Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Mẫu báo cáo giám sát môi trường tại công ty sản xuất đồ chơi...

Tài liệu Mẫu báo cáo giám sát môi trường tại công ty sản xuất đồ chơi

.PDF
26
224
104

Mô tả:

Mẫu báo cáo giám sát môi trường tại công ty sản xuất đồ chơi
BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ MỤC LỤC 1 THÔNG TIN CHUNG ........................................................................................... 5 1.1 Thông tin liên lạc .............................................................................................. 5 1.2 Địa điểm hoạt động ........................................................................................... 5 1.3 Tính chất và quy mô hoạt động ........................................................................ 5 1.3.1 Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy ................................................... 5 1.3.2 Quy trình công nghệ sản xuất ........................................................................... 5 1.3.3 Danh mục máy móc thiết bị .............................................................................. 7 1.4 Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng........................................................... 7 1.4.1 Nhu cầu nguyên vật liệu ................................................................................... 7 1.4.2 Nhu cầu sử dụng điện ....................................................................................... 8 1.4.3 Nhu cầu sử dụng nƣớc ...................................................................................... 8 1.5 Nhu cầu lao động .............................................................................................. 8 CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ............................................ 8 2 2.1 Nguồn phát sinh khí thải ................................................................................... 8 2.1.1 Ô nhiễm bụi ...................................................................................................... 8 2.1.2 Ô nhiễm hơi dung môi ...................................................................................... 9 2.1.3 Khí thải phát sinh từ các phƣơng tiện giao thông vận tải ................................. 9 2.1.4 Khí hàn kim loại ............................................................................................... 9 2.2 Nguồn phát sinh nƣớc thải .............................................................................. 10 2.2.1 Nƣớc thải sinh hoạt ......................................................................................... 10 2.2.2 Nƣớc thải sản xuất .......................................................................................... 10 2.2.3 Nƣớc mƣa chảy tràn........................................................................................ 10 2.3 Nguồn phát sinh chất thải rắn ......................................................................... 11 2.3.1 Chất thải rắn sinh hoạt .................................................................................... 11 2.3.2 Chất thải rắn sản xuất ..................................................................................... 11 2.4 Nguồn phát sinh tiếng ồn ................................................................................ 12 2.5 Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động .................................................. 12  1 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ 2.5.1 Nguồn gây sự cố cháy nổ ................................................................................ 12 2.5.2 Tai nạn lao động ............................................................................................. 13 BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG 13 3 3.1 Biện pháp khống chế khí thải ......................................................................... 13 3.1.1 Khống chế hơi dung môi và khí hàn kim loại ................................................ 13 3.1.2 Khống chế bụi ................................................................................................. 14 3.2 Biện pháp xử lý nƣớc thải ............................................................................... 15 3.2.1 Biện pháp xử lý nƣớc thải sinh hoạt ............................................................... 15 3.2.2 Biện pháp quản lý nƣớc mƣa .......................................................................... 16 3.3 Biện pháp quản lý chất thải rắn ...................................................................... 16 3.3.1 Biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt ....................................................... 16 3.3.2 Biện pháp quản lý chất thải sản xuất .............................................................. 16 3.4 Biện pháp xử lý tiếng ồn rung và ô nhiễm nhiệt............................................. 16 3.5 Vệ sinh an toàn lao động ................................................................................ 18 3.6 Biện pháp phòng chống và ứng cứu sự cố ...................................................... 19 KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, LẤY MẪU PHÂN TÍCH ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ 4 MÔI TRƢỜNG ............................................................................................................ 19 4.1 Địa điểm và thời gian giám sát ....................................................................... 19 4.2 Chất lƣợng môi trƣờng không khí. ................................................................. 20 4.2.1 Phƣơng pháp phân tích và thiết bị đo đạc ....................................................... 20 4.2.2 Chất lƣợng môi trƣờng không khí xung quanh .............................................. 20 4.2.3 Chất lƣợng môi trƣờng không khí tại khu vực sản xuất ................................. 21 4.3 Chất lƣợng môi trƣờng nƣớc thải ................................................................... 22 4. KẾT LUẬN .............................................................................................................. 23 4.4 Kết luận ........................................................................................................... 23 4.5 Cam kết ........................................................................................................... 24 4.6 Kiến nghị......................................................................................................... 25 PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 26  2 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1 Danh mục máy móc thiết bị của công ty .............................................................7 Bảng 2 Nhu cầu nguyên liệu của Công ty .......................................................................7 Bảng 3 Khối lƣợng các loại chất thải công nghiệp nguy hại.........................................11 Bảng 4 Phƣơng pháp phân tích và thiết bị đo đạc vi khí hậu và chất lƣợng không khí 20 Bảng 5 Chất lƣợng môi trƣờng không khí xung quanh .................................................20 Bảng 6 Chất lƣợng môi trƣờng không khí khu vực sản xuất ........................................21 Bảng 7 Chất lƣợng nƣớc thải của công ty .....................................................................22 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sơn ..............................................................6 Hình 2 Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn .......................................................................15  3 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 MỞ ĐẦU Bảo vệ môi trƣờng là sự nghiệp của toàn dân. Trong công tác bảo vệ môi trƣờng việc giám sát chất lƣợng môi trƣờng là công việc hết sức quan trọng và không thể thiếu để giúp các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp sản xuất nắm bắt đƣợc những diễn biến môi trƣờng từ các hoạt động xử lý, sản xuất,…và từ đó có thể đề xuất và thực hiện những giải pháp, biện pháp nhằm hạn chế những tác động môi trƣờng có thể có gây ra. Thực hiện nghiêm chỉnh Luật Bảo vệ môi trƣờng, Công ty TNHH Sản xuất Đồ chơi ...... đã phối hợp với Công ty cổ phần tƣ vấn đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh thực hiện công tác giám sát môi trƣờng định kỳ cho Công ty nhằm có đủ thông tin, số liệu tin cậy phục vụ công tác bảo vệ môi trƣờng tại Công ty cũng nhƣ báo cáo lên cơ quan quản lý môi trƣờng theo luật định. Mục tiêu của báo cáo - Trên cơ sở công tác lấy mẫu, phân tích và so sánh với các Quy chuẩn môi trƣờng áp dụng hiện hành, Công ty sẽ đánh giá đƣợc hiện trạng môi trƣờng nội tại; - Đánh giá hiện trạng môi trƣờng Công ty thông qua các kết quả đo đạc phân tích môi trƣờng nhằm đánh giá hiệu quả cũng nhƣ những tồn tại trong công tác bảo vệ môi trƣờng đang áp dụng tại Công ty; - Báo cáo tình hình hoạt động và hiện trạng môi trƣờng của Công ty hiện nay lên cơ quan quản lý môi trƣờng theo luật định. Tổ chức thực hiện Báo cáo giám sát môi trƣờng định kỳ của Công ty TNHH Sản xuất Đồ chơi ...... do Công ty cổ phần tƣ vấn đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh chủ trì phối hợp với Công ty TNHH ....... thực hiện.  4 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ 1 THÔNG TIN CHUNG 1.1 Thông tin liên lạc - Tên dự án: Xƣởng sản xuất đồ chơi ........................................................ - Tên Công ty: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI .......... - Địa chỉ: Quận 9, TP HCM - Điện thoại: ........................................ Fax: .......................................... - Ngƣời đại diện: ................................ Chức vụ: Giám đốc - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số .......... do Sở Kế hoạch đầu tƣ Tp.Hồ Chí Minh cấp ngày 02 tháng 04 năm 2010. 1.2 Địa điểm hoạt động Công ty TNHH Sản xuất Đồ chơi ........tọa lạc tại Quận 9, TP HCM, cách trung tâm thành phố gần 30 km. Các vị trí tiếp giáp nhƣ sau: - Phía Bắc giáp với nhà dân - Phía Nam giáp với đƣờng dẫn vào nhà dân - Phía Đông giáp với khu đất ruộng của dân - Phía Tây giáp với khu đất ruộng của dân 1.3 Tính chất và quy mô hoạt động Theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Công ty TNHH Sản xuất Đồ chơi ....... chuyên sản xuất đồ chơi, trò chơi bằng nhựa (trừ tái chế phế thải nhựa). Bán buôn: đồ chơi, trò chơi, sắt, thép, sơn, hóa chất (trừ hóa chất sử dụng trong nông nghiệp), keo, chất màu, nhựa tổng hợp, chất dẻo dạng nguyên sinh, vật liệu sản xuất đồ chơi trẻ em. 1.3.1 Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy Sản phẩm chính của nhà máy là đồ chơi trẻ em bằng nhựa. 1.3.2 Quy trình công nghệ sản xuất  Quy trình công nghệ sản xuất đồ chơi .......  5 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ Composite (lỏng) Sắt thép Đổ khuôn Gia công Chờ đông Lắp ráp Sản phẩm thô Sơn Chà nhám Thành phẩm Sơn chi tiết Lau bề mặt Lắp ráp Thành Phẩm Hình 1 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sơn Nguồn: Công ty TNHH sản xuất đồ chơi .......  Thuyế t minh quy trin ̀ h công nghệ Tùy vào đơn đặt hàng mà công ty sẽ thiết kế các sản phẩm chi tiết khác nhau. Đối với sản phẩm nhựa: Nhựa lỏng sau khi nhập hàng về trong các thùng, sẽ đƣợc chiếc đổ khuôn và chờ cho nhựa đông cứng, tháo khuôn và thu đƣợc sản phẩm thô. Trƣớc công đoạn sơn bảo vệ chi tiết sản phẩm và tăng tính thẩm mỹ, sản phẩm thô đƣợc chà nhám, sau khi bề mặt sản phẩm thô bóng nhuyễn sẽ đƣợc sơn thủ công với màu sắc theo đơn đặt hàng cho từng chi tiết sản phẩm. Sau đó sản phẩm đƣợc lau chùi bằng giẻ lau thấm nƣớc. Cuối cùng, các chi tiết đƣợc lắp ráp thành sản phẩm chính.  6 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ Đối với chi tiết bằng kim loại: Trƣớc tiên, kim lọai đƣợc cắt, tiện, hàn theo kích cỡ yêu cầu lắp ráp. Sau khi đã đƣợc chỉnh về hình dạng và kích thƣớc, các chi tiết kim loại sẽ đƣợc lắp ráp theo yêu cầu sản phẩm, tƣơng tự, nhằm bảo vệ sắt, thép bên trong khỏi ăn mòn, cũng nhƣ nhằm làm tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm, sau khi lắp ráp, sản phẩm đƣợc sơn thủ công với nhiều màu sắc khác nhau theo đơn đặt hàng. 1.3.3 Danh mục máy móc thiết bị Bảng 1 Danh mục máy móc thiết bị của công ty STT Tên máy móc thiết bị ĐVT 1. Máy tiện Cái 2. Máy hàn Cái 3. Máy cắt Cái 4. Máy cắt cầm tay Cái 5. Quạt công nghiệp Cái 6. Máy khoan bàn Cái 7. Máy khoan cầm tay Cái Số lƣơ ̣ng Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất Đồ chơi ....... 1.4 Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng 1.4.1 Nhu cầu nguyên vật liệu Nhu cầu nguyên vật liệu cung cấp cho quá trình sản xuất của nhà máy đƣợc trình bày trong bảng sau Bảng 2 Nhu cầu nguyên liệu của Công ty Tên nguyên liệu, hoá chất Đơn vị 1. Nhựa Composite Tấn/năm 2. Sắt Tấn/năm 3. Que hàn Kg/tháng 4. Sơn Lít/năm 5. Đá mài, cắt Viên/tháng STT Số lƣợng  7 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ 6. Khuôn mẫu Bộ/năm Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất Đồ chơi ........, 2012 1.4.2 Nhu cầu sử dụng điện Nguồn điện phục vụ cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất của nhà máy đƣợc cung cấp từ Công ty điện lực Thủ Thiêm STT Thời gian sử dụng ĐVT 1 kWh 2 kWh 3 kWh Lƣợng điện năng tiêu thụ Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất Đồ chơi ........, 2012 1.4.3 Nhu cầu sử dụng nƣớc Nƣớc sử dụng cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất của công ty đƣợc lấy từ giếng khoan. Số lƣợng giếng là 01 giếng, công suất khai thác là 03 m3/ngày đêm. Tổng lƣợng nƣớc cần thiết cho 9 ngƣời sinh hoạt là 1,2 m3/ngày Lƣợng nƣớc dùng cho rửa bề mặt sản phẩm là 1 m3/tháng 1.5 Nhu cầu lao động Nhu cầu lao động của công ty khoảng 09 ngƣời, trong đó 02 nhân viên văn phòng và 07 công nhân trực tiếp sản xuất. 2 CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG 2.1 Nguồn phát sinh khí thải Các nguồn gây ô nhiễm không khí trong quá trình sản xuất của Công ty bao gồm: 2.1.1 Ô nhiễm bụi Trong quá trình sản xuất, nguyên liệu sử dụng chính là nhựa nƣớc và sắt, nên hàm lƣợng bụi phát sinh là không đáng kể Quá trình vận chuyển nguyên liệu thô để đƣa vào sản xuất, quá trình xuất hàng đi cũng làm phát sinh bụi. Tuy nhiên, lƣợng bụi này không nhiều và thời gian phát tán không dài nên không cần thiết lắp đặt thiết bị xử lý bụi tại các giai đoạn này mà chỉ  8 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ cần áp dụng một số biện pháp nhƣ: thƣờng xuyên quét dọn, làm vệ sinh khu vực sản xuất; trang bi khẩu trang lao động cho công nhân... Trong công đoạn chà nhám làm bóng bề mặt sản phẩm (chủ yếu là chà nhám kim loại trƣớc khi sơn). Lƣợng bụi này không lớn, thành phần chủ yếu là bụi kim loại. 2.1.2 Ô nhiễm hơi dung môi Công đoạn sơn bề mặt sản phẩm là công đoạn cuối cùng của quá trình gia công sản phẩm nhằm bảo vệ và tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm. Công ty áp dụng biện pháp sơn thủ công (dùng cọ quét sơn nên ở điều kiện bình thƣờng, hơi dung môi rất dễ phát tán vào môi trƣờng không khí xung quanh khu vực sản xuất ảnh hƣởng trực tiếp đến công nhân hoạt động. Công ty sử dụng dung môi chủ yếu là Toluen để pha sơn. Do vậy, khi tiếp xúc lâu dài với môi trƣờng chứa loại dung môi này có thể dẫn đến các bệnh nhức đầu mãn tính, các bệnh đƣờng máu nhƣ ung thƣ máu. 2.1.3 Khí thải phát sinh từ các phƣơng tiện giao thông vận tải Phƣơng tiện giao thông trong Nhà máy bao gồm xe máy của công nhân viên, xe vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm, xe nâng, dỡ hàng, các loại phƣơng tiện này sử dụng nhiên liệu là xăng, dầu DO. Khi nhiên liệu bị đốt cháy sẽ phát sinh các chất ô nhiễm là: bụi, SO2, NO2, CO,… Tuy nhiên lƣợng khí thải này phát sinh không nhiều và thời gian hoạt động của các phƣơng tiện không liên tục nên tác động của lƣợng khí này không đáng kể. 2.1.4 Khí hàn kim loại Để hàn lắp ráp các chi tiết sản phẩm, Công ty sử dụng phƣơng pháp hàn hồ quang điện thông thƣờng và hàn trong khí trơ. Quá trình hàn hồ quang là quá trình khi cho que hàn tiếp xúc với vật hàn sinh ra chập mạch. Do điện trở tiếp xúc và phóng điện sinh ra nhiệt độ cao làm nóng chảy que hàn và vật thể hàn tại điểm tiếp xúc làm chúng kết dính với nhau. Khi hàn trong môi trƣờng không khí trơ, cụ thể đối với công ty dùng khí CO2 thì khí trơ phun lên theo hình ống đẩy không khí xung quanh theo hồ quang ra để bảo vệ cho lớp kim loại nóng chảy không bị oxy hóa, cho mối hàn có chất lƣợng cao.  9 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ Que hàn dùng trong hồ quang điện có cấu tạo lõi thép bên trong và là lớp thuốc bọc. Lõi thép có thành phần chủ yếu là sắt, ngoài ra còn có một số các nguyên tố hóa học khác nhƣ: C < 0,18%, Mn 0,4-0,6%, Si < 0,03%, Ni < 0,3%, và S < 0,04%. Lõi vỏ thuốc bên ngoài là oxit SẮt, Oxit Mangan, Oxit Titan và một số chất sinh khí oxy khác. Khi hàn ở nhiệt độ 3.200 – 3.400oC tạo ra khói hàn chứa bụi, khí CO, SO2 và các oxit kim loại gốc Fe, Mn, Si, Cr. Khói hàn có kích thƣớc nhỏ từ 0,4-0,8µm dễ dàng thâm nhập vào cơ thể qua đƣờng hô hấp và đọng lại phế quản, nang phổi gây kích thích cơ học và phát sinh phản ứng xơ hóa phổi gây ra các bệnh về đƣờng hô hấp. Các hạt mịn của khói hàn gây khô họng, tức ngực, khó thở đối với công nhân trực tiếp hàn. 2.2 Nguồn phát sinh nƣớc thải 2.2.1 Nƣớc thải sinh hoạt Nƣớc thải sinh hoạt của Công ty bao gồm nƣớc thải từ khu vực vệ sinh, rửa tay chân của công nhân làm việc. Ƣớc tính lƣợng nƣớc thải sinh hoạt của Công ty khoảng 1,2 m3/ngày. Nƣớc thải sinh hoa ̣t ch ứa các chất cặn bã, các chất rắn lơ lửng (SS), các hợp chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học, các hợp chất dinh dƣỡng (N, P), vi khuẩn gây bệnh nên có thể gây ô nhiễm nguồn nƣớc mặt và nƣớc ngầm nếu không đƣợc xử lý. Ngoài ra khi tích tụ lâu ngày các chất hữu cơ này sẽ bị phân hủy gây ra mùi hôi thối. 2.2.2 Nƣớc thải sản xuất Công nghệ sản xuất của công ty không phát sinh nhiều nƣớc thải. Một lƣợng rất ít nƣớc thải phát sinh tại công đoạn lau chùi sản phẩm trƣớc khi hoàn thiện và giao cho khách hàng. Lƣợng nƣớc sử dụng cho mục đích này chỉ vào khoảng 1 m3/ngày. 2.2.3 Nƣớc mƣa chảy tràn Nƣớc mƣa chảy tràn đƣợc xem là nƣớc thải quy ƣớc sạch, khi chảy tràn qua khuôn viên Công ty, nƣớc mƣa sẽ kéo theo đất đá; do đó nếu lƣợng nƣớc mƣa này không đƣợc quản lý tốt cũng sẽ gây tác động tiêu cực đến nguồn nƣớc bề mặt, nƣớc ngầm. Tuy nhiên, toàn bộ đƣờng nội bộ của công ty đã đƣợc bê tông hóa, nên nƣớc mƣa tƣơng đối sạch. Ngoài ra, công ty đã xây dựng hệ thống cống rãnh thoát nƣớc  10 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ mƣa riêng biệt, nƣớc mƣa theo rãnh thoát xả vào cống thoát nƣớc mƣa chung của khu vực. 2.3 Nguồn phát sinh chất thải rắn 2.3.1 Chất thải rắn sinh hoạt Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ các hoạt động sinh hoạt hằng ngày của 09 công nhân viên trong Công ty. Thành phần chính chủ yếu gồm vỏ lon hộp, bao ni lông, chai thủy tinh, hộp giấy đựng thức ăn, thức ăn dƣ thừa, v.v. Ƣớc tính khối lƣợng chất thải rắn sinh hoạt sinh ra khoảng 4,5 kg/ngày. Chất thải rắn sinh hoạt chứa nhiều chất hữu cơ dễ phân hủy, vì vậy nếu không đƣợc thu gom và xử lý sẽ sinh ra mùi hôi thối làm ảnh hƣởng đến sức khỏe, môi trƣờng làm việc của công nhân và làm mất vẻ đẹp mỹ quan của công ty. 2.3.2 Chất thải rắn sản xuất  Chất thải công nghiệp không nguy hại Chất thải rắn sản xuất bao gồm những chất thải sinh ra từ quá trình gia công chi tiết sản phẩm đồ chơi bao gồm:  Phế thải sắt, kim loại: 5 kg/tháng  Bao bì bằng giấy carton: 5 kg/tháng Tổng khối lƣợng chất thải rắn sản xuất không nguy hại phát sinh tại công ty ƣớc tính khoảng 15kg/tháng.  Chất thải công nghiệp nguy hại Chất thải rắn công nghiệp nguy hại phát sinh trong quá trình sản xuất của Công ty bao gồm giẻ lau dính hóa chất, bóng đèn thải, dầu mỡ thải, than hoạt tính, đầu que hàn….. Khối lƣợng chất thải nguy hại phát sinh hàng ngày tại công ty đƣợc thể hiện qua bảng sau: Bảng 3 Khối lƣợng các loại chất thải công nghiệp nguy hại STT 1 Tên chất thải Đầu que hàn chứa kim loại nặng Trạng thái tồn tại Rắn Kg/năm  11 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ 2 Hôp mực in thải Rắn 3 Bóng đèn huỳnh quang thải Rắn 4 pin, ắc quy thải Rắn 5 Bao bì cứng thải bằng kim loại chứa sơn Rắn 6 Bao bì cứng thải bằng nhựa chứa dung môi,composite Giẻ lau dính dầu nhớt, sơn, dung môi Rắn 7 Rắn Nguồn: Công ty TNHH sản xuất Đồ chơi …….., năm 2012 2.4 Nguồn phát sinh tiếng ồn Trong quá trình hoạt động của công ty, tiếng ồn chủ yếu phát sinh từ công đoạn cắt, tiện, hàn, khoan các chi tiết sản phẩm. Khả năng gây ồn có tính chất gián đoạn, không liên tục, và hầu hết các thiết bị, máy móc còn mới, đƣợc bảo trì bảo dƣỡng thƣờng xuyên, nên mức độ ảnh hƣởng không đáng kể. Bên cạnh đó tiếng ổn còn phát sinh do hoạt động của xe vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm ra vào Công ty. Tiếng ồn có ảnh hƣởng đến thính giác con ngƣời. Tiếp úc với tiếng ồn cao trong thời gian dài sẽ làm giảm thính lực dẫn đến bệnh điếng nghề nghiệp. Ngoài ra ảnh hƣởng tới các cơ quan khác của cơ thể nhƣ làm rối loạn chức năng thần kinh, gây nhức đầu, chóng mặt và có cảm giác sợ hãi. Tiếng ồn là một trong những nguyên nhân làm ảnh hƣởng đến sức khoẻ của ngƣời lao động. Cụ thể, nếu tiếng ồn quá lớn (≥ 85dBA) sẽ làm cho cơ quan thính giác của con ngƣời bị ảnh hƣởng mạnh nhƣ: stress, điếc tai, gây bệnh lãng trí, v.v. Tiếng ồn cũng gây ảnh hƣởng đến hệ tim mạch và làm tăng bệnh đƣờng tiêu hóa. 2.5 Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động 2.5.1 Nguồn gây sự cố cháy nổ Các máy móc thiết bị trong dây chuyền công nghệ sản xuất của Công ty đều sử dụng điện năng, do đó sự cố chập điện dẫn đến cháy nổ là rất dễ xảy ra nếu Công ty không có hệ thống dẫn điện cũng nhƣ không có các phƣơng án quản lý tốt. Một số nguyên nhân có thể gây ra sự cố cháy nổ trong hoa ̣t đô ̣ng của Công ty.  12 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ - Chập điện; - Lựa chọn thiết bị điện và dây điện không phù hợp với cƣờng độ dòng điện, không trang bị các thiết bị chống quá tải; - Hệ thống đƣờng ống bị bít nghẹt trong quá trình lắp đặt (do các vật cứng lọt vào phần bên trong của đƣờng ống dẫn)  nổ  cháy; 2.5.2 Tai nạn lao động Vấn đề an toàn lao động cần đƣợc quan tâm đúng mức, nguyên nhân dẫn đến tai nạn lao động thƣờng là do công nhân không tuân thủ nghiêm ngặt các nội quy về an toàn lao động nhƣ: - Thói quen không sử dụng bảo hộ lao động khi làm việc; - Không thực hiện đầy đủ các quy định an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp do công ty đề ra; - Bất cẩn trong sử dụng điện trong an toàn lao động; - Không tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi vận hành máy móc, thiết bị trong dây chuyền sản xuất. 3 Bất cẩn trong quá trình bốc dỡ nguyên liệu, sản phẩm. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG Hoạt động sản xuất của Công ty gây tác động đến môi trƣờng không khí, nƣớc, chất thải rắn và các tác động khác. Để giảm thiểu các tác động đó và cải thiện môi trƣờng xung quanh ngày càng tốt hơn, Công ty đã có các biện pháp nhƣ sau: 3.1 Biện pháp khống chế khí thải 3.1.1 Khống chế hơi dung môi và khí hàn kim loại Công ty áp dụng quá trình sơn thủ công, hàn kim loại các chi tiết nhỏ và gián đoạn nên hơi dung môi, phát sinh trong quá trình sơn không liên tục và mức độ ảnh hƣởng không nghiêm trọng. Ngoài ra, trong quá trình đồ khuôn chờ đông tạo hình sản phẩm, còn có hơi dung môi từ nhựa composite. Để hạn chế ảnh hƣởng của hơi dung môi và khí hàn kim loại đến sức khỏe công nhân và môi trƣờng không khí xung quanh, công ty áp dụng một số biện pháp cụ thể nhƣ sau:  13 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ Khí thải Khu A Chụp hút Tháp hấp phụ MT Khí thải Khu B Thuyết minh: chụp hút đƣợc đặt tại 2 vị trí trong khu vực sản xuất phát sinh hơi dung môi: khu vực sơn và đổ khuôn tạo hình sản phẩm. Khí thải từ chụp hút đƣợc dẫn qua tháp hấp phụ bằng than hoạt tính. Hơi dung môi hữu cơ sau khi qua các lớp than hoạt tính sẽ đƣợc than hoạt tính giữ lại theo cơ chế hấp phụ Ngoài ra Công ty còn chú ý áp dụng các biện pháp nhằm kiểm soát tối đa ảnh hƣởng của hơi dung môi, khí hàn kim loại đến ngƣời lao động và môi trƣờng không khí nhƣ: - Lắp đặt quạt hút trong khu vực nhà xƣởng và trên mái nhà xƣởng để tạo sự thông thoáng; - Trang bị khẩu trang than hoạt tính cho công nhân. - Không mở các thùng trộn cùng lúc để hạn chế nồng độ các dung môi hữu cơ; - Trang bị mặt nạ phòng độc cho công nhân tiếp xúc trực tiếp với các dung môi hữu cơ trong khi trực tiếp đổ nhựa vào khuôn 3.1.2 Khống chế bụi Do đặc thù sản xuất của công ty là gia công các sản phẩm đồ chơi bằng nhựa, trong đó bụi chỉ phát sinh từ công đoạn vận chuyển nguyên liệu ra vào nhà kho và chà nhám làm bóng sản phẩm. Vì qui mô sản xuất nhỏ và các quá trình phát sinh bụi là không liên tục nên để hạn chế ảnh hƣởng của bụi tới môi trƣờng xung quanh cũng nhƣ hạn chế ảnh hƣởng của bụi tới sức khỏe công nhân trực tiếp sản xuất, công ty đã thực hiện một số biện pháp góp phần hạn chế bụi phát tán vào môi trƣờng xung quanh nhƣ sau: - Đối với bụi rơi vãi trong nhà xƣờng, công nhân sẽ vệ sinh quét dọn và thu gom sau mỗi ca làm việc để hạn chế bụi phát tán vào không khí - Đối với công nhân làm việc trực tiếp tại khu vực phát sinh bụi,. công ty đã trang bị khấu trang chống bụi cho công nhân  14 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ - Vào những ngày nắng, công ty sẽ tƣới nƣớc sân bãi để giảm nhiệt và giảm thiểu bụi phát sinh vào không khí, làm thoáng, mát sân bãi. - Dùng xăng đạt tiêu chuẩn cho các phƣơng tiện vận chuyển, bê tông hóa và thƣờng xuyên quét dọn, tƣới nƣớc đƣờng nội bộ. - Bố trí trí hợp lý thời gian vận chuyển vật liệu cũng nhƣ bốc xếp hàng hóa, sử dụng các loại xe mới, kiểm tra bảo dƣỡng thƣờng xuyên. - Trồng cây xanh xuang quanh khuôn viên Công ty để hạn chế bụi phát tán ra môi trƣờng xung quanh 3.2 Biện pháp xử lý nƣớc thải 3.2.1 Biện pháp xử lý nƣớc thải sinh hoạt Nƣớc thải từ các nhà vệ sinh của Công ty đƣợc xử lý sơ bộ qua bể tự hoại 3 ngăn xây dựng theo đúng quy cách. Nƣớc thải sau bể tự hoại đƣợc thoát ra hệ thống cống thoát nƣớc chung của khu công nghiệp. Sơ đồ bể tự hoại đƣợc thể hiện hình sau: 1- Ống dẫn nƣớc thải vào bể. 2- Ống thông hơi. 3- Nắp thăm (để hút cặn). 4- Ngăn định lƣợng xả nƣớc thải đến công trình xử lý tiếp theo. Hình 2 Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn Thuyết minh quy trình hoạt động của bể tự hoại Bể tự hoại có hai chức năng chính là lắng và phân hủy cặn lắng với hiệu suất xử lý 40 - 50%. Thời gian lƣu nƣớc trong bể khoảng 20 ngày thì 95% chất rắn lơ lửng sẽ lắng xuống đáy bể. Cặn đƣợc giữ lại trong đáy bể từ 3 - 6 tháng, dƣới ảnh hƣởng của các vi sinh vật kị khí, các chất hữu cơ bị phân hủy một phần, một phần tạo ra các chất khí và một phần tạo thành các chất vô cơ hoà tan.  15 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ Nƣớc thải ở trong bể một thời gian dài để đảm bảo hiệu suất lắng cao rồi mới chuyển qua ngăn lọc và thoát ra ngoài đƣờng ống dẫn. Mỗi bể tự hoại đều có ống thông hơi để giải phóng khí từ quá trình phân hủy. Sau khi qua bể tự hoại thì hàm lƣợng các chất ô nhiễm BOD5, COD và SS giảm đáng kể, lƣợng nƣớc sau xử lý đƣợc đấu nối vào hệ thống xử lý chung của khu công nghiệp. 3.2.2 Biện pháp quản lý nƣớc mƣa Nƣớc mƣa đƣợc quy ƣớc là nƣớc không ô nhiễm nên không cần phải xử lý Toàn bộ lƣợng nƣớc mƣa chảy tràn tại Công ty đƣợc thu gom vào cống thoát nƣớc mƣa và thoát vào hệ thống thoát nƣớc mƣa chung của khu vực. 3.3 Biện pháp quản lý chất thải rắn 3.3.1 Biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt Chất thải rắn sinh hoạt đƣợc thu gom, lƣu trữ trong thùng chứa, đặt tại khu vực riêng. Do rác thải sinh hoạt chủ yếu là rác hữu cơ, dễ phân hủy nên thùng rác tập trung là các thùng kín, có nắp đậy. Lƣợng chất thải rắn này đƣợc thu gom hàng ngày bởi tổ thu gom rác công cộng phƣờng ………. thu gom định kỳ 1 ngày/lần với Khối lƣợng 4,5 kg/ngày. 3.3.2 Biện pháp quản lý chất thải sản xuất a. Biện pháp quản lý chất thải rắn không nguy hại Chấ t thải rắ n không nguy hại phát sinh trong quá trình sản xuất của Công ty đƣợc tập trung tại khu vực chứa phế liệu và bán cho các đơn vị có nhu cầu (nếu đó là rác thải có khả năng tái chế), hoặc tập trung và thu gom cùng rác thải sinh hoạt . b. Biện pháp quản lý chất thải rắn nguy hại Khối lƣợng chất thải nguy hại phát sinh tại Công ty rất nhỏ, đã đƣợc thu gom, tập trung lại, lƣu trữ tại khu vực riêng biệt. Công ty đã ký hợp đồng với đơn vị có chức năng là Công ty TNHH ………….để thu gom. 3.4 Biện pháp xử lý tiếng ồn rung và ô nhiễm nhiệt Giảm thiểu tiếng ồn và độ rung  16 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ Tiếng ồn phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu xuất phát từ quá trình hàn, tiện, hoạt động của các máy móc khác và phƣơng tiện vận chuyển. Nhằm khắc phục và hạn chế ô nhiễm tiếng ồn phát sinh trong quá trình sản xuất, Công ty đã có những biện pháp sau: - Công ty phân công nhân viên thực hiện bảo trì bảo dƣỡng máy móc thiết bị thƣờng xuyên, kiểm tra độ mài mòn, thực hiện bôi trơn, châm đầu nhớt bảo dƣỡng thiết bị và các chi tiết máy nhằm hạn chế tiếng ồn trong nhà xƣởng. - Đối với các thiết bị, máy móc có độ chấn động lớn khi hoạt động, công ty lắp đặt thêm đệm cao su ở phần chân máy để giảm độ rung và ồn. Bố trí các thiết bị, máy móc nằm cách xa nhau một khoảng cách riêng biệt để tránh gây cộng hƣởng tiếng ồn - Công nhân đƣợc trang bị đầy đủ các phƣơng tiện chống ồn (nút bịt tai, mũ, quần áo bảo hộ lao động…); - Có kế hoạch kiểm tra và theo dõi chặt chẽ việc sử dụng các phƣơng tiện bảo hộ lao động thƣờng xuyên. - Kiểm tra độ cân bằng của các thiết bị máy móc trong quá trình lắp đặt và hiệu chỉnh nếu cần thiết; - Các chân đế, bệ máy móc (nếu lắp đặt thêm thiết bị mới) cần đƣợc gia cố bằng bê tông chất lƣợng cao; - Tiếng ồn từ xe vận chuyển đƣợc kiểm soát bằng việc không chở quá tải và hạn chế bóp còi trong khu vực nhà xƣởng của Công ty; - Bố trí hơ ̣p lý thời gian xe vâ ̣n chuyể n nguyên liê ̣u , sản phẩm ra vào Công ty. - Do khuôn viên công ty nằm cách xa khu dân cƣ nên tiếng ồn chỉ ảnh hƣởng trong phạm vi nội bộ, nhất là các công nhân trực tiếp sản xuất, không ảnh hƣơng ra bên ngoài. Giảm thiểu nhiệt độ - Để làm giảm ảnh hƣởng của nhiệt độ đến sức khỏe công nhân, công ty sẽ khắc phục bằng cách thực hiện các biện pháp tổng hợp nhƣ sau:  17 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ - Nhà xƣởng xây dựng cao ráo, diện tích cửa sổ lớn hơn 50% diện tích tƣờng để tận dụng thông thoáng tự nhiên. - Trên mái nhà xƣởng, đặt trần cách nhiệt, lắp các quả cầu thông gió, công ty đồng thời cũng trang bị các quạt gió công nghiệp cục bộ, quạt thông gió tại các tƣờng nhà xƣởng. - Trồng cây xanh quanh khu xực xƣởng, tạo không gian xanh, mát, hạn chế bụi và nhiệt độ. 3.5 Vệ sinh an toàn lao động An toàn lao động là mục tiêu hàng đầu trong các hoạt động của công ty, vì vậy, để đảm bảo tốt nhất về an toàn lao động, ngoài các phƣơng pháp giảm thiểu ô nhiễm, giảm thiểu ảnh hƣởng và những tác động tiêu cực đến sức khỏe của ngƣời công nhân, Công ty đã các biện pháp vệ sinh và an toàn lao động theo quy định nhƣ: - Nhà xƣởng đƣợc thiết kế cao, có hệ thống thông gió, đảm bảo các yếu tố vi khí hậu trong môi trƣờng sản xuất; - Cung cấp trang bị thiết bị bao hộ lao động cho công nhân, tạo điều kiện cho ngƣời lao động làm việc thoải mái, dễ chịu nhƣ: găng tay, khẩu trang,….. - Bố trí sẵn sàng các dụng cụ và thiết bị y tế, cũng nhƣ những địa chỉ cần thiết lien hệ khi xảy ra sự cố lao động: tủ thuốc, dụng cụ rửa mắt, địa chỉ bệnh viện, số điện thoại cấp cứu, cứu hỏa…….. - Tổ chức các chƣơng trình kiểm tra và giám định sức khoẻ định kỳ cho cán bộ, công nhân viên trong Công ty; - Đảm bảo các yếu tố vi khí hậu và điều kiện lao động đạt Tiêu chuẩn do Bộ Y tế ban hành nhằm đảm bảo sức khoẻ cho ngƣời lao động; - Khống chế các nguồn gây ô nhiễm đạt tiêu chuẩn quy định để tránh các bệnh nghề nghiệp; - Giáo dục, nâng cao nhận thức của cán bộ công nhân viên về bảo vệ môi trƣờng và an toàn lao động.  18 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ - Thƣờng xuyên kiểm tra ý thức chấp hành kỷ luật, an toàn lao động của công nhân bằng nhiều hình thức 3.6 Biện pháp phòng chống và ứng cứu sự cố - Hệ thống đƣờng xá trong nhà máy đảm bảo cho xe cứu hỏa ra vào thuận tiện; - Các thiết bị điện đƣợc tính toán dây dẫn có tiết diện hợp lý với cƣờng độ dòng, có thiết bị bảo vệ quá tải. Những khu vực nhiệt độ cao dây điện đƣợc đi ngầm hoặc đƣợc bảo vệ kỹ; - Các Motor điện đều có hộp che chắn bảo vệ; - Lắp đặt hệ thống an toàn chống cháy và chống sét; - Thƣờng xuyên kiểm tra hệ thống đƣờng dây điện trong nhà xƣởng sản xuất. Hộp cầu dao phải kín, cầo dao phải tiếp điện tốt; - Trang bị bình PCCC cho toàn bộ khu vực xƣởng sản xuất, khối văn phòng ; - Thƣờng xuyên kiểm tra các biển báo, biển cấm lửa, nội quy PCCC, phƣơng tiện PCCC; - Bố trí các sơ đồ thoát hiểm tại khu vực mọi ngƣời quan sát thấy; - Không cho bất kì cá nhân nào mang các vật dụng có khả năng phát sinh lửa vào khu vực đã đƣợc quy định; - Giáo dục, nâng cao nhận thức của công nhân về an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy. 4 KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, LẤY MẪU PHÂN TÍCH ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƢỜNG Địa điểm và thời gian giám sát 4.1 - Địa điểm giám sát: Công ty TNHH Sản xuất Đồ chơi …… - Đơn vị đo đạc: Công ty TNHH …….. - Địa chỉ : ………………………………………………………….. Q9. - Thời điểm đo đạc và lấy mẫu giám sát: 17/04/2012  19 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh BCGS CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI ........ Chất lƣợng môi trƣờng không khí. 4.2 4.2.1 Phƣơng pháp phân tích và thiết bị đo đạc Bảng 4 Phƣơng pháp phân tích và thiết bị đo đạc vi khí hậu và chất lƣợng không khí Stt Chỉ tiêu Phƣơng pháp lấy mẫu và thiết Phƣơng pháp phân tích bị lấy mẫu phân tích Thiết bị phân tích 1. Nhiệt độ 2. Tiếng ồn 3. Độ ẩm 4. Gió 5. Ánh sáng 6. Bụi 7. SO2 8. NO2 9. CO 10. VOC Nguồn: Công ty TNHH ……. 2012 4.2.2 Chất lƣợng môi trƣờng không khí xung quanh a. Vị trí lấy mẫu: tại khu vực cổng của công ty b. Kết quả phân tích: kết quả phân tích chất lƣợng môi trƣờng không khí xung quanh đƣợc thể hiện trong bảng sau: Bảng 5 Chất lƣợng môi trƣờng không khí xung quanh Chỉ Đơn tiêu vị 1. Độ ồn dBA 2. Bụi mg/m3 3. CO mg/m3 4. SO2 mg/m3 5. NO2 mg/m3 STT Giá trị Gía trị tối đa Tiêu chuẩn so sánh cho phép  20 Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Thảo Nguyên Xanh
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng