Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Luận văn đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ...

Tài liệu Luận văn đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần viễn thông fpt

.PDF
66
28
78

Mô tả:

i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Giảng viên hƣớng dẫn : TS. Hoàng Trung Kiên Sinh viên thực hiện MSSV: 1211141216 : Khƣu Công Tú Lớp: 12DQD03 TP. Hồ Chí Minh, 2016 ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Giảng viên hƣớng dẫn : TS. Hoàng Trung Kiên Sinh viên thực hiện MSSV: 1211141216 : Khƣu Công Tú Lớp: 12DQD03 TP. Hồ Chí Minh, 2016 iii LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan: Báo cáo thực tập tốt nghiệp với đề tài: “Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần viễn thông FPT” là do bản thân em tự nghiên cứu và thực hiện theo sự hƣớng dẫn trực tiếp của TS. Hoàng Trung Kiên. Các thông tin, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là hoàn toàn trung thực. Mọi sao chép không hợp lệ, vi phạm quy chế đào tạo hay gian trá, em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. Sinh viên thực hiện Khƣu Công Tú iv LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô Trƣờng Đại học Công Nghệ TP.HCM đã nhiệt tình giảng dạy và giúp đỡ em trong suốt thời gian qua. Em xin chân thành cảm ơn thầy TS. Hoàng Trung Kiên đã nhiệt tình hƣớng dẫn, truyền đạt kiến thức, góp ý giúp em hoàn thành bài báo cáo này. Em xin gửi lời cảm ơn đến toàn thể nhân viên phòng kinh doanh 04 – Trung tâm kinh doanh Sài Gòn 4 của Chi nhánh Công ty Cổ Phần Viễn Thông FPT đã tạo điều kiện giúp đỡ em trong thời gian thực tập tại Công ty. Em xin cảm ơn anh chị đã hƣớng dẫn trực tiếp, đƣa ra lời khuyên quý báu về các phƣơng thức hoạt động kinh doanh để em có đƣợc thời gian thực tập vô cùng quý giá. Sau cùng, em xin kính chúc quý thầy cô Trƣờng Đại Học Công Nghệ TP.HCM, thầy Hoàng Trung Kiên và các anh chị trong công ty dồi dào sức khỏe và thành công trong cuộc sống. Kính chúc quý Công ty Cổ Phần Viễn Thông FPT ngày càng lớn mạnh và phát triển rực rỡ trong tƣơng lai. Xin trân trọng cảm ơn ! Sinh viên thực hiện Khƣu Công Tú v CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Họ và tên sinh viên : ………KHƢU CÔNG TÖ……………….. MSSV : ……1211141216………………………….. Khoá : ……2012-2016…………….……………… 1. Thời gian thực tập …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………… 2. Bộ phận thực tập …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …… 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………….. 4. Kết quả thực tập theo đề tài …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …… 5. Nhận xét chung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………… Đơn vị thực tập vi CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên sinh viên : ……KHƢU CÔNG TÖ……………………………… MSSV : ……1211141216…………………………………….. Khoá : ……2012-2016…………………………………......... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Giảng viên hƣớng dẫn vii MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN .......................................................................................... 3 1.1.Những vấn đề cơ bản về chỉ số tài chính..................................................................... 3 1.1.1.Khái niệm ............................................................................................................... 3 1.1.2.Mục đích ................................................................................................................ 3 1.1.3.Ý nghĩa ................................................................................................................... 3 1.2. Khái niệm về các chỉ số tài chính .............................................................................. 3 1.2.1.Tỷ số khả năng thanh toán ..................................................................................... 