Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 Lý thuyết và bài tập về tổ hợp và xác xuất có đáp án gải chi tiết...

Tài liệu Lý thuyết và bài tập về tổ hợp và xác xuất có đáp án gải chi tiết

.PDF
134
441
141

Mô tả:

Lý thuyết và bài tập về tổ hợp và xác xuất có đáp án gải chi tiết
397 CÂU TTRẮC NGHIỆM GIẢI CHI TIẾT 1D2 - TỔ HỢP – XÁC SUẤT (NB-TH) TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2017-2018 Tìm file word MIỄN PHÍ tại page https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ Câu 1. Câu 2. Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử ? A. 24 . B. 720 . D. 35 . Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? A A. 8 . Câu 3. C. 840 . B B. 12 . C C. 6 . Công thức tính số tổ hợp là: n! n! A. Cnk  . B. Cnk  .  n  k !  n  k  !k ! D. 4 . C. Ank  n! .  n  k ! D. Ank  n! .  n  k !k ! Câu 4. Từ thành phố A tới thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B ? A. 24 . B. 7 . C. 6 . D. 12 . Câu 5. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử. B. Gọi P  A  là xác suất của biến cố A ta luôn có 0  P  A   1 . C. Biến cố là tập con của không gian mẫu. D. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không biết được chính xác kết quả của nó nhưng ta có thể biết được tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử. Câu 6. Câu 7. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: n! n! n! A. Ank  . B. Ank  . C. Cnk  .  n  k !  n  k  !k !  n  k !k ! 12 k B. C12k 2k x k . k C.  1 C12k 2k x k . D. C12k 2k x12  k . Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ? A. A54 . Câu 9. n! .  n  k ! Số hạng tổng quát trong khai triển của 1  2x  là: A.  1 C12k 2 x k . Câu 8. D. Cnk  B. P5 . C. C54 . D. P4 . Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ 1 đến 45 . Nam có số thứ tự là 21 . Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự của Nam. 7 1 4 24 A. . B. . C. . D. . 5 45 5 45 Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 1 Câu 10. Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. C62  C94 . B. C62C134 . C. A62 A94 . D. C62C94 . Câu 11. Từ các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 12 . B. 24 . C. 42 . D. 44 . Câu 12. Trong các khai triển sau, khai triển nào sai? n n n A. 1  x    Cnk x n k . k 0 n n B. 1  x    Cnk x k . k 0 n n D. 1  x   Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2    Cnn x n . C. 1  x    Cnk x k . k 1 Câu 13. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: n! n! A. Cnk  . B. Cnk  . k ! n  k  ! k ! n  k  ! C. Cnk  n! . k  n  k ! Câu 14. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là A. A108 . B. A102 . C. C102 . D. Cnk  n! . k ! n  k  D. 10 2 . Câu 15. Một hình lập phương có cạnh 4 cm . Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm . Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ? A. 16 . B. 72 . C. 24 . D. 96 . Câu 16. Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa? A. 36 . B. 320 . C. 1220 . D. 630 . Câu 17. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 55 . B. 5!. C. 4! . D. 5 . Câu 18. Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là: A. 13800 . B. 5600 . C. Một kết quả khác. D. 6900 . Câu 19. Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 720 . B. 35 . C. 840 . D. 24 . Câu 20. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn. A. 25 . B. 75 . C. 100 . D. 15 . 20 Câu 21. Cho khai triển 1  2x   a0  a1 x  a2 x 2    a20 x20 . Giá trị của a0  a1  a2    a20 bằng: A. 1 . B. 320 . C. 0 . D. 1 . Câu 22. Cho A  1, 2,3, 4 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 32 . B. 24 . C. 256 . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ D. 18 . 2 Câu 23. Cho A và B là hai biến cố độc lập với nhau. P  A   0, 4 , P  B   0,3 . Khi đó P  AB  bằng A. 0,58 . B. 0, 7 . C. 0,1 . D. 0,12 . Câu 24. Từ các chữ số 1 ; 2 ; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một? A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 3 . Câu 25. Từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một? A. 60 . B. 120 . C. 24 . D. 48 . Câu 26. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức  2 x  3 A. 2019 . B. 2017 . 2018 C. 2018 . D. 2020 . C. 3 . D. 4 . Câu 27. Cn3  10 thì n có giá trị là : A. 6 . B. 5 . Câu 28. Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau: A. 120 . B. 720 . C. 16 . D. 24 . Câu 29. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 20 . B. 11 . C. 30 . D. 10 . 50 Câu 30. Số số hạng trong khai triển  x  2  A. 49 . B. 50 . là C. 52 . D. 51 . Câu 31. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 80 . B. 60 . C. 90 . D. 70 . Câu 32. Đội thanh niên xung kích của trường THPT Chuyên Biên Hòa có 12 học sinh gồm 5 học sinh khối 12 , 4 học sinh khối 11 và 3 học sinh khối 10 . Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để làm nhiệm vụ mỗi buổi sáng. Tính xác suất sao cho 4 học sinh được chọn thuộc không quá hai khối. 5 6 21 15 A. . B. . C. . D. . 11 11 22 22 Câu 33. Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm 10 nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10 . Học sinh B chỉ nhớ được chi tiết 3 nút tạo thành dãy số tăng. Tính xác suất để B mở được cửa phòng học đó biết rằng để nếu bấm sai 3 lần liên tiếp cửa sẽ tự động khóa lại. 631 189 1 1 A. . B. . C. . D. . 3375 1003 5 15 Câu 34. Cho đa giác lồi n đỉnh  n  3 . Số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho là A. An3 . B. Cn3 . C. Cn3 . 3! Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ D. n ! . 3 Câu 35. Xét một phép thử có không gian mẫu  và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai ? A. P  A   0 khi và chỉ khi A là chắc chắn. C. Xác suất của biến cố A là P  A   n  A . n  Câu 36. Khẳng định nào sau đây đúng? k! k! A. Cnk  . B. Cnk  . n ! n  k  !  n  k !   B. P  A   1  P A . D. 0  P  A   1 . C. Cnk  n! .  n  k ! D. Cnk  n! . k ! n  k  ! Câu 37. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. A73 . B. C73 . 7! . 3! C. 7 . D. Câu 38. Số tập con của tập hợp gồm 2017 phần tử là A. 2017 . B. 2 2017 . C. 2017 2 . D. 2.2017 . Câu 39. Số hoán vị của n phần tử là A. n ! . B. 2n . C. n 2 . D. n n . Câu 40. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau? A. 5!. B. 95 . C. C95 . D. A95 . Câu 41. Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? 1 A. C382 . B. A382 . C. C202 C181 . D. C20 C181 . Câu 42. Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A là A. 2C202 . B. 2A202 . C. C202 . D. A202 . Câu 43. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. P  A  B   P  A   P  B  . B. P  A  B   P  A  .P  B  . C. P  A  B   P  A   P  B  . D. P  A  B   P  A   P  B  . Câu 44. Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên? A. 336 . B. 56 . C. 168 . D. 84 . Câu 45. Giả sử 1  x  1  x  x 2  ... 1  x  x 2  ...  x n   a0  a1 x  a2 x 2  ...  am x m . Tính m a r r 0 A. 1 . Câu 46. C.  n  1 ! . B. n . D. n ! . Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên bi trong hộp? A. 10 . B. 20 . C. 5 . D. 6 . Câu 47. Cho k , n  k  n  là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Ank  k !.Cnk . B. Cnk  n! . k !.  n  k  ! C. Cnk  Cnn  k . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ D. Ank  n !.Cnk . 4 Câu 48. Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ. 3 7 27 9 A. . B. . C. . D. . 115 920 92 92 Câu 49. Trong một đa giác lồi n cạnh, số đường chéo của đa giác là A. Cn2 . B. An2 . C. An2  n . Câu 50. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 50 . B. 100 . C. 120 . D. Cn2  n . D. 45 . 1 1 , P  B   . Tính P  A  B  . 3 4 1 1 C. . D. . 7 2 Câu 51. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết P  A   A. 7 . 12 B. 1 . 12 Câu 52. Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn2  An2  9n . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. n chia hết cho 7 . B. n chia hết cho 5 . C. n chia hết cho 2 . D. n chia hết cho 3 . Câu 53. Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là 3 A. A20 . 3 B. 3!C20 . C. 103 . 3 D. C20 . Câu 54. Cho tập hợp X gồm 10 phần tử. Số các hoán vị của 10 phần tử của tập hợp X là A. 10! . B. 102 . C. 210 . D. 1010 . Câu 55. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 75 . B. 12 . C. 60 . D. 3 . Câu 56. Cho tập hợp S có 10 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S . A. A103 . B. C103 . C. 30 . D. 103 . Câu 57. Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn luyện viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ tự 5 cầu thủ trong 11 cầu thủ để đá luân lưu 5 quả 11 mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao nhiêu cách chọn? A. 55440 . B. 120 . C. 462 . D. 39916800 . Câu 58. Cho tập hợp S  1; 2;3; 4;5;6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lấy từ tập hợp S ? A. 360 . B. 120 . Câu 59. C. 15 . D. 20 . Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì n    bằng bao nhiêu? A. 140608 . B. 156 . C. 132600 . D. 22100 . Câu 60. Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau? A. 720 . B. 103 . C. 120 . D. 210 . Câu 61. Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào 4 ghế sắp thành hàng ngang. Xác suất sao cho các bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau bằng Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 5 A. 1 . 2 B. 2 . 3 C. Câu 62. Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng A. 10 . B. 120 . 1 . 4 C. 20 . D. 1 . 3 D. 7 . Câu 63. Cho tập M  1; 2;3; 4;5;6; 7;8;9 . Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt lập từ M là. A. 4! . B. A94 . Câu 64. Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là A. C53 . B. A53 . C. 49 . D. C94 . C. 3! . D. 15 . Câu 65. Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P  A   P  B   1 . B. Hai biến cố A và B không đồng thời xảy ra. C. Hai biến cố A và B đồng thời xảy ra. D. P  A   P  B   1 . Câu 66. Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người được chọn đều là nữ. 7 8 1 2 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 3 Câu 67. Tính tổng các hệ số trong khai triển 1  2x  A. 1 . B. 1 . 2018 . C. 2018 . Câu 68. Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là 5 A. C305 . B. A30 . C. 305 . Câu 69. D. 2018 . D. A304 . Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là 1 1 2 A. 1 . B. . C. . D. . 2 3 3 Câu 70. Một hình chóp có tất cả 2018 mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh? A. 1009 . B. 2018 . C. 2017 . D. 1008 . Câu 71. Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là. A. A153 . B. 15!. C. C153 . D. 153 . Câu 72. Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là A. 103 . B. 3  10 . C. C103 . D. A103 . Câu 73. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và 3 chữ số đó đôi một khác nhau? A. A103  A93 . B. A93 . C. A103 . D. 9  9  8 . Câu 74. Từ tập A  1; 2;3; 4;5; 6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau A. 5!. B. C75 . C. A75 . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ D. 75 . 6 Câu 75. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của tập hợp có 10 phần tử là A. C103 . B. A103 . C. 310 . D. 103 . Câu 76. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 phần tử tùy ý từ một tập hợp có 12 phần tử A. 312 . B. 123 . C. A123 . D. C123 . Câu 77. Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất để trong 4 người được chọn đều là nam. A. C54 . C134 B. C54 . C84 C. A54 . A134 D. A54 . A84 Câu 78. Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A là A. 170 . B. 160 . C. 190 . D. 360 . Câu 79. Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 15 . B. 4096 . C. 360 . D. 720 . Câu 80. Hệ số của x5 trong khai triển 1  x  là: 12 A. 820 . Câu 81. B. 210 . C. 792 . D. 220 . C. 40040 . D. 240240 . Cho n  * thỏa mãn Cn5  2002 . Tính An5 . A. 2007 . B. 10010 . Câu 82. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có 2 học sinh nam? A. C62  C94 . B. C62 .C94 . C. A62 . A94 . D. C92C64 . Câu 83. Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho bạn A, F ngồi ở 2 đầu ghế? A. 120 . B. 720 . C. 24 . D. 48 . Câu 84. Một lớp học có 19 bạn nữ và 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 bạn, trong đó có một bạn nam và một bạn nữ? A. 595 cách. B. 1190 cách. C. 304 cách. D. 35 cách. n Câu 85. Trong khai triển  a  b  , số hạng tổng quát của khai triển? A. Cnk 1a n 1b n  k 1 . B. Cnk a n  k b k . C. Cnk 1a n  k 1b k 1 . D. Cnk a n k b n k . Câu 86. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 . 1 2 A. 1 . B. . C. 3 . D. . 3 3 Câu 87. 9 Trong khai triển nhị thức Niutơn của 1  3x  , số hạng thứ 3 theo số mũ tăng dần của x là A. 180x 2 . Câu 88. B. 120x 2 . C. 4x 2 . Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc? A. 46656 . B. 4320 . C. 720 . D. 324x 2 . D. 360 . Câu 89. Cho tập hợp gồm 7 phần tử. Mỗi tập hợp con gồm 3 phần tử của tập hợp S là Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 7 A. Số chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử. C. Một chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử. B. Số tổ hợp chập 3 của 7 phần tử. D. Một tổ hợp chập 3 của 7 phần tử. Câu 90. Cho tập hợp A  1; 2;3; 4 . Có bao nhiêu tập con của A có hai phần tử: A. 8 . Câu 91. B. 6 . C. 12 . D. 4 . Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam ? A. C92 .C63 . B. C62  C93 . C. A62 . A93 . D. C62 .C93 . Câu 92. Số cách sắp xếp 5 học sinh ngồi vào một bàn dài có 5 ghế là: A. 4! . B. 5 . C. 1 . D. 5!. Câu 93. Có bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp 1; 2;3;...;9 ? A. C93 . B. 93 . D. 39 . C. A93 . Câu 94. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp thứ tự hai phần tử đó là. A. C102 . B. A102 . C. C102  2! . D. A102  2!. 21 Câu 95. Trong khai triển biểu thức  x  y  , hệ số của số hạng chứa x13 y 8 là: A. 116280 . B. 293930 . C. 203490 . D. 1287 . Câu 96. Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II? A. 246 . B. 3480 . C. 245 . D. 3360 . Câu 97. Có 7 tấm bìa ghi 7 chữ “HIỀN”, “TÀI”, “LÀ”, “NGUYÊN”, “KHÍ”, “QUỐC”, “GIA”. Một người xếp ngẫu nhiên 7 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để khi xếp các tấm bìa được dòng chữ “HIỀN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ QUỐC GIA”. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 25 5040 24 13 6 7 12 Câu 98. Tìm hệ số của x5 trong khai triển P  x    x  1   x  1  ...   x  1 A. 1715 . B. 1711 . C. 1287 . . D. 1716 . Câu 99. Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biễu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? A. 120 . B. 98 . C. 150 . D. 360 . Câu 100. Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 2520 . B. 50000 . C. 4500 . D. 2296 . 21 2   Câu 101. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton  x  2  ,  x  0, n  *  . x   A. 27 C217 . 8 B. 28 C21 . 8 C. 28 C21 . 7 D. 27 C21 . Câu 102. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 8 A. 15 . B. 4096 . C. 360 . D. 720 . Câu 103. Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ. 4615 4651 4615 4610 A. . B. . C. . D. . 5236 5236 5263 5236 Câu 104. Giải phương trình Ax3  Cxx 2  14 x . A. Một số khác. B. x  6 . C. x  5 . D. x  4 . Câu 105. Một cái hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp đó. Tính xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh. 2 7 11 7 A. . B. . C. . D. . 5 24 12 9 Câu 106. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1”. 2 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 18 6 1 2 3 2016 Câu 107. Tổng C2016  C2016  C2016  ...  C2016 bằng A. 42016 . B. 22016  1 . C. 42016  1 . D. 22016  1 . Câu 108. Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 ? A. 72 . B. 120 . C. 54 . D. 69 . Câu 109. Có 10 tấm bìa ghi 10 chữ “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”, “CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”, “CÓ”, “CON”, “ĐƯỜNG”. Một người xếp ngẫu nhiên 10 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “ NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 40320 10 3628800 907200 Câu 110. Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt. 135 3 244 15 A. . B. . C. . D. 988 247 247 26 Câu 111. Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm 3 người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách. A. 120. B. 90. C. 80. D. 220. 8 Câu 112. Tìm hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển x 3 1  x  A. 28 . B. 70 . C. 56 . D. 56 . Câu 113. Trong trò chơi “Chiếc nón kỳ diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 6 vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau. 5 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 36 9 54 36 Câu 114. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng. Tính xác suất để lấy được hai viên bi khác màu? Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 9 A. 67, 6%. B. 29,5%. C. 32, 4%. D. 70,5%. Câu 115. Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau? A. 48. B. 72. C. 24. D. 36. Câu 116. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 1 7 8 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 5 Câu 117. Nghiệm của phương trình An3  20n là: A. n  6 . B. n  5 . C. n  8 . D. Không tồn tại. 6 2   3 Câu 118. Trong khai triển  x   , hệ số của x ,  x  0  là: x  A. 60 . B. 80 . C. 160 . D. 240 . Câu 119. Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 4 ? A. 249 . B. 1500 . C. 3204 . D. 2942 . Câu 120. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 1 7 8 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 5 Câu 121. Nghiệm của phương trình An3  20n là: A. n  6 . B. n  5 . C. n  8 . D. Không tồn tại. 6 2   3 Câu 122. Trong khai triển  x   , hệ số của x ,  x  0  là: x  A. 60 . B. 80 . C. 160 . D. 240 . n Câu 123. Biết hệ số của x 2 trong khai triển biểu thức 1  4 x  là 3040 . Số nguyên n bằng bao nhiêu? A. 24 . B. 26 . C. 20 . D. 28 . Câu 124. Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để lấy được cả hai bi đều màu đỏ? 4 2 8 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 45 Câu 125. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 1000 được lập từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 ? A. 125 . B. 120 . C. 100 . D. 69 . 10 Câu 126. Hệ số x 6 trong khai triển 1  2x  thành đa thức là: A. 13440 . B. 210 . Câu 127. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số? A. 5040 . B. 4536 . C. 210 . D. 13440 . C. 10000 . D. 9000 . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 10 Câu 128. Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên để trả lời. Hỏi xác suất bạn Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu? 5 1 1 29 A. . B. . C. . D. . 6 30 6 30 12 1  Câu 129. Cho x là số thực dương. Khai triển nhị thức Niu tơn của biểu thức  x 2   ta có hệ số của x  một số hạng chứa x m là 495 . Tìm tất cả các giá trị m ? A. m  4 , m  8 . B. m  0 . C. m  0 , m  12 . D. m  8 . 15 Câu 130. Tìm hệ số của x 7 trong khai triển  3  2x  . A. C157 38 27 . B. C157 37 28 . C. C157 38 27 . D. C157 37 28 . Câu 131. An muốn qua nhà Bình để cùng bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con đường đi, từ nhà Bình tới nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường? A. 6 . B. 4 . C. 10 . D. 24 . Câu 132. Cho một đa giác đều có 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giá trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều. 23 3 144 7 A. . B. . C. . D. . 136 17 136 816 Câu 133. Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với a, b, c  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 sao cho a  b  c . A. 30 . B. 20 . C. 120 . D. 40 . Câu 134. Tính tổng S  C100  2.C101  22.C102  ...  210.C1010 . A. S  210. B. S  410. C. S  310. D. S  311. Câu 135. Trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 7 vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau. 5 3 30 30 A. . B. . C. . D. . 49 7 343 49 4 Câu 136. Tìm tất cả các số a sao cho trong khai triển của 1  ax 1  x  có chứa số hạng 22 x 3. A. a  5. B. a  3. C. a  3. D. a  2. 10 1  Câu 137. Hệ số của x trong khai triển   x3  bằng: x  A. 792 . B. 210 . C. 165 . 6 D. 252 . Câu 138. Trong hộp có 5 quả cầu đỏ và 7 quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngãu nhiên 5 quả cầu từ hộp. Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh. A. 3360 . B. 246 . C. 3480 . D. 245 . Câu 139. Gọi X là tập các số tự nhiên có 10 chữ số được lập từ các chữ số 1 , 2 , 3 . Chọn một số thuộc X . Tính xác suất để số được chọn có đúng 5 chữ số 1 ; 2 chữ số 2 và 3 chữ số 3 ? Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 11 A. 280 . 6561 B. 13 . 2130 C. 157 . 159 D. 20 . 31 Câu 140. Cho các số tự nhiên 0  p  m . Amp , C mp , Pm lần lượt là số lượng chỉnh hợp chập p của m phần tử, số lượng tổ hợp chập p của m phần tử và số lượng hoán vị của m phần tử. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. Amp  m(m  1)(m  2) ... (m  p ) . B. Cmp  p ! Amp . C. Am0  Pm . D. Amm  Pm . Câu 141. Trong mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành có đỉnh là các giao điểm nói trên. 4 4 2 2 A. 2017.2018 . B. C2017  C2018 . C. C2017 .C2018 . D. 2017  2018 . Câu 142. Trên một bàn cờ vua kích thước 8  8 người ta đặt số hạt thóc theo cách như sau đây: Ô thứ nhất đặt một hạt thóc, ô thứ hai đặt hai hạt thóc, các ô tiếp theo đặt số hạt thóc gấp đôi ô đứng liền kề trước nó. Hỏi phải tối thiểu từ ô thứ bao nhiêu để tổng số hạt thóc từ ô đầu tiên đến ô đó lớn hơn 20172018 hạt thóc. A. 26 . B. 23 . C. 24 . D. 25 . Câu 143. Tính số cách xếp 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa lên một giá sách theo từng môn. A. 5!.4!.3! . B. 15! 4 ! 3! . C. 5!.4!.3!.3!. D. 5.4.3 . Câu 144. Tìm tập nghiệm của phương trình C x2  C x3  4 x . A. 0 . B. 5;5 . C. 5 . D. 5;0;5 . 7 2  Câu 145. Tìm hệ số h của số hạng chứa x5 trong khai triển  x 2   . x  A. h  84 . B. h  672 . C. h  560 . D. h  280 . Câu 146. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập A  1; 2;3; 4;5 sao cho mỗi số lập được luôn có mặt chữ số 3 A. 72 . B. 36 . C. 32 . D. 48 . Câu 147. Cho các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau. A. 160 . B. 156 . C. 752 . D. 240 . Câu 148. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ quanh một bàn tròn. Xác suất để các học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là: 3 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 10 12 32 42 Câu 149. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó 2 học sinh nam? A. C62  C94 . B. C62 .C94 . C. A62 . A94 . D. C92 .C64 . 60 Câu 150. Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển 1  2 x  2015 x 2016  2016 x 2017  2017 x 2018  ? Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 12 A. C603 . 3 B. C60 . 3 C. 8.C60 . D. 8.C603 . Câu 151. Gieo hai con súc sắc 6 mặt. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện bằng 12 2 1 1 1 A. p  2 . B. p  . C. p  . D. p  . 12 6 36 C6 Câu 152. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để chọn ra 2 quả cầu cùng màu bằng 5 6 5 8 A. . B. . C. . D. . 22 11 11 11 Câu 153. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0, 6 . Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là A. 0, 45 . B. 0, 4 . C. 0, 48 . D. 0, 24 . Câu 154. Cho tập A  1, 2,3,5, 7,9 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau ? A. 720 . B. 360 . C. 120 . D. 24 . Câu 155. Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 220 . B. 12! . C. 1320 . D. 1230 . 6 1   Câu 156. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2x  2  , x  0 . x   A. 15 . B. 240 . C. 240 . D. 15 . Câu 157. Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 .Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính xác suất thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3 . A. 0,3 . B. 0,5 . C. 0, 2 . D. 0,15 . Câu 158. Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam là 0,3 và Nam thắng Việt là 0, 4 . Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ. A. 0,12 . B. 0, 7 . C. 0,9 . D. 0, 21 . Câu 159. Bình A chứa 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu trắng. Bình B chứa 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 6 quả cầu trắng. Bình C chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 2 quả cầu trắng. Từ mỗi bình lấy ra một quả cầu. Có bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được 3 quả có màu giống nhau. A. 180 . B. 150 . C. 120 . D. 60 . 6 Câu 160. Tìm số hạng chứa x 3 y 3 trong khai triển  x  2 y  thành đa thức. A. 160x 3 y 3 . B. 120x 3 y 3 . C. 20x3 y 3 . D. 8x3 y 3 . n 1  Câu 161. Biết rằng hệ số của x n 2 trong khai triển  x   bằng 31 . Tìm n . 4  A. n  32 . B. n  30 . C. n  31 . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ D. n  33 . 13 Câu 162. Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất để trong bốn người được chọn có ít nhất ba nữ. 70 73 56 87 A. . B. . C. . D. . 143 143 143 143 Câu 163. Cho hai đường thẳng song song d1 ; d 2 . Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên d 2 có 4 điểm phân biết được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là: 5 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 32 8 9 7 Câu 164. Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5;6 từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và chia hết cho 2 ? A. 1230 . B. 2880 . C. 1260 . D. 8232 . 14 2   Câu 165. Số hạng không chứa x trong khai triển của  3 x  4  với x  0 là x  A. 28 C146 . B. 26 C146 . C. 26 C148 . D. 28 C148 . Câu 166. Ba xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia, xác suất trúng đích lần lượt là 0,5 ; 0, 6 và 0, 7 . Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng bia là: A. 0, 29 . B. 0, 44 . C. 0, 21 . D. 0, 79 . Câu 167. Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 9 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có không quá 2 màu. 9 29 82 183 A. . B. . C. . D. . 38 38 95 190 Câu 168. Trên một giá sách có 9 quyển sách Văn, 6 quyển sách Anh. Lấy lần lượt 3 quyển và không để lại vào giá. Xác suất để lấy được 2 quyển đầu sách Văn và quyển thứ ba sách Anh là 72 73 74 71 A. . B. . C. . D. . 455 455 455 455 Câu 169. Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 9 học sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ? A. 5760 . B. 2880 . C. 120 . D. 362880 . Câu 170. Tổ 1 lớp 11A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học sinh của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nam? A. 600 . B. 25 . C. 325 . D. 30 . 12 2  Câu 171. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton  x 2   ( x  0 ) là x  A. 24.C125 . B. C128 . C. 24.C124 . D. 28.C128 . Câu 172. Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 14 A. 41 . 55 B. 14 . 55 C. 28 . 55 D. 42 . 55 Câu 173. Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 lấy 5 điểm phân biệt, trên d 2 lấy 7 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên hai đường thẳng d1 và d 2 . A. 220 . B. 175 . 1   Câu 174. Số hạng chứa x 31 trong khai triển  x  2  x   A. C402 x 31 . C. 1320 . D. 7350 . C. C404 x 31 . 37 31 D. C40 x . 40 3 31 B. C40 x . là Câu 175. Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam. A. 245 . B. 3480 . C. 336 . D. 251 . 21 Câu 176. Trong khai triển biểu thức  x  y  , hệ số của số hạng chứa x13 y 8 là A. 116280 . B. 203490 . C. 1287 . D. 293930 . Câu 177. Một người làm vườn có 12 cây giống gồm 6 cây xoài, 4 cây mít và 2 cây ổi. Người đó muốn chọn ra 6 cây giống để trồng. Tính xác suất để 6 cây được chọn, mỗi loại có đúng 2 cây. 1 1 15 25 A. . B. . C. . D. . 8 10 154 154 Câu 178. Một hộp đựng 7 quả cầu màu trắng và 3 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu đỏ. 21 20 62 21 A. . B. . C. . D. . 71 71 211 70 Câu 179. Một tổ gồm 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Tính số cách chọn cùng lúc 3 học sinh trong tổ đi tham gia chương trình thiện nguyện. A. 56 . B. 336 . C. 24 . D. 36 . 10 1  Câu 180. Tìm hệ số của x 4 trong khai triển  x   , x  0 . x  A. 120 . B. 120 . C. 210 . D. 210 . Câu 181. Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. A. 26. B. 2652. C. 1326. D. 104. 5 10 Câu 182. Tìm hệ số của x A. 240 . 2   trong khai triển biểu thức  3x 3  2  x   B. 810 . C. 810 . D. 240 . Câu 183. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C14k , C14k 1 , C14k  2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 8 . B. 6 . C. 10 . D. 12 . Câu 184. Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT có 12 học sinh gồm 3 học sinh khối 10 , có 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12 . Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi tình nguyện, hãy tính xác suất để 4 học sinh được Chọn Có đủ 3 khối. Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 15 A. 3 . 11 B. 1 . 41 C. 6 . 11 D. 6 . 41 Câu 185. Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A . Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước(tính từ trái sang phải) ? 74 62 1 3 A. . B. . C. . D. . 411 431 216 350 15 1  Câu 186. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newtơn của P  x    x 2   x  A. 4000 . B. 2700 . C. 3003 . D. 3600 . 10 Câu 187. Tìm hệ số của x 3 trong khai triển 1  2x  . A. 120 . B. 960 . C. 960 . D. 120 . Câu 188. Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 9 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tam giác có ba đỉnh thuộc 9 điểm đã cho ? C3 B1 C2 B2 C1 A1 A. 79 . B. 48 . A2 A3 C. 55 . A4 D. 24 . Câu 189. Có tất cả bao nhiêu cách chia 10 người thành hai nhóm, một nhóm có 6 người và một nhóm có 4 người ? A. 210 . B. 120 . C. 100 . D. 140 . Câu 190. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm là một số nguyên tố. 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 3 11 Câu 191. Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển nhị thức Newton 1  2 x  3  x  . A. 4620 . B. 1380 . C. 9405 . D. 2890 . Câu 192. Một giải thi đấu bóng đá quốc tế có 16 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm.(Hai đội bất kỳ đều thi đấu với nhau đúng 2 trận). Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua 0 điểm; nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu, Ban tổ chức thống kê được 80 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu bằng bao nhiêu? A. 720 . B. 560 . C. 280 . D. 640 . Câu 193. Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được Chọn Cùng màu là: 1 4 1 5 A. . B. . C. . D. . 4 9 9 9 Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 16 Câu 194. Có bao nhiêu số tự nhiên có bẩy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 . A. 3204 số. B. 249 số. C. 2942 số. D. 7440 số. 40 1   Câu 195. Tìm hệ số của số hạng chứa x 31 trong khai triển  x  2  . x   37 A. C40 . 31 B. C 40 . C. C404 . D. C402 . Câu 196. Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ. 251 A. 1 1 . B. 1 1 0 . C. 46 . D. . 285 7 570 57 Câu 197. Từ tập X  2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau ? A. 60 . B. 125 . C. 10 . D. 6 . Câu 198. Trong một hộp đựng 7 bi màu đỏ, 5 bi màu xanh và 3 bi vàng, lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi lấy được đều có màu đỏ. 1 3 1 7 A. . B. . C. . D. . 13 7 5 15 2  Câu 199. Số hạng không chứa x trong khai triển  x 2   x  A. 24.C62 . B. 22.C62 . 6  x  0 là C. 24.C64 . D. 22.C64 . Câu 200. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau. A. 45 . B. 90 . C. 35 . D. 55 . Câu 201. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 . A. 90 số. B. 20 số. C. 720 số. D. 120 số. Câu 202. Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để cả hai bi đều đỏ là. 7 7 8 2 A. . B. . C. . D. . 15 45 15 15 Câu 203. Cho số nguyên dương n thỏa mãn đẳng thức sau: Cn3  An2  376  2n . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 5  n  10 . C. n  5 . B. n là một số chia hết cho 5. D. n  11 . n Câu 204. Biết rằng hệ số của x 4 trong khai triển nhị thức Newton  2  x  ,  n *  bằng 280 , tìm n ? A. n  8 . B. n  6 . C. n  7 . D. n  5 . 6 2   Câu 205. Số hạng không chứa x trong khai triển  x  2  là: x   A. 110 . B. 240 . C. 60 . D. 420 . Câu 206. Một hộp chứa 20 viên bi xanh và 15 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất để 4 bi lấy được có đủ hai màu. Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 17 A. 4610 . 5236 B. 4615 . 5236 C. 4651 . 5236 D. 4615 . 5236 Câu 207. Có 14 người gồm 8 nam và 6 nữ. Số cách chọn 6 người trong đó có đúng 2 nữ là A. 1078 . B. 1414 . C. 1050 . D. 1386 . Câu 208. Trong phòng làm việc có hai máy tính hoạt động độc lập với nhau, khả năng hoạt động tốt trong ngày của hai máy này tương ứng là 75% và 85% . Xác suất để có đúng một máy hoạt động không tốt trong ngày là A. 0, 425 . B. 0,325 . C. 0, 625 . D. 0,525 . n Câu 209. Biết tổng các hệ số trong khai triển  3x  1  a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n là 211 . Tìm a6 . A. a6  336798 . C. 112266 . B. a6  336798 . D. 112266 . 5 Câu 210. Hệ số của x10 trong biểu thức P   2 x  3 x 2  bằng A. 357 . B. 243 . C. 628 . D. 243 . Câu 211. Cho số tự nhiên n thỏa mãn 3Cn31  3 An2  52  n  1 . Hỏi n gần với giá trị nào nhất: A. 11 . C. 10 . B. 12 . D. 9 . Câu 212. Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 4 câu hỏi tự luận khác nhau. A. C1510 .C84 . 10 . A84 . C. A15 B. C1510  C84 . D. A1510  A84 . 12 2  Câu 213. Số hạng không chứa x trong khai triển  x  3  , x  0 là: x   A. 1760 . B. 1760 . C. 220 . D. 220 . Câu 214. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một người nữ là: 2 7 8 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Câu 215. Bình có bốn đôi giầy khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, xanh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì vội vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giầy từ bốn đôi giầy đó. Tính xác suất để Bình lấy được hai chiếc giầy cùng màu ? 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 7 4 14 7 n Câu 216. Biết hệ số của x 2 trong khai triển của 1  3 x  là 90 . Tìm n . A. n  5 . B. n  8 . C. n  6 . D. n  7 . Câu 217. Một hộp đựng 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu ? A. 20 . B. 16 . C. 9 . D. 36 . Câu 218. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ trong đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là ? A. 545 . B. 462 . C. 455 . D. 456 . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 18 Câu 219. Một con súc sắc không cân đối, có đặc điểm mặt sáu chấm xuất hiện nhiều gấp hai lần các mặt còn lại. Gieo con súc sắc đó hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần gieo lớn hơn hoặc bằng 11 bằng: 8 4 1 3 A. . B. . C. . D. . 49 9 12 49 Câu 220. Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng. A. C103 . B. A103 . C. 103 . D. 3.C103 . Câu 221. Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. 56 87 73 70 A. . B. . C. . D. . 143 143 143 143 Câu 222. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt A1 , A2 ,..., A10 trong đó có 4 điểm A1 , A2 , A3 , A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên? A. 116 tam giác. B. 80 tam giác. C. 96 tam giác. D. 60 tam giác. 10 Câu 223. Khai triển 1  2 x  3 x 2   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a20 x 20 . Tính tổng S  a0  2a1  4a2  ...  220 a20 . A. S  1510 . B. S  1710 . C. S  710 . D. S  17 20 . Câu 224. Cho tập hợp A  2;3; 4;5; 6; 7 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số thuộc A ? A. 216 . B. 180 . C. 256 . D. 120 . Câu 225. Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất một lần. Giả sử con xúc sắc xuất hiện mặt k chấm. Xét phương trình  x 3  3x 2  x  k . Tính xác suất để phương trình trên có ba nghiệm thực phân biệt. 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 6 Câu 226. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là 3 A. A30 . B. 330 . C. 10 . D. C303 . Câu 227. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong một lớp học gồm 25 nam và 20 nữ. Gọi A là biến cố “Trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ”. Xác suất của biến cố A là A. P  A   5 C20 . 5 C45 B. P  A   20C254 . 5 C45 C. P  A   20C444 . 5 C45 D. P  A   1  5 C25 . 5 C45 n Câu 228. Xét khai triển 1  3 x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n với n  * , n  3 . Giả sử a1  27 , khi đó a2 bằng A. 1053 . B. 243 . C. 324 . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ D. 351 . 19 7  x2 1  Câu 229. Tìm số hạng chứa x trong khai triển    .  2 x 35 5 35 16 A. x . B.  x 5 . C.  x 5 . 16 16 35 5 D. 16 5 x . 35 Câu 230. Cho n  n  3; n    đường thẳng phân biệt đồng quy tại O trong đó không có ba đường thẳng nào cùng nằm trên một mặt phẳng. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 2 trong số n đường thẳng nói trên? n! n! n! A. . B. n ! . C. . D. . 2 (n  2)! 2(n  2)! Câu 231. Với năm chữ số 1 , 2 , 3 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 120 . B. 24 . C. 16 . D. 25 . Câu 232. Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 , người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng 2 5 1 13 A. . B. . C. . D. . 3 18 3 18 Câu 233. Với năm chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2 ? A. 24 . B. 48 . C. 1250 . D. 120 . Câu 234. Số tự nhiên n thỏa 1.C1n  2.C n2  ...  n.C nn  1024 thì A. n  7. B. n  8. C. n  9. D. n  10. Câu 235. Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là S n  4n 2  3n , n  * thì số hạng thứ 10 của cấp số cộng là A. u10  95. B. u10  71. C. u10  79. D. u10  87. Câu 236. Có 3 học sinh lớp A ; 5 học sinh lớp B ; 7 học sinh lớp C . Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh lập thành một đội. Tính xác suất để tất cả học sinh lớp A đều được chọn? 12 2 5 7 A. B. . C. . D. . 91 91 13 13 n 1  Câu 237. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 2   biết An2  Cn2  105 x  A. 3003 . B. 5005 . C. 5005 . D. 3003 . 6 2  Câu 238. Số hạng không chứa x trong khai triển  x 2   là x  A. 4C62 . B. 26 C62 . C. C64 . D. C62 .16 . 12 21 3 1    Câu 239. Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức f  x    x 2     2 x 3  2  thì f  x  có bao nhiêu x x    số hạng? A. 30 . B. 32 . C. 29 . D. 35 . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan