TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ NGÀNH XÂY DỰNG
THIẾT KẾ CHUNG CƯ
A4 PHAN XÍCH LONG
(THUYẾT MINH)
SVTH :
V N D NG
MSSV : 207KH011
GVHD : T S TR N TH TH N
TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2012
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
h
TRƯỜN ĐẠI ỌC MỞ P CM
CỘN
ÒA XÃ ỘI C Ủ N
KHOA XÂY DỰNG & ĐIỆN
n h
h n
ĨA IỆ NAM
Độc lập – Tự do – Hạn p úc
BẢN GIAO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
iáo viên hướng dẫn: ............................................................................................
Đơn v c ng tác: ....................................................................................................
ọ và ên
nhận đồ án tốt nghiệp: ...................................................................
Ngành học …………………Lớp…………………M
……………………
I. ên đồ án tốt nghiệp:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
II. Nội dung và yêu c u sinh viên phải hoàn thành:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
III. Các tư liệu cơ bản cung cấp ban đ u cho sinh viên:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
IV. hời gian thực hiện:
-
Ngày giao ĐÁ N: ___________
-
Ngày hoàn thành ĐÁ N: _________
Kết luận - Sinh viên được bảo vệ
; - inh viên kh ng được bảo vệ
(Quý
T ầy/Cô vui lòng ký tên vào bản t uyết min và bản vẽ trước k i sin viên nộp về
VP.khoa)
Tp.Hồ Chí Minh, ngày ……tháng ……năm 201__
h y (C ) hướng dẫn
MSSV: 207KH011
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
h
n h
h n
ỜI MỞ Đ U
Cùng với sự phát t iển của thế giới và xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế, đất nước
ta đang đổi mới và bước vào thời kì c ng nghiệp hoá, hiện đại hoá Bên cạnh sự tăng
t ưởng về kinh tế là sự gia tăng dân số tại các thành phố lớn, dẫn đến nhu c u về nhà ở
đang là vấn đề cấp thiết, đặc biệt là tại hành phố ồ Chí Minh Và t ong bối cảnh các quỹ
đất t ống tại thành phố có hạn, việc đ u tư xây dựng các chung cư là giải pháp hợp lý Ưu
điểm của loại hình này là kh ng chiếm nhiều diện tích mặt bằng nhưng lại đáp ứng được
nhiều chỗ ở, đồng thời tạo được m i t ường sống sạch đẹp, văn minh giảm sức ép về nhu
c u nhà ở, góp ph n tạo nên bộ mặt cảnh quan đ th mới cho thành phố, phù hợp với xu
thế hiện đại hoá đất nước
au bốn năm ưỡi học tập tại t ường đại học Mở hành phố ồ Chí Minh, t i được
nhận làm đồ án tốt nghiệp Đề tài đồ án tốt nghiệp do C hướng dẫn - ThS.
N
THÔN giao.
ên đề tài thiết kế chung cư A4 Phan Xích Long
Đ a điểm phường 2 và 7, Quận Phú Nhuận, hành phố ồ Chí Minh
Nội dung thiết kế kết cấu cho c ng t ình
MSSV: 207KH011
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
h
n h
h n
ỜI CẢM ƠN
au thời gian bốn năm ưỡi học tập tại t ường, làm đồ án tốt nghiệp là thời điểm
quan t ọng vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành nhiệm vụ được giao
i xin gửi lời cảm ơn đến Ban iám iệu và các h y (C ) ường đại học Mở
hành Phố ồ Chí Minh, đặc biệt là các h y (C ) Khoa Xây ựng & Điện đã t uyền đạt
kiến thức chuyên m n và tạo điều kiện thuận lợi cho t i hoàn thành đồ án tốt nghiệp
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến C hướng dẫn đồ án – h
N
ới sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của C đã giúp t i đã hoàn thành đồ án tốt nghiệp
N.
Đặc biệt, xin cảm ơn Bố Mẹ ,nh ng người đã lu n bên cạnh động viên, chia sẻ và
giúp đỡ để t i có thể hoàn thành chương t ình học của mình
ong thời gian làm đồ án, với kiến thức còn hạn chế, kh ng t ánh khỏi nhiều thiếu
sót t i mong nhận được nh ng lời nhận xét, góp ý quý báu của các h y (C ) và các bạn
sinh viên để kiến thức của t i ngày càng hoàn thiện hơn
i xin chân thành cảm ơn
MSSV: 207KH011
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
h
n h
h n
MỤC ỤC
BẢN IAO ĐỒ ÁN Ố N
LỜI MỞ Đ U
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
C ƯƠN 1
IỆP
ỔN QUAN Ề KIẾN
ÚC C N
ÌN ........................................... 1
1.1.
Đ a điểm xây dựng c ng t ình ............................................................................... 1
1.2.
iải pháp kiến t úc ................................................................................................ 2
1.3.
iải pháp kỹ thuật ................................................................................................. 2
1.3.1.
ệ thố điệ ................................................................................................ 2
1.3.2.
ệ thố
ước ............................................................................................... 2
1.3.3.
Thông gió ....................................................................................................... 2
1.3.4.
Chiếu sá ..................................................................................................... 3
1.3.5.
Phò cháy chữa cháy ................................................................................... 3
1.3.6.
Chố sét ....................................................................................................... 3
1.3.7.
ệ si h môi trườ ........................................................................................ 3
C ƯƠN 2
ỔN QUAN Ề KẾ CẤU C N
ÌN ............................................... 4
2.1.
ệ kết cấu ch u lực chính ...................................................................................... 4
2.1.1.
ệ khu chịu lực .......................................................................................... 4
2.1.2.
ệ kết cấu vách cứ và lõi cứ .................................................................. 4
2.1.3.
ệ khu vách chịu lực ................................................................................. 4
2.2.
ệ kết cấu sàn ........................................................................................................ 4
2.2.1.
ệ sà sườ ................................................................................................... 4
2.2.2.
ệ sà ô cờ .................................................................................................... 4
2.2.3.
ệ sà ạch bọ .......................................................................................... 5
2.2.4.
ệ sà pa e lắp hép .................................................................................. 5
2.2.5.
à khô dầm .............................................................................................. 5
2.2.6.
à khô dầm ứ lực trước ....................................................................... 6
2.3.
Lựa chọn phương án kết cấu cho c ng t ình ......................................................... 6
C ƯƠN 3
ÍN
OÁN ÀN .......................................................................................... 7
3.1. Chọn sơ bộ kích thước sàn .................................................................................... 7
3.1.1.
i kết iữa dầm và sà ............................................................................... 7
3.1.2.
Chọ sơ bộ kích thước dầm ........................................................................... 7
3.2.
ính toán tải t ọng ................................................................................................. 8
3.2.1.
ĩ h tải........................................................................................................... 8
3.2.2.
oạt tải ........................................................................................................ 11
3.2.3.
ổ tải trọ tác dụ l các ô sà ......................................................... 12
3.3.
ính toán nội lực.................................................................................................. 12
3.3.1.
Bả làm việc 2 phươ ................................................................................ 12
3.3.2.
Bả làm việc 1 phươ ................................................................................ 13
3.3.3.
í h toá ội lực và bố trí cốt thép ............................................................. 14
3.3.4.
ập bả tí h toá ội lực cho các ô sà .................................................... 16
MSSV: 207KH011
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
n h
h n
í h toá và bố trí cốt thép cho các ô sà .................................................. 17
3.3.5.
C ƯƠN 4
4.1.
h
ÍN
OÁN C U
AN ......................................................................... 21
Chọn sơ bộ kích thước c u thang 3 vế................................................................. 22
4.2.
ính toán bản thang ............................................................................................. 22
4.2.1.
í h toá tải trọ tác dụ l bả tha ................................................. 23
4.2.2.
í h toá ội lực bả tha ........................................................................ 24
4.3.1.
Xác đị h tải trọ tác dụ l dầm ........................................................... 27
4.3.2.
í h toá ội lực dầm chiếu hỉ ................................................................ 28
4.3.3.
í h toá cốt thép ........................................................................................ 29
4.3.4.
í h toá cốt đai cho dầm chiếu hỉ ......................................................... 29
4.4.
ính toán d m chiếu tới ....................................................................................... 30
4.4.1.
Xác đị h tải trọ tác dụ l dầm ........................................................... 30
4.4.2.
Xác đị h ội lực ........................................................................................... 30
4.4.3.
í h toá và bố trí cốt thép ......................................................................... 31
C ƯƠN 6
IẾ KẾ K UN K
N
IAN ........................................................... 39
6.1. Lựa chọn phương án tính toán ............................................................................. 39
6.1.1.
Chọ hệ kết cấu ........................................................................................... 39
6.1.2.
chọ phươ á tí h toá ............................................................................ 39
6.2.
Lựa chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột .............................................................. 39
6.3.
ải t
6.3.1.
6.3.2.
6.3.3.
ọng tác dụng ................................................................................................ 41
ĩ h tải......................................................................................................... 41
oạt tải ........................................................................................................ 42
ải trọ
ió ................................................................................................ 42
6.4. Các t ường hợp tải t ọng và tổ hợp ...................................................................... 43
6.4.1.
Các trườ hợp tải ...................................................................................... 44
6.4.2.
Các trườ hợp tổ hợp ................................................................................ 44
6.5.
ính toán và bố t í cốt thép khung t ục 11 .......................................................... 47
6.5.1.
ật liệu sử dụ ........................................................................................... 47
6.5.2.
í h toá và bố trí cốt thép dầm khu ....................................................... 48
6.5.3.
í h toá cốt thép đai cho dầm ................................................................... 51
6.5.4.
Tính toá cốt thép treo tại dầm B207 .......................................................... 51
6.5.5.
í h toá và bố trí cốt thép khu trục 11 .................................................. 52
C ƯƠN 7
IẾ KẾ MÓN CỌC ÉP ......................................................................... 59
7.1.
ồ sơ đ a chất c ng t ình ..................................................................................... 59
7.2.
ật liệu sử dụng ................................................................................................... 60
7.3. Tính toán móng M2 ............................................................................................. 63
7.3.1.
ải trọ tí h toá ....................................................................................... 63
7.3.2.
í h toá chiều sâu chô mó và chọ tiết diệ cọc ................................. 63
7.3.3.
Chọ sơ bộ kích thước tiết diệ cọc ............................................................ 63
7.3.4.
Kiểm tra cẩu lắp cọc.................................................................................... 63
7.3.5.
Khả
chịu tải theo vật liệu của cọc ...................................................... 65
7.3.6.
ức chịu tải của cọc theo đất ề ................................................................ 66
7.3.7.
Xác đị h số cọc và kích thước đài mó ..................................................... 70
MSSV: 207KH011
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
7.3.8.
7.3.9.
7.3.10.
7.3.11.
h
n h
h n
Xác đị h tải trọ tác dụ l các đầu cọc ............................................... 70
Kiểm tra ứ suất dưới m i cọc .................................................................. 71
í h lú dưới m i cọc .................................................................................. 73
í h toá và bố trí cốt thép cho đài mó ................................................... 76
7.4. Tính móng M1 ..................................................................................................... 80
7.4.1.
ải trọ tí h toá ...................................................................................... 80
7.4.2.
Xác đị h số lượ cọc và kích thước đài mó ........................................... 80
7.4.3.
Xác đị h tải trọ tác dụ l đầu cọc ...................................................... 80
7.4.4.
Kiểm tra ứ suất dưới m i cọc .................................................................. 81
7.4.5.
í h lú dưới m i cọc .................................................................................. 84
7.4.6.
í h toá và bố trí cốt thép cho đài mó ................................................... 86
C ƯƠN 8
IẾ KẾ MÓN CỌC K OAN N ỒI .................................................... 89
8.1.
ồ sơ đ a chất c ng t ình ..................................................................................... 89
8.2.
ật liệu sử dụng ................................................................................................... 90
8.3. Tính toán móng M2 ............................................................................................. 93
8.3.1.
ải trọ tí h toá ....................................................................................... 93
8.3.2.
í h toá chiều sâu chô mó và tiết diệ cọc.......................................... 93
8.3.3.
Chọ sơ bộ kích thước tiết diệ cọc ............................................................ 93
8.3.4.
ức chịu tải của cọc theo đất ề ................................................................ 94
8.3.5.
í h toá số cọc và đài mó ...................................................................... 98
8.3.6.
í h toá và bố trí cốt thép cho đài mó ................................................. 104
8.4.
Tính toán móng M1 ........................................................................................... 108
8.4.1.
ải trọ tí h toá ..................................................................................... 108
8.4.2.
Xác đị h số lượ cọc và kích thước đài mó ......................................... 108
8.4.3.
Xác đị h tải trọ tác dụ l đầu cọc .................................................... 109
8.4.4.
Kiểm tra ứ suất dưới m i cọc ................................................................ 110
8.4.5.
í h lú dưới m i cọc ................................................................................ 112
8.4.6.
í h toá và bố trí cốt thép cho đài mó ................................................. 114
8.5. Lựa chọn phương án móng ................................................................................ 117
8.5.1.
Phươ á bố trí cọc ép ............................................................................ 117
8.5.2.
Phươ á bố trí cọc khoa hồi .............................................................. 117
8.5.3.
Xét về khối lượ vật liệu .......................................................................... 118
8.5.4.
Xét về chỉ ti u kỹ thuật ............................................................................... 118
8.5.5.
Kết luậ ..................................................................................................... 118
ÀI LIỆU
AM K ẢO ................................................................................................. 119
MSSV: 207KH011
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
h
n h
h n
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC C NG TRÌNH
1100
2900
1.1. Địa điểm xây dựng công trìn
Công trình chung cư A4 Phan Xích Long nằm t ên đường Phan Xích Long bên
cạnh bốn chung cư khác tại phường 2 và 7, Quận Phú Nhuận, hành phố ồ Chí
Minh.
Chung cư nằm t ên t ục đường Phan Xích Long, quận Phú Nhuận nên thuận lợi về
giao th ng, g n các khu dân cư
ệ thống các t ường học, nhà t ẻ, bệnh viện, c ng viên siêu th , bưu điện…phát
t iển, đảm bảo nhu c u sinh hoạt cho người dân
4500
3000
3000
3000
3000
3000
3000
3000
3000
3000
900
3600
3600
6000
3600
3600
3600
3600
6000
3600
3600
27600
3600
3600
6000
3600
33600
Hình 1.1 – Mặt đứ
cô
MSSV: 207KH011
trì h
Trang 1
3600
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
3000
3600
3600
3000
3000
3600
4500
3600
3600
3600
3000
3000
3600
4500
4500
1100
1100
1500
4500
3600
4200
F
3600
4500
h n
1100
3000
n h
1100
3600
4500
1500
3600
h
4200
20800
4200
C
1200 700
2000
4000
2000
D
700 1200
E
4200
B
4500
3600
1
1000
3600
2
4000
1000
6000
3
4
3600
5
3600
6
1000
7
4000
1000
8 8'
3600
9
Hình 1.1 – Mặt bằ
1500
4500
4500
6000
3600
1500
1500
4500
4500
3600
27600
1500
1500
1500
A
3600
3600
1000
3600
4000
1000
6000
4500
3600
3600
33600
10
11
12
13
14
15
sà
1.2. Giải p áp kiến trúc
Công trình xây dựng gồm 10 t ng
o Cốt 0,00m đặt tại sàn t ng t ệt
o Tổng chiều cao c ng t ình là 35m tính từ cốt 0,00m.
o Chiều dài c ng t ình là 61,2 m, chiều ộng là 20,8 m.
o
ng 1 cao 4,5m, diện tích sàn xây dựng là 1273m2, phía t ước là các căn hộ,
phía sau là nơi để xe, t ạm bơm, t ạm điện, nhà kho
o Các t ng 2 – 9: cao 3m, diện tích sàn xây dựng là 1388m2, gồm các căn hộ
o Mái bằng , đổ bêt ng cốt thép
o Công trình có ba hồ nước được đặt t ên t ng mái phục vụ nhu c u sinh hoạt và
phòng cháy ch a cháy
Giao thông trong công trình:
o
iao th ng đứng hệ thống giao th ng đứng gi a các t ng t ong c ng t ình là
thang máy và thang bộ, gồm có ba thang bộ và ba thang máy đặt hai bên và
gi a c ng t ình
o Giao thông ngang: giao thông theo phương ngang t ong mỗi t ng là hệ thống
hành lang liên kết các căn hộ
1.3. Giải p áp kỹ t uật
1.3.1. Hệ t ống điện
Nhận điện từ hệ thống điện chung của khu đ th vào c ng t ình th ng qua
phòng máy phòng máy điện ừ đây, điện được dẫn đến các căn hộ th ng qua mạng
lưới điện nội bộ Ngoài a còn có máy phát điện dự phòng t ong t ường hợp mất điện
1.3.2. Hệ t ống nước
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước khu vực và dẫn và bể chứa ở ng m,
bơm lên bể nước mái đáp ứng nhu c u nước sinh hoạt cho các t ng
Nước thải được đẩy vào hệ thống thoát nước chung của khu vực
1.3.3. Thông gió
ử dụng hệ thống cửa sổ và cửa đi để t ao đổi kh ng khí với bên ngoài, ngoài a
còn sử dụng hệ thống máy điều hoà nhiệt độ
MSSV: 207KH011
Trang 2
16
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
h
n h
h n
1.3.4. C iếu sáng
Chiếu sáng tự nhiên sử dụng hệ thống cửa sổ để lấy ánh sáng tự nhiên.
Chiếu sáng nhân tạo sử dụng hệ thống đèn điện
1.3.5. P òng c áy c ữa c áy
C ng t ình được t ang b hệ thống phòng cháy ch a cháy t ên mỗi t ng và t ong
mỗi căn hộ, có khả năng dập tắt mọi nguồn phát lửa t ước khi có sự can thiệp của
lực lượng phòng cháy ch a cháy
Các miệng báo khói và nhiệt tự động bố t í hợp lý từng khu vực Có hệ thống ch a
cháy cấp thời được thiết lập với hai nguồn nước là bể nước t ên mái và hồ nước ở
t ng t ệt, các họng cứu hỏa được đặt ở v t í hành lang c u thang, ngoài a còn có hệ
thống ch a cháy cục bộ sử dụng bình khí CO2.
1.3.6. C ống sét
ử dụng thiết b chống sét t ên mái và được nối với dây dẫn t uyền xuống đất
1.3.7. Vệ sin môi trường
Mỗi t ng đều có hệ thống thu gom ác, ác được chuyên xuống t ng t ệt và đưa a
ngoài.
Xung quanh c ng t ình còn t ồng thêm cây xanh để tạo cảnh quang và m i t ường
sạch đẹp
MSSV: 207KH011
Trang 3
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
h
n h
h n
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU C NG TRÌNH
2.1. Hệ kết cấu c ịu lực c ín
2.1.1. Hệ k ung c ịu lực
ệ khung được tạo thành bởi d m và cột liên kết cứng với nhau tại các nút
khung ệ kết cấu khung có khả năng tạo a các kh ng gian lớn, nhưng kém
hiệu quả khi chiều cao c ng t ình lớn, thường được sử dụng cho các c ng t ình
cao đến 20 t ng
2.1.2. Hệ kết cấu vác cứng và lõi cứng
ệ kết cấu vách cứng có thể được bố t í thành hệ thống theo một phương, hai
phương hoặc liên kết thành hệ kh ng gian gọi là lõi cứng Tuy có khó khăn
t ong thi c ng nhưng ưu điểm của kết cấu này là khả năng ch u lực ngang tốt
nên thường được sử dụng cho các c ng t ình cao đến 40 t ng
2.1.3. Hệ k ung vác c ịu lực
Là kết cấu được tạo a bằng sự kết hợp hệ thống khung và hệ thống vách cứng
ệ thống vách cứng thường được tạo a tại các khu vực c u thang bộ, c u thang
máy, khu vệ sinh chung hoặc ở các tường biên, là các khu vực có tường biên
liên tục nhiều t ng hệ thống khung được bố t í tại các khu vực còn lại hệ thống
khung vách được liên kết với nhau qua hệ kết cấu sàn
ong hệ thống kết cấu, hệ thống vách chủ yếu ch u tải t ọng ngang, hệ khung
ch u tải t ọng đứng ưu điểm của hệ kết cấu này là giảm kích thước của d m
cột, đáp ứng được yêu c u của kiến t úc
2.2. Hệ kết cấu sàn
2.2.1. Hệ sàn sườn
Cấu tạo gồm hệ d m và bản sàn
Ưu điểm
o
ính toán đơn giản
o Được sử dụng phổ biến cho nhiều c ng t ình, c ng nghệ thi c ng phong phú
nên thuận tiện cho việc lựa chọn c ng nghệ thi c ng
Nhược điểm:
o Chiều cao d m và độ võng của bản sàn ất lớn khi vượt khẩu độ lớn, dẫn
đến chiều cao t ng của c ng t ình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu c ng t ình
khi ch u tải t ọng ngang và kh ng tiết kiệm chi phí vật liệu
o Chiều cao t ng b hạn chế
2.2.2. Hệ sàn ô cờ
Cấu tạo bởi hệ d m t ực giao vu ng góc với nhau theo hai phương, chia bản sàn
thành các bản kê bốn cạnh có nh p bé, theo yêu c u về cấu tạo thì khoảng
cách gi a các d m kh ng quá 2m
Ưu điểm
o
ạn chế được nhiều cột bên t ong, tiết kiệm được kh ng gian sử dụng phù
hợp với các c ng t ình có yêu c u về kh ng gian sử dụng tương đối lớn thư
viện, hội t ường, câu lạc bộ…
MSSV: 207KH011
Trang 4
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
h
n h
h n
Nhược điểm
o
hi c ng khá phức tạp, kh ng tiết kiệm được vật liệu
o Khi mặt bằng sàn quá ộng c n phải bố t í thêm các d m chính ì vậy,
cũng kh ng t ánh được nh ng hạn chế do chiều cao d m chính phải lớn để
giảm độ võng
2.2.3. Hệ sàn gạc bọng
àn dùng gạch bọng kết hợp với sàn bê t ng
Ưu điểm
o Cách âm cao, dùng cho các c ng t ình cách âm cao như t ường học, bệnh
viện, cơ quan…
Nhược điểm thi c ng và tính toán phức tạp
2.2.4. Hệ sàn panen lắp g ép
Cấu tạo là các tấm panen đặc hoặc ỗng được chế tạo sẵn liên kết lại với nhau
hường được sử dụng t ong các c ng t ình lắp ghép, có yêu c u cách âm cao
Ưu điểm thi c ng nhanh, c ng t ình được sử dụng ngay
o Chuẩn hoá được cấu kiện, đảm bảo chất lượng đồng bộ
o
iết kiệm được nhân c ng và vật liệu
o Cách âm, cách nhiệt tốt
Nhược điểm
o Phải sử dụng máy chuyên dụng để thi c ng và chế tạo
o
ính toán cấu kiện phức tạp
2.2.5. Sàn k ông dầm
Cấu tạo gồm các bản sàn tựa t ực tiếp lên cột
Ưu điểm
o Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm được chiều cao c ng t ình
o
iết kiệm được kh ng gian sử dụng.
o
ễ phân chia kh ng gian sử dụng
o
ễ bố t í hệ thống kỹ thuật điện, nước…
o
hích hợp với nh ng c ng t ình có khẩu độ vừa
o
iệc thi c ng ván khu n đơn giản và dễ dàng bố t í cốt thép
o
o chiều cao t ng giảm nên thiết b vận chuyển đứng cũng kh ng c n yêu
c u cao, c ng vận chuyển đứng giảm nên giảm giá thành
o
ải t ọng ngang tác dụng vào c ng t ình giảm do c ng t ình có chiều cao
giảm so với phương án sàn d m
Nhược điểm
o
ong phương án này các cột kh ng được liên kết với nhau để tạo thành
khung do đó độ cứng nhỏ hơn nhiều so với phương án sàn d m, do vậy khả
năng ch u lực theo phương ngang phương án này kém hơn phương án sàn
MSSV: 207KH011
Trang 5
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
h
n h
h n
d m, chính vì vậy tải t ọng ngang h u hết do vách ch u và tải t ọng đứng do
cột ch u
o àn phải có chiều dày lớn để đảm bảo khả năng ch u uốn và chống chọc
thủng do đó dẫn đến tăng khối lượng sàn
2.2.6. Sàn k ông dầm ứng lực trước
Đặt cốt thép chủ động (ứng suất t ước) theo quỹ đạo cáp căng t ước th ng
thường là pa abol
Ưu điểm
iảm chiều dày sàn khiến giảm được khối lượng sàn dẫn tới giảm tải t ọng
ngang tác dụng vào c ng t ình cũng như giảm tải t ọng đứng t uyền xuống
móng.
o Khắc phục được độ võng đối với c ng t ình có khẩu độ lớn
o ơ đồ ch u lực t ở nên tối ưu hơn do cốt thép ứng lực t ước được đặt phù
hợp với biểu đồ m men do tính tải gây a, nên tiết kiệm được cốt thép
o Thi công nhanh.
o Độ bền c ng t ình cao do sử dụng mác bê t ng cao và cốt thép cường độ
cao.
Nhược điểm
o
hiết b thi c ng phức tạp hơn, yêu c u việc chế tạo và đặt cốt thép phải
chính xác do đó yêu c u tay nghề thi c ng phải cao hơn
o
ính toán phức tạp
o Độ cứng của c ng t ình nhỏ hơn so với sàn d m bình thường, do đó chuyển
v ngang của c ng t ình đặc biệt lưu ý tới
o
ựa c ọn p ương án kết cấu c o công trìn
Kết cấu chính của c ng t ình là hệ khung ch u lực
ệ sàn sàn sườn toàn khối bê t ng cốt thép
2.3.
MSSV: 207KH011
Trang 6
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
h
n h
h n
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SÀN
3.1.
C ọn sơ bộ kíc t ước sàn
Chiều dày các sàn tương tự nhau nên lấy sàn có kích thước lớn nhất để tính
chiều dày sau đó bố t í chung cho toàn bộ mặt bằng
Chiều dày sàn được tính theo c ng thức
D
hs L
m
ong đó
D = 0,8 1,4
m = 30 35 đối với bản làm việc một phương (loại bản d m)
m = 40 45 đối với bản làm việc hai phương (loại bản kê)
L nh p tính toán sàn
Chọn sàn thứ 1 làm sàn điển hình có kích thước 3600x4200 mm
1
hs
3600 90mm 80mm
40 45
chọn hs = 100 mm
3.1.1. iên kết giữa dầm và sàn
Liên kết gi a d m sàn phụ thuộc vào tỉ số độ cứng gi a d m và sàn, một cách
g n đúng ta xét tỉ lệ gi a chiều cao d m và chiều dày sàn
hd
o Liên kết được xem là tựa đơn khi
3
hs
o Liên kết được xem là ngàm khi
3.1.2. C ọn sơ bộ kíc t ước dầm
1 1
hd L ;
8 20
hd
3
hs
1 1
bd hd
2 4
Dầm ngang (trục 1 16)
1 1
hd 4200 525 mm 210 mm => chọn hd = 400 mm
8 20
1 1
bd hd => bd = 200 mm
2 4
ậy chọn kích thước d m ngang (200x400) mm
3.1.2.1.
3.1.2.2.
Dầm dọc (trục A F)
Đối với nh p d m L = 3600mm
1 1
hd 3600 450 mm 180 mm
8 20
Đối với nh p d m L = 6000mm:
1 1
hd 6000 750 mm 300 mm
8 20
chọn hd = 400mm
MSSV: 207KH011
Trang 7
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
h
n h
h n
1 1
bd hd => bd = 200mm
2 4
ậy chọn kích thước d m dọc (200x400) mm
Dầm môi
3.1.2.3.
hdm 300mm
bdm 200mm
Dầm consol
3.1.2.4.
hcs 400mm
bcs 200mm
3.2. Tín toán tải trọng
3.2.1. Tĩn tải
Các lớp cấu tạo sàn
LÁ
ẠC C AMIC DÀY 10mm
L P
A LÓ XM À 20mm
ÀN B C
ÀY 100mm
L P
A
Á
N À 15mm
Bả
ựa vào cấu tạo các lớp bề dày sàn, ta có bảng tính tải t ọng của bản thân sàn
g i i ni
và các lớp bảo vệ
3.1 – ải trọ
các lớp cấu tạo sàn phò
STT
Cấu tạo
1
2
3
4
ạch ce amic
Bản B C
Lớp v a lót
Lớp v a t át
ải t eo đường ống,
thiết b kỹ thuật
5
ải tiêu chuẩn
(kN/m2)
18 x 0,01
25x 0,1
18 x 0,02
18 x 0,015
50
khách, bếp
, phò
ệ số vượt tải
1,2
1,1
1,3
1,3
1,2
ủ
ải tính toán
(kN/m2)
0,19
2,75
0,46
0,35
0,60
= 4,36 (kN/m2)
MSSV: 207KH011
Trang 8
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
Bả
h
3.2 – ải trọ
STT
Cấu tạo
1
2
3
4
5
ạch ce amic
Bản B C
Lớp v a lót
Lớp v a t át
Lớp chống thấm
ải t eo đường ống,
thiết b kỹ thuật
6
các lớp cấu tạo sà
ải tiêu chuẩn1
(kN/m2)
18 x 0,01
25 x 0,1
18 x 0,02
18 x 0,015
20x 0,01
50
n h
h n
hà vệ si h
ệ số vượt tải2
1,2
1,1
1,3
1,3
1,3
1,2
ải tính toán
(kN/m2)
0,19
2,75
0,46
0,35
0,26
0,60
= 4,62 (kN/m2)
Các sàn có tường đặt t ực tiếp lên sẽ t uyền tải t ọng của nó lên sàn dưới dạng
phân bố đều.
ường ngăn là tường xây gạch ống dày 200 có tải t ọng g ttc 3,30 kN / m 2
ường ngăn là tường xây gạch ống dày 100 có tải t ọng g ttc 1,80 kN / m 2
o
ải t ọng này được tính theo thực tế và được xác đ nh theo c ng thức
(tuỳ thuộc vào chiều dài tường và chiều cao t ng ht = 3m)
g tt
1
2
1,2 3 ( L1t 180 L2t 330)
L1 L 2
a bảng 2 1 t ang 38 sách “ ổ tay kết cấu c ng t ình”- PGS-P
a bảng 1 t ang 10 – TCVN 2737-1995
MSSV: 207KH011
ũ Mạnh ùng
Trang 9
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
h
Hình 3.1 - Mặt bằ
6000
4500
4500
S19
h n
dầm sà
6000
4500
4500
S19
S19
6000
4500
S1
S1
S1
S1
S18
S18
S19
S2
S2
S1
S3
S3
S1
S1
S4
S4
S1
S18
S18
S2
S2
S3
S3
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S18
S18
S19
S2
S2
S1
S1
S3
S3
S1
S1
S8
S20
S8
S20
S1
S1
S1
S1
4200
4200
S19
4200
F
1500
1100
4500
n h
4200
S13
4200
S6
S2
S7
S1
S4
S4
S1
S1
S13
S14
S1
S6
S6
S2
S7
3600
1500
S16
S17
4500
6000
3600
S1
S1
S1
S1
S1
6000
S16
S17
4500
4500
6000
3600
3600
3600
3600
3000
S16
2
3
S1
3000
3600
3600
4
1700
S6
S6
S7
S2
S16
S15
S17
4500
6000
4500
3600
27600
1
S1
S15
S16
2000
S13
S14
S1
S1
S15
1000
A
S1
S6
S10
S10
S14
S1
B
S1
S9 S9
S11
C
S12
3600
3000
2000
S1
S9 S9
S12
2100
S1
S12
2100
S8
S5
S11
S8
S20
S5
3200
4000
20800
S20
S10
1000
S10
S5
D
S1
S1
2500
E
S16
4500
3000
3600
3600
33600
5
6
7
8
8'
9
MSSV: 207KH011
10
11
12
13
14
15
Trang 10
16
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
Bả
h
3.3 - ải trọ
tườ
tác dụ
l
L1 (m)
L2 (m)
ht (m)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3,6
3
2,5
2,6
1,7
2,1
3
2
1,8
1,6
2
2,3
2,1
1,6
1
1,5
1
1,5
1,1
2
4,2
4,2
3
3,6
6
3
3,2
3,6
2
3,6
3,6
4
2,3
2,1
3
4,5
6
3
4,5
3,6
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
h n
các ô sà
ường
Ô sàn
n h
100 mm
L1 (m)
0
0
0
0
0
0
0
1,2
0
1,6
0
0
0
0
1
0
1
0
0
1,2
200 mm
L2 (m)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
gtt
(kN/m2)
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
1,08
0,0
1,80
0,0
0,0
0,0
0,0
2,16
0,0
1,08
0,0
0,0
1,08
3.2.2. Hoạt tải
Bả
3.4 – hoạt tải tác dụ
oạt tải tiêu
chuẩn1
(kN/m2)
Loại phòng
Căn hộ nhà ở, phòng ngủ, vệ
sinh
ảnh, hành lang, c u thang
Ban công, lô gia
1
2
l
sà
ệ số
vượt tải2
oạt tải tính toán
Ptt (kN/m2)
1,50
1,3
150 x 1,3 = 1,95
3
2
1,2
1,2
300 x 1,2 = 3,60
200 x 1,2 = 2,40
Tra bảng 3 t ang 12 - TCVN 2737 - 1995
Lấy theo mục 4 3 3 t ang 15 - TCVN 2737 - 1995
MSSV: 207KH011
Trang 11
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
h
n h
h n
3.2.3. Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn
Bả
bản
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
3.4 – Bả
L1
(m)
L2
(m)
3,6
3
2,5
2,6
1,7
2,1
3
2
1,8
1,6
2
2,3
2,1
1,6
1
1,5
1
1,5
1,1
2
4,2
4,2
3
3,6
6
3
3,2
3,6
2
3,6
3,6
4
2,3
2,1
3
4,5
6
3
4,5
3,6
tổ
hợp tải trọ
tác dụ
l
các ô bả
L2/L1
gsàn
(kN/m2)
gtường
(kN/m2)
ĩnh tải g
(kN/m2)
oạt tải p
(kN/m2)
1,17
1,40
1,20
1,38
3,53
1,43
1,07
1,80
1,11
2,25
1,80
1,74
1,10
1,31
3,00
3,00
6,00
2,00
4,09
1,80
4,36
4,36
4,36
4,36
4,36
4,36
4,36
4,62
4,62
4,62
4,36
4,36
4,36
4,36
4,62
4,36
4,36
4,62
4,36
4,36
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
1,08
0,0
1,80
0,0
0,0
0,0
0,0
2,16
0,0
1,08
0,0
0,0
1,08
4,36
4,36
4,36
4,36
4,36
4,36
4,36
5,70
4,62
6,42
4,36
4,36
4,36
4,36
6,78
4.36
5,44
4,62
4,36
5,44
1,95
1,95
1,95
1,95
3,60
3,60
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
3,60
1,95
1,95
1,95
2,40
2,40
1,95
3,60
1,95
ổng tải
t ọng q
(kN/m2)
6,31
6,31
6,31
6,31
7,96
7,96
6,31
7,65
6,57
8,37
6,31
7,96
6,31
6,31
8,73
6,76
7,84
6,57
7,96
7,39
3.3. Tính toán nội lực
3.3.1. Bản làm việc 2 p ương
Các bản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15,
L
S16, S21 có 2 2 làm việc 2 phương
L1
ính toán bản đơn theo sơ đồ đàn hồi ựa vào điều kiện liên kết của bản
với tường hoặc d m xung quanh để chọn sơ đồ tính cho phù hợp
Xét liên kết gi a bản và d m
hd
3
Liên kết được xem là tựa đơn khi
hs
hd
3
hs
Các bản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, S12, S13, S14, S15,
S16, S21 đều liên kết ngàm với d m, nên các bản này được tính theo sơ đồ 9
Liên kết được xem là ngàm khi
MSSV: 207KH011
Trang 12
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
h
n h
h n
MI
M2
M1
M' I
l2
M II
M' II
l1
Moment dương gi a bản M 1 mi1 P
M 2 mi 2 P
M I ki1 P
Moment âm tại gối
M II k i 2 P
ong đó:
P q L1 L2 ( g p) L1 L2
L1, L2 chiều dài hai cạnh của bản
i kí hiệu số sơ đồ
ệ số mi1, mi2, ki1, ki2 t a bảng 1-19, trang 32, sách “sổ tay kết cấu
c ng t ình” – P
ũ Mạnh ùng
M1, MI, MI’ : dùng để tính cốt thép đặt dọc cạnh ngắn
M2, MII, MII’ : dùng để tính cốt thép đặt dọc cạnh dài
3.3.2. Bản làm việc 1 p ương
L2
2 => bản làm việc 1 phương
L1
ơ đồ tính 2 đ u ngàm; cách tính cắt một dãy bản ộng b = 1m theo
phương cạnh ngắn tính như d m ch u uốn, ngàm 2 đ u
Các bản
17, 18, 19, 20 có
L2
MI
L1
M1
b=1m
MI
c ng thức tính moment t ong bản d m
o Moment dương lớn nhất gi a nh p
o Moment âm lớn nhất ở gối
o
qL12
24
qL12
MI
12
M1
ong đó q = (g+p)b
MSSV: 207KH011
Trang 13
- Xem thêm -