3 1.2.2.Tỷ số hoạt động...................................................................................................... 4 1.2.3.Tỷ số đòn bẩy tài chính.......................................................................................... 5 1.2.4.Tỷ số sinh lợi ........................................................................................................ 6 1.2.5 Tỷ số giá thị trƣờng................................................................................................ 7 TÓM TẮT CHƢƠNG 1 .................................................................................................... 9 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT................................................................................................. 10 2.1.Tổng quan về Công ty Cổ phần Viễn Thông FPT .................................................... 10 2.1.1.Giới thiệu chung về Công ty................................................................................ 10 2.1.2.Quá trình hình thành và phát triển ....................................................................... 10 2.1.3.Chức năng và lĩnh vực hoạt động ........................................................................ 12 2.1.4.Cơ cấu tổ chức ..................................................................................................... 13 2.1.5.Sứ mạng và tầm nhìn và phƣơng châm hoạt động .............................................. 14 2.2.Thực trạng hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần viễn thông FPT trong giai đoạn 2013-2015................................................................................................................ 14 2.2.1.Phân tích doanh thu tổng quát .............................................................................. 16 2.2.2.Phân tích chi phí hoạt động kinh doanh ............................................................... 17 2.2.3.Phân tích lợi nhuận của công ty ........................................................................... 17 2.3.Phân tích các chỉ số tài chính của Công ty Cổ Phần Viễn Thông FPT..................... 18 2.3.1. Phân tích tỷ số khả năng thanh toán .................................................................... 18 2.3.1.1.Tỷ số thanh toán hiện hành .............................................................................. 18 2.3.1.2.Tỷ số thanh toán nhanh .................................................................................... 19 viii 2.3.2.Phân tích tỷ số hoạt động ..................................................................................... 20 2.3.2.1.Vòng quay khoản phải thu ............................................................................... 20 2.3.2.2.Vòng quay hàng tồn kho .................................................................................. 21 2.3.2.3.Vòng quay tài sản cố định ............................................................................... 22 2.3.2.4.Vòng quay tổng tài sản .................................................................................... 23 2.3.3.Phân tích tỷ số đòn bẩy tài chính ......................................................................... 24 2.3.3.1.Tỷ số nợ trên tổng tài sản ................................................................................. 24 2.3.3.2.Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay ................................................................... 25 2.3.4.Phân tích tỷ số sinh lợi. ........................................................................................ 26 2.3.4.1.Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu ....................................................................... 26 2.3.4.2.Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản ...................................................................... 27 2.3.4.3.Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu .............................................................. 27 2.3.5.Phân tích tỷ số giá thị trƣờng ............................................................................... 28 2.3.5.1.Thu nhập trên mỗi cổ phần .............................................................................. 28 2.3.5.2.Tỷ số giá thị trƣờng trên thu nhập ................................................................... 29 2.3.6.So sánh các chỉ số tài chính của công ty với các chỉ số tài chính trung bình ngành giai đoạn 2013-2015.............................................................................................. 29 2.3.6.1.Tỷ số khả năng thanh toán .............................................................................. 29 2.3.6.2.Tỷ số hoạt động ................................................................................................ 30 2.3.6.3.Tỷ số đòn bẩy tài chính ................................................................................... 33 2.3.6.4.Tỷ số sinh lợi .................................................................................................... 34 2.3.6.5.Tỷ số giá thị trƣờng .......................................................................................... 36 2.3.7.Các ƣu điểm và hạn chế trong thực trạng hoạt động kinh doanh .......................... 37 2.3.7.1.Ƣu điểm. ........................................................................................................... 37 2.3.7.2.Hạn chế. ............................................................................................................. 38 TÓM TẮT CHƢƠNG 2. ................................................................................................. 40 CHƢƠNG 3:ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT.............................................. 41 3.1. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh ............. 41 3.1.1. Giải pháp: Đẩy nhanh thời gian thu hồi nợ ......................................................... 41 3.1.2. Giải pháp: Giải tỏa hàng tồn kho......................................................................... 42 ix 3.1.3. Giải pháp: Tăng cƣờng đầu tƣ vào tài sản cố định.............................................. 43 3.1.4. Giải pháp: Nâng cao khả năng sinh lợi của công ty ............................................ 44 3.1.5. Giải pháp: Giảm chi phí ...................................................................................... 45 3.2.Một số kiến nghị giúp công ty nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh ................ 46 3.2.1.Kiến nghị với công ty ........................................................................................... 46 3.2.2.Kiến nghị với Nhà nƣớc ....................................................................................... 47 TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .................................................................................................... 51 KẾT LUẬN CHUNG .......................................................................................................... 52 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 53 x DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT STT Ký hiệu, chữ viết tắt Diễn giải 1 CR Khả năng thanh toán hiện hành 2 QR Khả năng thanh toán nhanh 3 DR Tỷ số nợ trên tổng tài sản 4 TIE Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay 5 ROS Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu 6 ROA Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản 7 ROE Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu 8 EPS Thu nhập trên mỗi cổ phần 9 P/E Tỷ số giá thị trƣờng trên thu nhập 10 EBIT Lợi nhuận trƣớc thuế và lãi vay 11 BQ Bình quân 12 NH Ngắn hạn 13 LNTT Lợi nhuận trƣớc thuế 14 LNST Lợi nhuận sau thuế 15 TS Tài sản 16 TSCĐ Tài sản cố định 17 TSLĐ Tài sản lƣu động 18 HTK Hàng tồn kho 19 KPT Khoản phải thu 20 VCSH Vốn chủ sở hữu 21 DTT Doanh thu thuần 22 DT BH & CCDV Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 23 HĐKD Hoạt động kinh doanh xi DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG STT Số hiệu Tên bảng Trang Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2013-2015 Doanh thu tổng quát của công ty trong giai đoạn 20132015 14 1 Bảng 2.1 2 Bảng 2.2 3 Bảng 2.3 Chi phí hoạt động kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2013-2015 17 4 Bảng 2.4 Lợi nhuận từ hoạt đông kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2013-2015 17 5 Bảng 2.5 Phân tích khả năng thanh toán hiện hành 18 6 Bảng 2.6 Phân tích khả năng thanh toán nhanh 19 7 Bảng 2.7 Phân tích vòng quay các khoản phải thu 20 8 Bảng 2.8 Phân tích vòng quay hàng tồn kho 21 9 Bảng 2.9 Phân tích vòng quay tài sản cố định 22 10 Bảng 2.10 Phân tích vòng quay tổng tài sản 23 11 Bảng 2.11 Phân tích tỷ số nợ trên tổng tài sản 24 12 Bảng 2.12 Phân tích tỷ số khả năng thanh toán lãi vay 25 13 Bảng 2.13 Phân tích tỷ số suất sinh lợi trên doanh thu 26 14 Bảng 2.14 Phân tích tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản 27 15 Bảng 2.15 Phân tích tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu 27 16 Bảng 2.16 Phân tích tỷ số thu thập trên mỗi cổ phần 28 17 Bảng 2.17 Phân tích tỷ số giá trị thị trƣờng trên thu nhập 29 18 Bảng 2.18 Bảng so sánh tỷ số thanh toán hiện hành của FPT và trung bình ngành 29 19 Bảng 2.19 Bảng so sánh tỷ số thanh toán nhanh của FPT và trung bình ngành 30 16 xii 20 Bảng 2.20 Bảng so sánh vòng quay khoản phải thu và kỳ thu tiền bình quân của FPT và trung bình ngành 31 21 Bảng 2.21 Bảng so sánh vòng quay hàng tồn kho và số ngày tồn kho bình quân của FPT và trung bình ngành 31 22 Bảng 2.22 Bảng so sánh vòng quay tài sản cố định của FPT và trung bình ngành 32 23 Bảng 2.23 Bảng so sánh vòng quay tổng tài sản của FPT và trung bình ngành 33 24 Bảng 2.24 Bảng so sánh tỷ số nợ của FPT và trung bình ngành 33 25 Bảng 2.25 Bảng so sánh khả năng thanh toán lãi vay của FPT và trung bình ngành 34 26 Bảng 2.26 Bảng so sánh tỷ suất sinh lợi trên doanh thu của FPT và trung bình ngành 34 27 Bảng 2.27 Bảng so sánh tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản của FPT và trung bình ngành 35 28 Bảng 2.28 Bảng so sánh tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu của FPT và trung bình ngành 35 29 Bảng 2.29 Bảng so sánh thu nhập trên mỗi cổ phần của FPT và trung 36 bình ngành 30 Bảng 2.30 Bảng so sánh tỷ số giá thị trƣờng trên thu nhập của FPT và trung bình ngành 36 xiii DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH STT Tên biểu đồ, đồ thị, sơ đồ Số hiệu Trang 1 Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức của Công ty cổ phần viễn thông FPT 13 2 Biểu đồ 2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 15 2013-2015 1 LỜI MỞ ĐẦU 1.Lý do chọn đề tài Ngày nay xu hƣớng hội nhập kinh tế quốc tế và toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ, thị trƣờng viễn thông cũng không nằm ngoài tiến trình đó. Các doanh nghiệp viễn thông tại Việt Nam sẽ có thêm cơ hội tiếp cận các công nghệ tiên tiến và thử sức trên đấu trƣờng quốc tế. Cùng với đó, sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp dịch vụ cũng trở nên sôi động và quyết liệt hơn khi thị trƣờng đã bƣớc vào giai đoạn bão hòa và trên thị trƣờng xuất hiện thêm nhiều nhà cung cấp dịch vụ mới. Để vƣợt qua những thách thức này đòi hỏi doanh nghiệp phải đủ sức cạnh tranh và đƣa ra chiến lƣợc để nắm bắt đƣợc cơ hội. Vì vậy, trong quá trình hoạt động kinh doanh, ngoài việc sử dụng các công cụ quản lí khác nhau, các nhà quản trị cần trang bị đầy đủ kiến thức về kinh tế và biết phân tích hoạt động kinh doanh. Trong đó việc phân tích các chỉ số tài chính là hết sức quan trọng để nhà quản lí có đƣợc nhận định chính xác, trung thực, khách quan về tình hình tài chính của doanh nghiệp, tổng hợp đƣợc các yếu tố thuận lợi và khó khăn hiện nay của doanh nghiệp. Từ đó, hoạch định tìm ra phƣơng hƣớng nhằm phát huy lợi thế của doanh nghiệp và đề xuất các giải pháp phát triển các nhân tố tích cực, khắc phục các nhân tố gây khó khăn ảnh hƣởng đến doanh nghiệp, góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. Trên cơ sở đó nhà quản trị có thể hoạch định, xây dựng các chiến lƣợc kinh doanh trong tƣơng lai nhằm đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp khác và khẳng định vị thế của mình trên thị trƣờng. Xuất phát từ những vấn đề nêu trên, tôi quyết định chọn đề tài “Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần viễn thông FPT.” 2. Mục tiêu nghiên cứu: Tìm hiểu thực trạng tài chính của công ty, khả năng sinh lợi cũng nhƣ rủi ro có thể xảy ra qua phân tích đánh giá các tỷ số tài chính của công ty trong giai đoạn 2013-2015 và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty. 2 3. Phƣơng pháp nghiên cứu: Sử dụng phƣơng pháp thông kê, phân tích và tổng hợp: dựa vào các số liệu thu thập đƣợc từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty để phân tích thực trạng, tổng hợp các kết luận và dựa vào quá trình tiếp xúc với công ty để đƣa ra các giải pháp thích hợp nhất cho công ty. 4. Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu: Phạm vi nghiên cứu tập trung vào phân tích, đánh giá các tỷ số tài chính của Công ty cổ phần viễn thông FPT trong các năm 2013, 2014 và 2015. 5. Kết cấu đề tài: Đề tài gồm 3 chƣơng cơ bản: Chƣơng 1: Cơ sở lý luận Chƣơng 2: Thực trạng hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ Phần Viễn Thông FPT. Chƣơng 3: Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ Phần Viễn Thông FPT. 3 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN 1.1 Những vấn đề cơ bản về chỉ số tài chính 1.1.1 Khái niệm Chỉ số tài chính là giá trị biểu hiện mối quan hệ hai hay nhiều số liệu tài chính với nhau. Các chỉ số tài chính đƣợc thiết lập để đo lƣờng những đặc điểm cụ thể về tình trạng và hoạt động tài chính của doanh nghiệp. Phân tích chỉ số tài chính là một phƣơng pháp quan trọng để thấy đƣợc các mối quan hệ có ý nghĩa giữa hai thành phần của một báo cáo tài chính. Nghiên cứu một chỉ số tài chính cũng phải bao gồm việc nghiên cứu những dữ liệu đằng sau các chỉ số đó. 1.1.2 Mục đích Phân tích các chỉ số tài chính giúp nhà quản trị có thể đánh giá hoạt động và tình hình tài chính của doanh nghiệp qua việc so sánh các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp mình so với các doanh nghiệp khác cùng ngành. 1.1.3 Ý nghĩa Các chỉ số tài chính không chỉ có ý nghĩa với nhà phân tích tài chính mà còn rất quan trọng với nhà đầu tƣ cũng nhƣ chính bản thân doanh nghiệp và các chủ nợ. Các chỉ số tài chính cho phép chúng ta có thể so sánh với các doanh nghiệp khác trong ngành để xem xét khả năng chi trả cổ tức cũng nhƣ khả năng chi trả nợ vay. Mặt khác, các chỉ số tài chính giúp nhà quản trị có thể tìm ra xu hƣớng phát triển của doanh nghiệp cũng nhƣ giúp các nhà đầu tƣ, các chủ nợ kiểm tra tình hình tài chính doanh nghiệp. 1.2 Khái niệm về các chỉ số tài chính 1.2.1 Tỷ số khả năng thanh toán Tỷ số khả năng thanh toán gồm các tỷ số thanh toán hiện hành, tỷ số thanh toán nhanh dùng để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong ngắn hạn. 4 Tỷ số thanh toán hiện hành: dùng để đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp bằng các tài sản ngắn hạn. Tỷ số này càng cao thì tính thanh khoản trong ngắn hạn của doanh nghiệp càng tốt và việc vay nợ ngắn hạn của doanh nghiệp càng thuận lợi hơn. Khi đánh giá tình hình thanh khoản của doanh nghiệp, ngƣời phân tích thƣờng so sánh tỷ số thanh toán hiện hành của doanh nghiệp với tỷ số thanh toán hiện hành bình quân của toàn ngành mà doanh nghiệp đó tham gia. Tỷ số thanh toán hiện hành = Tài sản ngắn hạn/ Nợ ngắn hạn Tỷ số thanh toán nhanh: dùng để đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp bằng các tài sản ngắn hạn là tiền hoặc tài sản có tính thanh khoản cao, có thể chuyển đổi thành tiền một cách nhanh chóng. Tỷ số này phản ánh chính xác hơn tỷ số thanh toán hiện hành. Một doanh nghiệp có tỷ số thanh toán nhanh nhỏ hơn 1 sẽ khó có khả năng hoàn trả các khoản nợ ngắn hạn và phải đƣợc xem xét cẩn thận. Ngoài ra, nếu tỷ số này nhỏ hơn hẳn so với tỷ số thanh toán hiện hành thì điều đó có nghĩa là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp phụ thuộc quá nhiều vào hàng tồn kho. Tỷ số thanh toán nhanh = Tài sản ngắn hạn – ( Hàng tồn kho + Các khoản trả trƣớc) / Nợ ngắn hạn. 1.2.2 Tỷ số hoạt động Vòng quay khoản phải thu: dùng để đo khả năng thu hồi nợ phải thu của doanh nghiệp, tỷ số này cho biết trong vòng một năm thu đƣợc bao nhiêu nợ phải thu của khách hàng. Tỷ số này càng cao thì doanh nghiệp càng có khả năng thu nợ nhanh, giảm đƣợc nợ xấu và có thể dùng tiền để tái đầu tƣ. Vòng quay khoản phải thu = Doanh thu thuần/ Khoản phải thu ngắn hạn bình quân Vòng quay hàng tồn kho: đƣợc dùng để đánh giá hiệu quả quản trị hàng tồn kho của doanh nghiệp, nó cho biết số lần hàng tồn kho đƣợc tiêu thụ trong năm. Tỉ số này cho các nhà đầu tƣ biết về khoảng thời gian cần thiết để doanh nghiệp có thể thanh lý đƣợc 5 hết số lƣợng hàng tồn kho của mình (bao gồm cả hàng hoá còn đang trong quá trình sản xuất). Tỷ số này càng cao cho thấy khả năng bán hàng nhanh của doanh nghiệp và giảm thiểu chi phí lƣu kho. Vòng quay hàng tồn kho = Doanh thu thuần/ Hàng tồn kho bình quân Vòng quay tài sản cố định: cho biết hiệu quả sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp, nghĩa là khi đầu tƣ một đồng tài sản sẽ tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu. Tỷ số này càng cao cho thấy hiệu quả sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp càng cao và ngƣợc lại. Vòng quay tài cố định= Doanh thu thuần/ Tài sản cố định bình quân Vòng quay tổng tài sản: hệ số vòng quay tổng tài sản dùng để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng tài sản của doanh nghiệp. Thông qua hệ số này chúng ta có thể biết đƣợc với mỗi một đồng tài sản có bao nhiêu đồng doanh thu đƣợc tạo ra. Hệ số vòng quay tổng tài sản càng cao đồng nghĩa với việc sử dụng tài sản của doanh nghiệp vào các hoạt động sản xuất kinh doanh càng hiệu quả. Vòng quay tổng tài sản = Doanh thu thuần/ Tổng tài sản bình quân 1.2.3 Tỷ số đòn bẩy tài chính Tỷ số đòn bẩy đƣợc sử dụng để đánh giá mức độ sử dụng nợ và khả năng thanh toán nợ dài hạn của doanh nghiệp. Tỷ số này gồm: tỷ số nợ trên tổng tài sản, tỷ số khả năng thanh toán lãi vay. Tỷ số nợ trên tổng tài sản: tỷ số này phản ánh tỷ lệ tài sản đƣợc tài trợ bởi nợ, qua đó biết đƣợc khả năng tự chủ tài chính của doanh nghiệp. Tỷ số này càng cao thì giá trị tài sản hình thành từ vốn càng cao. Chủ nợ thƣờng ƣa chuộng tỷ số này thấp vì khả năng trả nợ của doanh nghiệp sẽ cao. Ngƣợc lại, chủ doanh nghiệp thƣờng thích tỷ số này cao để gia tăng lợi nhuận và hạn chế chia sẽ quyền kiểm soát cũng nhƣ lợi ích doanh nghiệp nếu kêu gọi vốn cổ phần mới. Tỷ số nợ = Tổng nợ/ Tổng tài sản 6 Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay: tỷ số này cho biết một doanh nghiệp có khả năng đáp ứng đƣợc nghĩa vụ trả lãi vay của nó đến mức nào. Tỷ số này càng cao thì khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp cho các chủ nợ của mình càng lớn. Tỷ số trả lãi thấp cho thấy một tình trạng nguy hiểm, suy giảm trong hoạt động kinh tế có thể làm giảm EBIT xuống dƣới mức nợ lãi mà công ty phải trả, do đó dẫn tới mất khả năng thanh toán và vỡ nợ. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay = Lợi nhuận trƣớc thuế và lãi vay/ Chi phí lãi vay 1.2.4 Tỷ số sinh lợi Lợi nhuận là một chỉ tiêu tài chính tổng hợp phản ánh hiệu quả quá trình đầu tƣ, sản xuất tiêu thụ và những giải pháp kĩ thuật, quản lí kinh tế tại doanh nghiệp. Vì vậy, lợi nhuận luôn là chỉ tiêu tài chính mà bất kỳ đối tƣợng nào muốn đặt quan hệ hợp tác với doanh nghiệp đều quan tâm. Tuy nhiên, để nhận thức đúng đắn về lợi nhuận thì không chỉ quan tâm đến mức lợi nhuận mà cần phải đặt lợi nhuận trong mối quan hệ với vốn, tài sản, nguồn lực kinh tế tài chính mà doanh nghiệp đã sử dụng để tạo ra lợi nhuận. Vấn đề này đƣợc thể hiện qua các chỉ tiêu tài chính sau: Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu: chỉ tiêu này cho biết một đồng doanh thu thuần từ bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận, nó chỉ ra mối quan hệ giữa doanh thu và lợi nhuận. Đây là hai yếu tố liên quan mật thiết với nhau, doanh thu chỉ ra vai trò vị trí của doanh nghiệp trên thƣơng trƣờng và lợi nhuận thể hiện chất lƣợng. Nhƣ vậy, tỷ suất sinh lợi trên doanh thu chỉ ra vai trò và hiệu quả của doanh nghiệp, tỷ số này càng lớn thì chứng tỏ hoạt động của doanh nghiệp càng hiệu quả. ROS= Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản: chỉ tiêu này cho biết một đồng tài sản mà doanh nghiệp sử dụng sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng. Nếu tỷ số này lớn hơn 0, thì có nghĩa doanh nghiệp làm ăn có lãi. Tỷ số càng cao cho thấy doanh nghiệp làm ăn 7 càng hiệu quả. Còn nếu tỷ số nhỏ hơn 0, thì doanh nghiệp làm ăn thua lỗ. Mức lãi hay lỗ đƣợc đo bằng phần trăm của giá trị bình quân tổng tài sản của doanh nghiệp. Tỷ số này đƣợc sử dụng để đánh giá tính hiệu quả của doanh nghiệp trong việc dùng tài sản để tạo ra lợi nhuận. Tỷ số này càng cao thể hiện hiệu suất sử dụng tài sản của doanh nghiệp càng cao. ROA= Lợi nhuận sau thuế/ Tổng tài sản bình quân Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu: chỉ tiêu này cho biết với một đồng vốn chủ sở hữu doanh nghiệp sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận. Tỷ số này dùng để đánh giá hiệu suất tạo ra lợi nhuận từ vốn cổ phần của doanh nghiệp. Tỷ số này phụ thuộc vào thời vụ kinh doanh. Ngoài ra, nó còn phụ thuộc vào quy mô và mức độ rủi ro của doanh nghiệp. Để so sánh chính xác, cần so sánh tỷ số này của một công ty cổ phần với tỷ số bình quân của toàn ngành, hoặc với tỷ số của công ty tƣơng đƣơng trong cùng ngành. ROE= Lợi nhuận sau thuế/ Vốn chủ sở hữu bình quân 1.2.5 Tỷ số giá trị thị trƣờng Thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS): chỉ tiêu này đƣợc sử dụng để tính toán giá trị lợi nhuận ròng dành cho một cổ phần phổ thông là bao nhiêu. Thông tin này thƣờng đƣợc nhà quản trị và nhà đầu tƣ quan tâm hàng đầu, bởi vì nó là một chỉ dẫn quan trọng đối với sự phát triển của công ty. EPS càng cao thì phản ánh năng lực kinh doanh của công ty càng mạnh, khả năng trả cổ tức càng cao và giá cổ phiếu sẽ có xu hƣớng tăng. Trong việc tính toán EPS sẽ chính xác hơn nếu sử dụng số lƣợng cổ phiếu lƣu hành bình quân trong kỳ vì số lƣợng cổ phiếu thƣờng xuyên thay đổi theo thời gian. Tuy nhiên, trên thực tế ngƣời ta thƣờng đơn giản hóa công việc tính toán bằng cách sử dụng lƣợng cổ phiếu đang lƣu hành tại thời điểm cuối kỳ. EPS = Lợi nhuận dành cho cổ đông thƣờng / Số cổ phiếu lƣu hành bình quân Tỷ số giá thị trƣờng trên thu nhập (PE): chỉ số này dùng để đo lƣờng mối quan hệ giữa giá thị trƣờng và thu nhập của mỗi cổ phiếu. Trong đó, giá thị trƣờng là giá mà tại
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan