VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E-LEARNING
BÁO CÁO CHUYÊN ĐÊ TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG
KẾ HOẠCH KINH DOANH CỦA
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN VẬT LIỆU
XÂY DỰNG VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT MAI HOA 2
(Giai đoạn 2018 – 2020)
Họ và tên:
Lớp:
Ngành:
Thời gian thực tập:
Giảng viên hướng dẫn:
Lư Ngọc Khánh Linh
144225.OD4
Quản trị kinh doanh
17/12/2017 – 25/02/2018
TS. Phan Thế Công
Năm 2018
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E-LEARNING
BÁO CÁO CHUYÊN ĐÊ TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG
KẾ HOẠCH KINH DOANH CỦA
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN VẬT LIỆU
XÂY DỰNG VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT MAI HOA 2
(Giai đoạn 2018 – 2020)
Họ và tên:
Lớp:
Ngành:
Thời gian thực tập:
Giảng viên hướng dẫn:
Lư Ngọc Khánh Linh
144225.OD4
Quản trị kinh doanh
17/12/2017 – 25/02/2018
TS. Phan Thế Công
Năm 2018
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………….., ngày ….. tháng ….. năm
2018
Xác nhận của đơn vị công tác
(hoặc đơn vị thực tập)
(Ký và ghi rõ họ tên)
3
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E-LEARNING
NHẬN XÉT BÁO CÁO CHUYÊN ĐÊ TỐT NGHIỆP
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
............., ngày...... tháng...... năm 2018
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. Phan Thế Công
4
PHIẾU BÀI TẬP VẬN DỤNG TRƯỚC TỐT NGHIỆP
I. Yêu cầu:
Anh/Chị hãy nêu từ 3 đến 5 vấn đề và giải pháp tương ứng có thể vận dụng tại
doanh nghiệp nơi Anh/Chị đang công tác hoặc thực tập.
II. Thông tin học viên:
Họ và tên học viên: Lư Ngọc Khánh Linh
Mã học viên : 2014-01-1-48-138769
Lớp: 144225.OD4
Ngành: Quản trị kinh doanh
Đơn vị thực tập (hoặc công tác): Công ty TNHH MTV Vật Liệu Xây Dựng và
Trang Trí Nội Thất Mai Hoa 2.
Cán bộ quản lý trực tiếp tại đơn vị thực tập (hoặc công tác):
Điện thoại:
Tên báo cáo thực tập tốt nghiệp: “Xây dựng kế hoạch kinh doanh của Công ty
TNHH MTV Vật Liệu Xây Dựng và Trang Trí Nội Thất Mai Hoa 2 từ năm 2018 đến
năm 2020”.
III. Nội dung bài tập:
MÔN HỌC GIẢNG VIÊN
VẤN ĐỀ ĐÃ GIẢI PHÁP ĐÃ
STT
LIÊN
HD MÔN HỌC
GẶP
NÊU
QUAN
LIÊN QUAN
KIẾN THỨC
THỰC TẾ ĐÃ
HỌC LIÊN
QUAN
1
Phân phối cho Xây dựng mô Quản
trị - ThS. Nguyễn
nhiều đại lý. hình tiêu chuẩn. kinh doanh Thị Huyền.
(QT306).
- ThS. Phạm
Ngọc Lân- Phó
giám đốc- Công
ty TNHH Thiết
bị giáo dục Yên
Hà.
Phát triển hệ
thống
thành
chuỗi
cung
ứng.
2
Kinh doanh Lập các dự án Quản trị dự - ThS. Bùi Thị
sản phẩm dịch đầu tư, đánh giá án đầu tư Minh Thu.
vụ mới.
hiệu quả dự án.
(QT308).
-Hà Anh Tuấn,
Giám đốc điều
hành
(CEO)
Senziny
Việt
Nam.
Lập dự án, kế
hoạch
kinh
doanh cho sản
phẩm dịch vụ
mới.
5
Tư vấn khách Tư vấn, hỗ trợ
hàng đầu tư đưa ra giải pháp
dự án hạ tầng. trọn gói cho
khách hàng xem
xét quyết định.
4
Quản
trị - ThS. Phạm
kinh doanh Ngọc Lân - Phó
(QT306).
giám đốc - Công
Quản trị dự ty TNHH Thiết
án đầu tư bị giáo dục Yên
Hà.
(QT308).
Tổ chức thiết
kế mẫu các giải
pháp dịch vụ
hạ tầng CNTT
cho khách hàng
doanh nghiệp
- Hà Anh Tuấn, là.
Giám đốc điều
hành
(CEO)
Senziny
Việt
Nam.
…..........., ngày …... tháng …... năm 2018
Xác nhận của đơn vị công tác
Học viên
(hoặc đơn vị thực tập)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký tên và đóng dấu)
Lư Ngọc Khánh Linh
6
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng đề tài này do chính bản thân tôi thực hiện, các số liệu thu thập
và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài
nghiên cứu khoa học nào.
…………, ngày…… tháng…….năm 2018
Sinh viên thực hiện
Lư Ngọc Khánh Linh
7
LỜI CẢM TẠ
Những năm tháng trên giảng đường đại học đã qua, trong thời gian đó tôi đã tiếp
thu được rất nhiều những kiến thức vô cùng quý báu, về chuyên môn cũng như kinh
nghiệm sống mà quý Thầy Cô đã tận tình truyền đạt và dạy bảo. Giờ đây, khi những
ngày kết thúc khóa học đã đến, tôi xin được gửi những lời biết ơn chân thành đến Quý
Thầy Cô Viện Đại học mở Hà Nội đã truyền đạt cho tôi những hành trang kiến thức,
vững bước vào tương lai để cống hiến và xây dựng đất nước. Đặc biệt, tôi xin cảm ơn
thầy Phan Thế Công và quản lý học tập Phạm Thị Cẩm Vân đã nhiệt tình hướng dẫn,
góp ý kiến để tôi hoàn thành tốt luận văn thực tập tốt nghiệp này.
Luận văn này hoàn thành nhờ có sự giúp đỡ của anh, chị trong Công ty TNHH
MTV Vật Liệu Xây Dựng và Trang Trí Nội Thất Mai Hoa 2 đã tạo cơ hội cho tôi được
thực tập và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi tìm hiểu tình hình thực tế tại đơn vị và cũng
xin cảm ơn các anh, chị phòng tài vụ kế toán của công ty đã tận tình giúp đỡ và cung
cấp đầy đủ số liệu giúp cho đề tài của tôi hoàn thiện hơn.
Do kiến thức thực tế của tôi còn hạn chế nên vẫn không thể tránh khỏi những sai
sót, rất mong nhận được sự góp ý và bổ sung của quý Thầy, Cô để bài luận văn của tôi
được hoàn thiện tốt hơn.
Xin chân thành cám ơn!
………………, ngày…… tháng…… năm 2018
Sinh viên thực hiện
Lư Ngọc Khánh Linh
8
MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP.........................................................................................3
NHẬN XÉT BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ TỐỐT NGHIỆP.........................................................................4
PHIÊỐU BÀI TẬP VẬN DỤNG TRƯỚC TỐỐT NGHIỆP......................................................................5
LỜI CAM ĐOAN...........................................................................................................................7
LỜI CẢM TẠ.................................................................................................................................8
DANH MỤC CÁC CHỮ VIÊỐT TẮỐT ...............................................................................................12
DANH MỤC SƠ ĐỐ̀, BIỂU ĐỐ̀ ..................................................................................................13
DANH MỤC BẢÊNG SỐỐ LIÊU .....................................................................................................14
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU............................................................................................................15
1.1 LÍ DO CHỌN ĐỀỀ TÀI....................................................................................................................15
1.2 MỤC TIỀU NGHIỀN CỨU............................................................................................................16
1.2.1 Mục têu chung.....................................................................................................................................16
1.2.2 Mục têu cụ thể.....................................................................................................................................16
1.3 PHẠM VI NGHIỀN CỨU..............................................................................................................16
1.3.1 Phạm vi vêề không gian..........................................................................................................................16
1.3.2 Phạm vi vêề thời gian.............................................................................................................................16
1.3.3 Đôối tượng nghiên cứu...........................................................................................................................16
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..............................................17
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN..........................................................................................................................17
2.1.1 Khái niệm, mục đích, vai trò và ý nghĩa của phân tch hi ệu qu ả hoạt đ ộng kinh doanh ......................17
2.1.1.1 Khái niệm phân tch hoạt động kinh doanh.................................................................................17
2.1.1.2 Mục đích và vai trò của phân tch hiệu qu ả hoạt động kinh doanh .............................................17
2.1.2 Nội dung của phân tch hiệu quả kinh doanh:......................................................................................18
2.1.3 Sự câền thiêốt phải nâng cao hiệu quả kinh doanh.................................................................................18
2.1.4 Khái niệm vêề doanh thu, chi phí, lợi nhuận, và bảng báo cáo tài chính. ..............................................19
2.1.1.4 Nhân tôố vêề doanh thu...................................................................................................................19
2.1.4.2 Nhân tôố vêề chi phí.........................................................................................................................20
2.1.4.3 Nhân tôố lợi nhuận:........................................................................................................................21
2.1.4.4 Khái niệm vêề bảng cân đôối kêố toán và báo cáo tài chính ..............................................................22
2.1.5 Các nhóm tỷ sôố tài chính......................................................................................................................23
2.1.5.1 Nhóm tỷ sôố vêề khả năng thanh toán............................................................................................23
2.1.5.1 Nhóm tỷ sôố vêề hiệu quả hoạt động..............................................................................................24
2.1.5.3 Nhóm tỷ sôố vêề quản trị nợ............................................................................................................26
2.1.5.4 Nhóm tỷ sôố vêề khả năng sinh lời...................................................................................................27
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIỀN CỨU...................................................................................................28
9
2.2.1 Phương pháp thu thập sôố liệu..............................................................................................................28
2.1.2 Phương pháp phân tch sôố liệu.............................................................................................................28
CHƯƠNG 3 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CỐNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ
TRANG TRÍ NỘI THÂỐT MAI HOA 2............................................................................................29
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY..............................................................29
3.1.1 Lịch sử hình thành................................................................................................................................29
3.1.2 Ngành nghêề kinh doanh.......................................................................................................................29
3.2 CƠ CẤẤU TỔ CHỨC......................................................................................................................30
3.2.1 Bộ máy quản lý của công ty.................................................................................................................30
3.2.2 Nhiệm vụ và chức năng của từng bộ phận...........................................................................................30
3.2.3 Ưu điểm và nhược điểm của bộ máy tổ chức của công ty...................................................................31
CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CỐNG TY TNHH MTV
VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ TRANG TRÍ NỘI THÂỐT MAI HOA 2 GIAI ĐOẠN 2018 - 2020............32
4.1 PHẤN TÍCH TÌNH HÌNH CHUNG..................................................................................................32
4.1.1 Phân tch tnh hình doanh thu..............................................................................................................32
4.1.2 Phân tch giá trị hợp đôềng theo địa bàn chủ đâều tư. ...........................................................................35
4.2 PHẤN TÍCH TÌNH HÌNH VỀỀ CHI PHÍ.............................................................................................35
4.3 PHẤN TÍCH TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN...........................................................................................38
4.4 PHẤN TÍCH CÁC TỶ SÔẤ TÀI CHÍNH..............................................................................................40
4.4.1 Nhóm tỷ sôố vêề khả năng thanh toán....................................................................................................40
4.4.2 Nhóm tỷ sôố vêề hiệu quả hoạt động......................................................................................................41
4.4.3 Nhóm tỷ sôố vêề quản trị nợ....................................................................................................................44
4.4.4 Nhóm tỷ sôố vêề khả năng sinh lời...........................................................................................................45
CHƯƠNG 5 MỘT SỐỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHO
CỐNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ TRANG TRÍ NỘI THÂỐT MAI
HOA 2........................................................................................................................................48
5.1 CƠ SỞ ĐỀỀ XUẤẤT GIẢI PHÁP........................................................................................................48
5.1.1 Thành tựu.............................................................................................................................................48
5.1.2 Hạn chêố.................................................................................................................................................48
5.2 MỘT SÔẤ GIẢI PHÁP NHẰỀM NẤNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHO CÔNG TY 49
5.2.1 Nâng cao châốt lượng công tác nghiên cứu th ị trường.........................................................................49
5.2.2 Khai thác một cách tôối đa các nhân tôố nội lực của Công ty ..................................................................52
5.2.3 Nâng cao hiệu quả công tác tuyển dụng và đào tạo lao động.............................................................53
5.2.4 Áp dụng thành tựu mới của khoa học - kĩ thuật vào hoạt động sản xuâốt – kinh doanh c ủa Công ty. .55
5.2.5 Tăng cường têốt kiệm chi phí................................................................................................................56
5.3 MỘT SÔẤ GIẢI PHÁP KHÁC..........................................................................................................56
CHƯƠNG 6 KÊỐT LUẬN VÀ KIÊỐN NGHỊ......................................................................................58
6.1 KỀẤT LUẬN...................................................................................................................................58
6.2 KIỀẤN NGHỊ..................................................................................................................................58
10
6.2.1 Mở rộng chính sách ưu đãi đôối với các doanh nghiệp trong lĩnh v ực ho ạt đ ộng kinh doanh .............58
6.2.2 Đẩy mạnh tăng trưởng kinh têố.............................................................................................................58
TÀI LIỆU THAM KHẢO SÁCH TIÊỐNG VIỆT.................................................................................59
PHỤ LỤC 1 BẢNG CÂN ĐỐỐI KÊỐ TOÁN Năm 2015......................................................................60
PHỤ LỤC 2 BẢNG CÂN ĐỐỐI KÊỐ TOÁN Năm 2015......................................................................64
PHỤ LỤC 3 BẢNG BÁO CÁO KÊỐT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2016........................69
PHỤ LỤC 4 BẢNG BÁO CÁO KỀẤT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2017.......................71
11
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Nghĩa của từ viết tắt
BQL
Ban quản lý
CPHĐ
Chi phí hoạt động
CPK
Chi phí khác
CPQLDN
Chi phí quản lý doanh nghiệp
CPTC
Chi phí tài chính
DT
Doanh thu
ĐBSCL
Đồng bằng Sông Cửu Long
ĐTXD
Đầu tư xây dựng
GVHB
Giá vốn hàng bán
HĐTC
Hoạt động tài chính
HĐSX
Hoạt động sản xuất
HĐSXKD
Hoạt động sản xuất kinh doanh
LN
Lợi nhuận
TCP
Tổng chi phí
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TPP
Hiệp định đối tác kinh tế xuyên Thái Bình Dương
TP
Thành phố
TSCĐ
Tài sản cố định
TSDH
Tài sản dài hạn
TSLĐ
Tài sản lưu động
TSNH
Tài sản ngắn hạn
UBND
Uỷ ban nhân dân
VCSH
Vốn chủ sở hữu
12
DANH MỤC SƠ ĐỒ BIIU ĐÔ
Hình 3.1: Sơ đôề cơ câốu quản lý tại Công ty TNHH MTV Vật Liệu Xây D ựng và Trang Trí N ội Thâốt Mai Hoa
2.................................................................................................................................... 30
13
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Bảng 4.1: Tổng hợp doanh thu của Công ty TNHH MTV Vật Liệu Xây Dựng và Trang Trí Nội Thâất Mai Hoa
giai đoạn 2015 - 2017.............................................................................................................................................33
Bảng 4.2: Tổng hợp giá trị hợp đôồng của Công ty TNHH MTV Vật Liệu Xây D ựng và Trang Trí N ội Thâất
Mai Hoa 2 theo địa bàn chủ đâồu tư giai đoạn 2015 – 2017..................................................................................35
Bảng 4.3: Tổng hợp chi phí của Công ty TNHH MTV Vật Liệu Xây D ựng và Trang Trí N ội Thâất Mai Hoa 2
giai đoạn 2015 – 2017............................................................................................................................................36
Bảng 4.4: Tổng hợp lợi nhuận của Công ty TNHH MTV Vật Liệu Xây Dựng và Trang Trí Nội Thâất Mai Hoa
2 giai đoạn 2015 – 2017.........................................................................................................................................39
Bảng 4.5: Các tỷ sôấ thanh toán của Công ty TNHH MTV Vật Liệu Xây D ựng và Trang Trí N ội Thâất Mai Hoa
2 giai đoạn 2015 – 2017.........................................................................................................................................40
Bảng 4.6: Các tỷ sôấ vềồ hiệu quả hoạt động của Công ty TNHH MTV Vật Liệu Xây D ựng và Trang Trí N ội
Thâất Mai Hoa 2 giai đoạn 2015-2017.....................................................................................................................43
Bảng 4.7: Các tỷ sôấ vềồ quản trị nợ của Công ty TNHH MTV Vật Liệu Xây D ựng và Trang Trí Nội Thâất Mai
Hoa 2 giai đoạn 2015-2017....................................................................................................................................45
Bảng 4.8: Các tỷ sôố vêề khả năng sinh lời của Công ty TNHH MTV V ật Liệu Xây D ựng và Trang Trí N ội Thâốt
Mai Hoa 2 giai đoạn 2015-2017..............................................................................................................................46
14
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÍ DO CHỌN ĐÊ TÀI
Sau khi nước ta ký kết Hiệp định đối tác kinh tế xuyên Thái Bình Dương (TPP),
đã mở ra nhiều cơ hội cũng như thách thức trong vấn đề phát triển kinh tế. Lợi thế lớn
nhất của Việt Nam là đã tham gia vào thị trường rộng lớn, trong đó Mỹ là một trong
những thị trường xuất khẩu lớn nhất. Nhật Bản, Canada hay Australia đều là những
quốc gia có nhiều tiềm năng. Về ngắn hạn, chúng ta sẽ có thị trường. Về lâu dài, nếu
theo được những đòi hỏi của TPP, chúng ta cũng tự nâng cao được tổ chức sản xuất, tổ
chức xã hội.
Tuy nhiên, thách thức lớn là nếu như không làm được, hậu quả để lại có thể là sẽ
không theo kịp hội nhập, rơi lại phía sau, trở thành thị trường tiêu thụ cho các nước
khác. Bên cạnh đó, chúng ta không cải thiện được quá trình sản xuất. Doanh nghiệp
Việt Nam khó mà theo kịp sự phát triển của các doanh nghiệp trong TPP, vấn đề cạnh
tranh ngày càng trở nên gay gắt hơn đòi hỏi các doanh nghiệp cần phải tự nỗ lực, phấn
đấu, phải biết cách kinh doanh, để có thể phát triển một cách bền vững.
Tp. Cần Thơ nằm ngay trung tâm Châu thổ sông Mê Kông, thuộc khu vực nội địa
của Đồng bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL). Tp. Cần Thơ là một trong những trung tâm
lúa gạo của miền Tây Nam Bộ. Ngày nay Cần Thơ còn có thế mạnh về cây lúa và cây
ăn quả các loại, có nguồn thủy sản phong phú, chủ yếu tôm cá nước ngọt và chăn
nuôi gia súc. Cần Thơ nổi tiếng với chợ nổi Cái Răng và nhiều di tích lịch sử cấp quốc
gia như: Căn cứ Tỉnh Ủy Cần Thơ, di tích Tầm Vu,... Cần Thơ ngày càng phát triển về
cơ sở hạ tầng, nhiều dự án được triển khai kéo theo ngành xây dựng, thương mại –
dịch vụ ở đây cũng phát triển, rất nhiều công ty vừa và nhỏ được thành lập một cách
nhanh chóng làm cho sự cạnh tranh của các doanh nghiệp ở Cần Thơ trở nên gay gắt,
khốc liệt hơn.
Nằm ở trung tâm Tp.Cần Thơ, Công ty TNHH MTV vật liệu xây dựng và trang
trí nội thất Mai Hoa 2 là một công ty hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, thương mại –
dịch vụ đòi hỏi sự cạnh tranh hết sức gay gắt vì có rất nhiều doanh nghiệp tham gia
vào lĩnh vực này,... Đây là những thách thức đặt ra đối với công ty để thích ứng với
môi trường. Để hoạt động kinh doanh đạt hiệu quả cao nhất thì công ty phải xác định
phương hướng, biện pháp đầu tư cũng như cách thức sử dụng những năng lực sẵn có.
Muốn làm được điều này doanh nghiệp cần phải nắm được các nguyên nhân ảnh
hưởng đến kết quả kinh doanh của mình thông qua việc sử dụng các phương pháp
phân tích kinh tế để từ đó có thể đánh giá một cách chính xác về thực trạng kinh doanh
của doanh nghiệp.
Để hiểu rõ hơn về tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV vật
liệu xây dựng và trang trí nội thất Mai Hoa 2 và giúp công ty có được cái nhìn tổng
quan hơn về hoạt động kinh doanh trong tương lai em quyết định lựa chọn đề tài “Xây
dựng kế hoạch kinh doanh của Công ty TNHH MTV Vật Liệu Xây Dựng và Trang
Trí Nội Thất Mai Hoa 2” làm đề tài nghiên cứu cho đề tài thực tập tốt nghiệp của
mình.
15
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Xây dựng kế hoạch kinh doanh của Công ty TNHH MTV Vật Liệu Xây Dựng và
Trang Trí Nội Thất Mai Hoa 2 từ năm 2018 năm 2020 để đưa ra một số giải pháp
nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh cho công ty trong thời gian tới.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Xây dựng kế hoạch kinh doanh của Công ty TNHH MTV Vật Liệu Xây Dựng và
Trang Trí Nội Thất Mai Hoa 2 trong năm 2018-2020
Phân tích những thuận lợi và khó khăn tác động đến hoạt động sản xuất kinh
doanh của công ty.
Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi về không gian
Đề tài được thực hiện nghiên cứu tại Công ty TNHH MTV Vật Liệu Xây Dựng
và Trang Trí Nội Thất Mai Hoa 2. Số liệu nghiên cứu được thu thập từ phòng kinh
doanh, phòng tài chính – kế toán của công ty.
1.3.2 Phạm vi về thời gian
Đề tài được thực hiện trong khoảng thời gian từ tháng 12/2017 đến tháng
02/2018.
Số liệu dùng để phân tích trong luận văn được thu thập trong giai đoạn 2015
-2017.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của luận văn này là hiệu quả hoạt động kinh doanh của
Công ty TNHH MTV Vật Liệu Xây Dựng và Trang Trí Nội Thất Mai Hoa 2.
16
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái niệm̀ mục đích̀ vai trò và ý nghĩa của phân tích hiệu quả hoạt động
kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm phân tích hoạt động kinh doanh
a) Khái niệm về hoạt động kinh doanh
Hoạt động kinh doanh là toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế diễn ra trong quá trình
kinh doanh được phản ánh thông qua hệ thống các chỉ tiêu kinh tế và các báo cáo tài
chính của doanh nghiệp. (Trịnh Văn Sơn và Đào Nguyên Phi, 2006).
b) Khái niệm hiệu quả hoạt động kinh doanh
Hiệu quả kinh doanh được hiểu theo nghĩa chung nhất là các lợi ích kinh tế,xã
hội đạt được từ quá trình hoạt động kinh doanh mang lại. Hiệu quả kinh doanh bao
gồm 2 mặt là hiệu quả kinh tế (phản ánh trình độ sử dụng các nguồn nhân lực,vật lực
và tài lực của doanh nghiệp hoặc của xã hội để đạt kết quả cao nhất với chi phí thấp
nhất) và hiệu quả xã hội (phản ánh những lợi ích về mặt xã hội đạt được từ quá trình
hoạt động kinh doanh), trong đó hiệu quả kinh tế có ý nghĩa quyết định.
Phân tích hiệu quả kinh doanh là quá trình nghiên cứu các hiện tượng, các hoạt
động có liên quan trực tiếp và gián tiếp đến toàn bộ kết quả hoạt động kinh doanh
nhằm làm rõ chất lượng hoạt động kinh doanh của công ty.
2.1.1.2 Mục đích và vai trò của phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
a) Mục đích
- Phân tích hoạt động kinh doanh nhằm nghiên cứu, phân tích, đánh giá tình hình
kinh tế - tình hình tài chính và nguyên nhân kết quả của tình hình đó. Kết quả phân
tích là cơ sở dự báo, hoạch định chính sách và đưa ra quyết định hoạt động kinh doanh
của tất cả các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế.
- Trên cơ sở đó, phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh nhằm đánh giá kết quả
và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh. Hiệu quả trên cấp độ của nền kinh tế mà
người ta nhận thấy được năng lực sản xuất, tiềm lực kinh tế, khả năng phát triển kinh
tế nhanh hay chậm, khả năng nâng cao mức sống của người dân trên cơ sở khai thác
hết nguồn nhân lực, vật lực cũng như nguồn lực phát triển kinh tế của đất nước.
- Sau khi phân tích kết quả hoạt động kinh doanh, việc gắn liền hiệu quả kinh
doanh của công ty với toàn xã hội sẽ giúp điều chỉnh mối quan hệ cung - cầu để có thể
nhận biết và nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ và giúp cho công ty hoạt động
một cách tốt nhất.
b) Vai trò
- Phân tích hoạt động kinh doanh không những là công cụ để phát hiện những
tiềm năng trong hoạt động kinh doanh, mà còn là công cụ cải tiến quy chế trong kinh
doanh.
- Bất kỳ hoạt động kinh doanh nào trong điều kiện hoạt động khác nhau cũng đều
17
có những khả năng tiềm ẩn chưa được phát hiện. Chỉ có thông qua phân tích hoạt động
kinh doanh mới có thể phát hiện được và khai thác chúng một cách có hiệu quả.Thông
qua phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh các doanh nghiệp mới thấy rõ hơn
nguyên nhân và nguồn gốc của các vấn đề phát sinh để có những giải pháp cụ thể
trong việc quản lý các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- Phân tích hoạt động kinh doanh cho phép các nhà doanh nghiệp nhìn nhận đúng
đắn về khả năng, sức mạnh cũng như những hạn chế trong doanh nghiệp. Từ đó giúp
các doanh nghiệp xác định các mục tiêu và chiến lược kinh doanh một cách có hiệu
quả hơn.
- Việc phân tích hoạt động kinh doanh còn là một công cụ cung cấp thông tin
quan trọng giúp nhà quản trị điều hành hoạt động kinh doanh tốt hơn, không những
vậy mà còn cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư bên ngoài doanh nghiệp
để thu hút vốn đầu tư.
c) Ý nghĩa
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh giúp các nhà lãnh đạo có được thông
tin cần thiết để nhìn nhận đúng đắn về khả năng, sức chịu đựng, cũng như những hạn
chế của doanh nghiệp mình. Trên cơ sở đó xác định đúng đắn các mục tiêu và đề ra
những quyết định kinh doanh có ý nghĩa chiến lược.
- Phân tích hoạt động kinh doanh là quá trình nghiên cứu để đánh giá toàn bộ quá
trình hoạt động và kết quả kinh doanh ở doanh nghiệp nhằm làm rõ hiệu quả kinh
doanh và các tiềm năng cần được khai thác để đề ra phương án và giải pháp nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh.
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh ngoài việc phân tích điều kiện bên
trong doanh nghiệp còn phải phân tích các điều kiện tác động bên ngoài để có thể dự
đoán cho hoạt động kinh doanh ở tương lai. Từ đó đưa ra chiến lược kinh doanh phù
hợp và an toàn nhất để phòng ngừa các rủi ro có thể xảy ra.
2.1.2 Nội dung của phân tích hiệu quả kinh doanh:
1. Nội dung của phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh là kết quả và quá trình
hoạt động sản xuất kinh doanh cùng với sự tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến
kết quả và quá trình được thể hiện qua các chỉ tiêu kinh tế.
2. Phân tích hoạt động kinh doanh không chỉ dừng lại ở dừng lại ở việc đánh giá
hiệu quả hoạt động kinh doanh thông qua các chỉ tiêu kinh tế mà còn đi sâu xem xét
các nhân tố ảnh hưởng, tác động đến sự biến động của các chỉ tiêu và dựa trên kết quả
phân tích đó để đề ra các quyết định quản trị kịp thời trước mắt (ngắn hạn) hoặc xây
dựng chiến lược dài hạn.
2.1.3 Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả kinh doanh
Nền kinh tế nước ta đang mở cửa hội nhập, do đó đã tạo ra những thời cơ và
thách thức cho các doanh nghiệp Việt Nam. Để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp
phải biết tận dụng thời cơ, vượt qua những khó khăn thách thức trước mắt, từng bước
xác định vị thế của mình trên thương trường.Và điều quan trọng đối với mỗi doanh
nghiệp là không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh. Vì:
- Một doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì phải hoạt động có hiệu quả
18
mà hiệu quả kinh doanh phản ánh trình độ sử dụng các nguồn (nhân lực, vật lực, tiền
vốn,…) để đạt được mục tiêu xác định của doanh nghiệp. Mục tiêu sau cùng của hầu
hết doanh nghiệp là lợi nhuận. Khi kinh doanh có lợi nhuận, doanh nghiệp có thể đảm
bảo cho quá trình tái đầu tư mở rộng sản xuất và cũng đảm bảo cho sự tồn tại, phát
triển doanh nghiệp. Mỗi doanh nghiệp là một tế bào của xã hội, vì vậy khi doanh
nghiệp phát triển cũng góp phần thúc đẩy xã hội phát triển. Do đó nâng cao hiệu quả
kinh doanh là cơ sở đảm bảo sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp cũng như toàn
xã hội.
- Nâng cao hiệu quả để tạo ra ưu thế trong cạnh tranh và mở rộng thị trường.
Trong nền kinh tế thị trường thì các doanh nghiệp phải cạnh tranh để tồn tại và
phát triển, điều này đòi hỏi mỗi danh nghiệp phải tự tạo ra cho mình ưu thế để cạnh
tranh. Ưu thế đó có thể là chất lượng sản phẩm, giá bán, cơ cấu hoặc mã sản phẩm,…
Trong giới hạn về khả năng các nguồn lực, doanh nghiệp chỉ có thể thực hiện điều này
bằng cách tăng khai thác các nguồn lực trong quá trình sản xuất kinh doanh.
Ví dụ: Doanh nghiệp có thể cải thiện có thể cải tiến công nghệ sản xuất, nâng
cao trình độ sử dụng máy móc thiết bị để tạo ra sản phẩm có chất lượng cao, giá cả
phù hợp nhằm thu hút khách hàng.
Từ đó doanh nghiệp có thể chủ động trong cạnh tranh và tạo điều kiện thuận lợi
cho việc mở rộng thị trường, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh. Như vậy, nâng
cao hiệu quả kinh doanh giúp các doanh nghiệp có thể mở rộng thị trường, ngược lại,
mở rộng thị trường góp phần tăng khả năng tiêu thụ và khả năng sử dụng các nguồn
lực sản xuất, tức là nâng cao hiệu quả kinh doanh.
- Nâng cao hiệu quả kinh doanh để đảm bảo đời sống cho người lao động trong
doanh nghiệp.
- Đối với mỗi người lao động, tiền lương là phần thu nhập chủ yếu nhằm duy trì
cuộc sống của họ. Do đó, phấn đấu để tăng thêm thu nhập của người lao động trong
doanh nghiệp luôn là mục tiêu quan trọng của mỗi doanh nghiệp. Vì doanh nghiệp có
thể sử dụng tiền lương như một công cụ để nâng cao hiệu quả kinh doanh. Thu nhập
ngày càng cao, càng ổn định với các khoản tiền thưởng sẽ tạo nên sự tin tưởng và tinh
thần hăng say lao động toàn doanh nghiệp, đồng thời việc áp dụng các biện pháp xử lý
vi phạm lao động bằng cách trừ vào lương sẽ nâng cao tinh thần trách nhiệm cho mọi
người. Từ đó nâng cao năng suất lao động trong doanh nghiệp, góp phần nâng cao hiệu
quả kinh doanh.
- Ngày nay, mục tiêu quan trọng nhất của mỗi doanh nghiệp là tối đa hóa lợi
nhuận. Các doanh nghiệp hoạt động phải có lợi nhuận và đạt lợi nhuận càng cao càng
tốt, đồng nghĩa với việc đạt hiệu quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Đây là vấn đề trọng tâm của mỗi doanh nghiệp và trở thành điều kiện sống còn để mỗi
doanh nghiệp tồn tại và phát triển trên thương trường.
2.1.4 Khái niệm về doanh thù chi phí̀ lợi nhuậǹ và bảng báo cáo tài chính.
2.1.1.4 Nhân tố về doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường và hoạt động tài
chính của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu bao gồm ba
19
loại chính: (1) doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, (2) doanh thu từ hoạt động tài
chính, (3) doanh thu khác.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu
được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa,
cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài
giá bán.
- Doanh thu hoạt động tài chính: là những khoản tiền thu được từ lãi tiền cho vay,
cho thuê tài sản, cổ tức, lợi nhuận được chia, mua bán chứng khoán, chênh lệch lãi do
bán ngoại tệ, chuyển nhượng vốn,…
Doanh thu khác: là những khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trước được
hoặc có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện hoặc là những khoản thu không
mang tính thường xuyên.
Phương pháp xác định khoản mục doanh thu:
Tổng Doanh Thu = Doanh thu thuần + Doanh thu tài chính + Doanh thu khác
Trong đó:
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ
Doanh thu tài chính = Thu nhập từ các hoạt động tài chính
2.1.4.2
Nhân tố về chi phí
a) Khái niệm
Chi phí nói chung là sự hao phí thể hiện bằng tiền trong quá trình kinh doanh với
mong muốn mang về một sản phẩm, dịch vụ hoàn thành hoặc một kết quả kinh doanh
nhất định. Chi phí phát sinh trong các hoạt động sản xuất, thương mại dịch vụ nhằm
đến việc đạt được mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp là doanh thu và lợi nhuận. Chi
phí bao gồm bốn loại: Chi phí tài chính, Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh
nghiệp và Chi phí khác.
Chi phí tài chính: là chi phí liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính như: chi
phí cho vay và đi vay, chi phí góp vốn liên doanh.
Chi phí bán hàng: là chi phí phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa bao gồm chi
phí vận chuyển, chi phí bốc xếp, bảo quản,…
Chi phí quản lý doanh nghiệp: là những chi phí phát sinh trong quá trình quản lý,
điều hành doanh nghiệp như chi phí hội nghị, tiếp khách,…
Chi phí khác: gồm các chi phí thanh lý các tài sản cố định, tiền phạt do vi phạm
hợp đồng kinh tế,…
b) Phương pháp xác định khoản mục chi phí
TCP = GVHB + CPTC + CPBH + CPQLDN + CPK + Thuế
20
- Xem thêm -