Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Luận văn xây dựng đội ngũ giảng viên...

Tài liệu Luận văn xây dựng đội ngũ giảng viên

.PDF
233
33
57

Mô tả:

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH NGUYỄN VĂN QUANG CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ CHUY N NG NH QUẢN L KINH TẾ H NỘI – 2019 HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH NGUYỄN VĂN QUANG CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ CHUY N NG NH QUẢN L KINH TẾ M SỐ Ngƣời hƣớng dẫn khoa học PGS. TS KIM VĂN CHÍNH H NỘI – 2019 LỜI CAM OAN T C ả T c giả Ngu ễn V n Quang i MỤC LỤC Trang MỞ ẦU ........................................................................................................................ 1 Chƣơng : TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHI N CỨU LI N QUAN ẾN ỀT I LUẬN ÁN ....................................................................................................... 11 11 C ở 12 C ở 1.3. Các ấ ề ớ ........................................................................ 11 ớ ........................................................................ 22 p ụ ............................................................... 35 Chƣơng : CƠ SỞ L LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C .. 38 2 1 Mộ ơ bả ............................................................................... 38 22 C ............................................................ 45 23 K ý ụ ấ 2.4. Ch b ấ ẩ ẩ ......... 55 ộ ọ V N ớ ............................................................... 68 Chƣơng : THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C VIỆT NAM .. 77 3 1 Tổ ề 32 T ạ 33 T ạ 34 T ạ V N ............................................... 77 V ớ ĩ ấ ọ – N ẩ .... 82 ..... 88 ớ ĩ ấ ẩ ................................................................................................ 99 35 T ạ 3.6. T ạ ờ ớ ĩ ấ ớ ĩ ấ ẩ .... 107 ẩ ...... 113 Chƣơng : GIẢI PHÁP HO N THIỆN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU HÀNG MAY M C VIỆT NAM ......................................................................................... 122 41 C ả 42 P SWOT 43 Q 4.4. G ả p p ở ấ ẩ V ớ V ấ ấ ẩ N ......... 122 ............................ 132 V ẩ N N V ............ 138 N ........ 144 KẾT LUẬN .................................................................................................................. 162 CÁC C NG TRÌNH NGHI N CỨU CỦA TÁC GIẢ LI N QUAN LUẬN ÁN ẾN ỀT I Ƣ C C NG Ố ................................................................ 165 ANH MỤC T I LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 166 PHỤ LỤC .................................................................................................................... 184 ii ANH MỤC CÁC CH n t CGCN C CGT C DNNVV D GTGT G KH-CN K TNDN T XTTM X KT-XH K n VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN p ọ –C p p ơ ạ - Xã ộ n AEC ASEAN Economic Community: Cộ AFTA ASEAN Free Trade Area: K AKFTA ASEAN and Korea Free Trade Agreement: H p do ASEAN - H ASEAN K M ASEAN T ASEAN ơ ạ Q Association of South East Asian Nations: H p ộ Q Đ Nam Á ATC Agreement on Textiles and Clothing: H p ề CAGR Compounded Annual Growth Rate: T ở CEPT Common Effective Preferential Tariff: H p CMT Cut, Make, Trim: C CPTPP Comprehensive and Partnership: H p M ờ p ã G Progressive Đ ộ Agreement T T for Trans-Pacific bộ xuyên Thái Bình D ơ EFTA European Free Trade Association: H p ộ EU European Union: Liên minh Châu Âu Châu Âu iii EVFTA Vietnam-European Union Free Trade Agreement: H p ạ V N – Liên minh Châu Âu FDI Foreign Direct Investment: Đ ớ FTA Free Trade Agreement: H p ơ GATT General Agreement on Tariffs and Trade: H p ơ quan ơ ạ ề ạ GSP Generalized Systems of Prefrences: H HS Harmonized Commodity Description and Coding System: D ả M ã H ã p ổ International Labour Organization: Tổ ITC International Trade Centre: T MFA Multi Fibre Arrangement: H p MFN Most Favoured Nation: T OBM Original Brand Manufacturing: Sả ODM Original Design Manufacturing: Sả OEM Original Equipment Manufacturing: Sả ấ R&D Research and Development: N P RCEP Regional Comprehensive Economic Partnership: H p UNCTAD T ụ Hài hoà ILO K p T L ộ ơ ạ Q Q Đ ấ ơ ấ b Đ K United Nation Conference on Trade and Development: Hộ p ềT ơ ạ Vietnam Textile and Apparel Association: H p ộ D M VJEPA Vietnam – Japan Economic Partnership Agreement: H p p ơ V N L P VITAS ạ tác –N WEF World Economic Forum: D WTO World Trade Organization: Tổ Bả K T T ơ ớ ạ T ớ V N ơ iv ANH MỤC CÁC ẢNG Trang Bả 2 1: Đ Bả 2 2: C ụ c a chính sách xuất khẩ ề ........................... 60 Bả 2 3: C ụ c a chính sách xuất khẩ ề ọc ............................... 61 Bảng 3.1: S a các loại hình chu i giá tr toàn c u ..................................... 47 ng doanh nghi p trong ngành may m c Vi t Nam .......................... 77 ộ Bảng 3.2: Giá tr sản xuất và t ởng c a ngành may m c Vi t Nam....... 78 ộng trong ngành may m c Vi t Nam ................................ 78 Bảng 3.3: L V Bảng 3.4: Kim ngạch xuất khẩu hàng may m Bảng 3.5: Th Bả ờ ấ ẩ N V i th cạ 3 6: Sả p ẩ ấ ẩ N V y .................................. 79 N ề hàng may m c... 80 ............................... 82 Bảng 3.7: Kim ngạch nh p khẩu vải c a Vi t Nam .................................................... 84 Bảng 3.8: Nh p khẩu vải c a Vi t Nam t các th tr ờng .......................................... 85 Bả 3 9: T ề ơ ở ộ ................... 86 p FDI trong ngành Bảng 3.10: Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu t may m c ..................................................................................................... 95 Bả 3 11: K t quả ả ấ – kinh doanh h p cộng c a Vinatex ............................. 96 Bảng 3.12: Mục tiêu c a ngành d t may Vi t Nam .................................................... 98 Bả 3 13: N n cung công ngh Bả 3 14: ã pV ớ Bảng 3.15: Thu suất thu T N ...................... 106 c Vi t Nam theo các FTA ................. 111 p p c a một s ớ ớ .. 116 ớ ớ ............... 120 Bảng 4.1: Kim ngạch nh p khẩu hàng may m c c a các th ờng ......................... 126 Bảng 3.16: Thu suất thu Giá tr Bả 4 2: D b Bả 4 3: Tỷ ọ a một s ờng hàng may m c cho ạ 2025 ........................ 127 ớ ............................... 147 v ANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 2.1: Quy trình phân tích chính sách h p nhất .................................................... 40 Hình 2.2: Các hình th c phân tích chính sách ............................................................ 41 H 2 3: C ở rộng ........................................... 48 i giá tr ới sản xuất trong chu i giá tr toàn c u hàng may m c .......... 49 Hình 2.4: Các mạ p Hình 2.5: M i quan h d t- ơ c sản xuất trong chu i giá tr toàn c u hàng may m c.............................................................................. 50 Hình 2.6: Giá tr i giá tr toàn c u hàng may m c ........................ 51 Hình 2.7: Khung chính sách xuất khẩu theo ti p c n chu i giá tr ............................. 57 H 3 1: Tỷ trọ H 3 2: L p V N p ơ t giữa các doanh nghi p may m c c a Vi t Nam vớ ả ấ .... 83 ời tiêu dùng trên th giới ....................................................................................... 87 H 3 3: Đ H 3 4: D FDI b ản xuất công nghi p c a Vi t Nam ................ 95 ấ T p p a Vi t Nam ............. 115 vi DANH MỤC CÁC HỘP Trang Hộp 3 1: N Hộp 4 1: C ớc n m càng ít v n, doanh nghi p càng hi u quả ............................ 99 “ ạ” n k giúp Vi t Nam b t k p Lào ......................... 1488 1 MỞ ẦU T nh cấp thi t của ộ N p ớ t i ữ ữ ề ấ ẩ p b ớ p p B H .., ũ - - H Q Đ L ớ ờ ớ ả ộ ạ V ỹ ẩ ọ ạ ẩ ởV p ớ ớ ạ ấ ấ ấ V ấ ẩ ớ ấ p ộ p ẩ ữ p n ạ ấ N ổ ờ ớ . Trong ớ : p ả ả ỳ ộ ấ ả ấ ụ pở ở ẩ p , ngành ấ ớ ạ ờ ề p WTO (2006) ụ , ... p ; ỷ ọ ộ ộ ấp ạ ề ẩ L p, p ã ạ ạ nân gành may ở ẩ ộ – ã ộ ộ ữ ấp ơ ộ v p Đổ mớ (1986), cao; k ả ấp N ề ấ ở ơ ộ ạ ạ ấ T ề (GTGT) cao. Đ N ộ …G ớ p ộ Bả .., và các ộ p ộ Kỳ N ấ ộ p ụ p trong quá trình ạ Q p Ngành ma ớ T p ; ỷ ọ ớ ở cao; ụ Tuy nhiên, b ạ ữ ấ p ả ớ , b ớ GTGT ấp. Đ p ờ CGT ộ ạ ớ ấ , v.v. Đ ng p ơ ề ờ, ạ ộ p ấ ề ả ạ , ớ ữ 2 ộ ơ ở ộ ề ơ p ề bả , C ấ ớ ờ ộ ã V GTGT ạ Sả N ấ n ấp ấ trong CGT ạ GTGT CGT may Milan, N w Y ữ ề ở Kỳ; các khâu ạ ; ạ .V T ộ ấ GTGT thu T b ộ p ỉ ấ N T ề ấ ẩ ớ “Q V ạ 2020 ấ còn ấ p ụ V N ẩ ờ ngành d p ẩ Bộ C ớ ỷ ọ ấ là do ơ b là 9% 10%/ Ở ộ ạ may ờ ề V ờ ớ.V N ấ 80% ấ ạ giai ạ 2016 - 2020 ớ V ờ ề 7%/ ẩ Nam. Khi tham gia vào CGT p ụ ề n CGT vi bộ ơ ấ ả ạ 2021 - 2030 là 6% và g ữ vai trò trọ 2030 là 51%; ẩ ữ V may may nói chung, ớ ẩ ớ p 2020 là 53% và may ấp ớ 3218/QĐ-BCT ngày 11/4/2014, ngành may may ẩ ớ 2030” tâm trong ơ ấ ngành d ù Vì ớ ọ ấ, vào khâu sả các ả ạ Ấ Độ T ổ N ĩ ớ ữ ấ bở các công ty CGT N Q ỉ ấp Đ N ả p N p , các ờ p ụ Marketing và P ờ ấp ạ các t R&D và T L ỉ ạ .T P V ơ bả do chúng ta ấ (C -May-Gia công), khâu ề ở N ấ ã ấ ẩ V ề bằ ơ ơ vào CGT FDI ớ ạ ũ ớ ơ ớ ạ 3 ơ . Trên ạ ề ộ b V N ề tranh CGT sâu ạ nói chung. Đ i với CGT toàn c u hàng may m c, một s nghiên c ã ả nâng cấp CGT này T dụng các công cụ các nghiên c u mới chỉ d ng lại ở một vài khía cạnh c a CGT toàn c u hàng may Đ ng thờ m các nghiên c u ều gộp CGT toàn c u hàng may m c và CGT toàn c u hàng d t thành CGT toàn c u hàng d t may, không phân bi t giữa ã CGT hàng may m c và CGT hàng d t, trong khi nghiên c u và th c t ỉ ra rằng dù có m i quan h m t thi t với nhau, CGT toàn c u hàng may m c và CGT toàn c u hàng d t là hai CGT hoàn toàn khác nhau, mang bản chất khác nhau. CGT “ CGT toàn c u hàng may m CGT “ toàn c u hàng d ời mua chi ph ”, trong khi CGT ời bán chi ph ”. Ở khía cạnh th c ti n, dù Vi t Nam ã ều chính sách nhằm p n không ngành may m c tham gia sâu vào CGT toàn c u, các chính sách này phát huy hi u quả ề ; ạ mong mu n. T p p FDI ụ ã p ơ ạ V V ỉ N ũ ữ ý ã ớ ớ ấ ả p T ạ ấp ớ;h ạ p FDI ờ N may Bả ớ ả p ẩ nguyên p ụ Dù còn cao, p ụ ộ các p ụ ờ ở CGCN ộ ề ã ớ M T ấ ã ờ EU Mỹ Q ớ ề các ụ b ả ữ p ả p ụ chính sách . ở p p ọ , ộ p p T ữ ộ ớ ữ ộ p ề ;c ấ ạ p ụ ạ N ấp ẩy ũ ọ ữ ấ ẩ ề ấ ằ ; ẩ các b ộ ớ ả p p c n ti p tục l bộ ã 4 ụ ớ ả ấ ấ ẩ ề ý ,x ụ ộ ụ ũ N ọ .D Mục c n ớ ĩ ề ấ ụ N ề V b ụ ý ớ ĩ ấ ờ ằ N . nc u : ề ẩ V ớ ĩ - Phân tích chính sách ấ N ; ẩ V ; ấ ữ ẩ ả p p V ộ ả p p V ụ chính sách - Đề ữ ẩ -H N ấ ấp CGT mv n ạ CGT nc u l N p vụ nghi n cứu Mụ ớ ớ “Chính ĩ ch v nhiệ c hàng ề t Nam” ề ổ CGT ũ sách xuất k ẩu àn may mặc N ộ ữ V p ụ V chính sách Đ ộ ấp CGT ớ T ộ ớ ụ ề p V N . nc u là ĩ N m t thi t với nhau. ấ vi nghi n cứu Đ CGT toàn c u hàng d t ộ ấp CGT n n ẩ ớ ĩ N ối tƣợng và phạ t ằ V N ớ . Trong ấ liên quan ẩ p ớ ĩ ấ , CGT toàn c u hàng may m c và c xem là hai CGT khác nhau, dù hai CGT này có quan h 5 Hàng ữ án p ạ ” C C ” H ơ T 61 – “Q ơ 62 – “Q “D ụ M Đề ả p ẩ p ụ p ụ ả – HS) H Bộ T ã b 01/01/2018 tuân ụ HS 2017 ụ H Tổ ASEAN p P ạm v n ”( ọ 27/6/2017 65/2017/TT-BTC D H Hả T ớ D bả 2017 nc u 3.2.1. Phạm vi nghiên cứu về c c công cụ chính sách Lĩ Đ ấ ẩ ộ ớ N L ụ sách. T p chính sách bộ p .Đ ạ ụ ớ p ũ ề p ạ ụ ề ,c L ấ b ù ộ t ,c K ọ –C ,c C p ớ ơ . ụ ộ ớ ụ chính sách ơ ấ b Đ ờ T chính sách T p p ớ nhau. Mộ N ụ p ề ữ ọ b bả p ộ ụ chính sách ổ ẩ ề - ã ộ bộ p ấ p ớ b ụ ũ ĩ p ộ N ộ bộ Trong khuô ề Tín p 3.2.2. Phạm vi nghiên cứu về t c động c ch nh s ch H ớ p ạ ờ ớ N ấp ộ C ớ ộ Trong t p L pở ỉ p ộ ớ ề ộ ụ , bấ ộ phân tích ớ ề ộ ấ ữ ớ ĩ ộ x ấ ẩ p 6 ã ở ớ ĩ ấ ấp CGT V ẩ N ớ ụ . 3.2.3. Phạm vi nghiên cứu về thời hiệu c a chính sách N ộ ờ ởV s phát tri n ỉ p ạ N Đổ mớ (1986 bi t là t sau khi Vi t Nam gia nh p WTO (2006). Vì v y, L i với ĩ ấ c ẩ c aV 2007 ở ạ t p trung vào các T c ỉp N 1987, p CGT và . 4. Phƣơng ph p nghi n cứu 4 Các t p cận n L p nc u p p ớ p ch chính sách. p cận p ân t c c uỗ - á trị C ấ p ộ p ù ỉ p ả ổ ả p Về ơ bả ộ CGT p ớ ộ ;c p tiêu dùng Mộ p ơ ũ P ơ p p pp ạ p p ẻ ỉ ấ CGT ề ộ p ơ bản: L ọ ề p ạ ộ p ộ p p ằ CGT P ạ ờ ộ ơ ộ p CGT p CGT CGT CGT V N Bước 1: Lập sơ đồ CGT - N - X - X - X CGT ỉ ữ CGT ả p ẩ CGT ả p ẩ b ớ : 7 X - ữ CGT ả p ẩ Bước 2: Phân t ch c c qu trình c Mụ p CGT CGT ữ ấp CGT ữ V ỉ ơ bả N b ; ỉ CGT b ấ p p p ẩ GTGT p ả ờ T ữ ỉ ẩ p ũ ữ ỉ Bước 3: Rút r c c kết luận T p phân tích CGT giúp ạ Nam, ằ ữ ạ CGT V p ề ấp CGT V ấ ữ h sách N p cận p ân t c c n sác L ụ p p ề ạ p ơ bả là p ơ p T ớ ữ H (N b ạ ; Cụ p ụ p ấ p ữ ẩ N ộ p ạ p ả ữ ơ ề V p ơ ;p ơ p ấ p p Đánh giá, ụ pháp T p ụ ấ ằ N p pp pháp phân tích chính sách pháp D b T ả p p ẩ H ã V ề P phân tích chính ữ ã ấ H ạ ộ ĩ (N ạ ộ b p hai T H p ấ p p p ơ ạ p pD b là p ơ ơ p p Theo dõi, p ơ p p K ề ụ ụ ữ P ơ ề ữ ả ạ 8 ả ỳ ọ ;p ề p sách; ữ ơ ơ p pĐ ả ỳ ọ ụ ữ p pK ạ ả ụ ề ấ ề ữ ả p p V p p p p CGT ộ ữ CGT 4 P P ơ p giúp xây CGT ũ ớ ớ ụ ấp CGT n ơn p áp t u t ập dữ l u p p p ữ p p ơ P ơ ở ý ụ p p này giúp ề p p ả b ề ã V ã ĩ N ơ ấ ẩ p ạ ữ ề C ổ i ọ ớ ề V ơ ả ộ V ạ Q (I ớ 4 V T N L ;b ; ơ T T ơ ổ ề ơ p p p p ơ p p ý và phân tích ữ ờ ơ p p : :L ớ ạ T p ữ C p ơn p áp xử lý và phân tích dữ l u ụ -P bộ , v.v. P -P ề ; ơ ở ữ ILO, UNCTAD WTO; p ỹ bao ớ;b ý H p ộ p ổ N p N ớ ơ p :L ý ơ ở ụ ả ờ – ề ả . 9 -P ơ :T ả logic -P p p ữ ơ p p ơ p p ấ ý ổ ề ụ ề ạp: L suy . ộ rút ra các ề ụ -P ề ả: Đ ạ - P ấ ơ bổ ổ ề SWOT: Đ ơ ộ ằ p ề p p p ạ ụ . ụ ữ ớ ơ ở p ờ ớ cho các 5. Nh ng ng g p L ữ ới của uận n p Thứ nh t, làm rõ ẩ ớ : ụ bộ V ụ N ớ ĩ ề ộ ấ p ngày càng ộ Thứ h i, x ớ ý ụ ộ ụ ấp CGT V ộ ọ ẩ ọ ộ ớ b ớ ĩ V ữ ở ấ ọ ấ ả N V ẩ N . ĩ ấ ẩ ấ ẩ ớ. Thứ năm, p V ề p. Thứ ba, p Thứ tư, c ỉ N N ạ ờ ẩ V Thứ s u, ề V ữ , ấ N ấ các N . ả p p ằ ấ p ụ ờ ỳ ẩ 2020, 2045. C ấ ấp CGT ả p p ụ p V V chính sách N N ấ ẩ V ữ nhóm N b 10 ả p p ềĐ các C ớ bả ớ p p ấ sáu ả p p, ả p p ềT các ả p p V ngh a ả L ề ề ấ N L ụ ụ ề : ạ V ữ ề ấ ẩ ũ -C p ữ L ấ ẩ ữ ả ụ ữ ả ộ N L ả ụ ẩ p L ũ chín ụ ụ ấ V ề N p ụ -C ấ ớ bả ả p p. N ả -C ấ ờ ọ – uận v th c tiễn của uận n N ữ ớ ả p p ềK ả p p ềT ớ bả ấ ẩ 6. ả p p, và khung p p ụ p ấ ụ ề CGT và ữ CGT -L ũ ả ụ ạ ọ p ề ữ ả ấ ề ớ ề . 7. K t cấu của uận n N p ả ở p b ơ C ơ 1: Tổ C ơ 2: Cơ ở ý C ơ 3: T C ơ p ụ ụ ụ ụ : ề ạ 4: G ả p p ề ấ ấ ẩ ẩ V ấ ẩ N V N 11 Chƣơng TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHI N CỨU LI N QUAN ẾN Ề T I LUẬN ÁN N ữ ề tài lu n án công trình nghiên c u tiêu bi u ổ ơ p trình nghiên c u ở hai nhóm chính: nhóm các công ớc và nhóm các công trình nghiên c u ở M i nhóm công trình nghiên c u lạ c phân chia thành các ti u nhóm, d a trên các cách ti p c n và nội dung nghiên c u. V ơ chất ớ p ỉ ộ ững ớc ngoài. ề p tới nhiều nộ p 1.1. CÁC NGHIÊN CỨU Ở TRONG NƢỚC 1.1.1. Các nghiên cứu i n quan 1.1.1.1. Các n T n c u t eo n ng nh ớn t p cận côn c c n sác ớ các ảN Mạ Hù a mặc của Việt Na p [26] ớ ý ề ĩ “T c động c chính sách tài chính – tiền tệ đến tình hình t i ch nh c Việt N m” ảP ạ T M do nh nghiệp dệt m y H ề [17] ớ ề ĩ “Sử dụng công cụ t i ch nh nâng c o năng lực cạnh tr nh c do nh nghiệp ng nh dệt m y Việt N m trong điều kiện gi nhập WTO” C ề ộ CGT p b ữ CGT CGT T ả Ngu Mạ Hù ớ ộ p ề ả ả ấ ơ chính sá ỷ Mỹ T ả P ạ T ấ ộ ả ỷ ả ề ớ ã ả ổ T ề M ớ ấ ấ ả p p ả p p p ã ẹ H ề phân tích ộ ấ ẩ , áp ụ ấ V uy trì N ớ a -la ín ạ p tỷ gả ớ GTGT ấ lã p này b TNDN ụ t p ẩ b ề ả
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất