Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Luận văn y học khoa dược nguyên nhân tử vong do một số bệnh tim mạch và biện phá...

Tài liệu Luận văn y học khoa dược nguyên nhân tử vong do một số bệnh tim mạch và biện pháp cải thiện chất lượng thống kê tử vong tại trạm y tế xã ở tỉnh bắc ninh và hà nam

.PDF
173
158
100

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TRẦN QUỐC BẢO NGUYÊN NHÂN TỬ VONG DO MỘT SỐ BỆNH TIM MẠCH VÀ BIỆN PHÁP CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG THỐNG KÊ TỬ VONG TẠI TRẠM Y TẾ XÃ Ở TỈNH BẮC NINH VÀ HÀ NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG HÀ NỘI - 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TRẦN QUỐC BẢO NGUYÊN NHÂN TỬ VONG DO MỘT SỐ BỆNH TIM MẠCH VÀ BIỆN PHÁP CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG THỐNG KÊ TỬ VONG TẠI TRẠM Y TẾ XÃ Ở TỈNH BẮC NINH VÀ HÀ NAM : Y tế cô cộ : 62720301 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG ười ướ dẫ k oa ọc: 1. PGS.TS Lê Trầ 2. TS. Tô T a oa Lịc HÀ NỘI - 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi l Trầ Qu c Bảo, ội, c uyê Y tế cô iê cứu i k óa 32, Trườ Đại ọc Y H cộ , xi cam đoa : 1. Đây l luậ á do bả t â tôi trực tiếp t ực iệ dưới ự ướ của T ầy Lê Trầ 2. Cô được cô trì yk ô trù Lịc lặp với bất kỳ iê cứu o k ác đ o c í b tại Việt am 3. Các tru oa v T ầy Tô T a dẫ liệu v t ô ti tro iê cứu l t ực v k ác qua , đ được xác to xác, ậ v c ấp t uậ của cơ ở ơi iê cứu Tôi xi o to c ịu trác iệm trước p áp luật về ữ cam kết này. Hà Nội, ngày tháng năm 2019. ười viết cam đoa ký v i rõ ọ tê MỤC LỤC ĐẶT VẤ ĐỀ ....................................................................................................................... 1 Mục tiêu: .......................................................................................................................... 2 C ươ 1. T G Q ...................................................................................................... 3 1.1. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch ...................................................................... 3 1.1.1. Phân loại bệnh tim mạch .................................................................................. 3 1.1.2. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch trên thế giới ......................................... 4 1.1.2.1. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch nói chung.......................................... 4 1.1.2.2. Thực trạng tử vong do một s bệnh tim mạch phổ biến ................................ 7 1.1.3. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch tại Việt Nam ...................................... 10 1.1.3.1. S liệu, báo cáo của Tổ chức Y tế thế giới .................................................. 10 1.1.3.2. Nghiên cứu gánh nặng bệnh tật và chấ t ươ tại Việt Nam .................... 11 1.1.3.3. S liệu th ng kê tại các bệnh viện ............................................................... 12 1.1.3.4. Tử vong bệnh tim mạch tại cộ đồng qua một s nghiên cứu................... 14 1.2. Các p ươ p áp điều tra, giám sát tử vong ........................................................... 17 1.2.1. Báo cáo s liệu từ hệ th đă ký ộ tịch qu c gia .................................... 18 1.2.2. Hệ th ng báo cáo từ các cơ ở y tế ................................................................. 19 1.2.2.1. Báo cáo từ trạm y tế xã ................................................................................ 19 1.2.2.2. Hệ th ng báo cáo bệnh viện ........................................................................ 21 1.2.3. Hệ th ng theo dõi/ giám sát tử vong trọ điểm (Sentinel). .......................... 22 1.2.4. Điều tra tử vong chọn mẫu ............................................................................. 24 1.2.5. Điều tra dân s ................................................................................................ 25 1.2.6. Nghiên cứu các trường hợp tử vong tại cộ đồng ........................................ 25 1.3. Nghiên cứu nguyên nhân tử vong tại cộ đồng bằng công cụ Phỏng vấn chẩ đoá nguyên nhân TV ....................................................................................................... 29 1.3.1. Công cụ Phỏng vấn chẩ đoá uyê â TV (Verbal autop y) ................... 29 1.3.1.1 Bộ câu hỏi Phỏng vấn chẩ đoá uyê â TV ........................................ 32 1.3.1.2. Bộ tiêu chí chẩ đoá uyê â tử vong ............................................... 32 1.3.1.3. Danh mục nguyên nhân TV theo ICD-10 sử dụ c o PVCĐTV .............. 32 1.3.1.4. Xác định nguyên nhân tử vong chính .......................................................... 33 1.3.2. Sử dụng sổ A6/YTCS của trạm y tế xã trong th ng kê tử vong ..................... 35 1.3.2.1. Chất lượng s liệu tử vong trong sổ A6/YTCS ........................................... 37 1.3.2.2. Tí đầy đủ của ghi chép tử vong trong sổ A6/YTCS ................................ 37 1.3.2.3. Tính khả t i v ă lực ghi chép sổ A6/YTCS.......................................... 37 1.3.2.4. Độ tin cậy của hoạt động báo cáo, ghi chép A6/YTCS ............................... 38 1.3.3. Tập huấn về điều tra Phỏng vấn chẩ đoá uyê â TV để ghi nhận nguyên nhân tử vong tại cộ đồng ..................................................................................... 39 1.4. T ô ti về tỉnh Bắc Ninh và Hà Nam .................................................................. 40 C ươ 2. PH G PHÁP GHI C ...................................................................... 43 2.1. Địa bàn và thời gian nghiên cứu ............................................................................. 43 2.2. Đ i tượ iê cứu.............................................................................................. 44 2.3. T iết kế iê cứu ................................................................................................. 45 2.4. Mẫu iê cứu ....................................................................................................... 46 2.4.1. T ực iệ mục tiêu 1 ...................................................................................... 46 2.4.2. T ực iệ mục tiêu 2 ...................................................................................... 48 2.5. Biến s và công cụ nghiên cứu ............................................................................... 51 2.5.1. Các nhóm nguyên nhân tử vong do bệnh tim mạch ....................................... 51 2.5.2. Biến s và công cụ th ng kê TV từ trạm y tế ................................................. 52 2.5.3. Bộ công cụ c o điều tra PVCĐTV ................................................................. 54 2.5.3.1. Tài liệu ướng dẫ điều tra viên .................................................................. 54 2.5.3.2. Tài liệu ướng dẫ các bác ĩ c ẩ đoá ồi cứu ........................................ 55 2.5.3.3. Bộ câu hỏi Phỏng vấn chẩ đoá uyê â tử vong ................................ 56 2.6. Quy trình thu thập thông tin .................................................................................... 57 2. .1. T ực iệ mục tiêu 1 ...................................................................................... 57 2.6.2. T ực iệ mục tiêu 2: ..................................................................................... 58 2.7. Biện pháp kh ng chế sai s ..................................................................................... 62 2. . P â tíc liệu ...................................................................................................... 63 2.8.1. Kiểm tra tính logic và mã hóa s liệu: ............................................................ 63 2.8.2. Cách mã hóa, xử lý s liệu ............................................................................. 63 2. .3. P â tíc liệu.............................................................................................. 64 2.9. Đạo đức trong nghiên cứu ....................................................................................... 67 C ươ 3. KẾT QUẢ .......................................................................................................... 68 3.1. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch tại tỉnh Hà Nam và Bắc i iai đoạn 2005-2015 ................................................................................................................ 68 3.1.1. Phân b tử vong theo nhóm nguyên nhân ...................................................... 68 3.1.2. Phân b tử vong theo các huyện ở hai tỉnh ..................................................... 70 3.1.3. Diễn biến tử vong bệnh tim mạch theo thời gian từ 2005 - 2015 ................... 72 3.1.4. Diễn biến tử vong bệnh tim mạch theo nhóm tuổi ......................................... 79 3.2. Đá iá độ chính xác, phù hợp của th ng kê tử vong trạm y tế xã tại tỉnh Hà Nam ăm 2015-2016 ........................................................................................................ 82 3.2.1. Tóm tắt s liệu tử vong do trạm y tế xã th ng kê ăm 2015-2016 ................. 82 3.2.2. Độ chính xác, phù hợp của th ng kê tử vong của trạm y tế ........................... 83 3.2.2.1. Mức độ đầy đủ của s liệu tử vong do trạm y tế báo cáo ............................ 83 3.2.2.2. Tính phù hợp, độ nhạy, độ đặc hiệu của th ng kê nguyên nhân tử vong của trạm y tế xã ........................................................................................................ 84 3.2.2.3. So sánh kết quả th ng kê tử vong của trạm y tế xã với kết quả chẩ đoá lâm sàng tại bệnh viện trong lần nhập viện cu i ................................................ 86 3.3. Đá giá hiệu quả đ o tạo cán bộ y tế x để cải thiện chất lượng th ng kê nguyên nhân tử vong do các bệnh tim mạch ........................................................................ 89 3.3.1. Mức độ cải thiện tính phù hợp của th ng kê tử vong tại trạm y tế xã sau tập huấn so với trước tập huấn ................................................................................. 89 3.3.2. Mức độ cải thiệ độ nhậy, độ đặc hiệu của th ng kê tử vong tại trạm y tế xã sau tập huấn so với trước tập huấn..................................................................... 91 3.3.3. Đ i chiếu th ng kê TV của TYT trước và sau tập huấn với kết quả chẩ đoá bằ PVCĐTV ................................................................................................... 92 C ươ 4. BÀN LUẬN ....................................................................................................... 98 4.1. Nghiên cứu phục vụ chiế lược quan trọng của ngành Y tế ................................... 98 4.2. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch tại tỉnh Hà Nam và Bắc Ninh .................. 102 4.2.1. Bệnh tim mạch là nhóm nguyên nhân gây tử vo đầu....................... 102 4.2.2. Bệnh tim mạc tă cao ở các huyện nghèo ................................................ 107 4.2.3. Bệnh tim mạc ia tă a t eo tuổi và thời ia 11 ăm ..................... 109 4.3. Đá iá độ chính xác, phù hợp của th ng kê nguyên nhân tử vong do một s bệnh tim mạch do trạm y tế xã thực hiện ....................................................................... 113 4.3.1. Mức độ đầy đủ của th ng kê s lượng tử vong ............................................ 114 4.3.2. Độ chính xác của th ng kê nguyên nhân tử vong của trạm y tế xã trong nhóm bệnh tim mạch .................................................................................................. 115 4.4. Đá iá iệu quả đ o tạo cán bộ y tế xã về th ng kê nguyên nhân tử vong do các bệnh tim mạch ....................................................................................................... 119 4.5. Triển vọng tiếp tục phát triển nghiên cứu ............................................................. 125 4.5.1. Nghiên cứu ứng dụng các chỉ s mới giám sát bệnh tim mạch .................... 126 4.5.2. Nghiên cứu phát triển phòng bệnh ............................................................... 126 4.5.3. Nghiên cứu phát triể đ o tạo....................................................................... 127 4.6. Một s hạn chế của nghiên cứu ............................................................................. 127 4.7. Những kết quả mới v ưu điểm của nghiên cứu ................................................... 128 KẾT LUẬN........................................................................................................................ 131 KIẾN NGHỊ ....................................................................................................................... 133 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ...................................... 134 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 135 DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Tử vong do bệnh tim mạch ở một s Bảng 1.2. Mẫu sổ ước trên thế giới ....................................... 5 /YTCS t eo qui định tại Thô tư 27/2014/TT-BYT ................... 36 Bảng 2.1. Tỷ suất TV một s bệnh tim mạch tham khảo cho tính cỡ mẫu .......................... 46 Bảng 3.1. Tử vong do bệnh tim mạch tỉnh Hà Nam cho tổ iai đoạn 2005-2015 phân theo các nhóm bệnh tim mạch ............................................................................................. 68 Bảng 3.2. Tử vong do bệnh tim mạch tỉnh Bắc Ninh cho tổ iai đoạn 2005-2015 phân theo các nhóm bệnh tim mạch ............................................................................................. 69 Bảng 3.3. Tử vong do các bệnh tim mạch tỉnh Hà Nam cho tổ iai đoạn 2011-2015 phân theo huyện ............................................................................................................................ 70 Bảng 3.4. Tử vong do các bệnh tim mạch tỉnh Bắc Ninh cho tổ iai đoạn 2011-2015 phân theo huyện ................................................................................................................... 71 Bảng 3.5. Tử vong do các bệnh tim mạch tỉ H am c o iai đoạn 2005-2015 phân theo giới v t eo ăm................................................................................................................... 72 Bảng 3.6. Tử vong do các bệnh tim mạch tỉnh Bắc i c o iai đoạn 2005-2015 phân theo giới v t eo ăm ........................................................................................................... 73 Bảng 3.7. Tỷ s chênh của tỷ suất tử vo t eo ăm ở hai tỉ đ i với nhóm bệnh tim thiếu máu cục bộ .......................................................................................................................... 75 Bảng 3.8. Tỷ s chênh của tỷ suất TV t eo ăm tro óm bệnh tim do phổi ................. 76 Bảng 3.9. Tỷ s chênh của tỷ suất TV t eo ăm ở hai tỉ đ i với nhóm bệnh suy tim/ bệnh tim khác................................................................................................................................ 76 Bảng 3.10. Tỷ s chênh của tỷ suất TV t eo ăm ở hai tỉ đ i với nhóm bệnh mạch máu não ........................................................................................................................................ 77 Bảng 3.11. Tỷ s chênh của tỷ suất TV t eo ăm ở hai tỉ đ i với nhóm bệnh tim mạch 78 Bảng 3.12. Tỷ suất tử vong do các bệnh tim mạch của tỉnh Hà Nam cho tổ iai đoạn 2005-2015 phân theo giới và nhóm tuổi (tỷ suất thô/100.000)............................................ 79 Bảng 3.13. Tỷ suất tử vong do các bệnh tim mạch của tỉnh Bắc Ninh cho tổ iai đoạn 2005-2015 phân theo giới và nhóm tuổi (Tỷ suất TV/100.000) .......................................... 80 Bảng 3.14. Phân b nguyên nhân tử vong bệnh tim mạch do TYT xã th ng kê ................. 82 Bảng 3.15. So sánh s lượng tử vong trạm y tế th ng kê với kết quả điều tra bằng Phỏng vấn chẩ đoá uyê â tử vong ...................................................................................... 83 Bảng 3.16. Tính phù hợp của th ng kê tử vong bệnh tim mạch của trạm y tế xã ............... 84 Bả 3.17. Độ nhạy, độ đặc hiệu của th ng kê nguyên nhân tử vong của trạm y tế xã trong nhóm bệnh tim mạch............................................................................................................ 85 Bảng 3.18. Phân b các trường hợp tử vong theo tình trạng nhập việ trước khi tử vong .. 86 Bảng 3.19. Tính phù hợp của th ng kê tử vong tại trạm y tế xã so với chẩ đoá của cơ ở y tế trước khi tử vong trong nhóm bệnh tim mạch .............................................................. 87 Bả 3.20. Độ nhạy, độ đặc hiệu th ng kê tử vong của trạm y tế xã so với chẩ đoá của cơ ở y tế trước tử vong cho nhóm bệnh tim mạch.............................................................. 88 Bảng 3.21. So sánh tính phù hợp của th ng kê tử vong tại trạm y tế x trước và sau tập huấn trong các bệnh tim mạch ............................................................................................. 90 Bả 3.22. So á độ nhậy, độ đặc hiệu của th ng kê nguyên nhân tử vong tại trạm y tế xã sau tập huấn so với trước tập huấn trong các bệnh tim mạch ......................................... 91 Bả 3.23. Đ i chiếu các trường hợp tử vong th ng kê tại trạm y tế x trước tập huấn so với kết quả chẩn đoá bằ PVCĐTV ................................................................................ 93 Bả 3.24. Đ i chiếu các trường hợp tử vong th ng kê tại trạm y tế xã sau tập huấn so với kết quả chẩ đoá bằ PVCĐTV ....................................................................................... 94 Bảng 4.1. Tóm tắt kết quả phân tích chỉ s kappa, độ nhạy v độ đặc hiệu của th ng kê TV trạm y tế xã ........................................................................................................................ 115 Bảng 4.2. Tóm tắt kết quả phân tích chỉ s kappa, độ nhạy v độ đặc hiệu của th ng kê TV trạm y tế x trước tập huấn và sau tập huấn ...................................................................... 120 DANH MỤC HÌNH Hình 2.1. Bả đồ tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Hà Nam ................................................................ 42 Hì 3.1. Xu ướng tử vong do bệnh tim mạch và bệnh mạch máu não theo tỉnh và theo các ăm c u c o cả hai giới ............................................................................................. 74 Hì 3.2. Xu ướng tử vong do bệnh tim mạch cho tổ iai đoạn 2005-2015 chung cho cả hai giới, theo tỉnh và theo nhóm tuổi ................................................................................... 81 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DALY PVCĐTV S ăm ng mất đi do bệnh tật (Disability-adjusted life year) Phỏng vấn chẩ đoá uyê (Verbal autopsy) KST Ký sinh trùng MMN Mạch máu não TMCB Thiếu máu cục bộ TCYTTG Tổ chức Y tế thế giới TV Tử vong TYT Trạm Y tế YLL S ăm mất đi do c ết sớm (Years of life lost) â tử vong 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Việt bệ am đa tim mạc p ải đ i mặt với á ói riê v bệ k ô ặ yc lây ia tă iễm ói c u . T eo của Tổ c ức Y tế t ế iới (TCYTTG) ăm 2012, các bệ c iếm trê 70% tổ mạc c iếm t tử vo đầu, tới 33% tổ y tế p ải có bệ k ô lây điều c ỉ đầu tro để t íc ứ c c ươ trì đó TV do bệ tim với tiếp cậ p các bệ y tế. đó iám át TV đó k ô lây á iễm, tro ặ bệ tật, đá tim mạc ói riê oạc v đá ữ ưở ây ra á ặ cấp bằ chính xác của ệ t iệu quả liệu về mô ì bệ TV do tật v TV lớ ất. k oa ọc c o lập kế ,c bệ tim mạc của kê uyê â TV dựa iải p áp t ực tiễ p ù ợp với điều kiệ lưới y tế bao p ủ rộ các TYT p ải t ữ v để xác . A6/YTCS và có trên 90% iê cầ có trì iám át TV do bệ c ứ iê cứu đ c o t ấy iám át, t có TYT, t eo quy đị v ti , iá iệu quả các ca t iệp p bởi vì Việt am có mạ p ay c ưa có ệ t iễm ói c u iều đế cu v o trạm y tế (TYT) x l [3]. Tuy am iệ trì vai tr qua trọ iá iệu quả c ươ t iếu các t ô bệ qu c ia v các địa p ươ ột lây , vì vậy c tim mạc - l Điều đó đ ả k ô c tim mạc p ải được bệ các ưu tiê ca t iệp [2 . Việt uyê iễm t ể t iếu được của c ươ để iám át TV do bệ bệ lây Giám át l cấu p ầ k ô để đo lườ đị ữ qu c, tro k ô liệu TV [1]. Đây l t ác t ức đ i ỏi ệ iễm, đặc biệt p coi l ưu tiê c (TV) to của các k ắp với 100% x /p ườ kê, báo cáo về TV t ô TYT đ t ực iệ t iê cứu, đá qua ổ kê báo cáo iá k oa ọc về tí y để đề xuất biệ p áp cải t iệ c ất lượ â TV của TYT x . Bê cạ iệ tại đó mặc dù các bệ liệu TV k ả t i, độ t tim mạc đa kê l 2 uyê lĩ â vực ây TV đầu ở cộ y được o Bắc i điểm mô ì iảm t t v H p ,c bệ tỉ k ô trì iê cứu về ay. đầu tiê ở ước ta triể k ai t í lây iễm tại cộ k ô lây liệu về uyê đồ với mục tiêu iễm, đặc biệt l bệ â TV tro cộ tim đồ y l một yêu cầu cấp t iết để p ục vụ c o t eo dõi, đá iá iệu quả các c ươ trì Câu ỏi đặt ra c o mạc tro cộ đồ sao t kê uyê độ ti cậy ữ ớm do bệ mạc . Vì vậy t u t ập, p â tíc tại ai địa p ươ , có rất ít cô ở Việt am c o đế am l p ế v tử vo đồ ưt ế ở tỉ ca t iệp. iê cứu y l : Tỷ uất tử vo do các bệ Bắc v H iêu , p â b ra â tử vo o ,l mt ế i am l bao tim dựa v o ổ 6/YTCS của trạm y tế x có o để cải t iệ c ất lượ t kê tử vo của trạm y tế . Mục tiêu: 1) P â tíc nguyên nhân tử vo đồ tỉ Bắc i 2) Đá do bệ của t 2016. v H do một bệ tim mạc tro cộ am c o iai đoạ 2005 - 2015; iá độ p ù ợp, chính xác của t kê uyê â tử vo tim mạc và iệu quả tập uấ để cải t iệ độ p ù ợp v chính xác kê nguyên nhân tử vo tại 30 trạm y tế x tỉ H am ăm 2015- 3 Chương 1 T NG QUAN 1.1. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch 1.1.1. Phân loại bệnh tim mạch T eo Tổ c ức y tế t ế iới, bệ tim, bệ bệ lý mạc máu ở tim mạc c í - Bệ o tim mạc do vữa xơ độ ư lý mạc máu cơ t ể. Có một - Bệ cơ tim v bệ ồi máu cơ tim, cơ đau t ắt uyết áp v bệ tim mạc k ác: ồm bệ r i loạ , o… bệ lý độ ực bệ lý độ mạc mạc mạc v độ oại biê . tim bẩm i , bệ tim do t ấp, bệ ịp tim. T eo p â loại bệ m bệ loại mạc (at ero clero i ): bao ồm bệ ư đột quỵ, tai biế mạc máu mạc c ủ bao ồm cả tă ữ o v bệ lý của au [4]: tim t iếu máu cục bộ máu tim mạc bao ồm các bệ tật qu c tế ICD - 10, bệ óm bệ tim mạc (I00-I99) ồm ư au [5]: I00 - I02: T ấp k ớp cấp. I05 - I09: Bệ tim mạ tí I10 - I15: Bệ lý do tă t ậ do tă uyết áp, tă I20 - I25: Bệ tim, do t ấp ( ẹp, ở va 2 lá, 3 lá). uyết áp (bệ uyết áp tim do tă uyết áp, bệ uyê p át, t ứ p át). tim t iếu máu cục bộ (cơ đau t ắt ồi máu cơ tim tiế triể , biế c ứ au ực, ồi máu cơ ồi máu cơ tim cấp, bệ tim t iếu máu cục bộ cấp v mạ …). I26 - I2 : Bệ tim do bệ mạ v cấp, tắc mạc p ổi, bệ I30 - I52: Các bệ p ổi v bệ ệ tuầ o p ổi (tâm p ế tim p ổi mạ ). tim k ác ( uy tim, e tim, viêm cơ tim, viêm oại tâm mạc cấp, đột tử do tim …). I60 - I 9: Bệ mạc máu o (xuất uyết dưới m ệ , xuất uyết 4 ội ọ, mạc ồi máu o, bệ o, tai biế mạc máu mạc máu I70 - I79: Bệ mạc , xơ vữa độ o/đột quị, ẽ tắc, ẹp độ o k ác…). độ mạc , tiểu độ mạc v mao mạc (p ì độ mạc …). I80 - I 9: Bệ tĩ mạc , mạc bạc p â loại ơi k ác (viêm tắc tĩ mạc , d uyết v tĩ ạc bạc uyết k ô mạc , trĩ, viêm ạc bạc uyết…). I95 - I99: R i loạ k ác v c ưa xác đị của ệ tuầ o ( uyết áp t ấp, ạ uyết áp…). 1.1.2. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch trên thế giới 1.1.2.1. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch nói chung Trê t ế iới, các bệ đầu, tro Tử vo to đó TV do các bệ do các bệ TV do mọi uyê cầu có k oả do các bệ Đế lây iệ đa ăm 2005, tro uyê triệu ( 3%) l do bệ 57 triệu trườ k ô lây tim mạc [4]. S liệu cập ợp TV, tro 30% tổ ợp TV tim mạc , cao ấp 3 lầ t rét cộ ợp TV trê to iễm, v tro tật ất. 5 triệu trườ iễm bao ồm cả HIV/ IDS, lao v tổ â TV v t c iếm k oả tổ 17,5 triệu TV l do bệ ăm 200 , tro có 5 triệu trườ iễm l tim mạc c iếm tỷ lệ lớ tim mạc â . truyề do các bệ k ô TV lại [6]. cầu t ì có 3 đó 17,3 triệu (30%) l TV ật c o t ấy ăm 2012 trê to đó TV do các bệ cầu tim mạc c iếm 31% [7],[8]. Bả 1.1 c o t ấy tro tuổi của Việt ước có bệ y cao 170 ước có liệu, tỷ uất TV c uẩ am xếp t ứ 95, am 2 2,3/100.000 v y t ấp ất t ế iới l óa theo ữ 145,0/100.000. Các ật Bả v I rael. Các ước có bệ ất t ế iới bao ồm Turkme i ta v Kazak ta [7],[8]. 5 ặc dù tỷ uất TV c u tí t eo có xu ướ triể ư trườ tă a . T eo dự đoá , các bệ v o ăm 2030 v TV do bệ k oả iảm đặc biệt l ở các ước p át ợp TV do các bệ k ô tim mạc lây ẽ tă tim mạc t ì lại đa iễm ẽ c iếm ¾ tổ lê tới 23,4 triệu, tức l tă 37% o với ăm 2004 [6]. Bảng 1.1. Tử vong do bệnh tim mạch ở một số nước trên thế giới Báo cáo của Tổ chức Y tế thế giới cho năm 2012 Tỷ suất TV bệnh tim mạch chuẩn hóa theo tuổi/100.000 Tên nước Nam Nữ 1 Turkmenistan 820,6 618,2 2 Kazakhstan 808,1 515,2 3 Russian Federation 760,9 394,7 4 Mongolia 723,3 483,2 6 Ukraine 707,7 427,8 7 Belarus 674,4 339,6 8 Kyrgyzstan 660,4 462,3 9 Uzbekistan 656,7 509,5 10 Republic of Moldova 622,6 429,0 11 Armenia 606,9 367,7 22 Philippines 463,6 305,4 30 Indonesia 407,5 337,0 45 Lao People's Democratic Republic 368,7 326,6 68 Malaysia 324,9 268,8 72 China 313,8 286,1 95 Viet Nam 262,3 145,0 116 Thailand 215,8 156,9 169 Japan 108,0 58,9 170 Israel 105,0 70,1 TT TV 6 Tro v i t ập kỷ ầ đây, tỷ lệ bệ cơ đau tim ở các ước t u t u ập tru ập cao [4]. T ậm c í, TV do bệ tim mạc , đặc biệt l đột quỵ v bì liệu cô – t ấp đ vượt qua các ước có b tim mạc v đái t áo đườ ăm 200 c o t ấy trê l ở các ước t u 0% ập tru bì – t ấp [4]. Tuổi mắc v TV do bệ óa. Ở tim mạc trê t ế iới đa ười dưới 70 tuổi, TV do bệ (39%) tro TV do bệ k ô Tại c âu P i thì các bệ đa ia tă mẹ, c u i đầu tro v lây k ô a v dự đoá v bệ do di tim mạc trẻ iệ c iếm tỷ lệ lớ ất iễm [4]. lây iễm, tro ẽ vượt qua dưỡ yc đó có bệ TV do bệ để trở t tim mạc , truyề óm bệ iễm, TV ây TV 20 ăm tới. Ở các ước c âu P i cậ Sa ara, tro từ ăm 1990 đế 2000 á ặ bệ tật do bệ t eo dự đoá tỷ lệ TV do bệ tim mạc ẽ tă iai đoạ tim mạc đ ia tă , v ấp đôi v o ăm 2020 o với ăm 1990 [8],[9]. Đ i với k u vực c âu Á, tại Ấ Độ ước tí h tă â trực tiếp của 57% các trườ tim. Các bệ uyê ợp TV do đột quỵ v 24% TV do bệ tim mạc v o ăm 2020 được dự báo l ẽ tă Qu c v 10 % ở các ước c âu Á k ác o với t c độ tă ề ki uyết áp l 77% ở Tru 15% ở các ước có tế p át triể [10]. Tại k u vực tim mạc cao am v Tru ỹ, Guya a l ước có tỷ lệ TV do bệ ất, tiếp t eo l Suri ame, Brazil v Para uay. Gi dự báo ẽ l m tă đá kể á t ập kỷ tới. K oả 2 triệu ca bệ ăm 2004 tại Brazil v co ặ TV do bệ tim mạc tại Brazil tro tim mạc t ể ặ y c iếm 5,2% tổ óa dâ đ được dâ i ậ tro trê 35 tuổi [6]. 7 1.1.2.2. Thực trạng tử vong do một số bệnh tim mạch phổ biến Ở ầu ết các ước trê t ế iới, bệ v bệ mạc máu o (MMN) l các bệ tim mạc . Tro cộ đ iết c ết k oả tro k i tỷ ai uyê ăm 2010, bệ 12,9 triệu y c ỉ l 1/5 v o tim t iếu máu cục bộ (TMCB) â ây TV đầu tro tim TMCB v bệ ười, c iếm 1/4 tổ ữ MMN tổ TV to cầu ăm 1990 [11]. Bệnh tim thiếu máu cục bộ (I20-I25): y ay bệ t tim TMCB ( ồi máu cơ tim, cơ đau tim…) đ trở vấ đề t ời ự k ô tă ở các ước đa Bệ c ỉở ữ ước p át triể m tim TMCB l uyê am) v 3 % (ở ữ iới) tổ â TV t ấp ất tro tim ập cao có tỷ uất TV do bệ y (11, /100.000), tro k i (399, /100.000). Việt am có tỷ uất TV do bệ bì , k oả bệ 112,5/100.000 dâ [4]. Tro tim TMCB (c uẩ một ửa ư vẫ l đó TV do bệ ập tru TMCB to các ước t u t â TV y lại có xu ướ bì tă – t ấp v các ước cầu. uyê ập tru uy cơ liê qua đế tim TMCB t ấp uất TV lớ v đầu do dâ oặc k ô y c iếm ơ ập cao đ i [12]. iảm ơ óa. Tro k i t ay đổi ở các ước thu 0% á ca TV do bệ ặ bệ – t ấp được iải t íc l do ự ia tă vi – l i krai e 25 ăm qua, tỷ uất TV do â của ự dịc c uyể bì ất l ất tim TMCB ở mức tru óa t eo tuổi) ở các ước t u uyê tật (DALY) vì Á có tỷ uất TV do bệ ước có tỷ uất TV do bệ ước có tỷ ây ra cầu [12] v c iếm 4 % (ở mất đi do bệ Âu v Tru k i các ước t u ất. Kiribati l đầu, ăm 200 TV to ăm tim mạc [4]. Các ước Đô TMCB cao ia p át triể . 7.249.000 ca TV, c iếm 12,7% tổ bệ yc tim tật a các yếu 8 ồi máu cơ tim cấp l một tro TV ở các ước p át triể . việ mỗi ăm vì ăm vì bệ ữ ở uyê ỹ có k oả ồi máu cơ tim cấp v k oả y. Đồ đau tim v tro ớc tí ữ t ời ở tiế bộ tro đầu ây 1 triệu bệ 375.000 bệ ỹ mỗi ăm có k oả đó có 120.000 trườ â â â TV 735.000 c ẩ đoá v điều trị đ l m iảm đá ăm 0, tiếp đế các t u c tiêu uyết k i trước v iệ ười bị cơ ợp TV [13]. ồi máu cơ tim cấp. Sự ra đời của đơ vị cấp cứu mạc v ữ ay l ca t iệp độ mạc v c ỉc k oả ữ kể TV do (CC ) đầu ăm 0 của t ế kỷ cấp cứu cù bộ về các t u c p i ợp đ l m c o tỷ lệ TV do iới iệ tại iảm xu ập với ữ tiế ồi máu cơ tim cấp trê t ế dưới 7% o với trước đây l trên 20% [14]. Bệnh mạch máu não (I60 - I69): Bệ MMN c ủ yếu l tai biế mạc máu các c ức ă t ầ ki do tắc ay do vỡ độ xảy ra đột mạc o l tì ột do tổ t ươ o). Các tổ t ươ trạ tổ t ươ mạc máu t ầ ki o (t ườ t ườ k u trú ơ l la tỏa, tồ tại quá 24 iờ, diễ biế có t ể dẫ đế TV oặc để lại di c ứ . Tai biế mạc máu au bệ ol uyê tim TMCB, c iếm 11,13% tổ [13]. ăm 200 , á ặ bệ tim TMCB. Qatar l (10,7/100.000), tro (249,4/100.000). Việt cao ất k u vực Đô TV to t ứ ai, c ỉ xếp cầu tro tật v TV của tai biế mạc máu 29% (ở am) v 33% (ở ữ iới) tổ au bệ â TV đứ D LY do bệ ước có tỷ uất TV do bệ k i ước có tỷ uất TV lớ am có tỷ uất TV do am c âu Á [4]. o c iếm tim mạc , c ỉ xếp MMN t ấp ất l Quầ đảo óm bệ ăm 2010 ất ar all y l 173/100.000, 9 T kê tại ỹ c o t ấy ằ mới mắc tai biế mạc máu có một cộ từ ạt ặ đầu ây t x o [13]. Việc áp dụ â ( RI) đ ợp bị tai biế mạc máu . Gá 795.000 trườ TV l 129.000 v ước tí ười bị tai biế mạc máu ưở trườ o, ăm có k oả p ươ ư của tai biế mạc máu ở ỹ, ước tí ằ o rất lớ v l tr rất qua trọ 22 triệu các trê lâm uyê â ề c o ề ki ăm p ải c i p í k oả c ẩ đoá , điều trị tai biế mạc máu p áp c ụp c ưa có các triệu c ứ p ế ở các ước p át triể , ây tổ t ất ặ ội. Riê cứ 40 iây lại iúp p át iệ t êm k oả o ợp tế v 45 tỷ đôla c o o [15]. Do đó việc dự p iúp iảm tỷ lệ mắc, tỷ lệ TV v t có vai p ế của că bệ y. Bệnh lý do tăng huyết áp: Tử vo tă do bệ uyết áp ( ba tro lý tă ICD10: I11). Că bệ óm bệ tim mạc . Cù bệ tim do tă to cầu, với 1,1 triệu trườ uyết áp ằm tro ăm 2000, tro đó (2 7.000 trườ trườ TV yl uyê với bệ 10 ợp TV tro iều ay c ủ yếu l bởi bệ â o i ra c uyê â loại bệ ây TV xếp t ứ ây TV ăm 2012, tă MMN, đầu trê 300.000 o với ất l ở k u vực Đô ất l ở c âu P i ( .000 trườ một tim do tim TMCB v bệ ợp), tiếp t eo l k u vực Tây T ái Bì ợp) v t ấp p ổ biế ở một uyết áp iệ am c âu Á Dươ (274.000 ợp) [16]. tim mạc k ác iệ y cũ tươ đ i qu c ia: Thấp khớp cấp và bệnh tim mạn tính do thấp (I00 - I02 và I05 - I09): Bệ ay ặp ở trẻ em từ 5 đế 15 tuổi. Trẻ dưới 5 tuổi rất ít mắc bệ t ấp tim. Tầ uất mắc bệ c ặt c ẽ iữa trẻ em bị bệ tí . Do đó bệ ặp k ô p ụ t uộc v o iới tí t ấp tim v các bệ iều ơ v o mùa lạ ẩm. viêm đườ . Có ự liê qua mũi ọ mạ 10 ửa đầu t ế kỷ 20, bệ Tro c p ổ biế ở ầu ết các ước trê t ế iới. v i c ục ăm ầ đây, bệ ước cô iệp p át triể ằm tro ữ đó ở va ai lá v ư Bắc ặp ở các ật Bả . Việt am kê ăm 1993 - 199 ở đồ , tỷ lệ trẻ có di c ứ ai lá: 73%, ở ẹp va ở độ ưk ô ỹ, Tây Âu v ước có tỷ lệ mắc cao. T eo t miề Bắc Việt am, tại cộ tro iảm đi rõ rệt, ầu va tim cao (0,28%), ai lá: 10%, ẹp va ai lá: 11%, ở mạc c ủ: % [17]. Bệnh tim do bệnh phổi và bệnh hệ tuần hoàn phổi (I26 - I28): óm bệ p ổi, bệ tim mạc tim p ổi mạ …, tro ắc đế . i a óm bệ lý của ô ấp. Bệ rất ay ặp au k i bị bệ t uật tâm p ế mạ v cấp, tắc mạc đó tâm p ế mạ l một t uật ười ta xếp ó v o xem ó l bệ được y ồm các bệ ữ ít lý tim mạc ư p ải l iếm ặp m yk ô p ổi mạ tí , ư ười đôi k i cũ ược lại k i c ẩ đoá t ì t ườ ữ “ uy tim”. 1.1.3. Thực trạng tử vong do bệnh tim mạch tại Việt Nam Tươ tự ư xu ướ trê to mặt với á ặ TV do bệ k ô nói riêng. Bệ cầu, Việt lây iễm ói c u tim mạc c iếm tỷ lệ TV cao iê cứu v báo cáo về tì ì bệ am cũ đa v bệ ất tro p ải đ i tim mạc ầu ết các điều tra, tật, TV tại Việt am. 1.1.3.1. Số liệu, báo cáo của Tổ chức Y tế thế giới T eo liệu ước tí 520.000 trườ ợp TV do mọi mạc c iếm tỷ lệ cao iễm, TV mẹ, c u i t ươ bệ (10%), c k ô trê tổ lây của TCYTTG, ăm 2012 to uyê â t ì tro ất (33%), tiếp t eo l u v do các uyê 170 ước được t kê, tro đó TV do bệ t ư (1 %), các bệ â di lại l TV do đái t áo đườ , bệ iễm k ác [1]. TV do bệ qu c có k oả dưỡ tim truyề (1 %), c ấ p ổi mạ tí v các tim mạc ở Việt am xếp t ứ 95 iai đoạ 2000 đế 2012. T eo
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng