Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Luận văn giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty bee logistics...

Tài liệu Luận văn giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty bee logistics

.PDF
111
44
75

Mô tả:

LÊ THỊ QUỲ GIẢ Á Â AO Ă LỰC C NH TRANH CỦA CÔNG TY BEE LOGISTICS LUẬ VĂ SĨ Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh Mã ngành: 60340102 TP. HCM, năm 2017 LÊ THỊ QUỲ GIẢ Á Â AO Ă LỰC C NH TRANH CỦA CÔNG TY BEE LOGISTICS LUẬ VĂ SĨ Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh Mã ngành: 60340102 CÁN BỘ ỚNG DẪN KHOA H C: TS. LÊ TẤN PH ỚC TP. HCM, năm 2017 ÔN RÌNH ƯỢC HOÀN THÀNH T I I H C CÔNG NGH TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học : TS. LÊ TẤ ỚC (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) Luận văn hạc sĩ được bảo vệ tại rường ại học Công nghệ TP. HCM ngày … tháng … năm … Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn hạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) TT Họ và tên Chức danh Hội đồng 1 PGS-TS.Nguyễn Phú Tụ Chủ tịch 2 TS.Lại Tấn Dĩnh Phản biện 1 3 TS.Nguyễn Ngọc Dương Phản biện 2 4 TS.Lê Quang Hùng Ủy viên 5 TS.Võ Tấn Phong Ủy viên, hư ký ác nhận củ hủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn đ được s ị ội đồ đ i L ch n uc RƯỜN H ÔN N HỆ TP.HCM ÀO VI O SAU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ ĨA V T NAM ộc l p - Tự do - Hạnh phúc IH C TP. HCM, ngày 30 tháng 06 năm 2017 NHI M VỤ LUẬ VĂ SĨ Họ tên học viên: LÊ THỊ QUỲ Giới tính: Nữ Ngày, tháng, năm sinh: 06/05/1990 Nơi sinh: TPHCM Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh MSHV: 60340102 I- Ê Ề TÀI : GIẢ PH P NÂN A NĂN LỰC C NH TRANH CỦA CÔNG TY BEE LOGISTICS. II- NHI M VỤ VÀ NỘI DUNG : 1. Phân tích cơ sở lý thuy t về năng lực cạnh tranh, kinh t thị trường 2. Phân tích, học hỏi, đúc k t kinh nghiệm từ các công ty đ thành công trong việc xây dựng trung tâm Logistics. 3. ánh giá thực trạng, đư r giải pháp nâng c o năng lực cạnh tranh cho công ty Bee Logistics. III- NGÀY GIAO NHI M VỤ : 20/07/2016 IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHI M VỤ : 20/02/2017 V- CÁN BỘ CÁN BỘ TS. LÊ TẤ ỚNG DẪN: TS. LÊ TẤ ỚNG DẪN ỚC ỚC KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH i L A OA ôi xin c m đo n đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, k t quả nêu trong Luận văn là trung thực và chư từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Luận văn này được thực hiện với sự g p ý và hướng dẫn của Thầy TS Lê Tấn Phước. ôi xin c m đo n rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đ được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đ được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Lu (Ký và ghi rõ họ tên) LÊ THỊ QUỲ ii L Á Ơ ể hoàn thành Luận văn này, tác giả đ nhận được sự qu n tâm, giúp đỡ tận tình của Quý Thầy Cô, bạn bè và tập thể cán bộ công nhân viên Công Ty Cổ Phần Giao Nhận Vận Tải Con Ong – Bee Logistics Corporation. rước h t, Tác giả muốn gởi lời cảm ơn sâu sắc đ n Thầy TS Lê Tấn Phước, người hướng dẫn khoa học của Luận văn đ tận tình hướng dẫn và giúp đỡ Tác giả về mọi mặt để hoàn thành Luận văn ồng thời, Tác giả cũng muốn gởi lời cảm ơn đ n nh ng người thân, bạn bè, n l nh đạo và các Anh/Chị đ ng làm việc tại ông ty ee Logistics đ hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi cho Tác giả hoàn thành Luận văn Cuối cùng, để c được ki n thức như ngày hôm n y, xin cho phép ác giả gởi lời tri ân và cảm ơn đ n Quý Thầy ô rường ại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh trong thời gi n qu đ tận tình truyền đạt cho Tác giả nh ng ki n thức vô cùng quý báu. Xin chân thành cảm ơn! LÊ THỊ QUỲ iii TÓM TẮT Từ nh ng năm đầu của thập niên 90 ở th kỉ trước, ảng Cộng Sản Việt N m đ c định hướng phát triển nền kinh t đất nước theo hướng kinh t thị trường định hướng Xã Hội Chủ Nghĩ S u gần 30 năm định hình và phát triển, GDP của nước nhà đ c nh ng cải thiện rõ rệt. Chỉ trong gi i đoạn từ 2006 đ n 2014, GDP của Việt N m đ tăng trưởng từ 66 tỷ USD lên 186 tỷ USD. Nền kinh t tăng trưởng tích cực đ tạo điều kiện cho sự phát triển k t cấu hạ tầng logistics và sự hình thành các hệ thống trung tâm logistics nhằm hỗ trợ cho các hoạt động thương mại quốc t . heo báo cáo chuyên đề k hoạch hành động nâng c o năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ Logistics tại Việt Nam của Bộ ông hương, tính đ n thời điểm 31/12/2015 c hơn 1300 doanh nghiệp với nhiều loại hình dịch vụ cơ bản và truyền thống như vận tải, đại lý tàu biển, cho thuê b n bãi, x p dỡ, kh i qu n… Số lượng nhà cung ứng đ n từ nội địa tuy nhiều nhưng chỉ chi m 20% mi ng bánh lợi nhuận đ n từ ngành này. Phần lớn lợi nhuận còn lại đều dành cho các doanh nghiệp Logistics nước ngoài. Bản thân tác giả hiện đ ng công tác trong ngành giao nhận vận tải và đ chứng ki n sự cạnh tranh khốc liệt của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực này. Nhằm góp một chút ti ng n i đ n sự phát triển của ngành, của công ty mình đ ng công tác nên tôi quy t định chọn đề tài “Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Bee Logistics”. ề tài là đúc k t của tác giả trong quá trình 2 năm học tập khóa Cao Học Quản Trị Kinh Doanh tại trường ại học Công Nghệ PH M cũng như là nh ng kinh nghiệm thực tiễn trong hơn 5 năm công tác trong ngành Logistics nhằm đư r giải pháp giúp công ty Bee Logistics nói riêng và các công ty nội địa nói chung có thể nâng cao vị th cạnh tranh của mình trên thị trường cạnh tranh rất đỗi khốc liệt này. iv ABSTRACT From the early years of the 90s in the last century, the Communist Party of Vietnam has oriented the economy of country towards socialist-oriented market economy. After nearly 30 years of shaping and development of the country's GDP has improved markedly. Only in the period from 2006 to 2014, Vietnam's GDP grew from 66 billion dollars to 186 billion dollars. The economy growth has created positive conditions for the development of logistics infrastructure and the establishment of systems to support logistics center for international trade. According to a report on the action plan to improve competitiveness and development of logistics services of Vietnam by the Ministry of Industry and Trade, till 31/12/2015, there are more than 1300 enterprises with various types of Logistics services such as carrier agents, loading and unloading, customs clearance ... The number of suppliers from the domestic market is quite high but only gets 20% of the profit from this industry. Most of the profits are coming to the remaining foreign logistics enterprises. The author is currently working in this field and has witnessed the fierce competition of businesses operating. In order to contribute a bit of voice to the development of our industry, my company is working, so I decided to choose the topic "Solutions to improve the competitiveness of Bee Logistics Company". The thessis is the author's conclusions during the 2 years of studying MBA at the University of Technology Ho Chi Minh City as well as more than 5 years practical experience working in the Logistics industry to offer solutions for Bee Logistics in particular and local companies in general can enhance their competitive position in this very competitive market. v MỤC LỤC LỜ LỜ AM AN ....................................................................................................... i M ƠN ............................................................................................................ ii TÓM TẮT ................................................................................................................. iii ABSTRACT .............................................................................................................. iv M C L C ...................................................................................................................v DANH M C CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... ix DANH M C CÁC HÌNH ...........................................................................................x DANH M C CÁC BẢNG........................................................................................ xi LỜI MỞ ẦU .............................................................................................................1 1. Tính cấp thi t củ đề tài nghiên cứu ...................................................................1 2. Mục tiêu củ đề tài ..............................................................................................2 3 Phương pháp nghiên cứu.....................................................................................2 4 ối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................2 5. Cấu trúc củ đề tài ...............................................................................................2 HƯƠN 1 Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂN LỰC C NH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP ......................................................................................................................3 1 1 NĂN LỰC C NH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP. ................................3 1.1.1. Một số khái niệm. ..........................................................................................3 1.1.1.1. Khái niệm về cạnh tranh ............................................................................3 1.1.1.2. Khái niệm về năng lực cạnh tranh..............................................................4 1.1.1.3. Khái niệm lợi th cạnh tranh. .....................................................................6 1.1.2. Các y u tố tác động đ n năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp. .................7 1.1.2.1. Các y u tố môi trường vĩ mô .....................................................................7 1.1.2.2. Các y u tố môi trường vi mô ...................................................................10 1 2 NÂN A NĂN LỰC C NH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP .........14 1.2.1. Sự cần thi t phải nâng c o năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp ............14 1.2.2. Chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp ...........................14 1.2.2.1. Chất lượng nguồn nhân lực ......................................................................14 vi 1.2.2.2. Mức độ ti p cận và ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất............15 1 2 2 3 Năng lực tài chính ....................................................................................15 1.2.2.4. Hình ảnh thương hiệu ...............................................................................15 1.2.2.5. Mạng lưới phân phối, thị trường tiêu thụ .................................................16 1.2.2.6. Công tác nghiên cứu và phát triển............................................................16 1.3. CHUỖI GIÁ TRỊ NĂN LỰC CỐT LÕI CỦA DOANH NGHIỆP......16 1.3.1. Hoạt động chính ..........................................................................................17 1 3 2 Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp ..............................................................19 1.4. KINH NGHIỆM NÂN A NĂN LỰC C NH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VÀ BÀI HỌC CHO CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI BEE LOGISTICS ..................................................................................................20 TÓM TẮ HƯƠN 1 ............................................................................................22 HƯƠN 2 PHÂN Í H HỰC TR N NĂN LỰC C NH TRANH CỦA CÔNG TY BEE LOGISTICS ...................................................................................23 2.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY BEE LOGISTICS. .................................................................................................23 2.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty Bee Logistics ...............................................23 2.1.2. Lịch s hình thành và phát triển ..................................................................23 2.1.3. Mục tiêu và nhiệm vụ ..................................................................................28 214 ơ cấu bộ máy tổ chức quản lý. ..................................................................29 2.1.4.1. Tổ chức bộ máy quản lý trong Chi nhánh Công ty Bee Logistic.............29 2.1.4.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban..................................................29 2.2. THỰC TR N NĂN LỰC C NH TRANH CỦA CÔNG TY BEE LOGISTICS. .........................................................................................................31 2.2.1. K t quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Bee Logistics ..........................31 222 ánh giá năng lực công tác giao nhận vân tải tại Bee Logistics ................32 2.2.2.1. Nguồn nhân lực phục vụ cho hoạt động giao nhận vận tải hàng hóa đường biển tại Bee Logistics. ................................................................................32 2 2 1 2 Năng lực về vốn và tài sản .......................................................................33 vii 223 ánh giá thực trạng giao nhận vận tải hàng hóa bằng đường biển. ............35 2.2.3.1. Sản lượng giao nhận hàng hóa bằng đường biển tại Bee Logistics. ........35 2232 ơ cấu mặt hàng giao nhận bằng đường biển tại Bee Logistics. .............37 2.2.3.3. Hệ thống thị trường giao nhận XNK bằng đường biển của Bee Logistics ...............................................................................................................................38 224 ánh giá thực trạng năng lực cạnh tranh của công ty Bee Logistics ..........39 2 2 4 1 Ưu điểm. ...................................................................................................39 2 2 4 2 Nhược điểm. .............................................................................................40 2.2.4.3. Ma trận các y u tố nội bộ. ........................................................................41 2.3. CÁC YẾU TỐ MÔ RƯỜN N ẾN NĂN LỰC C NH TRANH CỦA CÔNG TY BEE LOGISTICS. ......................................................42 2 3 1 Môi trường vĩ mô ........................................................................................42 2.3.1.1. Các y u tố về kinh t ................................................................................42 2.3.1.2. Các y u tố về Chính trị, pháp luật ............................................................44 2.3.1.3. Các y u tố tự nhiên ..................................................................................46 2 3 2 Môi trường vi mô ........................................................................................47 2.3.2.1. Khách hàng...............................................................................................47 2.3.2.2. Nhà cung cấp ............................................................................................47 2 3 2 3 Sản phẩm th y th ....................................................................................47 2324 233 2331 ối thủ cạnh tranh ....................................................................................48 ơ hội và thách thức cho Bee Logistics trong thời điểm hiện tại ...............49 ơ hội .......................................................................................................49 2.3.3.2. Thách thức ................................................................................................49 2.3.4. Ma trận các y u tố bên ngoài ......................................................................50 2.3.5. Ma trận hình ảnh cạnh tranh........................................................................51 ÓM Ắ HƯƠN 3 HƯƠN 2 ............................................................................................54 Ả PH P NÂN A NĂN LỰC C NH TRANH CỦA CÔNG TY BEE LOGISTICS ...............................................................................................55 3.1. Mục tiêu phát triển đ n năm 2020 của Bee Logistics. ...................................55 viii 3.2. Giải pháp nâng c o năng lực cạnh tranh của công ty Bee Logistics. .............55 3.2.1. Giải pháp về nguồn lực ...............................................................................55 3.2.2. Giải pháp về chi phí, giá cả. ........................................................................57 3.2.3. Giải pháp về thị trường. ..............................................................................58 3.2.4. Giải pháp về phát triển dịch vụ. ..................................................................58 3.2.5. Giải pháp cải thiện cơ sở hạ tầng về công nghệ thông tin. .........................60 3.3. Ki n nghị ........................................................................................................61 3 3 1 Hoàn chỉnh hệ thống luật pháp và các quy định liên qu n .........................61 332 ây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ logistics ..................................................61 333 ổi mới hoạt động củ do nh nghiệp Nhà Nước ........................................62 334 ư vấn, thông tin cho do nh nghiệp............................................................62 335 ào tạo nguồn nhân lực ..............................................................................62 3 3 6 Khuy n khích liên k t các do nh nghiệp trong ngành, nâng c o v i trò củ hiệp hội ..................................................................................................................63 337 ảo hộ các do nh nghiệp logistics củ N trong khuôn khổ c m k t với WTO ......................................................................................................................63 ÓM Ắ HƯƠN 3 ............................................................................................65 KẾ LUẬN ...............................................................................................................66 TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................67 PH L ...................................................................................................................... ix DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT WTO (World Trade Organization) Tổ chức thương mại th giới FTA (Free Trade Agreement) Hiệp định thương mại tự do TPP (Trans-Pacific Strategic Economic Hiệp định đối tác kinh t xuyên Thái ình ương Partnership Agreement) EDI (Electronic Data Interchange) Hệ thống tr o đổi d liệu điện t FIATA (International Federation of Hiệp hội Giao nhận Quốc t Freight Forwarders Association) IATA (International Air Transport Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc t Association) NVOCC (Non-Vessel Operating of Người chuyên chở không có tàu Common Carrier) VCCI (Vietnam Of Phòng hương mại và Công nghiệp Việt Chamber Commerce and Industries) Nam VIFFAS (Vietnam Freight Forwarders Hiệp hội Giao nhận Việt Nam Associations) 3PL (Third Party Logistics) Logistics thuê ngoài, dịch vụ logistics được bên thứ ba cung cấp, nhưng đơn lẻ. VISABA (Vietnam Ship Agents and Hiệp hội ại lý và môi giới hàng hải Việt Brokers Association) ESCAP (Economic Nam and Social Ủy ban Kinh t Xã hội châu Á Thái Bình Commission for Asia and the Pacific) ương Liên Hiệp Quốc x DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael E. Porter .................................11 Hình 1.2: Nh ng y u tố trong phân tích đối thủ cạnh tranh. ....................................13 Hình 1.3: Chuỗi giá trị của doanh nghiệp .................................................................17 Hình 2.1: Giá trị cốt lõi .............................................................................................26 Hình 2 2: ơ cấu tổ chức bộ máy của Chi nhánh Công ty Bee Logistic ..................29 Hình 2.3: Sản lượng giao nhận xuất nhập khẩu của công ty Bee Logistics..............36 Hình 2.4: Sản lượng giao nhận XNK bằng đường biển tại Bee Logistics ................37 Hình 2.5: Thị trường giao nhận XNK bằng đường biển của Bee Logistics .............39 Hình 2.6: Chi phí Logistics tại các nước Asean........................................................44 xi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Một số hãng vận tải chính liên k t với Bee Logistics ..............................28 Bảng 2.2: Báo cáo k t quả kinh doanh của Bee Logistics từ 2014 đ n 2016 ...........31 Bảng 2 3: ơ cấu l o động theo trình độ và độ tuổi.................................................32 Bảng 2.4: Bảng cân đối k toán từ năm 2014 đ n năm 2016 ...................................33 Bảng 2.5: Số lượng kho và các loại xe của Bee Logistics ........................................34 Bảng 2.6: Sản lượng giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu của công ty ....................35 Bảng 2.7: Sản lượng giao nhận hàng hóa bằng đường biển tại Bee Logistics .........36 Bảng 2 8: ơ cấu mặt hàng giao nhận XNK bằng đường biển của công ty .............37 Bảng 2.9: Thị trường giao nhận XNK bằng đường biển của Bee Logistics .............38 Bảng 2.10: Ma trận các y u tố nội bộ .......................................................................41 Bảng 2.11: Ma trận các y u tố bên ngoài ..................................................................50 Bảng 2.12: Ma trận hình ảnh cạnh tranh ...................................................................51 1 L I MỞ ẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu rong hơn một thập kỉ trở lại đây, với đường lối đổi mới chính sách của ảng, Việt N m đ gi nhập rất nhiều tổ chức kinh t th giới như W , F A… heo đánh giá của các chuyên gia, sự chuyển mình linh hoạt này đ mở ra nh ng cơ hội vô cùng thuận lợi cho các doanh nghiệp Việt Nam và cả nh ng doanh nghiệp nước ngoài về việc nâng cao kim ngạch xuất khẩu, đẩy mạnh dòng vốn đầu tư, phát triển nguồn lực l o động. ác công ty nước ngoài này đẩy mạnh đầu tư sản xuất ở Việt Nam kéo theo sự phát triển của các ngành dịch vụ như Logistics Phần lớn các công ty này thường đặt nhà máy ở gần các cảng biển nhằm thuận tiện cho quá trình nhập khẩu nguyên liệu sản xuất và xuất khẩu thành phẩm r nước ngoài. Logistics có mặt tại Việt Nam từ cách đây 20 năm, chi m 2-4% P/năm nhưng với tốc độ tăng trưởng nhanh vào khoảng 20-25%/năm thì đây là một ngành hứa hẹn mang lại nhiều lợi ích kinh t cho nước nhà. Logistics gắn liền mật thi t với hoạt động sản xuất, lưu thông và phân phối hàng hóa trên th giới, đồng thời cũng là động lực thúc đẩy sự lớn mạnh của cảng biển, kinh t phát triển ổn định, góp phần nâng cao hiệu quả kinh t xã hội của quốc gia. Theo thống kê của Bộ ông hương, tính đ n thời điểm cuối năm 2015, cả nước c hơn 1300 doanh nghiệp Việt Nam tham gia vào thị trường đầy tiềm năng này nhưng thực t lợi nhuận họ ki m được chỉ chi m 1/5 lợi nhuận. Phần lợi nhuận khổng lồ còn lại rơi vào t y các do nh nghiệp nước ngoài. Tháng 9/2016, hãng tàu Hanjin, hãng tàu lớn thứ 7 th giới thời điểm đ tuyên bố phá sản gây ra thiệt hại lớn cho ngành Logistics th giới ác công ty trong nước gi i đoạn đ gặp rất nhiều kh khăn thậm chí dẫn đ n phá sản do không chịu nổi sức ảnh hưởng khủng khi p này. Bản thân tác giả đ c hơn 5 năm công tác trong lĩnh vực này, trải qua môi trường doanh nghiệp nước ngoài như như mco, APL Logistics và cả công ty nội địa ee Logistics nên cũng c ít nhiều ki n thức về ngành này. Vì lẽ đ , tác giả quy t định chọn đề tài "Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Bee 2 Logistics" đư r các luận điểm, ý ki n cải thiện hình ảnh công ty, đẩy mạnh tính cạnh tranh trên thị trường trong nước và quốc t . 2. Mục tiêu của đề tài ề tài này được thực hiện nhằm đạt mục tiêu:  Phân tích thực trạng và đánh giá năng lực cạnh tranh của công ty Bee Logistics.  ề ra giải pháp nâng c o năng lực cạnh tranh của công ty Bee Logistics trong gi i đoạn 2017 đ n 2020. 3. Phương pháp nghiên cứu Luận văn s dụng phương pháp ịnh tính như thống kê, mô tả, phân tích, tổng hợp và x lý d liệu thu thập, nhằm tìm r đặc điểm củ đối tượng nghiên cứu. Số liệu được s dụng là số liệu thứ cấp lấy từ báo cáo của các bộ, ngành liên quan. Một số số liệu sơ cấp được lấy từ phương pháp điều tra trực ti p một nhóm đối tượng có chọn lọc phương pháp chuyên gia). 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ối tượng nghiên cứu: Năng lực cạnh tranh của các Doanh nghiệp Việt Nam. Phạm vi nghiên cứu:  Không gian nghiên cứu : Công ty Bee Logistics  Thời gian nghiên cứu : Từ năm 2014 đ n 2016 5. Cấu trúc của đề tài Luận văn được thực hiện với 3 chương nội dung chính: ươ 1: ơ sở lý luận về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp. ươ 2: Phân tích thực trạng năng lực cạnh tranh của công ty Bee Logistics. ươ 3: Giải pháp nâng c o năng lực cạnh tranh của công ty Bee Logistics. 3 Ơ 1. Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ Ă LỰC C NH TRANH CỦA DOANH NGHI P 1.1. Ă LỰC C NH TRANH CỦA DOANH NGHI P. 1.1.1. Một số khái niệm. 1.1.1.1. Khái niệm về cạnh tranh Cạnh tranh là một trong nh ng đặc trưng cơ bản của nền kinh t thị trường. Hoạt động của cạnh tranh không bị giới hạn bởi không gian và thời gian. Cạnh tranh đồng thời cũng là nguyên do tạo r động lực phát triển của nền kinh t . Cạnh tranh có tác dụng thúc đẩy quá trình sản xuất phát triển. Thông qua cạnh tranh, thị trường kích thích các doanh nghiệp nghiên cứu và ứng dụng khoa học kỹ thuật, công nghệ mới vào sản xuất để tạo r được nh ng sản phẩm tốt hơn, giá cả rẻ hơn, dịch vụ tốt hơn ũng thông qu cạnh tranh, thị trường sẽ loại bỏ nh ng doanh nghiệp kinh doanh kém hiệu quả ể không bị đào thải, các doanh nghiệp buộc phải luôn đổi mới, nâng cao sự sáng tạo trong hoạt động kinh doanh của mình. Nhờ vậy, hàng hóa trên thị trường luôn phong phú, đ dạng với chất lượng ngày càng tốt hơn rong điều kiện cơ ch thị trường, doanh nghiệp nào muốn tồn tại và phát triển, doanh nghiệp đ phải bán được sản phẩm củ mình để thu về lợi nhuận. Vì th , các doanh nghiệp phải không ngừng nỗ lực cải ti n nhằm thỏa mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng thông qua nhiều biện pháp như nâng c o chất lượng sản phẩm dịch vụ, định giá sản phẩm hợp lý, đổi mới phương thức bán hàng, tăng cường quảng bá sản phẩm. Trong quá trình cạnh tranh, doanh nghiệp nào đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng với mức giá hợp lý, sẽ tiêu thụ được nhiều sản phẩm, dịch vụ thu được nhiều lợi nhuận, sẽ trở thành người chi n thắng trong cuộc cạnh tranh. Hình thành và phát triển cùng nền kinh t thị trường, cạnh tr nh được xem là cơ sở và động lực cho sự phát triển o đ , c rất nhiều học giả nghiên cứu cạnh tr nh và đư ra nh ng cách ti p cận khác nh u đối với khái niệm này là sự g nh đu , sự đấu tranh gay gắt gi heo ác Mác: “ ạnh tranh các nhà tư bản để giành giật nh ng điều 4 kiện thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ hàng h để thu được lợi nhuận siêu ngạch” 9, tr.13) Với cách ti p cận này, mục tiêu cuối cùng của cạnh tranh là lợi nhuận của nhà tư bản thông qua việc đấu tr nh để tận dụng và kh i thác các điều kiện thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ. Cạnh tranh là sự đối đầu gi a các doanh nghiệp, các ngành, các quốc gia cùng sản xuất một loại hàng hóa, dịch vụ trên cùng một thị trường để giành được nhiều khách hàng, nhằm tạo ra nh ng điều kiện có lợi nhất trong việc sản xuất tiêu thụ hàng hóa dịch vụ với lợi nhuận cao nhất. Do vậy, nhà kinh t học P. Samuelson lại cho rằng: “ ạnh tranh là sự kình địch gi a các doanh nghiệp với nh u để giành khách hàng, thị trường” 9, tr 14 Nhìn ở g c độ thị trường, theo Tác giả Tôn Thất Nguyễn Thiêm: Cạnh tranh trong thị trường không phải là diệt trừ đối thủ của mình mà chính là phải mang lại cho khách hàng nh ng giá trị gi tăng c o hơn và mới lạ hơn để khách hàng lựa chọn mình chứ không phải đối thủ cạnh tranh của mình. Trong cuộc tranh tài gi a các doanh nghiệp để phục vụ khách hàng mỗi ngày tốt hơn, do nh nghiệp nào hài lòng với vị th trên thị trường sẽ rơi vào tình trạng tụt hậu và sẽ bị đào thải với một vận tốc nhanh không thể ngờ trong một thị trường càng ngày càng nhiều bi n động. (10, tr. 118). Trên thực t , còn rất nhiều quan niệm khác nhau về cạnh tranh của doanh nghiệp, theo tác giả đúc k t được là: “ ạnh tranh là quá trình mà chủ thể tìm mọi biện pháp để vượt lên so với đối thủ về một hoặc nhiều lĩnh vực nhất định, quá trình này tạo ra sự nổi trội của chủ thể so với đối thủ” ây là quá trình sáng tạo, đổi mới có tính chất toàn diện nhằm phục vụ khách hàng một cách tốt nhất và ứng phó với nh ng th y đổi ngày càng đi lên của thị trường nhiều bi n động của nền kinh t th giới. 1.1.1.2. Khái niệm về năng lực cạnh tranh heo qu n điểm tổng hợp của Van uren, M rtin và Westgren thì năng lực cạnh tranh là khả năng tạo ra và duy trì lợi nhuận, thị phần trên các thị trường trong và ngoài nước. Các chỉ số đánh giá là năng suất l o động, công nghệ, tổng năng suất 5 các y u tố sản xuất, chi phí cho nghiên cứu và phát triển, chất lượng và tính khác biệt của sản phẩm, chi phí đầu vào. Ngoài ra, theo lý thuy t tổ chức công nghiệp xem xét năng lực cạnh tranh dựa trên khả năng sản xuất ra sản phẩm ở một mức giá ngang bằng hay thấp hơn mức giá phổ bi n mà không có trợ cấp, đảm bảo đứng v ng trước các đối thủ khác hay sản phẩm thay th heo Mich el E Porter, năng lực cạnh tranh là khả năng sáng tạo ra sản phẩm có quy trình công nghệ độc đáo để tạo ra giá trị gi tăng c o phù hợp với nhu cầu khách hàng, chi phí thấp, năng suất cao nhằm tăng nh nh lợi nhuận 6, tr 17 Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp là khả năng vượt qu các đối thủ cạnh tr nh để duy trì và phát triển chính bản thân doanh nghiệp (5, tr 41-45). Như vậy, năng lực cạnh tranh có thể hiểu là khả năng kh i thác, huy động, quản lý và s dụng các nguồn lực và các điều kiện khách quan một cách có hiệu quả nhằm tạo ra lợi th cạnh tr nh trước đối thủ, đảm bảo cho doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển trên thị trường. hông thường người t đánh giá khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp thông qua các y u tố nội tại như quy mô, khả năng th m gi cạnh tranh và rút khỏi thị trường, sản phẩm, năng lực quản lý, năng suất l o động, trình độ công nghệ. Tuy nhiên, khả năng này lại bị tác động bởi nhiều y u tố bên ngoài Nhà nước và các thể ch trung gian). Doanh nghiệp nào có khả năng đổi mới và sáng tạo lớn thì doanh nghiệp đ c khả năng cạnh tranh cao (5, tr 41-45). Ngoài r , năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp còn được thể hiện ở chi n lược kinh doanh thích hợp và hiệu quả kinh doanh từ khâu nắm bắt thông tin đ n khâu tổ chức sản xuất, từ đổi mới công nghệ đ n phương pháp quản lý phục vụ, từ đổi mới mặt hàng, các loại hình dịch vụ đ n công việc ti p thị, quảng cáo Như vậy, thuật ng “Năng lực cạnh tr nh” dù đ được s dụng rộng r i nhưng vẫn còn nhiều qu n điểm khác nhau về nó, dẫn đ n cách thức đo lường năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp vẫn chư được xác định một cách thống nhất và phổ bi n. Từ các qu n điểm trên, tác giả cho rằng: “Năng lực cạnh tranh là khả năng kh i thác, huy động, quản lý và s dụng có hiệu quả các nguồn lực giới hạn như
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan