H o à n g M i n h Sơn
MẠNG TRUYỀN THÔNG
CÔNG NGHIỆP
NHÀ X U Ấ T BẢN KH O A HỌC VÀ K Ỹ T H U Ậ T
-2 001
-
ii
M ã số:
- , 6T6 5----1 2 3 - 1 8 3 - 6 / 4 / 2 0 0 1
K H K T - 2001
I II
Lời nói đầu
Tóc độ p h ú t triển nh a n h chóng của còng nghệ vi điện tử, k ỹ thuật truyền
thòng và công nghệ p h ấ n mém trong nhữ ng nám gấn đày đã tạo s ự chuyển
biến cơ hàn trong hư ờng đ i cho các g iá i p h á p tư đỏng hóa còng nghiệp Xu
h ư ớng phản tán, mém hóa và chuẩn hóa là ba trong nhiều điểm đ ặc trứng
cho s ự thay đổi này. N h ừ n g xu hướng mới đó khàng nằm ngoài m ục đích
g iám #10 thanh g iá i p h á p và nàng cao chăt lượng hệ thong. S ự ứng dụng
rộng rả i các hệ thòng m ạng truyền thòng công nghiệp, đặc biệt các hệ thòng
bus trường, là một v i d ụ tiêu biếu.
"M ạ n g tr u y ề n th ô n g c ô n g n g h iệ p " c ũ n g n h ư "Còng nghệ bus trư ờ n g "
không phai là một lĩn h vự c k ỹ thuật hoàn toan mời, ma thực chất là cát còng
nghê được k ể thừ a, chất lọc ua p h a t triển từ kỹ thu ật truyền thòng noi chung
cho phù kưp với các yêu cấu trong còng nghiệp. Diều này thẻ'hiên ở chồ, mồi
một người hoạt động trong lĩn h vự c điếu khiến
•
tự đông hóa đểu cùng đả
biết ít nhiều về nó, có th ể nói về nó, ngay cả k h i chưa đọc một cuốn sách cụ
thê nào về m ạng truyền thông cồng nghiệp , về công nghệ bus trường . T ừ hơn
một thập k ỳ nay, công nghệ bus trường đả trò nên không thể thiếu được trong
các hệ thông điều khiến vả giá m sá t hiện đ ại. Son g, thực t ế người s ử dụng
trong còng nghiệp thường g ặ p p h á i hảng loạt các vàn đ ề khác nhau
rát cơ ban
-
•
m ặc dù
như ng không được đè cập ở các tài liệu thuộc lĩn h vực m ạng
tru y én thông p h ổ thông (m ạ n g m áy tín h , m ạng viền thống).
Ván đ ề đặt ra trước tiên k h i xày dựng một g iả i p h á p tự động hóa không
còn là nên hay không nên, mà là lự a chọn hệ thống m ạng truyền thông nào
cho phù hợp với yêu cẩu và nhiệm vụ của ứng d ung thực tế. V i d ụ , g iá i pháp
bu8 írương nào có th ế thỏa mãn yèu cấu về càu trú c hè thống vờ tinh năng
thơi gian th ự c cùa ứng d ụ n g ? Hơn nửa, đ ế so sánh hai hệ thong phái dựa
trên cơ sờ kỹ thuật nào? T iế p theo là bàỉ toán đ ặ t cẩu hình, tham sô và đưa
hê thống đ i vao vận hành . Chàm nhàt là k h i các đèn bao lồi trên các module
đỏ hàng loạt , người làm công việc tích hợp hệ thống sè thấy rằ n g không thè
tim thấy một cách n h a n h chóng lờ i g iả i thích thỏa đ án g ở các tà i liệu hưởng
(lẩn củng n h ư qua đ ư ờn g d à y hồ trợ nông của nhà cung cấp thiết b ị m ạng .
Cuỏh sá ch được x á y d ự n g trên cơ sở nội d u n g bài giang cho sin h viên
nhữ ng nám
CUÔÎ
cùa ngành Đ iếu khiên T ự động (Đ H B K Hà N ộ i), một mặt
nhầm đáp ứng yêu cẩu cấp thiết uể g iá o trin h trong nhờ trương, m ặt khác
iV
nhấm m ục đ ích cung cáp thòng tin cập nhật cho dông đ áo g iớ i bạn đọc quan
tâm tới lĩn h vực này. Cuốn sách là tài liệu tự học và tham kháo cho các sinh
viên các trường đ ạ i học kỹ thuật, các học viên cao học và các kỵ SƯ làm việc
tron g lỉn h vực tích hợp hệ thông.
T ro n g khuôn k h ố có hạn của cuổn sách, việc chọn lọc va trìn h bẩy nội
d u n g đè p h u hựp với nhiều nhỏm ban đọc khac nhau q u á thật khà ng dè
dàng. Th eo quan điểm CÙCI tác g ià thi phán kỹ thu ật cơ ban đỏng vai trò
quan trọ n g hơn cá, bới vi nó là nến táng cho mọi còng nghệ khác nhau. Phấn
trìn h bày v ề các hệ thông bus trường tiêu biếu được biên soạn dự a theo xu
hưởng ứng d ụng trong nước , g iú p bạn đọc hiếu sáu hơn p h á n kỹ th u ậ t cơ bán
và n h a n h chóng nắm được thòng tin cô đọng uể một hệ thông ch i qua it tra n g
sách m à kh ô n g p h á i m ất công tìm tòi trong các tài liệu ch u ổn . v é m ặt thuật
ngữ, còn n h iều k h á i niệm mới chưa được thông nhất trong tiếng V iệt, VI vậy
tác g iả s ử d ụ n g nguyên bán tiếng A n h kèm theo lời g iả i thích.
T á c g iả chán thành cám ơn ch ị Phan X u â n M in h và anh Nguyễn Doãn
Phước
-
nh ữ n g người đả luôn ”g áy sức é p " với tác g iá đẻ hoàn thành cuốn
sách.
T ro n g k h i hoàn thảnh ấn bán lán đàu tiên cua cuốn sách, tác g iá đã cỏ
g ăn g rấ t n h iều trong việc biên soạn nội dung va cách trin h bày, tuy vậy
không trá n h khỏi nhữ ng thiếu sót, bất cập. Với m ong m uốn cuốn sách sẽ
ngày càng được hoàn thiện trong các lấn tái bán sau đê p h ụ c vụ tốt hơn nữa
yêu cấu bạn đọc, tác g iả mong nhận được những gop ý sứ a đôi hay bỏ sung.
Các ý k iế n p h ả n h ổi xin g ử i về:
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Khoa Điện, Bộ môn Điều khiến Tự động.
Sỏ 1 Đại Cổ Việt. C9/318-319
e-m ail:
[email protected]
hoặc
Nhà Xuất bản Khoa học và Kỹ thuật
70 Trần Hưng Hạo - Hà Nội
H à N ộ i, th á n g T ư nám 2001
T á c g iá
Mục
lục
■
•
Danh mục hình vẽ
................................................................ ix
Chương 1 Mỏ đáu
.....
1
11
Mang truyèn thòng còng nghiệp la gi7
1
1.2
Phàn loai va dâc trưng cac hệ Ihcong MCN
.............
3
1 3 Vè nội dung cuỏn sach
...................................................................................
7
14
Ghi chủ và tài liệu tham khảo
.......................................................................................... 8
Chương 2 Cơ sỏ kỹ thuật
............................................................................................................10
21
Cảc khải niộm cơ bàn
.....................................*................................................ 10
2.1.1
Thòng (in, dử liệu vả tinhiệu................................................................................................ 10
2.1.2
Truyén thõng, truyén dửliẻu và truyền tín hiệu........................................................ 14
213
Tinh nàng thời gian thưc
. 18
2.2 Chẻ đỏ truyén tài
.....................................
19
2 2.1
Truyẻn bít song song và truy/én bit nối tiẻp.................................................................20
2.2.2 Truyén dóng bộ và không đõỉ>g bộ........................................................................................21
223
Truyén một chiẻu. hai chiéu toàn phán và giản đoạn...............
........22
2 2 4Truyẻn tài dải cơ sở. truyèn ùả' dải mang và
truyéntải dải rộng........................23
2.3
Cấu
trúc mạng - Topology...................................................................................................25
2 3.1
Cấu trúc bus.......................
...............................
26
2.3.2
Cấu trúc mạch vỏng (tích cựt) .................................................................................. 28
2.3.3
Cấu trúc hinh sao
.......................................................................................31
2 3 4 Cấu true cây
32
2 4 Kién trúc giao thức
33
2 4 1 Dịch vụ truyẻn thông
................................
33
2 4 2 Giao thức
........................
........ 34
24 3 Mộhinhỉớp
37
2.4.4
Kiến trúc giao thức OSI
...........
......................................................... 39
2.4.5 Kién trúc giao thức TCP/IP
........................................................................................ 48
2 5 Truy nhập bus...................................................................................................................................51
2.5.1
Đặt ván đé
51
2.5.2
Master/Slave............................... ....................................................................................... 54
2.5.3
TDMA.............................. ........................................
....................................... 56
2.5.4
Token Passing.
...............
57
2.5.5 CSMA/CD.................................................................................................................................59
2 5.6
CSMA/CA........................ . ...........................................................................................62
2.6 Bào toàn dử liệu..................
...............
..........................................................64
2.6.1
Đạt ván đé..........
.....................................................................................................64
2 6.2
Parity bit................................................................................................................................... 68
2 6.3 Parity bit 2 chiếu.................................................................................................................... 68
2.6.4
C R C ...........................................................................................................................................71
2.6.5 Bit Stuffing
...........................................................
.73
2 7 Mã hóa bit
.............................................
74
2.7 1 Các tiêu chuẩn trong mà hóa b»it
75
2.7.2
NRZ. R Z .........
......................................................................................76
2 73
Mả Manchester
......................................
...77
2.7.4
AFP
78
2.7.5
F S K ................................................................................................................................
78
2.8
Chuẩn truyén dẵn........................................................................................
79
2.8.1
Phương thức truyén dãn tin hiệu.................................................................................. 80
2.8.2
RS-232............. .................................................................................
84
2.8.3
RS-422....................................................................................................................................86
2.8.4 RS-485................................................................................................*.................................. 87
2 8.5
IEC 1158-2..........................................................
95
2.9
Mỏi truởng truyén dẳn.................................................................................
97
2.9.1 Đỏỉ dày xoắn.........................................................................................................................98
2.9.2 Cáp đong trục...................................................................................
............. 100
2.9.3 Cảp quang...................................................................................................................... 102
2.9.4 Vô tuyến .7....................................................................................................................
104
2.10 Thiết bị liên két mạng.................................................................................... ........................106
2.10 1
Bộ lập..............................................................................................................
106
2.10.2
Cáu nỗi............................................................................................................................. 107
2 10.3
Router...................................................
108
2.10.4
Gateway.............................
110
2.11
Ghi chú và tài liệu tham khảo.....................................
..................................... 111
Chương 3 Các hệ thống bus tiéu biểu............................................................................................113
3.1 P R O FIB U S...........7....................................................................................................................... 113
3.1.1
Kién trúc giao thức............................................................................................................. 114
3.1.2 Cáu trúc mạng và kỹ thuật truyén dãn......................................................................115
3.1.3 Truy nhập b us......... .......................................................................................................... 117
3.1.4
Dịch vụ truyền dử liệu..............................................................................................
117
3.1.5
Cấu trúc bứt điện..............................................................................................................120
3.1.6
PRO FIBUS-FM S........................................................................................................... 122
3.1.7
PROFIBUS-DP................................................................................................................... 128
3.1.8
PROFIBUS-PA....................................................................................................................133
3.1.9
Ghi chủ và tài liệu tham k h ả o ................................................................................. 135
3.2 C A N ........................................................................................................................ ....................... 137
3.2.1
Kiến trúc giao thức....................................................................................................
137
3.2.2
Cấu trúc mạng và kỹ thuật truyén dán................................................................ 138
3.2.3
Cơ chế giao tiếp.................................................................................................................139
3.2.4
Cấu trúc bửc điện..................................................
...
140
3.2.5
Truy nhập bus ......................................................................................................
144
3.2.6
Bảo toàn dử liệu.................................................................................................................145
3.2.7
Mả hỏa bit.............................................
146
3.2 8 Cảc hệ thóng tiêu biểu ơựa trén CAN
146
3.2.9
Ghi chủ và tài liệu tham khào.......................................................................................149
3 3 DeviceNet...............................................................................
..........................................150
3.3.1
Cơ chế giao tiếp....................................................
150
3.3.2
Mô hinh đổi tượng...................................................................................... ........................151
3.3.3
Mỏ hinh địa ch ỉ................................................................................................................ 152
3.3.4
Cáu trúc bức đỉện...........................................................................................................153
3.3.5
Dịch vụ thông bao ..........................................................................................................154
3.3.6
Ghi chú và tài liệu tham khảo....................................................................................157
3.4 Modbus ..................................................................................
158
3.4 .1 Cơ ché giao tiếp......................................................
158
3.4.2
Chế độ truyổn.................................................................................................................. 160
3.4.3
Cấu trúc bức điện........................................................................................................... 162
3.4.4
Bảo toàn dữ liệu.......................................................................................................... 165
3 4 5 Modbus Plus
167
3 4 6 Ghi chu vá tài liệu tham khảo
168
3.5 Interbus-S......................................................................................................
170
3.5.1 Kiên trúc giao thửc...............................................................................................................170
3 5 2 Cáu trúc mạng và kỹ thuật truyén dản
171
3.5.3 Cơ chê giao tiép.............................................................................
174
3.5.4 Cáu trúc bức điện.............................................
.............................................. 176
3.5.5 Dịch vụ giao tiểp. ......................................................... .......................................................177
3.5 6 Ghi chú và tài liệu tham khảo........................................................................................ 179
3.6 A S -L ....................................... ..........................................................................................................180
3.6.1 Kiến trúc giao thức.......................................... .....................................................................181
3.6.2 Cáu trúc mạng và cảp truyén ........................................................................................182
3.6.3 Cơ chế giao tiếp...................................................................................................................184
3.6.4 Cảu trúc bức điện................................................................................................................ 184
3.6.5 Mảhỏabit........... ....................................................................................................................186
3.6.6 Bảo toàn dữ liệu ................................................................................................................... 187
3.6.7 Ghi chú và tải liệu tham khảo........................................................................................ 188
Chương 4
Các thầnh phấn hệ thống mạng...................................................... ;....................... 190
4.1
Phán cứng giao diện mạng...................................................................................................... 191
4 1 1 Cáu trúc chung cảc phán cửng giao diên mang
191
4 12
Ghep nói P LC ......... ................... . ............................
............................. 193
4 1.3 Ghép nói P C ...........................................................................................................................196
4.1.4 Ghép nồi vào/ra phản tản ..........................
198
4.1.5 Ghép nối các thiết bị trường............................................................................................ 199
4.2 Phán mém giao diện mạng............................................................................ ......................... 200
4 3 Chuẩn giao tiếp công nghiệp..................................................................................................202
4 3.1 Chuẩn M M S...................................................................................................................... 202
4.3.2 Chuẩn IEC 61131-5.................................................................. ................................... 206
4.3.3 OPC (OLE for Process Control)...................................................................................209
4.4
Ghi chủ và tài liệu tham khảo....................................
............................................. 215
Danh mục thuật ngữ....................................................................................................................................217
IX
D a n h
m ụ c
h ìn h v ẻ
Hình 1.1.
Hình 1.2.
Nối dày truyén thống (a) và nối mạng cõng nghiệp (b).............................................. 3
Mô hinh phàn cấp chức nâng cùa một nhà mảy côngnghiệp
4
Hinh 2 1. Vai trò cùa thông tin trong các hệ thống kỹ thuật.................................................... 10
Hinh 2.2. Một sô dạng tín hiệu thông dụng....................................................................................... 13
Hinh 2.3. Nguyèn tảc cơ bản của truyền thỏng............................................................................... 15
Hình 2,4 Ví dụ mả hóa bít................................................
16
Hình 2.5 Truyẻn bit song song và truyẻn bit nổi tiếp....................................................................20
Hình 2.6. Nguyên tắc truyền bit nối tiếp............................................................................................... 21
Hình 2.7. Truyền simplex, half-duplex và duplex............................................................................ 22
Hình 2 8 Cẩu trúc bus.................................................................................................................................27
Hình 2.9. Cấu trúc mach vòng................................................................................................................. 29
Hình 2.10 Xử lỷ sự cố trong mạch vòng đúp.......................................................................................30
Hình 2.11. Sừ dụng bộ chuyển mạch by-pass Irong mạch vòng.................................................31
Hình 2,12. Cấu trúc hình sao...................................................................................................................... 32
Hình 2.13. Cấu trúc cày.................................................................................................................................32
Hình 2.14. Dịch vụ có xảc nhận và dịch vụ không xác nhận........................................................ 34
Hinh 2.15. Xử lý giao thức theo mô hình lớp........................................................................................ 38
Hình 2 16. Mỏ hinh qui chiếu ISO /O SI................................................................................................... 41
Hình 2.17. Ví dụ giao tiếp theo mỏ hinh O S I.......................................................................................47
Hình 2 18 So sảnh TCP/IP với OSI ......................
49
Hinh 2 19. Phân loại các phương pháp truy nhập bus.....................................................................53
Hinh 2.20 Phương pháp chủ/tớ.................................................................................................................54
Hình 2.21. Cải Ihiện trao đổi dữ liệu giữa hai trạm tớ....................................................................... 56
Hình 2.22
Hình 2 23
Hình 2 24
Hình 2 25
Hmh 2.26
Phương pháp TDMA................................................................................................................ 57
Hai dạng của phương pháp Token Passing
58
Truy nhập bus kết hợp nhiéu chủ (Multi-Master)
59
Phương phảp CSMA/CD ................................
60
Phương phảp CSMA/CA ...............................
62
Hinh 2 27 NRZ và R Z ................................................................................................................................... 77
Hinh 2.28. Manchester-ll và A F P ............................................................................................................. 78
Hình 2 29 Frequency Shift Keying...........................................................................................................79
Hinh 2.30. Truyén dẫn không đối xứng (3 kênh, 4 dây dản).......................................................... 81
Hình 2.31. Truyén dẳn chènh lệch đói xứng (3 kênh, 7 dày dãn)............................................... 82
Hình 2.32 Điện ảp chênh lệch đáu ra Vqo và điện áp lệch Vos................................................... 83
Hinh 2.33 Điện áp chế đố chung VCMvà chênh lệch điện áp đất VGP0
84
.r
Hình 2 34
Hinh 2.35
Hình 2 36
Hình 2.37
Qui định trang thải logic của tin hiệu RS-232
MỘI sỏ ví dụ ghép nỗi với RS-232
Sơ đó bộ kích thích (driver) và bộ thu (receiver) RS-485
Qui định trạng thải logic của tin hièu RS-485
84
85
89
89
Hình 2 38 Định nghĩa một tải đơn vị
90
Hinh 2.39. Quan hệ giữa tóc độ truyẻn vả chiẻu dái day dán tối da trong RS-422/RS-485
sử dung đỏi dảy xoàn AWG 24
91
Hinh 2 40 Cấu hinh mạng RS-485 2 dây
92
Hinh 2.41. cáu hinh mạng RS-485 sử dụng 4 dây............................................................................92
Hinh 2.42. Cảc phương pháp chận đáu cuỏi RS-485/RS-422...................................................... 94
Hinh 2.43 Đôi dáy xoán và lác dụng trung hòa trường điên từ
98
Hinh 2.44 Hai kiểu cáp đỏi dày xoắn - Shielded Twisted Pair (STP) và Unshielded
Twisted Pair (U TP)............................................................... ....................................................99
Hinh 2.45. Cap đỏi dảy xoắn STP (Siemens)................................................................................ 100
Hinh 2.46. cáu tạo cáp đóng trục........................................................................................................... 100
Hình 2 47. Suy giảm đường truyén của đỏi dây xoán và cáp đóng trục
101
Hình 2.48 Nguyèn tắc phản xạ loàn phán (n, > n2) ......................................................
Hình 2.49. Nguyên tắc làm việc của cáp quang............
102
............................................... 103
Hình 2.50. Vi dụ một sản phầm cáp sợi thủy tinh............................................................................ 103
Hình 2.51. Repeater trong mỏ hinh O S I...............................................................................................107
Hình 2.52. Bridge trong mò hinh O S I.......................
.............. 108
Hinh 2.53. Router trong mô hinh OSI ............................
109
Hình 2.54 Gateway trong mô hinh OSI
110
Hinh 3.1 Kiến trúc giao thửc của PROFIBUS .
Hinh 3.2. Cáu hinh Multi-Master Irong Profibus
115
117
Hình 3.3. Các dịch vụ truyén dữ liệu P R O FIB U S...........................
118
Hình 3.4. Ký tự khung UART sử dụng trong PROFIBUS
121
Hinh 3.5 Kién trúc FMS trong mỏ hinh O S I.....................................................................................122
Hình 3.6. Các kiểu quan hệ giao tiếp PROFIBUS
...................................
Hình 3.7. Nguyên tác trao đổi dữ liệu tuấn hoàn Master/Slave
126
131
Hinh 3.6. cáu hinh ghép nối PR O FIBUS-DP/PA
Hinh 3.9. Phạm vi định nghĩa của CAN trong mỏ hinh OSI
134
138
Hình 3.10. Cấu trúc khung dử liệu ỏ CAN............................................................................................. 141
Hình 3.11 Cáu trúc khung lỗi à C A N .................................................................................................... 143
Hinh 3.12. cáu trúc khung quả tài ở CAN
144
Hinh 3 13. Mô hinh đối tượng một tram thiết bi DeviceNet ................................................. 152
Hình 3 14 Nguyên tắc định địa chỉ thuộc tinh và dịch vụ DeviceNel
153
Hình 3 15 Chu trinh yêu cấu-đáp ứng giứa master vá slave Modbus
Hinh 3.16 Khung thông bảo Modbus chẻ đô ASCII
160
162
Hinh 3.17 Khung thòng bảo Modbus chẻ độ RTU
163
Hinh 3.18 Khung thông báo Modbus trên Modbus Plus..............................................................167
Hình
Hinh
Hinh
Hình
3.19 Kiên Irủc giao thức Interbus-S....................................................................
......... 171
3.20. cấu trúc mạng Interbus-S tiêu biểu ................................................................................. 172
3.21 Nguyên tác làm việc của Interbus-S..................................................................................174
3.22 Giao thức tryẻn Interbus-S.....................................................................................................175
Hinh 3.23. cấ u trúc khung giao thức Interbus-S (lớp 2 ) ..................................................................176
Hinh 3 24 cấu trúc bức điện Interbus-S (lớp 1 ).............................................................
.... 177
Hình 3.25 Ghép nổi cảm biến và cd cấu chấp hành số với AS-i.................................................181
Hinh 3.26 Nguyên tắc ghép nối thiết bị trong một hệ AS-i......................................................... 182
Hình 3.27 Ví dụ cảu hinh mạng AS-i với bộ điẻu khiển PLC S7-300 và module giao diện
C P 342-2 (Siemens) .................
......................................
183
Hmh 3 28 Cáu trúc bức điện AS-I.......................
185
Hinh 3 29. Cấu trúc các lệnh gọi từ tram chủ AS-i............................................................................. 185
Hình 3.30. Mả hóa đường truyẻn AS-i sử dụng phương pháp APM ...........................................186
Hình 4.1 Phạm vỉ thực hiện chức năng của cảc thành phán mạng........................................ 190
Hình 4.2 Cấu trúc tiêu biểu mạch giao diện bus............................................................................. 192
Hình 4.3. Giao diện bus cho PLC với module truyền thông........................................................ 193
Hinh 4.4. Sơ đó bẽ mãt các module giao diện mạng TOSLINE cho họ PLC P R O SEC T3
(Toshiba).................................7................................................................................................... 194
Hình 4.5. Sử dụng CPU tích hợp giao diện PROFIBUS-DP.........................................................195
Hình 4 6. Ví dụ cấu hinh mạng PLC phối hợp các module giao diện mạng với các CPU
tích hợp truyẻn thòng (Allen-Bradley)................................................................................195
Hình 4.7: Card giao diện Profibus CP5412 (Siemens).................................................................197
Hình 4.8
Ghép nôi PC với bus trường qua cổng RS-232.............................................................198
Hình 4 9
Ghép nối vảo/ra phản tản qua module giao diện D P .................................................198
Hinh 4 10. Ghep nối thiét bị trưởng sử dụng module giao diện DeviceNet............................ 199
Hình 4.11 Ghép nổi thiết bị trường tích hợp giao diện DeviceNet
199
Hình 4.12. Quan hệ giữa các thành phân phẩn mém hệ thống mạng
200
Hình 4 13 MỖ hinh giao tiếp mạng theo IEC 61131...
206
Hình 4 14 Kiến trúc sơ lược của O P C .................................................................................................... 210
Hình 4 15 Ví du mõt cấu hình hệ thóng điếu khiển phản tản sử dụng PC và OPC
211
Hình 4 1 6 OPC Custom Interfaces..........................................................................................................212
Hình 4 17 Láp trinh với đói tượng thảnh phấn và OPC ............................................
215
Chương 1
1.1
Mơ đôu
Mạng truyền thông công nghiệp là g ì?
Sư phó biến của các giai pháp tự động hóa sư dung hê thồng truyén thỏng sỏ
là kéi quá tổng hợp cùa các tiến bộ trong kỷ thuậl vi diện tử, kỹ thuật máy tính,
kỹ thuật thổng un và dương nhiên là cùa cá kỹ thuật tự động hóa. M ạng truyền
thồniị công nghiệp hay mạng côniỊ nghiệp (M C N ) là môt khái niêm chung chi
các hệ thỏng mạng truyẻn thồng sô, truyẻn bit nối tiếp, được sử dung dẻ ghép
nối các thiết bị công nghiệp. C ác hệ thống truyẻn thòng công nghiệp phố biến
hiện nay cho phép liên kết mạng ớ nhiểu mức khác nhau, từ các bổ cảm biến, cơ
cấu chấp hành dưới cáp trường cho đén các máy tính điéu khiến, thiết bị quan
sát, m áy tính diổu khiển giám sát và các máy tính trên cấp điểu hành x í nghiệp,
quản lý công ỉy. V é cơ sở kỹ thuật, mạng công nghiệp và các hệ thông mạng
viễn thỏmị có nhiéu diém tương đổng, tuy nhiên cũng có những điểm khác biéi
sau:
•
Mạng vicn thõng cỏ phạm vi địa lý và sò lượng thành viên tham gia lớn
hơn rát nhiẻu, nén các yeu cáu kỹ thuật (càu trúc mạng, tốc độ ỉruyẻn
ĩhỏng, lính nâng thời gian thực,...) rát khác, cõng như các phương pháp
truyèn thông (truyén tải dài rộng/dài cơ sở, diéu biến, dón kênh, chuyên
m ạch,...» thường phức tạp hơn so với mang công nghiệp.
•
Đôi tượng cùa mạng viẻn thông bao gổm cả con người và thiết bị kỹ
thuật, trong đó con người đóng vai trò chú yếu. V ì vậy các dạng thống tin
cán trao đổi bao gồm cả tiếng nói, hình ảnh, văn bản vù dữ liệu. Đối
tượng của mạng cồng nghiệp thuàn túy là các thiết bị công nghiệp, nên
dạng thổng tin được quan tâm duy nhất là dữ liệu. K ỹ thuủt truyền thông
dược dùng trong mạng viền thõng cũng rất phong phú, trong khi kỹ thuật
truyẻn dữ liệu theo chế độ bii nối tièp là đặc trưng cua mạng công
nghiệp
M a n g tru y ề n thòng còn g nghiệp
2
M ạng Iruyẻn thông công nghiệp thực chát là một dạng đạc biệl củii mạny
máy tính, có thể được so sánh với mạng máy tính thỏng thường ờ những thòm
giỏng nhau và khác nhau như sau:
•
K ỹ thuài truyén thỏng số hay truyển dử liệu là đặc trưng chung.
•
Mạng máy tính sử dụng trong công nghiệp được coi là I1 1 ỘI phan (ớ cac
cấp điéu khiển giám sát, điéu hành sàn xuất và quản lý công ty) trong mò
hình phân cẫp của mạng còng nghiệp.
•
Y ê u cầu vể tính năng thời gian thực, độ tin cậy và khù năng tương thích
trong môi trường công nghiệp của mạng truyẻn thòng công nghiệp cao
hơn so với một mạng m áy tính thông thường, trong khi dó mạng máv
tính thường đòi hỏi cao hơn vể độ báo mật của thõng tin.
•
Mạng máy tính có phạm vi trài rộng rất khác nhau, ví dụ có thế nhò như
mạng L A N cho một nhóm vài máy tính, hoặc rất lớn như mạng Internet.
Trong nhiều trường hợp, mạng máy tính gián tiếp sử dụng dịch vụ Iruyén
dữ liệu của mạng vién thống. Trong khi đó, cho đén nay các hệ thổng
mạng còng nghiệp thường có tính chất độc lập, phạm vi hoại động tương
đối hẹp.
V ậ y , mạng truyển thông công nghiệp có vai trò quan trọng như the nào Uoiiịi
các lĩn h vực đo lường, điéu khiển và tự động hóa ngày nay? Sử dụng mạng
trụyển thông cống nghiệp, đặc biệt là bus trường để thay the cách nối điếm-tớiđiếm cổ đién giữa các thiết bị cổng nghiệp (như được minh họa trên H ình I I )
mang lại hàng loạt những lợi ích như sau:
•
Đơn gián hóa cấu trúc liên kết giữa các thiết bị cỏng nghiệp
•
G iảm đáng kể giá thành dây nối và công lắp đặt hẹ thống
•
Nâng cao độ tin cậy và độ chính xác của thông tin nhờ truyển thông số
•
Nâng cao độ linh hoạt, tính nâng mớ của hệ thông
•
Đơn giản hóa/tiện lợi hóa việc chẩn đoán, định vị lỗi, sự cố của các thici
bị
•
Nâng cao khá năng tưcmg tác giữa các thành phán (phần cứng và phán
m ểm ) nhờ các giao diện chuẩn
•
M ờ ra nhiểu chức năng và khà nảng ứng dung mới cùa hệthống,
ví du
các úng dung điéu khiển phán tán. điểu khiến giám sá! hoác chân đoán
lỗi từ xa qua Internet.
C h ư(fng 1 M ờ đ á u
3
Hình 1 1 Nói dảy truyẻn thóng (a) và nối mạng công nghiệp (b)
Trong điéu khiến quá trình, các hệ thống bus trường cũng đà dán thay thế các
mạch dòng tương tự {current loop) 4-20m A. ưu thế của giải pháp dùng mạng
công nghiệp không những nằm ở phương diện kỹ thuật, mà còn ờ khía cạnh hiệu
quả kinh tế. Chính vì vây, ứng dụng của nó rộng rãi trong hầu hết các lĩnh vực
cóng nghiệp, như điéu khiển quá trình, tự động hóa x í nghiệp, lư động hóa tòa
nhà. diếu khiển giao ihông, v .v ... Nói tóm lại, sử dụng mạng truyền thổng cóng
nghiệp là khỏng thể thiêu được trong việc tích hợp các hệ thống lự động hóa
hiện đại.
1.2
Phân loại và đặc trung c á c hệ thống MCN
Đê sáp xếp, phản loại và phủn tích đạc trưng các hệ thõng mạng truyẻn thông
cõng nghiệp, ta dựa vào mỏ hình phủn cấp quen thuộc cho các cóng ly . x í
nghiệp sản xuất. V ớ i loại mỏ hình này, các chức nãng được phủn thành nhiêu
cắp khác nhau, như được minh họa trẽn Hình 2.
Càng ờ những cấp dưới thì các chức nâng càng mang tính chất cơ bản hơn và
dòi hỏi yêu cầu cao hơn vé độ nhanh nhạy, thời gian phàn ứng- Một chức nủng ờ
cáp trên dược thục hiện dựa trên các chức nảng cấp dirới. tuy không đòi hỏi thời
gian phản ứng nhanh như ờ cấp dưới, nhưng ngược lại lượng thông tin cán trao
đỏi và xử lý lại lớn hơn nhiều. C ó thê coi đây là một mô hình phân cáp chức
nàng cho cả hệ ihỏng tự động hóa nói chung cũng như cho hệ thống truyền
thòng nói riẽng cùa một cồng ty.
M ạ n g truyền í hỏng công nghiệp
4
Quản lý công ty
Mang công ty
Điẻu hành sản xuát
Mạng xí nghiệp
Điẻu khiển giàm sát
Bus hê thông
(Bus quả trinh)
Điéu khiển
f& Ti e
Cháp hành
É
É
Sũ É é
Bus trường
(Bus thiết bị)
Hinh 1.1. Mỏ hinh phản cấp chức năng cúa một nhà mảy còng nghiệp
Tương ứng với năm cấp chức năng là bốn cấp của hệ thống truyền thông. Từ
cấp điẻu khiển giám sát trờ xuống thuật ngữ “ bus” thường được dùng thay cho
“ mạng” , với lý do phần lớn các hệ thống mạng phía dưới đểu có cấu trúc vậi lý
hoậc logic kiêu bus (xem phấn 2.5).
Như ta sè thấy, mỏ hình phán cáp chức năng sẻ tiện lựi cho việc thiét ké hệ
thống và lựa chọn thiết bị. Trong thực tế ứng dụng, sự phân cấp chức nâng có thế
khác một chút so với trình bày ớ đây, tùy thuộc vào mức độ tự động hoá và cáu
trúc hệ thống cụ thế. Trong những trường hợp ứng dụng đơn giản như diéu khiển
trang thiết bị dân dụng (m áy giật, máy lạnh, điẻu hòa độ á m ,...), sự phân chia
nhiéu cấp có thê hoàn toàn không cân thiết. Ngược lại, trong tự động hóa mội
nhà máy lớn hiện đại như điên nguyên tử, sản xuất xi mãng, lọc dáu, ta có thê
chia nhỏ hơn nừa các cấp chức nâng để tiện theo dỏi.
B u s trường, bus thiết bị
B us trường ự ielílb us) ihực ra là một khái niệm chung được dùng trong các
ngành công nghiệp chế biến để chi các hệ thống bus nổi tiếp, sử dụng kỹ thuật
truyén tin số đé két nồi các thiết bị thuộc cấp điểu khiển (P C , P L C ) với nhau và
với các thiét bị ờ cáp chấp hành, hay các Ihiét bị trường. Các chức năng chính
cùa cấp chấp hành là đo lường, dản dộng và chuyển đối tín hiệu trong trường
hợp cần thiết. Các thiết bị có khả năng nổi mạng là các bộ vào/ra phan tán
ChươnỊỊỈ: Mit dàn
5
[distributed I/O ), các I h ici hl câm biên (sensor) hoặc cư cáu chấp hành
ị(u tiu iỉo r) có tích hợp khá nâng xử lý truyển thông. Một sổ kiêu bus trường chi
thích hợp nối mạng các thiết bị cảm biến và cơ cấu chấp hành với các bộ điểu
khiển, cũng được gọi là bus i hấp hành/cam hiến.
Trong cổng nghiệp ché tạo (tư dộng hóa dày chuyén sÊri xuất, gia cóng, lắp
ráp) hoặc ớ một sổ lình vực ứng dụng khác như tư dộng hóa tòa nhà. sản xuất xe
hơi, khái niệm bus thiết bị lại dược sứ dụng phổ biến. Có thế nói, bus thiét bị và
bus trường có chức nâng tương đương, nhưng do những đác trưng riêng biệt cùa
hai ngành cổng nghiệp, nên một sô tính nâng củng khác nhau. T u y nhiên, sự
khác nhau này ngày càng trờ nén không rỏ rệt. khi mà phạm vi ứng dụng cua ca
hai loại đểu dược mờ rộng và đan chéo sang nhau. Trong thực tế. người ta cũng
dùng chung một khái niệm là bus trường
Do nhiệm vụ của bus trường là chuyến dử liệu quá trình lẻn cẩp điéu khiến
dé xử lý và chuyên quyếl định diẻu khiển xuống các cơ cáu chảp hành, vì vậy
yêu cáu vé tinh tumỊỊ thời ỊỊÌíỉtỉ thực được đãt lên hàng dầu. Thời gian phán ứng
liêu biếu nằm trong phạm vi từ 0.1 tới vài m ilig iây. Trong khi dó, yéu cáu vé
lượng chông tin trong một bức điện thường chi hạn chế trong khoảng một vài
byte, vì vậy lốc độ truyén thòng thường chi cần ờ phạm vi Mbit/s hoặc thấp hơn.
Việc trao đòi (hổng tin vể các biến quá trình chủ yếu mang tính chát định kỳ,
tuán hoàn, bén cạnh các thỏng tin cành báo .có tính chài bát thường.
Các lìệ thống bus trường được sử dung lỏng rãi nhất hiện nay là P R O F IB U S ,
ControlNet. Interbus-S, C A N , W o rld FlP . P -N ET , Modbus và gần dAy phãi kể tới
Foundation Fieldbus. D eviccN ct, A S -i, E IB và Bitbus là một vài hệ thòng bus
câm bicn/chấp hành lieu biểu có thế nêu ra ờ dây.
B u s hệ thõng, bus quá trình
Các hệ thòng mạng công nghiệp được dùng dê két nôi các máy tính diêu
khiển và các máy lính trẽn cáp điéu khiến giám sát với nhau được gọi là lilts hệ
thống (system has) hay hits qua trình (process has). K h á i niệm sau thường chi
dươc dùng trong lĩnh vực điéu khiển quá trình. Qua bus hệ thống mà các máy
tính dieu khiển có thẻ phối hợp hoại động, cung cáp dữ liệu quá trình cho các
trạm kỹ thuật và tram quan sát (có thể gián tiếp thông qua hệ thòng quản lý cơ
sà dừ liệu irẽn các trạm chù) củng như nhận mệnh lệnh, tham số dieu khién từ
M (1tig truyền thòng công nghiệp
6
các trạm phía trén. Thông ein không những được trao dổi theo chiỏu dọc. mã còn
theo chiẻu ngang. C ác tram kỹ thuật, trạm thao tác và các trạm chủ cùng trao đổi
dừ liệu qua bus hộ thống1. Ngoài ra các máy in báo cáo và dữ liệu lưu irừ cùng
được* két nối qua mạng này.
Chú ý sự phân biẻt giửa các khái niệm bus trường VÌI bus hệ thòng không bá!
buộc
H ầm
ờ sư khác nhau vé kiểu bus được sử dụng, mà ỡ mục dich
SƯ
dung -
hay nói cách khác là ớ các thiếi bị dược ghcp nổi. Trong mội sỏ giai pháp, moi
kiểu bus duy nhát được dùng cho cà ờ hai cấp này.
Đôi với bus hà thông, tùy theo lình vực ứng dung mà đòi hỏi vé lính nâng
thời gian thực có được dại ra một cách ngặt nghco hay khỏng. Thời gian phan
ứng tiêu biéu nằm trong khoảng một vài trám m ỉlig iây. trong khi lưu lượng
thông tin cán trao dòi lỏn hưn nhiéu so với bus trường. T ố c dộ iruyén thổng tiêu
biểu cùa bus hệ thống nẳm trong phạm vi từ vài trảm k Bit/s đến vài Mbit/s.
Do các yêu cẩu vé tốc độ truyén ihóng và khả nàng két nổi dẻ dàng nhiều
loại m áy tính, kiểu bus hệ thống thòng dụng nhất là Ethernet cung như
Industrial Ethernet. Bên cạnh đó phái kể đến P R O F IB U S -F M S , Modbus Plus và
Fieldbus Foundation’s High Speed Ethernet.
M ạ n g x í nghiệp
Mạng x i nghiệp thực ra là mộ! mạng L A N bình thường, có chức »ảng kẽt lỉỏi
các máy lín h văn phòng thuộc cấp dieu hành với cấp diêu khién giám sál. Thông
tin được đưa lẻn Iren bao gổm trạng thái làm việc của các quá (rình kỷ thuật' các
giàn máy cũng như cùa hộ thống điéu khiên tự động, các sổ liệu lính loán, thống
kẻ vé diễn biến quá trình sản xuất và chất lượng sản phẩm. Thông fin Iheo chicu
ngược lại là các thổng số thiết ké, công thức điéu khiến và mệnh lệnh điểu hành
Ngoài ra, thông tin cùng dượt* trao đổi mạnh theo chiéu ngang giữa các máy tính
thuộc cấp điểu hành sản xuất, v í dụ hỗ Irợ kicu làm việc Iheo nhóm, cộng lác
trong dự án. sứ dụng chung các tài nguyên nối mạng (m áy in, máy ch u ....).
Khác với các hệ thông bus cáp dưới, mạng x í nghiệp không yêu cáu nghiêm
ngặt vé tính nãng ihời gian chực. V iệ c trao dổi dử liệu thường dien ra không định
1 Trong một số giãi pháp hệ Ihỏng. mỏt mang riẽng - gọi lã te rm in a l h u s - dược SƯ dụng nói nu i)
ch ủ với các Irạm k ỳ ihu ậl và irạm vận hành T u y n h itn đây lá m ỏi vân iìé Ih ic i k c g iái ph.ip. Ihirc
ra t r im n n il h u s không c ỏ đậc Irtmg gí khác so vớ i bus he thống.
C h ương 1 M ớ đá u
7
k ỳ , nil ưng có khi với sò lượiig lớiì tới hàng Mbyte. Hai loại mạng dược dùng phổ
biến cho mục đích này là Ethernet và Token-Ring, trẽn cơ sở các giao thức
chuẩn như T C P /IP và IP X /S P X .
M ạ n g còn g ty
Mạng công ty, nằm trên cùng trong mô hình phàn cấp hệ thông truyển thỏng
của mội cóng ty sàn xuất cống nghiệp. Đặc trưng của mạng cóng ty gán với một
mạng viễn thông hoặc một mạng máy tính diện rộng nhiểu hơn trên các phương
diện phạm vi và hình thức dịch vụ, phương pháp truyén thông và các yêu cầu vé
kỹ thuật. Chức nâng của mạng công ty là két nối các máy tính văn phòng của
các x í nghiệp, cung cấp các dịch vụ trao đổi thông tin nôi bộ và với các khách
lìàng như thư viện điện tử. thư điện từ. hội thảo lừ xa qua điện thoại, hình ảnh,
¿-•ung cap dịch vụ truy cập Interne! và thương mại điên từ, v .v ... Hình thức tố
chức ghép nôi mạng, cũng như các còng nghệ dược áp dụng rất đa dạng, tùy
thuộc váo đẩu tư cùa công ty. Trong lìhiẻu trường hợp, mạng công ty và mạng xí
nghiệp dược ihưc hiện bằng một hệ thống mạng duy nhất vé mặt vật lý , nhưng
t hiu thành nhiêu phạm vi và nhóm mạng làm việc riêng biệt.
Mạng cồng ty có vai trò như một đường cao tốc trong hệ thống hạ tầng cơ sớ
truyén thông cua mộ! công ty, vì vậy đòi hỏi vê tốc độ truyền thông và độ an
loàn, tin cậ y đặc biệ! cao. Fast Ethernet, F D D I, A T M là một vài ví dụ công nghệ
tiên tiến được áp dụng ở đây trong hiện tại và tương lai.
1.3
V ế nội dung cuốn sá ch
Cuốn sánh dô cập tới hai màng nội dung chính là cơ sớ kỹ ỉhuật truyén thòng
công nghiệp và thiết kế hệ thổng với các hệ thống mạng công nghiệp tiêu biểu.
M ật tlii Irọng tâm ứng dụng nằm ở các lĩnh vực điéu khiên quá trình và tự động
hóa x í nghiệp, một sổ hệ thòng thông dụng đối với các phạm vi ứng dụng khác
cùng được giới thiệu.
Chương 2 tiếp theo trình bày những vấn để cơ sờ trong kỹ thuật truyén thông
nói chung và phân tích những yẻu cầu đặc trưng vé khả nàng ứng dung trong tự
động hóa công nghiệp nói riêng. Phẩn này mang nặng tính chất lý thuyết cơ sờ,
đưa ra và cùng cố các khái niệm, thuật ngữ, giới thiệu các mô hình truyẻn thõng.
8
Mạng truy én thòng công nghii'p
phương pháp truy nhập môi trường, mã hóa hit. hiện pháp bảo toàn dữ liệu, mỏi
trường truyèn chông và chuán iruyén dẩn tín hiệu.
Chương 3 giơi thicu một sỏ hê thỗng mạng công nchiép neu biếu, trong dỏ
có các hc thông bus trường theo chuấn quóc lé IE C 6 1 I5K như Profibus và
Intcrbus, cùng như các hệ thống bus thông dung khác như A S -i, C A N ,
DcviceN ei và Modbus. Các ưu điếm và nhược điểm vé tính nâng kỹ thuật cũng
nhơ lĩnh vực ứng dung liêu biểu được bàn chi liât.
C á c thành phẩn của một hệ thống mạng được giới thiệu một cách hệ thông
irong chương 4. Bên cạnh các phàn cứng ghép nói, chương này cũng đé cập tới
các ván đé của phán mém giao diện và chuẩn giao liếp công nghiệp.
Đ e tiện theo dõi, sau mói chương và mục lớn đéu có phấn chú thích và hướng
dán đọc tham khào tài liệu. Chi tiết vé các tài liệu tham kháo vé mồi de tài công
được liệt kê ờ cuối mỏi chương mục.
1.4
Ghi chú và tài liệu tham khảo
“ Mạng công nghiệp" là một đé tài thu hút nhiéu sự quan tùm cùa người SƯ
dụng trong công nghiệp. Tuy nhiên, khái niệm này dỏi kill củng bị lạm dung dẽ
chi cả một hệ thống diéu khiển và giám sát phùn tán, một nghĩa cách xa với bân
chất thưc cùa nó chi là hẹ thông truyén thông, hay nói cách khác chỉ là ha táng
cơ sờ cho việc giao tiêp giữa các thiét bị còng nghiệp.
Tống quan vé các hệ thống bus dùng trong lự động hóa dược trình bày khá
đáy đù trong | l ] hoặc [2 ]. Một nguồn tài liệu thuận tiện là các trang trên
Internet. Phán lớn các hệ thống mạng công nghiệp déu có các trang W eb riỏng.
như được liệt ké ờ cuối mỏi chương mục tương ứng. C ác nhà sản xuất thiét hị
cùng thường cung cấp các tài liộu kỹ thuật liên quan tới hộ thống bus mình hổ
trợ, tuy thuật ngữ sử dung khó có sự thớng nhất và độ thổng lin ò mỏi tài liệu
cũng rất khác nhau.
K h á i niệm bus trường được định nghĩa, giài thích trong nhiều tài liệu, tuy
nhiên không có sự thống nhất. Cũng như vậy, mô hình phân cấp chức nâng được
đé cập nhiêu, song cách phân cấp và gọi tên các cấp tương dối đa dạng, bạn dọc
có thể tham khảo 13 1và |4 |.
C h ương 1: M ờ dấu
9
T à i liệ u thum khán
111
W erner K ric se l. T . Heimbolđ, D. Telschow: Bustet hnologien f u r (He
Automation. Hũthig, Heidelberg, 2000.
(2 1
Gerhard Schnell: B us sySterne in d e r Automatisientn iỊSỉei hnik. View eg,
Braunschweig/Wiesbaden, 1999.
13]
R u d o lf Lauber, Peter Gohncr: Prozessaurom atisierunx I . Springer, 1999.
14 1
Hoàng M. Sơn: “ Đ iẻu khiển phán tán” , T ự động hỏa ngày nay, số 2, 1999.