpl
ξ
ξpl
µ =( 0.8 1.5 )%
14
May 24, 2012
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
Bảng 5- kết qủa tính toán cốt thép dọc cho dầm phụ
Tiết diện
Nhịp biên
(1160x500)
Gối 2
(200x500)
Nhịp giữa
(1160x500)
Gối giữa
(200x500)
Chọn cốt thép
M
( KNm)
αm
ξ
As
(mm2 )
Chọn
Asc
( mm2 )
µ (%)
142.82
0.0517
0.0531
1151
5ϕ18
1272
1.42
112.22
0.2357
0.2729
1020
2ϕ20+2ϕ18
1137
1.28
98.09
0.0355
0.0362
784
1ϕ20+2ϕ18
823
0.88
98.09
0.2106
0.2392
879
4ϕ18
10.18
1.15
Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép :
As
b×h 0
As
R *b
11.5
µmin =0.05% µ =
ξpl
= 0.37 x
= 1.5 %
b×h 0
Rs
280
3.4.2- Tính cốt ngang.
Tính cốt ngang cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q =151.89 KN
Điều kiện không cần bố trí cốt đai chịu lực theo TCVN :
φ b4 1+φ n R bt bh 02
Qmax Qbo =
c
Qbo cần thỏa mãn điều kiện :
Qbo min = φb3(1+φ n + φf ) x Rbt x b x ho Qbo 2.5 Rbt b ho
Bê tông nặng lấy φ b4 =1.5 ; φ b3 = 0.6 ; φ n = 0 ( đối với dầm ) ; φf =0 ( đối với tiết
0.75U f h f
diện cánh trong vùng kéo ) ; φf =
; uf = min (3hf và bf – b ) ; φf 0.5
bh 0
Qbo min = 0.6 x Rbt x b x ho =0.6 x 0.9x 100x 0.2x 0.455 =49.14 KN
- Lấy Qbo theo TCVN ; c = cmax =2 ho
Q’bo min = 0.75 x Rbt x b x ho = 61.43 KN
Ta có : Qbo min < Q’bo min < Q = 151.89 KN
Bê tông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu lực ,
Chọn cốt đai ϕ6 ( asw = 28.3 mm2 ), số nhánh đai n=2
Xác định bước cốt đai
R sw A sw
Stt =4 x φb2 x (1+φ n + φf ) x Rbt x b x ho2 x
Q 2max
SVTH:
15
May 24, 2012
-
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
Dầm sử dụng bê tông nặng, tiết diện chữ nhật (φ b2 =1.5; φ n = 0; φf =0 )
R sw A sw
S tt = 8x Rbt x b x h 02 x
Q 2max
175×1000×28.3×2×10-6
= 8x 0.9x 1000x 0.2 x0.455 x
=128 mm
151.892
2
φ b4 1+φ n R bt bh 0 1.5×0.9×100×0.2×0.4552
Smax =
=
= 368 mm
Q
151.89
2
h
=167mm
Sct 3
500mm
Chọn s = 120 mm
Kiểm tra ứng suất nén chính
Qbt = 0.3 x φw1 x φb1 x Rb x b x ho
Es
A
Với : φw1 =1+5αµw 1.3; α= ; μ w = sw ; φb1 =1- β Rb
Eb
b×s
Es ( MPa )
Eb (MPa)
α
µw
φw1
φb1
210000
27000
7.78
0.0024
1.1
0.9
Qbt = 0.3x 1.1x 0.9 x 11.5x 1000 x 0.2 x 0.455 =303.3 KN
Ta Qmax =151.89 ( KN ) < Qbt = 303.3 (KN) . Vậy thỏa điều kiện ứng suất nén
chính
Kiểm tra bê tông bi phá hoại dòn
φ × 1+φ n +φ f ×R bt ×b
q sw b3
2
R sw ×A sw
175×1000×28.3×2×10-6
q sw =
=82.54 KN
=
s
0.12
0.6×0.9×1000×0.2
=54 KN
Vế phải :
2
Vậy dầm không bị phá hoại dòn trên tiết diện nghiêng
- Bố trí cốt đai trong khoảng L/4 với s = 120 mm
Bố trí trong đoạn giữa nhip dầm
Lực cắt lớn nhất cách gối 2 bên trái 1 đoạn L/4 : Q’max =89 KN
SVTH:
16
May 24, 2012
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
S’tt = 4 x φb2 x (1+φ n + φf ) x Rbt x bf x ho2 x
Chọn đai ϕ6 ; n= 2; φf =
φf =
0.75×U f h f
bh 0
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
R sw A sw
Q 2max
uf = min (3hf và bf – b ) ; φf 0.5
0.75×0.24×0.08
=0.158
0.2×0.455
175×1000×28.3×2×10-6
S’tt = 8 x (1+0.158) x 0.9 x 1000 x 0.2 x 0.455 x
=432mm
892
- Bố trí cốt đai trong khoảng L/2 giữa nhịp dầm với s’ = 300 mm
2
3.5- Biểu đồ bao vật liệu .
3.5.1-Tính khả năng chịu lực của tiết diện
- Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc ao = 25 mm >co =20 mm ; lớp bê
tông bảo vệ cốt đai a’o = 25-6= 21 mm > c0 =15 mm
- Khoảng cách thông thủy giữa 2 thanh thép theo phương chiều cao dầm t= 30 mm
-Xác định : ath ; hoth = hdp- ath
- Tính khả năng chịu lực :
RA
ξ= s s αm= ξ (1 – 0.5 ξ )
[M] = αm Rb b hoth2
R b bh 0th
kết quả tính toán được tóm tắt ở bảng sau
SVTH:
17
May 24, 2012
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
Bảng 6 : Tính khả năng chịu lực của dầm phụ.
Tiết diện
Nhịp biên
( 1160x 500)
Gối 2 biên
trái
( 200x500)
Gối 2 biên
phải
(200x500)
Nhịp 2
( 1160x 500)
Gối giữa
(200x50)
Cốt thép
As (mm2 )
ath
( mm)
hoth
(mm )
ξ
αm
[M]
(KNm)
∆M
(%)
5ϕ18
1272
53.2
446.8
0.0598
0.0580
154.37
8.1
Cắt 1ϕ18, còn
4ϕ18
1018
58
442
0.0483
0.0472
122.94
Uốn 2ϕ18, còn
2ϕ18
509
34
466
0.0229
0.0227
65.65
2ϕ20+2ϕ18
1137
56.9
443.1
0.3124
0.2636
119.02
Uốn 2ϕ18, còn
2ϕ20
628
35
465
0.1644
0.1510
75.04
2ϕ20+2ϕ18
1137
56.9
443.1
0.3124
0.2636
119.02
Cắt 2ϕ18
628
35
465
0.1644
0.1510
75.04
1ϕ20+2ϕ18
823
34.5
465.6
0.0371
0.0364
105.27
Cắt 1ϕ20
509
34
466
0.0229
0.0227
65.65
4ϕ18
1018
58
442
0.2804
0.2411
108.32
Cắt 2ϕ18, còn
2ϕ18
509
34
466
0.1330
0.1241
61.99
3.5.2-Xác định tiết diện cắt lí thuyết:
SVTH:
18
6.1
6.1
7.3
10.4
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
May 24, 2012
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
- Vị trí tiết diện cắt lí thuyết xác định theo hình vẽ
- lực cắt lí thuyết , Q, lấy bằng độ dốc biểu đồ bao moment
119.02
(2Ø20+2Ø18)
Q=44.71
840
Q=44.71 75.04
600 (2Ø20)
75.04
(2Ø20)
112.220
117.713
102.018 141.256
142.825
Q=31.64
650
122.94
(4Ø18)
Q=20.25
900
Q=40.92
1000
61.99
(2Ø18)
112.220
98.095
56.775
1840
65.65
(2Ø18)
108.32
(4Ø18)
31.390
27.875
26.306
24.736
28.252
28.252
91.032 98.095
65.65
(2Ø18)
47.358
Q=50.63
510
91.032
105.27
(1Ø20+2Ø18)
Q=50.63
510
154.37
(5Ø18)
HÌNH BAO VAÄT LIEÄU (KNm)
3.5.3- Xác định đoạn kéo dài W
Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức :
0.8Q - Qs,inc
W=
+ 5 20
2q sw
Trong đó : Q là lực cắt tại tiết diện cắt lí thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao
moment
Qs,inc là khả năng chịu cắt của cốt xiên lằm trong vùng cắt bớt cốt dọc,
mọi cốt xiên đều lằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên Qs,inc = 0
qsw là khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lí thuyết
R A
q sw = sw sw
s
Trong đoạn dầm có cốt đai ϕ6a120
175×1000×28.3×2×10-6
q sw =
= 83 KN
0.12
Trong đoạn dầm có cốt đai ϕ6a300
175×1000×28.3×2×10-6
q sw =
= 33 KN
0.3
Bảng 7 : Xác định doạn kéo dài W của dầm phụ .
SVTH:
19
May 24, 2012
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1
LONG
GVHD: TS. NGUYỄN MINH
Tiết diện
Thanh
thép
Q (KN)
qsw (KN/m)
Wtính (mm)
20d (mm)
Wchọn (mm)
Nhịp biên bên
trái
2ϕ18
31.64
33
475
360
480
Nhịp biên bên
phải
2ϕ18
20.25
33
335
360
360
Gối 2 bên trái
2ϕ20
60.99
33
840
400
840
2ϕ18
44.71
83
305
360
360
2ϕ20
44.71
83
315
400
400
Nhịp 2 bên
trái, phải
1ϕ20
50.63
33
715
400
720
Gối 3 bên trái
2ϕ18
40.92
83
287
360
360
Gối 2 bên
phải
500
200
4
1Ø18
500
8
SVTH:
1Ø20
MC: 3-3
1
MC: 2-2
2Ø18
2Ø18
2Ø18
1
MC: 1-1
200
80
200
80
7
2Ø18
7
2Ø18
9
2Ø18
200
5
80
2Ø18
2Ø18
500
2
2
500
80
Kiểm tra khoảng hở thông thủy giữa các thanh thép đều thỏa mãn
- Cốt thép đặt dưới
t0 > 25 mm, ϕmax
- Cốt thép đặt trên
t0 50 mm, ϕmax
2Ø12
2Ø20
3
6
2Ø18
5
MC: 4-4
20
- Xem thêm -