Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Marketing thương mại quốc tế...

Tài liệu Marketing thương mại quốc tế

.PDF
78
55
144

Mô tả:

Ẩ 1. t A. N ầu y , ả x ấ ấ ả y ả y ả K Chi m c kinh t ự mở r ng th ản ph v ch vụ. Mụ xuấ c nhiề ề v B ạ v c thực hi n chi l i th cạnh tranh củ ì Ư m K ng củ kinh nghi m K t v ng cong í N Thi Đ ều ki m b i qu c gia bằng mở r ng th ng, sản c l i nhuậ ơ y v n m ứng nhu c ụng M thực hi n chi c h t c n phả ă ứ v b của doanh nghi : ủ tiềm lực về í ồ â ự ì quả ý y m kinh doanh qu c t ậ v í của qu c gia sẽ kinh doanh. ơ ững y u t n i y u về vă H ự v ặ í ủa sản ph m. V i chi ản ph m của y ại mỗi th ĩ v t loại sản ph m sẽ c y b v ự y ổi về ì ã ấ thậ í N ơ nhu c u về m t loại sản ph m củ ở mỗi th ự bi t nhiề T ại, chi u sẽ khả ực về ỏ ứ a ơ ấp. 1 B Sứ é ả í K ạ ng sản xuất kinh doanh t ều chi p í ì ạ ng theo chi u sẽ t ki í ất nhiều. Sản ph c kinh doanh ở p san sẻ kh i ng sản ph m giữ ng dễ Sản ph c sản xuất ở th y v b ở th ận l C n phải ặ y ản xuất ở tất cả ng. Hơ nữa, v i l i th về í v ng qu c t , nhấ ấp chi th gi y ẽ q â n vấ y ễ ấn ề ti t ki m chi í N doanh củ y ắ nghi ủ í ổ chứ v N về ì ì ì ì V D ủ ẽ gặp nhiều thuận l ơ ĩ vực kinh y ằ í y í ủ q n. Sản ph y ản ph m v ủa doanh ữ ặp nhiề ả ơ ạ ậ c sự ủ y Đồng th ũ u nhiều sự ch i của â ủa qu thực hi n chi u doanh nghi p c q ủ í p, sản ph ì ì ều ki n kinh doanh ở ứu kỹ gi ũ st 2 B. M ự ả y í x ấ ả x ấ í ặ v ặ ì ủ ả ả v Khái niệm L n vi c t ng ty thực hi n chi pv y ng n y í ứ ạ ki n cụ th . ứng nhu c ng n ơ ã x ng khắ Xảy ơ Đặ y b n sản ph v ồng th i v x c lại khuy gi i v i nhữ ặ m của c u í v ều Ưu điểm Ư m chủ y u của chi y é q é K t quả ẽ nhận bi y y ứ ứ y ơ C n ứu kỹ sở í ủ ở th ng v u quả ở í i của y ững sản ph m m ơ v i sản ph m củ i thủ cạnh ơ v c 3 th ph n l ơ v ơ C ứ é ấp về giả ah í ý ứ é về phản ứ a hượ điểm T y é y í v n, sản xuất hay marketing sản ph m. N vậy ă í yq c t v b b ơ thu hồi nhữ í D í pv ụ cạnh tranh bằ ả. quy nh thực hi n chi y ng chủ y u củ y ứ ều ki ng của từng qu c gia th vì vậy y th xây ựng t v õ ả ă v ă ực tiề x y t nhằm tạo l i th cạ v t tr i so v i thủ cạnh tranh qu c t y v y ơ ủ y ủ m của chi củ q ng m t chi y y ả Điều kiện áp dụng - Sự C b t về vă q yền củ y ả í v xã pv il í ỏi phả ữ gi ũ ủ c sở tại. y ổi trong chi n thuật. ỏi rằ ng của -K vụ từ ạnh tranh n â ng nhỏ ề yé y ả í ứng v ứ ơ ả ă ạo ra sản ph ơ i pv cụ th ẽ b é b c phải chấp nhậ ản ph cho qu V â v b y ut c í mỗ c. Mặ ã v v c quả gi ng nhau ở â v ổ chứ b vì v c ti t ki ì ẳ b í ì ều vấ ề. -K tiề ă ă v t ki q y bở vì ữ ấ í N yv b t giữ q v c phục V im t i nhu c u c thi t k v i ự m do quy v bở vì ũ 4 nhiều bất ti vì ự t về ữ mỗ ơ ỗ Fiera lạ ĩ “b xấ xí” ở nhữ hi í ơ í í ự tự y ặ m củ ơ C ã ĩ xấu ở m t s ơ ặ v ũ ă m theo những bi n c qu c t . Ví ụ xe tải của Ford hi Tây B N M t nhã k t n i v i những truyền í ý í của m v o Ví dụ: Chiến ượ đ thị trường nội địa của Coca- o và M tshushit â -K tậ ậ v ề ng Nhật Bản, Coca – v ng tr của Coca – cola ở th y v v -M í thậ ặ thu C p th của Matsushita về ủa mi ng th t phả ủa h Dâ Đức mu ải thi t k N y ơ 10 qu h uh q ử dụng m í ì T N ủ Ví ụ v ề ả x ấ ạ v ạ ã ở r ng h th ở t l i th rất l n d n c ng t Nhật Bản. v b ã ậ xé :“ â A ả t chi ti ây ải thậ í â A í ” : Mặ y ổi ti ng khắp th gi i v i m t s ã u quen f y v n sử dụ ã ơ ại nhiều th ở hữ 8 500 ã 750 ă í ơ t qu v 80 ã ă í T y ử dụ “ ữ ã ” ng nhau tại n, tạ y ập trung nỗ lực t i v ch bi n theo nhữ ều ki ơ v ã â ở ơ Đ ơ ơ u c củ y ạ ng m i nổi. N ơ ấ q y ì ả x ấ í ơ D ừq y ự ơ ồ về y v ự ậ ả â ề q y ũ ữ ạ ủ ấ ụ ơ ơ ủ N ạ VN ấy bằ ả í ứ í v yề ủ ơ ả 5 bả ủ yề ơ ạ Đặ b ề ấ f - fé V “ ã q v x ấ y ả “N v ủ V ch ạ N ữ VN V ứ v ậ ã v q ì ề ạ VN Đ ề ạ ạ ấ v ắ ạ ví ụ ạ ì ạ bạ ự â yề ữ x bả v ă Vì í ơ ây q ì V y ì y ả ă í ạ xây ự ỏ ứ v x v ứ ữ ề ơ ì ổ ậ N ấ ữ x ả ũ ĩv y b y ả y ổ y ĩ về ơ y vì xây ự â ấ ổb ở y ã xây ự ạ ữ ỏở ắ Vì ý ả ở N é ạy v b yv x y b vũ í V ạ N ũ ặ ề ơ ữ q ả v y bẳ ấy y ã ữ ĩ ữ ấ v ễ ụ ữ ả ív b y ả y ả ì vă ề ý ủ ừ vự q ữ ả ữ ơ ứ ả x ấ Ẩ ng s n ph T n trong marketing qu c t VHK ng í ứng sản ph v ả ã i nhu c u th v b bất kỳ ạ ở bất kỳ th bất kỳ y n nhỏ v bất kỳ chi t sản Cụ th ơ í ứ ơ ở tồn tạ v n y : ph m – th cho nhiều loạ –C v y ề ỏ b â ậ u quả thấp. ng mở r ng th b ản ph m n ng n a ra m t sửa chữa 6 –C yq ct l ng chủ khu vự y â ục, thực hi n chi c ạng của từng th – C TNC c sản ph u lạ c T í ứng sản ph c sản ph m củ nghi v (3) ả ă tạp nhất. L ơ nh ạ ng th ại hi u quả q c gia theo ứng nhu u, thực hi n chi n ơ ơ ở n sản ph (1) bắt i thủ cạnh tranh, (2) cải ti n sản ph m hi n hữu của doanh sản ph i. Trong s y c thứ ba í ứng t t nhấ ại hi u quả cao nhấ ũ ức ng s n ph m Nhiề ứu, khả ấy â ỏ : “Tại sao phải t í ứng sản ph ?” T y t ơ bản bu c doanh nghi p phả í ứng sản ph a. Nhu c u th ng th ản ph ẻm ý trả l i h th ng m t s y u : ng T ý n của nhữ q ả ý ạ b y ải thoả ã t nhất m i nhu c u thực t của th N y ủ ơ u ở ây m t tập h u mong mu â ý hi u, tậ í v ơ cả tập q v q ắm hoặ Đ ý ơ bản bu c sản ph m phải ều ch í ứ T ực t , nhu c u th x y y ổ v n từ thấ n cao, từ ơ ả n phức tạp, từ thu hẹ n mở r ng. N vậy, bả â y ổ i trực ti ặ m sản ph Vì x y y ổ ản ph ũ ả ng x y ổi m í ứng. Nhu c ản ph m của m y ều phải k p th ều ch ng t b Tì n kinh t . Xé ì n kinh t gắn liền v i mức s v ập củ i trực ti p nhu c u mong mu n của th Đã ất nhiề ví ụ thực tiễn cho thấy, nhu c u của th 7 Mức s ( ạ ơ vi sinh chứ ỏi rất cao so v tri n. ỏi thu ý về chủng loại sản ph m hay ph m cấp ặc sản hay gạo 100% hạ ) y ặt về v v sinh y t ( ạo phả ă b ủ y u bằ â ải bằ â v q ỷl ng é ừ thu c trừ â y ủ ại thu c bảo v thực vậ ) Tì Mỗ b ề ản ph m b lạc hậ , bởi lẽ về vật chất, sản ph m ( nhấ y tb) ãb tức th i về mặt tinh th T ự n củ ạng khoa h cngh ều ki n cạnh tranh cao của nền kinh t tri thức, v ng diễn ra vũ bã C ữ vừa m í nghi ì ã b khai tử ũ ạ vì ứng dụ v ực t ì ã b ủ nhận bở í v v t tr ơ Đề ản tin h c hi n nay: nhiều sản ph m ph n mề y v í ục b lỗi th v v q 1 ă ậ í ắ ơ ữa. Trong con l c của nhữ , sản ph m bu c phả y ổi nha í ứng k p v ỏi của th ng. Q nh củ í ủ V i v í v q yền hạn củ ì í ủ củ y p mạnh mẽ v ạ ng kinh t - ơ ại trong xu th Sự can thi c th hi n bằ q nh củ í ủ q c kinh t vĩ C quy lạ q ặc cấ ững x v ứ rấ T ực vậy C í ủ Mỹ thực hi n qui ch “ ã ng t i hu qu ” (MFN) Tây  N ật Bả v “ ều ki ơ ạ bì ng (NT) cho nhiề ại thi ấm vậ iv C b v C â ủ â â T ề T C q nh ủ í ủ ng rấ : ự ơ ại, í ạn ngạch, thu xuất nhập kh u, k cả nhữ q nh củ í ủ về 8 về v bảo v củ p, về y t nhằ ảm bảo sức khoẻ … N ì q ạng củ nh rấ í ủ q ng bao gồm: Luậ C í ơ H q ại cụ th , v quan, … V sinh y t C í vì vậy, sản ph m của doanh nghi p qu c t y ổ í ứng v i nhữ q Đặ vă ủa th yq Sản ph m củ phả í ứng v u. ải c ng ì ct vă ấ TNC ạng củ c ti p nhận, tất y u c, nhấ ở cấ Đây í t trong nhữ ặ ổi bật của Marketing qu c t so v i Marketing qu c gia. Sở ĩ vậy vì vă b i dung rất r T ạn giả Marketing qu c t y v ứu â ại h (A ) vă ự tổ v ứng xử (Behavior), k cả , ạ ứ v truyền th ng củ i c thức v ữ v ủa c ồ xã i [4]. T (C v C v vă N vă A ) ải k n 73 ĩ vự vă ĩ vự í ổ cập : ạ u, vật th (Material Culture), ữ, Th m mỹ (A G x ) tk ắ â ơ ục, 9 T (R T q G ì ) (A v ng l C th Đ ơ â )v xã truyền th ng, i, ụ (Consumption Systems), ý N vậy, sản ph Cateora, th u của sản ph (C M v Py y)… v vă i nhau. Theo P. y ơ ản ì ạng vật chấ v ứ ă b ỏi ở sản ph m những l í c phạ vă truyền th ng, phong tụ â ý hi q … Tất cả những l í y ng gắn liền v ặ vă ủa từng th c b ồng th ũ ữ ỏi thực t y q c t phải í ứng sản ph C í vì P C ã n mạnh: sản ph ổng th những sự thoả ã vật chấ v â ý ạ i sử dụng[2]. Thực t ề ví ụ cho thấy ì ạng vật chất của sản ph m tạ ứ ă b u của sản ph C ứ ă b ơ bản nhất củ y ở i (hoặ ) ừ y c tạ bở b phận cấu : ơ b phận truyền lự ều khi v y ut - ĩ ậ Tất cả ì ạng vật chấ v ứ ă b ng t i nhu c u chung của m i nề vă ở c trong giao ừ ơ y n ơ b hoặc bằ x ạp, xe ngựa. T y í ứ v ả ã t nhất nhu c ặ vă ỗ ứ ă b u của sản ph m phả ữ y ổi c n thi t về ắ í , ki b bì v ơ … T í ụ: – Về lạ y u. ắ – Về í â Motors ngay tạ ở Nhật Bả ; ã T y ậ v ă x ng ở nhiề c Bắc Mỹ Tây  ây ở Malaisia lạ 1991 ã ả ă í ng Mỹ cạnh tranh v ã Camry củ F v G m ì 3 y 10 – Về ki h th ề ã y (v ă ) ừ b c thu c h th N ật Bản, Bắc Mỹ v Tây  ã ải chuy ả b â ậ v V N xã i chủ ĩ ( ũ) ổi v – Về b bì v ơ u, sản ph m Cocay ã ổi ti v ng Nhật Bả ũ ả y ổi cụm từ “D C ” (ă ) “C L ” nhận mạnh eo chu nbởi lẽ phụ nữ Nhật Bả â ý í ừa nhậ ì ả ă vì ă ồ ĩ v i b nh tật, m y u, thu v vậy sẽ bất l c nam gi i, do vậy, cụm từ “C ” ất h p v i mong mu n ch bé ẹ ạ ì ẹ v … “ ” Hã c hoa Cologne phả y ổ ì ả bi n quả v b bì ản ph v bi ng của vậ v ơ c, c b của Mohamed. “ – Về quan ni s 7 ở ở Nhật Bả v iv y ắn, s 13 Trung Qu c, s 4 4 chi c m ì ấ mắn. vă ủ yv b Th t ?L ? ý ồ Tây 3v 5 ững con s may ức tạ v k p th i í ụ th . ạy cả C ứng sản ph m v i ều y u t ỏi doanh nghi p phả í ứng sản ph í ậ i thủ cạnh tranh, k cả những kỳ v ng, sở í ủ t êu uẩ í ủa chi um nhau, m t ki ơ í sản ph m n T ại, sản ph v vă t cặp phạ ty qu c t c n phả ì y ủn y ặ vă ủa từng th N y ut … v ” ề c Bắ P vì ở ây ãă t m t trong nhữ y v á b ệt t êu uẩ sản phẩm trong Marketing quốc sản phẩm? Lấy ví dụ minh họa sản xuất ra m t h sản ph m theo m ng nhau, m t chấ ng gi n gi ng 11 ng n a l n th ản ph m, hay chu ồng của s í ơ ở của chi í c sản ph ề vă ở ơ u c. Ví ụ: C xuất ở ản ph y vì b n cho bất kỳ khu vực th c sản xuấ í i mua hoặc th v i th ng hay g Ví ụ: Do luật l của mỗ loạ y b í v i nhu c ặ ì cg b ản ph m. x ủ u (sự x v ản xuấ Ví ụ: m ti t ki th CHI Đ OÀ i mua hay m t ản ph c sản xuất ạ y b c nhập kh u. ải, ơ ồng) ồng nhấ ạt, mở r SP ảm thi ủ ản ph m: i th của th ấ ả p v i luậ ủa chi ă c sản q y â í ở nhiề â v v n nhấ c nhữ í ( ảm bảo l i nhuận cao â t k sản ph m, b bì q ả c thực hi n cho m i sản ph vì doanh nghi p y v i khi sản ph b ững í y c thực hi n nhiều l n) C CHO DOANH NGHIỆP NHỎ À ỪA TRONG THỜI Ầ Ó Đặ m của th ng hi ạ kh c li t, cạnh tranh về ã ạ b í v c cho cạnh tranh về chấ y v , 12 y ở í ơ ỏ ơ v c chiều chu ng ơ q ạnh tranh. T ều ki y i th củ SME : (1) ũ v i ; (2) ản ứng nhanh v i những nhu c u củ ; (3) ự hỗ tr củ c do vai tr ủ p nhỏ v vừa trong nền kinh t v xã Vì vậy, SMEs c n bi n những l i th y ức mạnh cạnh tranh của mì 1. Sáng tạo r á giá trị o, độ đáo Trong cạnh tranh v p l n, SMEs v i m t nguồn lực hạn hẹ lo s l i th kinh t q v ức mạ í ủ p l n. Thực ra ngay cả pl ũ c cạ u về vì ạnh tranh về c cạ n t i sự lừa d g bằng vi ă ắ “ ấ ” C SME y ững l i th của ì b t bảo v ả í (nhữ bí q y t, nhữ ý ở …) ủ ì ừ ỏi cu c cạ u về N vậy SME hề ngại l i th chi p í ấp củ p l n. xã v ụ th ủ ì G c tạ ì ởng (l i nhuận, y í ự ủ ồn lự …) y ậ c từ Vì , SMEs phả c m t chi c kinh doanh củ ì bả ảm tạo ra nhữ ủ ì V ì hi u nhu c u củ xã i, củ ữ ì q r iv i ất quan tr c m t chi L i th ũ v í ất nhiều trong vi c hi u bi t nhu c u của tạo ra những sản ph v ch vụ thỏ ã t nhu c u củ h T i gian qua, nhiều SMEs Vi N ã ổ v c tạo ra chỗ ứ ì b ở Nă R ấ é …H u quả y í xuấ ừ vi c nắm bắt những nhu c u củ ừ ạ thỏ ã ững nhu c u cụ th củ Bản chất hoạ 2. ạ ồ Chú trọng hơn nữa về dịch vụ D ch vụ ĩ vực tạ rất l v l n hi y ề ền kinh t d ch vụ v x khi Vi t nam h i nhập. Tỷ tr ng d ch vụ củ SME C ền kinh t y ũ ẽ c th hi n rấ õ ơ ấu nền kinh t y 13 ă Vì vậy, d ch vụ ĩ vự SME ơ â v bền vững củ ì ơ ữa SMEs c n bi ơ ữ ch vụ è ủ ì ẽ mang lại hi u quả “ â â b ” D ũ v i v õ u cụ th củ SME i th v l n trong vi c tạ ch vụ ứng v i những nhu c u cụ th của từng K SME ch vụ t ứng t t nhu c u cụ th củ ì cạ cv 3. K Nhữ Có một tầm nhìn dài hạn về sự phát triển t ai l v i khổng lồ SMEs c ự tự thực sự mang lại l í m tt ì ự ”– xã ũ m y ì bắ u từ bé ậ í bắ u từ con s i của Google, Yahoo, Microsof ừ v ở ề ng n ngạ ổng lồ ã n hữu. v í của bả â ì ằng sự tồn tại củ ì xã v Đ ều SME n củ ì F ã tt ì : “Dâ ủ n mỗ bì ng v i thu nhậ bì c m t chi x ơ T ì y ã b n Ford từ ở t tậ ạ y y ì về xu th v u củ về cạnh tranh, về nh v ơ ủa doanh nghi p sẽ SME ì c m t h th ng sản xuấ v ừ b â í y p trong sự tri n củ ì ừ bả ả ă ực quả ý th ng l n ơ x Tí y ực sự t vấ ề l n của rất nhiề SME y ã ở ơ i l n hi n nay ở Vi K ải quy t t t vấ ề y p Vi bả ả c sự tri n bền vững củ ì v ữ vữ ct ã ễn ra. T x y c tậ v ă ực cho doanh nghi p, chu n b cho m t ơ ơ v ẹ ơ t nhi m vụ cấ b ủa SMEs hi n nay. T 4. Tìm những phân khú thị trường phù hợp 14 K v ỏ, chi ng hoặc b ở c hoặ v Vì vậy SME nhữ “ ” ữ â ậ v c. Chi c thi t lập những “ ” n tranh giả â ạ y y u phả lồ mạ ơ ất nhiều l Đây ực sự ự khở nguồn lực m ạt t i t ì ủ ki m. 5. q v ềm lự ủa th c sử dụng củ SME ững anh l ý i nhữ y ặ ” ặ “b ắ ũ ụng m t ơ u v i nhữ ổng v ự chu n b những ì v t Cạnh tranh về tố độ C pl b y ồng kề q y tục phức tạ ă ặc chậm chạp trong chuy hoặc d ch vụ củ ì T v i l i th nhỏ v ạ q õ u củ SME v p l n trong vi ứng m í â ấ v y ổi rất nhanh củ Trong th ạ ty k p th i thỏ củ ổi của h t ơ ẽ 6. ề, v ủ ản ph m g ũ v i ơ ẳn so ững nhu c u iên minh hiến ược K ă n nhất củ SME u nguồn lự Vì , chi dụng h ý ững nguồn lực của th ty ut c mụ ã ề ra. n củ ì v n nay, ph n thắ c về ã t những nhu c x y y ổ v y ổi rất nhanh A nv ơ ắm bắ c những nhu c u thay ơ ản ứng t ơ v i sự y ổ y v ỏ ã n lựa. Thu hút nguồn lực cho sự phát triển thông qu Trong vi vi q ổ ồn lự ì T c h t, SMEs c y“ b õ v ử ạt t i những th ng mở” i giữ q c 15 gia m b ổ chứ ũ m t h th ng mở ơ v ơ ững nguồn lự b ất c n thi t. Những nguồn lự b y ất nhiề : ỗ tr củ í ủ cho SMEs về v ạo, quả b y ỏi theo gi hoặc theo dự ỗ tr củ v ổ chức qu c t í ủ ũ í ủ… Vì , ự k n … v c i ph i T ều ki m t vi q y u củ Thuy chứ ừ B ạ y th ng mở w v ng. Vi ì ạng h hỗ tr ũ b ắp những mặt mạnh, mặt ực kỳ quan tr q ì n củ SME K n SME n hi õ “ y t về nguồn lực t i thi ” y ằ t ií ủ ì “ ỏ” ắn v i nhau ơ v “ ” vì í c sẽ â ồn lực SME n tận dụng t ơ ữa nhữ ơ i của th ững l i th củ hi ại (Internet, vận tả b Cụ th q ơ ạ n tử p nhỏ v c th ng, k cả ở nhữ ơ x x ất. ạ …) y y ại. ti p cận N vậy ải ch ữ iv SME ũ g lại nhữ ơ i to l n cho sự n của SMEs. Sự tồn tạ v tri n củ SME v ự ủ ự n củ ấ c phụ thu c rất nhiề v v SME u nhữ ơ i của th v ững l i th củ ì từ nl y N ề y ì y “b ũ ” “ â ấ x ” “O í ỏ” ẽ trở n thực trong hoạ ng kinh doanh hi ại. 2. 16 C y ut ả ở v T ản ph m ều y u t ả í : ở n vi 2 y u t n i tại (bao gồ c marketing, chi p sử dụ doanh nghi ) v y u t ngoại tại (c u th ng, cạ ụ vụ, lễ t t, sự ki n). ản ph y y ut y ạ nh v sản ph m trong chi n í ản xuất, khả ă í ủa is í ủ A. Cá yếu tố nội tại (bên trong do nh nghiệp) ảnh hưởng đến việ định giá sản phẩm 1. Công đoạn định vị sản phẩm trong chiến ược marketing Th nh v sản ph m? Đ nh v sản ph ạn cu q ì xây ựng chi y u t của sản ph m: chấ v ả. Giả sử, doanh nghi p ch n chi c "more for more" trong m v nh v cho sản ph A ản ph m cao cấ ấ ng cực kỳ t í ă v t tr i, thi t k ẹp mắt, sang tr í p â v ĩ è Hoặc doanh nghi ch n chi c "more less" v nh v cho sản ph A ph ấ ng t t (so v i thủ cạnh tranh) ạ ứ vừa phải. c marketing, quy n2 cho cao. for sản 2. Chiến ượ giá mà do nh nghiệp sử dụng cho sản phẩm Chi ấ ạng, vi c x nh lựa ch v ụng chi ẽ ả ởng trực ti n vi ản ph m. Ví ụ ản ph x yA b ạ u của chi v ữ H ụ ng Vi t Nam sẽ ất cao, hoặc sản ph ì Hảo Hảo t ạ u của chi â nhập th ụng bởi Vinaacecook lạ ất thấp. X yA b FI ất cao trong nhữ y u ra mắt th ng 17 3. Chi phí sản xuất C í ản xuấ y ut nh bất kỳ m t sản ph m. Về mặ ơ bả kinh doanh 1 mặ i phải thỏ ã ều ki : ản ph m - ( í ản xuấ /1 ơ v sản ph + í /1 ơ v sản ph m) > 0. Do y u t l i nhuận ả ở n sự tồn tại, n của doanh nghi n vi x í ản xuấ v v q tr ng trong vi T ts ng h p, doanh nghi ă ản ph v t cao mứ í ằm khẳ sản ph m hoặc trong 1 s ng h doanh nghi ì ả í giả ă ả ă ạnh tranh.. 4. Khả năng tài hính ủa doanh nghiệp Khả ă í ủa doanh nghi M t doanh nghi ả ă ản ph m nhằ â ập th những doanh nghi ả ă bả v ì ứ â ũ nả ở ản ph m của doanh nghi p í ồ ẽ ả ă ấp nhận ch u lỗ hạ mứ ng hoặc loại bỏ sản ph i thủ khỏi th N c lại, í y é ng h ẽ v n giữ mứ ơ ả ă ạnh tranh của sản ph m. B. Cá yếu tố ngoại tại (bên ngoài do nh nghiệp) ảnh hưởng đến việ định giá sản phẩm 1. Cầu thị trường Theo quy luậ ảv u th ng h y ut y ổi, n u ủa 1 loại sản ph ă ẽ khi ng c u giả v c lại n ản ph ảm sẽ khi ng c ă B ạ y ut ã ất, thu nhậ ả cả v sự i củ ặ y vv ũ ả ở n c u th T p c n phả í x ng c u th ng hi n tạ v x ă ả ng c u của sản ph hỗ tr cho vi ản ph m. Giả sử, vi i củ ĩ CD v DVD ã ảm ng c u của loạ bă â v ì Vì củ A bă â v ì phải giả ủa 2 mặ y ằ ă ng c T 1 ng h y bất ng sả A í c rằ ng c ở tạ TPHCM v ắp t i sẽ ă ạnh do vi c nhậ ủ â ừ v q y â ứ ă nhằm ă l i nhuận. 2. Cạnh tranh Cạ ở ty ut l nả ở n vi ản ph m trong th i buổi kinh t th ng hi n nay. Sẽ ì u doanh nghi p bạ ti ă ản ph m doanh nghi ản ph m chấ sản ph m. Tuy i v i những doanh nghi p m i mở cửa, sản ph m thu c loại chấ ng tạm ổn v i mứ 18 vừa phải, vi y ổ ủ i thủ cạ giữ â ủ i thủ cạnh tranh sẽ khi n doanh nghi p ấy t ng t giảm, doanh nghi p ấy bu c phải giả u. N mặt ản ph m củ ì 3. Đời sống tài hính ủ khá h hàng mụ tiêu/ người tiêu dùng Thu nhập củ th v mụ / ụ é / x ựả ở n vi ă ẽ, doanh nghi ă y u t l n nhấ ản ph m. Khi thu nhập củ ản ph v c lại. nc u 4. Mù vụ, lễ, tết, sự kiện Đ i v i 1 s sản ph ản ph p, hải sản..., y u t ủ C thấy õ 1 ă ụ v ơ ều so v 1 ă ụ v ạch. M t s ki ũ ẽ ản ph Ví ụ v trồng kiễ ồng loạ ă ủ ại kiễ y Vi t Nam thắng Malaysia trong trậ b AFF cao.  QU C T B N Ở Đ ĐỊ vụ ả ởng l ẽ y ut ct 1 G vé ậ b ễ, t t, sự ây ự ki n t về ă O I 1. CÁC H TỐ THỊ TRƯỜNG +Gồm: • C kinh t . â thu c về • Bản chất của nhu c nhiều giữ q c gia. • Sự • C • Sự cảm nhận củ ă ứv u h c, phong tục tậ q q ạnh nổi bậ v â ạ ắ ĩ ổ v ồi củ c bi u l qua sự b t về í â ậ … về ơ ấ ì ều ki n ự y ổi rất v ủ ng: : ức hấp d n của sản ph ự cảm nhận củ iv ức 19 • Mức thu nhập củ • Tí â : ả ạng củ v ại sản ph m, d ch vụ ữ ng: sự ạn th c tạo ra nhữ ng tự ơ - ản ph + Sức hấp d n củ + Dự v ý t mứ ổi trong nhiề - ụ iv y ấ ng h â ng, loại sản ph + Thu nhậ bì q â ức thu nhập giữ Tí - Ví ụ v Mứ ng củ (GDP) q c gia. â th Xé 3 ở sản ph ủ ì Tứ ; ẽ thay ch vụ í b u cho thu nhập â v ậ :N q n t y u  chấp nhận mua v i mứ ;Q c ty ự ấy  â ắc ạng của th :D y ất nhiề v i xử v i từ ạn th ng, sự nhữ ạn th ng tự ơ V :N N í N í b n XK sang Nhật  c mua v - th : +Đ ã ữ q  Thu nhập cao  ự lựa ch n về n  Thu nhập thấp  lựa ch khi bỏ tiền mua sản ph m thi t y u. - x ứ ă ứv ự cảm nhận củ i mua sẽ chấp nhận chi trả cho sản ph ự ữ b Mức thu nhập củ + Phả : Sự cảm nhận củ â ạn th ng n i ữ c tạo ra b n ở Mỹ  G ấp; ng: ng Nhật Bản, Trung Qu C ự ở 3 th v V t Nam: ng + Trung Qu c: 0.26 USD ~ 1.8 CNY ~ 6,000 VND + Nhật Bản: 1.42 USD ~ 120 JPY ~ 24,300 VND + Vi t Nam: 0.3 USD ~ 6,500 VND  Nhậ xé : VN v TQ ứ mứ v VN v TQ  Vi ả ũ ơ ả ơ ật lạ ởng của nhiều y u t 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan