Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Biểu mẫu - Văn bản Biểu mẫu Mau 03 ket qua kiem tra an toan dap đông tiển...

Tài liệu Mau 03 ket qua kiem tra an toan dap đông tiển

.DOC
11
246
112

Mô tả:

Mẫu 03u CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thăng Bình, ngày 07 tháng 7 năm 2015 KẾT QUẢ KIỂM TRA AN TOÀN ĐẬP 1. Tên đập (hồ chứa): Hồ chứa nước Đông Tiển 2. Địa điểm xây dựng thuộc tỉnh: Quảng Nam, Thăng Bình, Bình Trị 3. Loại công trình: Thủy lợi thủy điện 4. Năm hoàn thành: 2010 ; Hiện đang sử dụng ; Không sử dụng...................... Nguồn vốn đầu tư xây dựng: Nhà nước 5. Tên chủ đập: Công ty TNHH một thành viên Khai thác thuỷ lợi Quảng Nam. Địa chỉ: Số 3 Trần Hưng Đạo, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 05103852619 Fax: 05103852690 Email: [email protected] 6. Cơ quan chủ quản: Chi nhánh thủy lợi Thăng Bình- Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Quảng Nam 7. Thời điểm tích nước lần đầu đến mực nước dâng bình thường: 15/10/2010 8. Kết quả kiểm định an toàn đập gần nhất: ......... 9. Hồ chứa 9.1. Diện tích lưu vực (km2) : 8,00 Km2 9.2. Dung tích tổng cộng (106 m3) : 7,69x 106 m3 9.3. Dung tích hữu ích (106 m3) : 6,88x 106 m3 9.4. Dung tích chết (106m3) : 0,81x 106 m3 9.5. Dung tích phòng lũ (106 m3) : 2,11x 106 m3 9.6. Mực nước dâng gia cường (m) : +54,44 m 9.7. Mực nước dâng bình thường (m) : +52,35 m 9.8. Mực nước chết (m) : +42,00 m 9.9. Mực nước lũ lớn nhất đã xảy ra (m) : 53,68 Ngày 16 / 11 / 2013 10. Đập chính 103.1. Đập chính 1 10.1.1. Cấp công trình đầu mối : III 10.1.2. Kết cấu đập : Đập đất đồng chất 10.1.3. Chiều dài (m) : 344,90 m 10.1.4. Chiều cao (m) : 23,0 m 10.1.5. Cao trình đỉnh đập : +55,3 m 10.1.6. Cao trình tường chắn sóng : +56,1 m 103.2. Đập chính 2 10.2.1. Cấp công trình đầu mối : III 10.2.2. Kết cấu đập : Đập đất đồng chất 10.2.3. Chiều dài (m) : 225,60 m 10.2.4. Chiều cao (m) : 16,60 m 10.2.5. Cao trình đỉnh đập : +55,3 m 10.2.6. Cao trình tường chắn sóng : +56,1 m 1 11. Các đập phụ: 11.1. Tên đập: 1A 11.1.1. Kết cấu đập 11.1.2. Chiều dài (m) 11.1.3. Chiều cao (m) 11.1.4. Cao trình đỉnh đập 11.1.5. Cao trình tường chắn sóng 11.2. Tên đập: 1B 11.2.1. Kết cấu đập 11.2.2. Chiều dài (m) 11.2.3. Chiều cao (m) 11.2.4. Cao trình đỉnh đập 11.2.5. Cao trình tường chắn sóng 11.u. Tên đập: 1C 11.3.1. Kết cấu đập 11.3.2. Chiều dài (m) 11.3.3. Chiều cao (m) 11.3.4. Cao trình đỉnh đập 11.3.5.Cao trình tường chắn sóng 11.4. Tên đập: 2 11.4.1. Kết cấu đập 11.4.2.Chiều dài (m) 11.4.3. Chiều cao (m) 11.4.4. Cao trình đỉnh đập 11.4.5 Cao trình tường chắn sóng 12. Các tràn xả lũ: 12.1. Tên tràn: tràn tự do 12.1.1. Vị trí 12.1.2. Kết cấu 12.1.3. Hình thức tràn 12.1.4.Hình thức tiêu năng 12.1.5. Hình thức đóng mở 12.1.6. Chiều rộng tràn 12.1.7. Cao trình ngưỡng tràn (m) 12.1.8. Lưu lượng xả thiết kế (Qtk, m3/s) 12. Các cống lấy nước, tháo nước: 12.1. Tên cống: cống Đông 12.1.1. Vị trí (dưới đập nào?) 12.1.2. Lưu lượng thiết kế (Qtk, m3/s) 12.1.3. Kết cấu 12.1.4. Chế độ chảy 12.1.5. Chiều dài cống (m) 12.1.6. Kích thước cống (m) 12.1.7. Cao trình đáy cống (m) : Đập đất đồng chất : 135,40 m : 7,20 m : +56,1 m : Đập đất đồng chất : 120,7 m : 11,30m : +56,1 m : Đập đất đồng chất : 66,70 m : 5,00m : +56,1 m : Đập đất đồng chất : 155,3 m : 6,90 m : +56,1 m : Vai đồi phía hữu đập chính : Bê tông cốt thép : Đập tràn đỉnh rộng : Dốc nước + bể tiêu năng : : 23,5 m : +52,35m :................. : Dưới đập chính 1 : 1,125 m3/s : Bêtông cốt thép : Có áp : 82,85 m : (1,2 x 1,6) m : +40,10 m 2 12.2. Tên cống: cống Tây 12.2.1. Vị trí (dưới đập nào?) : Dưới đập phụ 1B 3 12.2.2. Lưu lượng thiết kế (Qtk, m /s) : 0,032 m3/s 12.2.3. Kết cấu : Bêtông cốt thép 12.2.4. Chế độ chảy : Có áp 12.2.5. Chiều dài cống (m) : 93,75 m 12.2.6. Kích thước cống (m) : Ø 300mm 12.2.7. Cao trình đáy cống (m) : +40,50 m 13. Năng lực chống lũ của hồ chứa: Nâng cấp tiêu chuẩn chống lũ theo TCVN 285-2002 Đã Chưa 14. Kết quả kiểm tra trực quan đập chính 14.1. Đập chính 1 14.1.1 Tình trạng nứt: - Không có Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển................... - Có nứt cũ ...................................................................... Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển................... - Có nứt mới ....................................................................... 14.1.2 Tình trạng thấm Thân đập: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ Mô tả vị trí, sự phát triển: thấm qua mái hạ lưu xuống đống đá tiêu nước (q =9 l/s) - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... Nền đập: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... Vai trái: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... Vai phải: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ Mô tả vị trí, sự phát triển:thấm nhỏ ở cuối vai phải - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... 14.1.3 Biến dạng của đập - Sạt trượt mái th.lưu: Không có ; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng Mô tả vị trí, .......... ..……………..... .............................................… - Sạt trượt mái hạ lưu: Không có ; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng Mô tả vị trí, ......... ..……………..... .............................................… ............................................................................................................ 3 *) Đánh giá qua trực quan Đập đất ổn định 14.2. Đập chính 2 14.2.1 Tình trạng nứt: - Không có - Có nứt cũ - Có nứt mới Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển................... ...................................................................... Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển................... ....................................................................... 14.2.2 Tình trạng thấm Thân đập: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ Mô tả vị trí, sự phát triển: thấm qua mái hạ lưu xuống đống đá tiêu nước mức độ nhẹ (q= 1 l/s) - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... Nền đập: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... Vai trái: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... Vai phải: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển: thấm nhỏ cuối vai phải gần đống đá tiêu nước Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... 14.2.3 Biến dạng của đập - Sạt trượt mái th.lưu: Không có ; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng Mô tả vị trí, .......... ..……………..... .............................................… - Sạt trượt mái hạ lưu: Không có ; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng Mô tả vị trí, ......... ..……………..... .............................................… ............................................................................................................ *) Đánh giá qua trực quan Đập đất ổn định 15. Kết quả kiểm tra trực quan đập phụ 15.1. Đập phụ 1A 15.1.1. Tình trạng nứt: - Không có - Có nứt cũ - Có nứt mới Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển......................... ............................................................................. Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển......................... ............................................................................. 15.1.2. Tình trạng thấm 4 Thân đập: - Không thấm Mô tả vị trí, sự phát triển..................................... ........................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển.................................... .......................................................................... - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Nền đập: - Không thấm Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Vai trái: - Không thấm Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Vai phải: - Không thấm Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng 15.1.3. Biến dạng mái của đập - Sạt trượt mái th.lưu: Không có ; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng Mô tả vị trí, .......... ..……………..... .............................................… - Sạt trượt mái hạ lưu: Không có ; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng Mô tả vị trí, .................... ..……………..... .............................................… ...................................................................................................................... *) Đánh giá qua trực quan Đập đất ổn định 15.2. Đập phụ 1B 15.2.1. Tình trạng nứt: - Không có - Có nứt cũ - Có nứt mới Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển......................... ............................................................................. Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển......................... ............................................................................. 15.2.2. Tình trạng thấm Thân đập: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ Mô tả vị trí, sự phát triển: thấm qua mái hạ lưu xuống đống đá tiêu nước mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển.................................... .......................................................................... Nền đập: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... 5 Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... - Thấm mức độ nặng Vai trái: - Không thấm Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Vai phải: - Không thấm Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng 15.2.3. Biến dạng mái của đập - Sạt trượt mái th.lưu: Không có ; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng Mô tả vị trí, .......... ..……………..... .............................................… - Sạt trượt mái hạ lưu: Không có ; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng Mô tả vị trí, .................... ..……………..... .............................................… ...................................................................................................................... *) Đánh giá qua trực quan Đập đất ổn định 15.3. Đập phụ 1C 15.3.1. Tình trạng nứt: - Không có - Có nứt cũ - Có nứt mới Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển......................... ............................................................................. Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển......................... ............................................................................. 15.3.2. Tình trạng thấm Thân đập: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển..................................... ........................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển.................................... .......................................................................... Nền đập: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... Vai trái: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... Vai phải: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... 6 Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... - Thấm mức độ nặng 15.3.3. Biến dạng mái của đập - Sạt trượt mái th.lưu: Không có ; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng Mô tả vị trí, .......... ..……………..... .............................................… - Sạt trượt mái hạ lưu: Không có ; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng Mô tả vị trí, .................... ..……………..... .............................................… ...................................................................................................................... *) Đánh giá qua trực quan Đập đất ổn định 15.4. Đập phụ 2 15.4.1. Tình trạng nứt: - Không có - Có nứt cũ - Có nứt mới Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển......................... ............................................................................. Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển......................... ............................................................................. 15.4.2. Tình trạng thấm Thân đập: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển..................................... ........................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển.................................... .......................................................................... Nền đập: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... Vai trái: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... Vai phải: - Không thấm - Thấm mức độ nhẹ - Thấm mức độ nặng Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ...................................................................... Mô tả vị trí, sự phát triển................................ ....................................................................... 15.4.3. Biến dạng mái của đập - Sạt trượt mái th.lưu: Không có ; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng Mô tả vị trí, .......... ..……………..... .............................................… - Sạt trượt mái hạ lưu: Không có ; Có mức độ nhẹ ; Có mức độ nặng Mô tả vị trí, .................... ..……………..... .............................................… ...................................................................................................................... *) Đánh giá qua trực quan Đập đất ổn định 7 16. Kết quả kiểm tra trực quan tràn xả lũ 16.1. Tràn xả lũ 16.1.1. Tình trạng lún - Không có Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển......................... - Có ở mức nhẹ ............................................................................. Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển......................... - Có ở mức nặng ............................................................................. 16.1.2. Thân tràn - Còn tốt Mô tả chi tiết.................................................................... - Hư hỏng nhẹ ........................................................................................ Mô tả chi tiết.................................................................... - Hư hỏng nặng ....................................................................................... 16.1.3. Tiêu năng - Còn tốt - Xói lở nhẹ - Xói lở nặng Mô tả chi tiết.................................................................. ..................................................................................... Mô tả chi tiết................................................................. ..................................................................................... 16.1.4. Hệ thống đóng mở: - Vận hành tốt - Có sự cố nhẹ - Có sự cố nặng Mô tả chi tiết.................................................................. ..................................................................................... Mô tả chi tiết................................................................. ..................................................................................... *) Đánh giá qua trực quan Tràn làm việc bình thường 17. Kết quả kiểm tra trực quan cống lấy nước 17.1. Cống lấy nước: cống Đông 17.1.1. Tình trạng lún - Không có Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển......................................... - Có vết cũ ............................................................................................. Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển......................................... - Có vết mới ............................................................................................ 17.1.2. Thân cống: - Còn tốt Mô tả chi tiết......................................................................... - Hư hỏng nhẹ ............................................................................................ Mô tả chi tiết......................................................................... - Hư hỏng nặng ............................................................................................. 17.1.3. Tháp cống, dàn van: - Còn tốt Mô tả chi tiết......................................................................... - Hư hỏng nhẹ ............................................................................................ Mô tả chi tiết......................................................................... - Hư hỏng nặng ............................................................................................. 17.1.1. Hệ thống đóng mở: - Vận hành tốt 8 - Sự cố nhẹ - Sự cố nặng Mô tả chi tiết......................................................................... ............................................................................................. Mô tả chi tiết......................................................................... ............................................................................................. *) Đánh giá qua trực quan Cống làm việc bình thường 17.2. Cống lấy nước: cống Tây 17.2.1. Tình trạng lún - Không có Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển......................................... - Có vết cũ ............................................................................................. Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển......................................... - Có vết mới ............................................................................................ 17.2.2. Thân cống: - Còn tốt Mô tả chi tiết......................................................................... - Hư hỏng nhẹ ............................................................................................ Mô tả chi tiết......................................................................... - Hư hỏng nặng ............................................................................................. 17.2.3. Tháp cống, dàn van: - Còn tốt Mô tả chi tiết......................................................................... - Hư hỏng nhẹ ............................................................................................ Mô tả chi tiết......................................................................... - Hư hỏng nặng ............................................................................................. 17.2.4. Hệ thống đóng mở: - Vận hành tốt Mô tả chi tiết......................................................................... - Sự cố nhẹ ............................................................................................. Mô tả chi tiết......................................................................... - Sự cố nặng ............................................................................................. *) Đánh giá qua trực quan Cống làm việc bình thường 18. Tình trạng công trình qua số liệu quan trắc 18.1. Về hồ sơ quan trắc công trình Đầy đủ ; Không đầy đủ ; Không có 18.2. Kết quả quan trắc TT Nội dung quan trắc 1 Chuyển vị đứng 2 Chuyển vị ngang 3 Ứng suất trong đập Ứng với Kết quả quan trắc/ giới hạn cho phép mực nước hồ Đập chính Đập phụ Tràn xả lũ Cống lấy nước 9 Mô tả vị trí  4 Thấm qua thân đập 5 Thấm qua nền đập 6 Thấm qua vai đập 7 Áp lực thấm dưới nền ... *) Đánh giá an toàn qua số liệu quan trắc............................................ ....................................................................................................................... ................................................................................................................................... 19. Tình hình thực hiện các văn bản pháp quy liên quan đến quản lý an toàn đập 19.1. Đăng ký an toàn đập Đã đăng ký ; Chưa đăng ký 19.2. Kiểm tra, chứng nhận bảo đảm về chất lượng xây dựng đập Có ; Không có 19.3. Kiểm định an toàn đập Đã kiểm định ; Chưa kiểm định 19.4. Lập phương án phòng chống lũ lụt cho vùng hạ du Có ; Không có 19.5. Phương án bảo vệ công trình Có ; Không có 19.6. Phương án phòng, chống lụt bão công trình đầu mối Có ; Không có 19.7. Quy trình vận hành, điều tiết hồ chứa Có ; Không có *) Đánh giá chung về thực hiện các văn bản pháp quy (nêu rõ lý do các việc chưa thực hiện) ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... 20. Đánh giá chung về an toàn đập: 20.1. Mô tả lịch sử về an toàn công trình: (đã xảy ra sự cố chưa, cách khắc phục) ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 20.2. Đánh giá chung: đập đảm bảo an toàn 21. Kiến nghị: ............................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 10 P.GIÁM ĐỐC CHI NHÁNH CỤM TRƯỞNG TH̉Y NÔNNG (Ký tên, đóng dấu) 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan