Mô tả:
CHƯƠNG 1
MARKETING TRONG KINH
DOANH NGÂN HÀNG
NỘI DUNG
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
12/9/2015
Sự phát triển của DV trong nền KT
Bản chất của DV
SS hoạt động cung ứng hh & cung ứng dv
Sự thay đổi của môi trường dv
Giới thiệu về marketing
Giới thiệu về kinh doanh của NH
Marketing & kinh doanh NH
So sánh mark DV, Mark công nghiệp, mar NH
Quá trình ứng dụng mar trong lĩnh vực NH
2
MỤC TIÊU
•
•
•
•
•
12/9/2015
Tìm hiểu sơ lược về marketing nói chung
Tìm hiểu về mar NH
So sánh mar NH và các ngành khác
Nắm được qui trình ứng dụng mar vào trong
hoạt động của NH
…..
3
1. Sự phát triển của DV trong nền KT
Các nhóm DV
DV kinh doanh: tư vấn kd, tài chính, NH
DV thương mại: bán lẻ, sửa chữa, bảo hành,
bảo trì, bảo dưỡng
DV cơ sở hạ tầng: GTVT, thông tin liên lạc
DV xã hội, cá nhân: trường học, nhà hàng,
khách sạn, bệnh viện, TT chăm sóc sức khỏe
DV công: giáo dục công lập, quy hoạch, trật
tự, cấp phép
12/9/2015
4
2. Bản chất của dịch vụ
Mức độ tương tác & thiết kế theo yêu cầu KH
THẤP
Nhà máy dịch vụ:
Các hãng hàng không;
vận chuyển bằng ô tô;
khách sạn; khu nghỉ
dưỡng & giải trí
Dịch vụ hàng loạt:
Bán lẻ/sỉ, trường học,
nghiệp vụ NH bán lẻ
CAO
Cửa hàng dịch vụ:
Bệnh viện; cửa hàng
sửa xe ô tô; các dv
sửa chữa khác
Dịch vụ chuyên nghiệp:
Bác sỹ, luật sư, kế
toán, kiến trúc sư
CAO
12/9/2015
5
2. Bản chất của dịch vụ
GÓI DỊCH VỤ: là 1 gói hàng hóa & dv được cung cấp
trong 1 vài hoàn cảnh khác nhau. Gói dv bao gồm:
Tiện ích hỗ trợ: nguồn lực vật chất hữu hình phải có
sẵn trước khi 1 dv có thể chào bán
Hàng hóa thúc đẫy: Tư liệu/ vật liệu mà người mua
tiêu dùng/mua/ món do KH cung cấp (khóa đánh
golf)
DV công khai: Những lợi ích có thể nhận thức được
rõ ràng & bản chất của dv (trám răng)
DV ẩn: lợi ích về tâm lý (danh tiếng về bằng cấp của
1 trường ĐH)
12/9/2015
6
2. Bản chất của dịch vụ
Tiêu chuẩn đánh giá gói dịch vụ:
Tiện ích hỗ trợ
Dịch vụ công khai
Địa điểm: Trang trí nội
Huấn luyện nv dv; tính toàn
thất; thiết bị hỗ trợ; sự
diện; tính nhất quán; tính sẵn
thích hợp về kiến thức; bố có
trí mặt bằng của tiện ích
Hàng hóa thúc đẫy
Tính ổn định; số lượng;
lựa chọn
12/9/2015
Dịch vụ ẩn
Thái độ của người phục vụ,
không gian, thời gian chờ đợi;
địa vị & danh tiếng; cảm giác
thoải mái, tính riêng tư & an
toàn; sự thuận tiện
7
3. SS hoạt động cung ứng hh & cung ứng dv
KH là người tham gia trong quá trình dv
SX và tiêu dùng dv xảy ra đồng thời
Tính mau hỏng theo thời gian
Việc lựa chọn vị trí cung cấp dv do địa điểm của khách
hàng quyết định
Qui mô kinh tế bị giới hạn
Kiểm soát các dv được phi tập trung hóa
Mức độ sử dụng lao động
Tính vô hình của dv
Khó khăn trong việc đo lường & đánh giá kết quả đầu ra
12/9/2015
8
4. Sự thay đổi của môi trường dịch vụ
Những yếu tố tác động đến dịch vụ:
Chính sách của nhà nước: thay đổi luật lệ; tư nhân hóa;
những qui định bảo vệ ntd, người lao động & môi trường, ….
Sự thay đổi của xã hội: Kỳ vọng của KH gia tăng; giàu có
hơn; nhiều người có ít thời gian hơn; gia tăng số người có
máy tính & điện thoại; di dân;….
Xu hướng kinh doanh: Nhiều liên minh chiến lược hơn; đổi
mới trong công tác tuyển dụng; các tổ chức nhà nước & phi
lợi nhuận chú ý hơn đến hoạt động mark
Công nghệ thông tin: Sự hội tụ của máy tính & truyền
thông; băng thông rộng; mạng lưới không dây; các phần
mềm nhanh & mạnh hơn; sự phát triển mạnh của internet;
số hóa văn bản, âm thanh, hình ảnh
Quốc tế hóa & toàn cầu hóa: nhiều MNCs, gia tăng du lịch
quốc tế; các cuộc sáp nhập & liên minh quốc tế
12/9/2015
9
5. GIỚI THIỆU VỀ MARK
Mark là 1 quá trình quản lý mang tính xã hội giúp cho
các cá nhân & tập thể có được những gì mình cần &
mong muốn thông qua việc tạo ra, chào bán & trao đổi
những sp/dv có giá trị với những người khác
Mark bao gồm việc đặt ra mục tiêu kd, lập ra các kế
hoạch, chương trình hành động để đạt được chúng &
quản lý các dv để đạt các kế hoạch, chương trình này.
Mark phải thích ứng với sự thay đổi trên tt
12/9/2015
10
5. GIỚI THIỆU VỀ MARK
Các quan điểm vận dụng mark
Quan điểm sản xuất
Quan điểm sản phẩm
Quan điểm bán hàng
Quan điểm marketing
Quan điểm marketing xã hội
12/9/2015
11
5. GIỚI THIỆU VỀ MARK
Một số nội dung chủ yếu cần chú ý khi các doanh
nghiệp nghiên cứu & vận dụng mark vào trong kd
Lợi nhuận và sự hài lòng của khách hàng
Yêu cầu của khách hàng & nhu cầu tương lai
Nhu cầu có khả năng thanh toán của KH
Đặt ra mục tiêu để quản lý việc kinh doanh
12/9/2015
12
6. GIỚI THIỆU VỀ KD CỦA NH
Huy động vốn
Cấp tín dụng
Dịch vụ thanh toán & ngân qũy
Các hoạt động khác: góp vốn, mua cổ phần;
mua bán ngoại tệ;….
12/9/2015
13
7. MARK & KINH DOANH NH
Tầm quan trọng của lợi nhuận
Chăm sóc khách hàng
Phân khúc thị trường khác nhau yêu cầu
kiểu mark khác nhau
12/9/2015
14
8. MARK DV & MARK CÔNG NGHIỆP
KH không sở hữu dv
Sp dv là sự thực hiện có tính vô hình
Có sự tham gia nhiều hơn của KH trong quá trình
sản xuất
Người khác có thể trở thành 1 phần của sp
Chất lượng không ổn định
KH khó đánh giá dv
Thường không thể lưu trữ
Yếu tố thời gian trở nên quan trọng hơn
Kênh phân phối hữu hình & điện tử
12/9/2015
15
8. MARK CÔNG NGHIỆP & MARK NH
Cạnh tranh
Động thái mua hàng của KH sử dụng dv NH
Mâu thuẫn giữa hoạt động bán hàng & hoạt
động cấp tín dụng
Trách nhiệm có sự mâu thuẫn của người
nhận ủy thác
12/9/2015
16
- Xem thêm -