Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Luận văn tốt nghiệp ngành kỹ thuật công trình xây dựng...

Tài liệu Luận văn tốt nghiệp ngành kỹ thuật công trình xây dựng

.PDF
152
362
85

Mô tả:

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP LỜI CẢM ƠN Để bước đầu làm quen với công việc của một kỹ sư xây dựng là thiết kế và tổ chứ việc thi công cho công trình. Sinh viên khoa Xây Dựng trường Cao đẳng Giao Thông Vận Tải 3 được nhận nhận đề tài thực hiện Khóa luận tốt nghiệp. Hoàn thành Khóa luận tốt nghiệp là đánh dấu sự kết thúc một quá trình học tập, nghiên cứu, phấn đấu của sinh viên. Qua việc hoàn thành Khóa luận tốt nghiệp đã giúp em nâng cao kỹ năng tự nghiên cứu, tra cứu tài liệu, vận dụng những kiến thức đã học, từng bước hoàn thiện kỹ năng trình bày thuyết minh và tính toán của mình. Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Trường Thanh - hướng dẫn kết cấu và thầy Hoàng Thế Hanh - hướng dẫn thi công đã giúp đỡ em hoàn thành Khóa luận tốt nghiệp này. Xin cảm ơn các bạn cùng học đã đóng góp ý kiến, suy nghĩ giúp mình hoàn thành tốt Khóa luận này. Con xin cảm ơn gia đình đã ủng hộ tạo điều kiện tốt nhất cho con hoàn thành chương trình học của trường ! Do vẫn còn chưa có nhiều kinh nghiệm trong việc thực hiện Khóa luận tốt nghiệp, nên trong quá trình hoàn thành Khóa luận không tránh khỏi những sai sót. Mong được nhận những ý kiến đóng góp, chỉ bảo từ thầy cô để giúp em ngày càng hoàn thiện hơn. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 6 năm 2013 Sinh viên thực hiện Võ Hoàng Huy Trang 1 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP MỤC LỤC Trang LỜI CẢM ƠN 1 MỤC LỤC 2 Danh mục ký hiệu sử dụng. 4 PHẦN 1 : KẾT CẤU 1. QUAN ĐIỂM TÍNH TOÁN. 6 2. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN. 6 2.1. Số liệu tính toán. 6 2.2. Sơ bộ kích thước sàn. 6 2.3. Sơ bộ kích thước dầm. 8 3. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO SÀN. 9 3.1. Xác định tải trọng tác dụng lên các ô sàn. 9 3.2. Xác định nội lực trong sàn. 11 3.3. Chọn và bố trí cốt thép sàn. 15 4. THIẾT KẾ KHUNG NGANG NHÀ. 23 4.1. Kích thước dầm khung ngang. 23 4.2. Sơ bộ kích thước cột khung ngang. 23 4.3. Tải trọng tác dụng lên khung ngang. 27 4.4. Tính toán và bố trí cốt thép cho dầm khung ngang. 44 4.5. Tính toán và bố trí cốt thép cho cột khung. 51 PHẦN 2 : THI CÔNG 1. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH. 64 2. KỸ THUẬT THI CÔNG. 65 2.1. 65 Thi công móng. 2.1.1. Chuẩn bị mặt bằng và giác móng công trình. 65 2.1.2. Thi công ép cọc. 66 2.1.3. Kỹ thuật thi công đào đất hố móng. 68 2.1.4. Kỹ thuật thi công bê tông móng. 71 2.2. 73 Thi công phần thân. Trang 2 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 2.2.1. Thiết kế ván khuôn. 73 2.2.2. Biện pháp thi công. 81 2.2.3. Tính toán khối lượng kết cấu công trình. 83 3. DỰ TOÁN VÀ LẬP TIẾN ĐỘ CÔNG TRÌNH. 88 3.1. Khối lượng định mức. 88 3.2. Dự toán xây dựng cơ bản công trình. 106 3.3. Lập tiến độ và biểu đồ nhân lực. 150 TÀI LIỆU THAM KHẢO. 151 Trang 3 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Danh mục ký hiệu sử dụng 1. Kích thước hình học :  - góc uốn cốt thép độ @ - khoảng cách cốt thép đai mm a – khoảng cách từ trọng tâm đến cốt thép chịu kéo mm ao – chiều dày lớp bê tông bảo vệ mm As- diện tích cốt thép chịu kéo mm2 Asc – diện tích cốt thép chịu nén mm2 Asw – diện tích cốt đai mm2 b – bề rộng của tiết diện mm bf - chiều rộng bản cánh tiết diện chữ T mm bt – chiều dày tường chịu lực mm d – đường kính cốt thép mm đến mép bê tông chịu kéo h – chiều cao của tiết diện mm hf - chiều dày bản cánh tiết diện chữ T mm ho - chiều cao có ích của tiết diện mm hs – chiều dày của bản sàn mm L1- chiều dài cạnh ngắn của ô bản m, mm L2 - chiều dài cạnh dài của ô bản m, mm Lo – nhịp tính toán của nhịp giữa m,mm S – khoảng cách cốt đai mm Sf – độ vươn bản cánh tiết diện chữ T mm t – khoảng cách thông thủy giữa hai thanh thép mm 2. Tải trọng, ngoại lực và nội lực :  f - hệ số tin cậy về tải trọng [M]- khả năng chịu lực của tiết diện kNm G – tĩnh tải tính toán tập trung kN kN/m, kN/m2 gs – tĩnh tải tính toán phân bố Trang 4 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP M – mô men uốn kNm P – hoạt tải tính toán tập trung kN pc – hoạt tải tiêu chuẩn kN/m2 kN/m, kN/m2 ps – hoạt tải tính toán phân bố Q – lực cắt kN kN/m, kN/m2 q – tổng tải tính toán qsw – khả năng chịu cắt của cốt đai kN/m Qswb – khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông kN 3. Đặc trưng vật liệu : Eb – mô đun đàn hồi của bê tông MPa Es – mô đun đàn hồi của cốt thép MPa Rb – cường độ chịu nén tính toán của bê tông MPa Rbt – cường độ chịu kéo tính toán của bê tông MPa Rs – cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép dọc MPa Rsc – cường độ chịu nén tính toán của cốt thép dọc MPa Rsw – cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ngang MPa γbt – trọng lượng riêng của bê tông kN/m3 υ – hệ số poisson 4. Các hệ số khác : m,  - hệ số tính toán cốt thép R, R – hệ số điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ đàn hồi  b - hệ số điều kiện làm việc của bê tông μ – hàm lượng cốt thép μmax – hàm lượng cốt thép tối đa μmin – hàm lượng cốt thép tối thiểu n – số nhánh cốt đai Trang 5 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHẦN 1 : KẾT CẤU 1. QUAN ĐIỂM TÍNH TOÁN : Công trình sử dụng khung chịu lực là chính, sàn trực tiếp nhận tải trọng, thông qua hệ dầm truyền tải trọng xuống cột, sau đó truyền xuống móng qua hệ cột. Nên ta chọn phương án dùng sàn Bê tông cốt thép đổ toàn khối là giải pháp thích hợp vì sàn có khả năng chịu tải trọng lớn và làm tăng độ cứng , độ ổn định cho toàn công trình. Để đơn giản quá trình tính toán đối với các ô sàn ta xét tỷ số L2 . L1 Nếu L2  2 thì tính theo bản làm việc 1 phương ( sàn sườn toàn khối bản dầm). L1 Nếu L2  2 thì tính theo bản làm việc 2 phương ( sàn sườn toàn khối bản kê bốn L1 cạnh ). Trong đó: L1: kích thước cạnh ngắn của ô sàn. L2 : kích thước cạnh dài của ô sàn Do các ô sàn đều có liên kết xung quanh là dầm, xét tỷ số : Trường hd hs hd  3 :bản sàn ngàm vào dầm. hs Trường hợp hd  3 : bản sàn liên kết khớp với dầm. hs Xem sàn là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang. Sàn không bị rung động, không bị dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại mọi điểm trên sàn là như nhau khi chịu tác động của tải trọng ngang tác dụng lên sàn. 2. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN : 4.1. Số liệu tính toán: Bê tông : sử dụng bê tông có cấp độ bền chịu nén B20 có : Rb = 11.5 MPa ; Rbt = 0.9MPa Cốt thép : Sàn: sử dụng cốt thép loại CI có : Rs = Rsc = 225 MPa Dầm, cột : sử dụng cốt thép loại CII có: Rs = Rsc = 280 MPa 4.2. Sơ bộ kích thước sàn : Trang 6 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Chọn chiều dày sàn cho sàn lầu 1: S3 S5 3200 C S1 S2 1600 B' B 6000 S7 S8 S9 S14 S13 S12 4500 5000 S10 S11 5500 A 1200 S6 5500 10300 S4 A' 2000 21000 4 5 3 2 1 1' Hình 1.1: Mặt bằng sàn tầng 1. Chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng. Có thể chọn chiều dày sàn xác định sơ bộ theo công thức : hs  D L1 m L1 : chiều dài cạnh ngắn của ô sàn D = 1 : tải trọng tiêu chuẩn trên sàn loại trung bình m = 40  50 (với loại bản kê) 30  35 ( với loại bản dầm) L1 L2 (m) (m) 1 2.0 4.8 Bản dầm 70 S2 1 4.8 5.5 Bản kê 120 3 S3 1 4.8 5.0 Bản kê 120 4 S4 1 1.6 4.5 Bản dầm 60 STT Tên ô sàn Số lượng 1 S1 2 Trang 7 Loại bản sàn hs (mm) KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 5 S5 1 4.8 6.0 Bản kê 120 6 S6 1 5.5 6.0 Bản kê 140 7 S7 1 4.5 5.5 Bản kê 120 8 S8 1 5.0 5.5 Bản kê 130 9 S9 1 5.5 5.5 Bản kê 140 10 S10 1 2.0 5.5 Bản dầm 70 11 S11 1 1.2 2.0 Bản kê 60 12 S12 1 1.2 5.5 Bản dầm 60 13 S13 1 1.2 5.0 Bản dầm 60 14 S14 1 1.2 4.5 Bản dầm 60 Chọn chiều dày sàn hs = 140mm cho các ô sàn để đơn giản tính toán. Bảng 1.1: Chọn chiều dày bản sàn. 4.3. Sơ bộ kích thước dầm: Sơ bộ kích thước tiết diện dầm dọc trục A, B , C các tầng: 1 1 Có thể chọn chiều cao dầm xác định sơ bộ theo công thức: h d     L2  12 16  Chọn chiều rộng đáy dầm xác định sơ bộ theo công thức : 1 1 bd     hd 4 2 Ta xem dầm dọc trục là dầm đơn giản nhiều nhịp, với khoảng cách nhịp không đều nên khi sơ bộ tiết diện dầm ta chọn khoảng cách nhịp lớn nhất trong dầm L2max = 6.0m . Chiều cao dầm: 1 1 1 1 h d     Lmax      6   0.375  0.5 (m) 2  12 16   12 16  → Chọn hd = 0.45m = 450mm . Chiều rộng đáy dầm: 1 1 1 1 bd      hd      0.45  (0.113  0.225)(m) 4 2 4 2 → Chọn bd = 0.2m = 200mm . Trang 8 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Các ô sàn đều có liên kết xung quanh là dầm. Tỷ số : hd 0.45   3.21  3 hs 0.14 Vậy liên kết giữa sàn và dầm là liên kết ngàm. Sơ bộ kích thước tiết diện dầm trục 1’và A’ tầng 1: 1 1  Có thể chọn chiều cao dầm xác định sơ bộ theo công thức: h d     L2  15 20  Chọn chiều rộng đáy dầm xác định sơ bộ theo công thức : 1 1 bd     hd 4 2 Chiều cao dầm: 1 1  1 1  h d     L2     5.5   0.275  0.367  (m)  15 20   15 20  → Chọn hd = 0.3m = 300mm . Chiều rộng đáy dầm: 1 1 1 1 bd      hd      0.3  (0.075  0.15)(m) 4 2 4 2 → Chọn bd = 0.15m = 150mm . 3. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO SÀN: 3.1. Xác định tải trọng tác dụng lên các ô sàn: Tải trọng tác dụng lên các ô sàn gồm có: + Tĩnh tải phân bố đều lên các ô sàn do trọng lượng bản thân của sàn. + Hoạt tải phân bố đều lên các ô sàn ( phụ thuộc vào chức năng sử dụng của ô sàn). 3.1.1. Tĩnh tải: Trọng lượng bản thân sàn: tùy theo yêu cầu sử dụng, các khu vực có chức năng khác nhau sẽ có cấu tạo sàn khác nhau, do đó tĩnh tải sàn tại các khu vưc đó cũng có giá trị khác nhau. Ở đồ án này ta xét sàn có cấu tạo giống nhau ở mọi vị trí. Cấu tạo các ô sàn sau: Trang 9 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Lớp gạch ceramic 300x300x10 Lớp vữa lót B7.5 , dày 30mm Lớp BTCT B25 , dày 140mm Vữa trát trần B7.5 , dày 15mm Hình 1.2: Cấu tạo các lớp bản sàn Các lớp vật liệu Gạch ceramic dày 10mm Vữa lót dày 30mm Sàn Bêtông cốt thép dày 140mm Vữa trát trần dày 15mm γi (kN/m3) gstc (kN/m2) n gs (kN/m2) 20 0.2 1.2 0.24 18 0.54 1.3 0.702 25 3.5 1.1 3.85 18 0.27 1.3 0.351 Tổng tải trọng bản thân kết cấu sàn 5.143 Vậy tĩnh tải tác dụng lên ô sàn là : gs = 5.143 (kN/m2) Bảng 1.1: Chọn chiều dày bản sàn . 3.1.2. Hoạt tải: Dự vào công năng của các ô sàn, ta có hoạt tải tiêu chuẩn pc của các ô sàn theo tiêu chuẩn. Giá trị hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng của các ô sàn. Hệ số độ tin cậy n đối với tải trọng phân bố đều được xác định theo điều 4.3.3 TCVN 2737 – 1995. Ở đồ án này ta sử dụng số liệu sau cho các ô sàn : Pc = 400 daN/m2 = 4.0 kN/m2 np = 1.2 Hoạt tải tính toán tác dụng lên sàn : Trang 10 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ps  n p  pc  1.2  4.0  4.8(kN / m2 ) Tổng tải trọng tác dụng lên sàn: Gs  gs  ps  5.143  4.8  9.943(kN / m2 ) 3.2. Xác định nội lực trong sàn: 3.2.1. Sàn loại bản kê bốn cạnh: Gọi M1, M2 là momen dương lớn nhất ở giữa nhịp của ô sàn theo 2 phương L1 và L2 Gọi MI, MII là momen âm lớn nhất tại gối của ô sàn theo 2 phương L1 và L2  Sơ đồ tính toán sàn loại bản kê bốn cạnh: Tính toán ô sàn đơn theo sơ đồ đàn hồi: tùy theo điều kiện liên kết của bản với các dầm bê tông cốt thép là tựa tự do hay ngàm xung quanh mà chọn sơ đồ tính sàn cho thích hợp. Ở đây các ô sàn có liên kết với dầm là ngàm. Nên nội lực trong ô sàn tính theo sơ đồ 9 Cắt ô sàn theo mỗi phương L1 và L2 1 dải với bê rộng b = 1m, giải với tải của sàn phân bố đều, tìm momen tại nhịp và gối của sàn. MII Momen nhịp: M1  m91  P M 2  m92  P Momen gối tựa: M2 M I  k91  P MII M II  k92  P MI MI M1 Hình 1.3 : Sơ đồ tính bản sàn làm việc hai phương Trang 11 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Với : P  Gs  L1  L2 m91, m92, k91, k92 : là các hệ số tra trong bảng 1-19 ( Sổ tay thực hành Kết Cấu Công Trình- Vũ Mạnh Hùng) phục thuộc vào tỷ số  L2 L1 Tính toán nội lực sàn loại bản kê bốn cạnh: Bảng xác định nội lực các ô sàn bản kê bốn cạnh làm việc 2 phương : Trang 12 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Ô L1 L2 sàn (m) S2 Gs (m) L2 L1 (kN/m2) 4.8 5.5 1.15 9.943 S3 4.8 5 1.04 9.943 S5 4.8 6 1.25 9.943 S6 5.5 6 1.09 9.943 S7 4.5 5.5 1.22 9.943 S8 5 5.5 1.10 9.943 S9 5.5 5.5 1.00 9.943 S11 1.2 2 1.67 9.943 m91 m92 k91 k92 0.020 0.015 0.046 0 0 0.018 P Giá trị momen (kN.m) (kN) M1 M2 MI 0.034 262.5 5.2 3.9 12.1 1 9 0 5 4 0 0.017 0.043 0.039 238.6 4.4 4.1 10.3 5 3 3 9 3 1 3 3 0.020 0.013 0.047 0.030 286.3 5.9 3.8 13.5 7 3 3 3 6 3 1 4 0.019 0.016 0.044 0.037 328.1 6.3 5.3 14.6 12.3 3 3 7 6 2 3 5 7 4 0.020 0.013 0.047 0.031 246.0 5.0 3.4 11.5 5 8 0 6 9 4 0 7 0.019 0.016 0.045 0.037 273.4 5.3 4.4 12.3 10.1 4 1 0 2 3 0 0 0 7 0.017 0.017 0.041 0.041 300.7 5.3 5.3 12.5 12.5 9 9 7 7 8 8 8 4 4 0.020 0.007 0.043 0.015 0.4 0.1 1 2 3 9 8 7 1.03 0.38 23.86 Bảng 1.2 : Nội lực trong ô sàn làn việc 2 phương . Trang 13 MII 9.16 9.52 8.68 7.78 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 3.2.2. Sàn loại bản dầm Gọi M1, MI lần lượt là các momen ở nhịp và ở gối của bản sàn.  Sơ đồ tính toán sàn loại bản dầm: Sàn loại bản dầm tải trọng chỉ truyền theo phương cạnh ngắn L1 , do đó khi tính toán ta tưởng tượng cắt 1 dải dầm có chiều rộng b =1m theo phương cạnh ngắn L1 để xác định nội lực trong sàn và tính toán cốt thép chịu lực đặt theo phương cạnh ngắn. MI MI M1 Hình 1.4: Sơ đồ tính bản sàn làm việc 1 phương. Momen ở nhịp : M1  Momen ở gối : M I  Gs  L12 24 Gs  L12 12  Tính toán nội lực sàn loại bản dầm làm việc 1 phương: Trang 14 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Ô sàn L1(m) L2(m) Gs(kN/m2) S1 2 4.8 S4 1.6 S10 Giá trị momen (kN.m) M1 MI 9.943 1.66 3.31 4.5 9.943 1.06 2.12 2 5.5 9.943 1.66 3.31 S12 1.2 5.5 9.943 0.60 1.19 S13 1.2 5 9.943 0.60 1.19 S14 1.2 4.5 9.943 0.60 1.19 Bảng 1.3: Nội lực trong ô sàn làm việc 1 phương. 3.3. Chọn và bố trí cốt thép sàn : Tính bản như cấu kiện chịu uốn, với tiết diện b×h = 1000×110mm đối với các ô sàn. Chọn a = 20mm → h0 = 140 – 20 = 120 (mm) Với h0 : chiều cao làm việc của tiết diện 3.3.1. Sàn loại bản kê bốn cạnh: Tính m : m  M Rb  b  h02 Tính  :   1  2   m Tính diện tích cốt thép chịu kéo cần thiết Asct : cts   Rb  b  h0 Rs Hàm lượng cốt thép  :  As 100% b  h0 Điều kiện :  min     max Cốt thép cho các vị trí trên sàn: Trang 15 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Ô sàn S2 Momen (kN.m) M1 5.25 M2 3.94 MI 12.10 MII 9.16 h0 (mm) 120 m  Asct (mm ) 0.035 0.036 0.026 Chọn thép 2  (%) d (mm) @ (mm) As (mm2) 197.992 6 130 218 0.182 0.027 147.810 6 180 157 0.131 0.081 0.085 468.028 10 160 491 0.409 0.061 0.063 350.422 10 200 393 0.328 Bảng 1.4 : Bố trí cốt thép cho ô sàn S2. Chọn thép Ô sàn S3 Momen (kN.m) M1 4.41 M2 4.13 MI 10.33 MII 9.52 h0 (mm) 120 m  A (mm ) 0.030 0.030 0.028 ct s 2  (%) d (mm) @ (mm) As (mm2) 166.003 6 160 177 0.148 0.028 155.080 6 180 157 0.131 0.069 0.072 396.969 10 190 413 0.344 0.064 0.066 364.692 10 200 393 0.328 Bảng 1.5 : Bố trí cốt thép cho ô sàn S3. Trang 16 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Chọn thép Ô sàn S5 Momen (kN.m) M1 5.93 M2 3.81 MI 13.54 MII 8.68 h0 (mm) 120 m  A (mm ) 0.040 0.041 0.026 ct s 2  (%) d (mm) @ (mm) As (mm2) 224.090 8 200 252 0.210 0.026 142.908 6 190 149 0.124 0.091 0.095 526.794 10 130 602 0.502 0.058 0.060 331.300 10 200 393 0.328 Bảng 1.6 : Bố trí cốt thép cho ô sàn S5. Chọn thép Ô sàn S6 Momen (kN.m) h0 (mm) m  Asct (mm ) 2 d (mm) @ (mm) As (mm2)  (%) M1 6.33 0.042 0.043 239.751 8 200 252 0.210 M2 5.35 0.036 0.037 201.774 6 130 218 0.182 MI 14.67 0.098 0.104 572.954 10 130 604 0.503 MII 12.34 0.083 0.087 477.597 10 160 491 0.409 120 Bảng 1.7 : Bố trí cốt thép cho ô sàn S6. Trang 17 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Ô sàn S7 Momen (kN.m) M1 5.04 M2 3.40 MI 11.57 MII 7.78 h0 (mm) 120 m  Asct (mm ) 0.034 0.034 0.023 Chọn thép 2  (%) d (mm) @ (mm) As (mm2) 190.120 6 130 218 0.182 0.023 127.246 6 200 142 0.118 0.078 0.081 446.430 10 160 491 0.409 0.052 0.054 295.949 10 200 393 0.328 Bảng 1.8 : Bố trí cốt thép cho ô sàn S7. Ô sàn S8 Momen (kN.m) M1 5.30 M2 4.40 MI 12.30 MII 10.17 h0 (mm) 120 m  2 Asct (mm ) 0.036 0.036 0.030 Chọn thép  (%) d (mm) @ (mm) As (mm2) 200.093 6 130 218 0.182 0.030 165.529 6 160 177 0.148 0.083 0.086 476.267 10 160 491 0.409 0.068 0.071 390.545 10 190 413 0.344 Bảng 1.9 : Bố trí cốt thép cho ô sàn S8. Trang 18 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Ô sàn S9 Momen (kN.m) M1 5.38 M2 5.38 MI 12.54 MII 12.54 h0 (mm) 120 m  Asct (mm ) 0.036 0.037 0.036 Chọn thép 2  (%) d (mm) @ (mm) As (mm2) 203.141 6 130 218 0.182 0.037 203.141 6 130 218 0.182 0.084 0.088 485.919 10 160 491 0.409 0.084 0.088 485.919 10 160 491 0.409 Bảng 1.10 : Bố trí cốt thép cho ô sàn S9. Ô sàn S11 Momen (kN.m) M1 0.48 M2 0.17 MI 1.03 MII 0.38 h0 (mm) 120 m  Asct (mm ) 0.003 0.003 0.001 Chọn thép 2  (%) d (mm) @ (mm) As (mm2) 17.794 6 200 142 0.118 0.001 6.367 6 200 142 0.118 0.007 0.007 38.403 6 200 142 0.118 0.003 0.003 14.071 6 200 142 0.118 Bảng 1.11 : Bố trí cốt thép cho ô sàn S11. Trang 19 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 3.3.2. Sàn loại bản dầm: Tính toán tương tự như trường hợp bản kê bốn cạnh. Tính bản như cấu kiện chịu uốn, tiết diện b×h = 1000×140mm Momen ở nhịp: M1  Gs  L12 (kN / m2 ) 24 Momen ở gối : M II  Gs  L12 (kN / m2 ) 12 Chọn a = 20mm → h0 = 140 – 20 = 120 (mm) Tính m : m  M1 Rb  b  h02 Tính  :   1  2   m Tính diện tích cốt thép chịu kéo cần thiết Asct : cts   Rb  b  h0 Rs Hàm lượng cốt thép  :  As 100% b  h0 Bảng tính cốt thép cho các vị trí trên sàn: Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng