BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
VÕ TRIỀU KHẢI
TỔNG HỢP NANO KẼM OXÍT
CÓ KIỂM SOÁT HÌNH THÁI
VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG
Chuyên ngành: Hóa lý thuyết và Hóa lý
Mã số: 62 44 01 19
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS. TS. TRẦN THÁI HÒA
2. TS. ĐINH QUANG KHIẾU
HUẾ, 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu và kết
quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực, được các đồng tác giả cho phép sử
dụng và chưa từng được công bố trong bất kỳ một công trình nào khác.
Tác giả
Võ Triều Khải
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới Giáo sư, Tiến sĩ Trần Thái
Hòa và Tiến sĩ Đinh Quang Khiếu, những người Thầy tâm huyết đã tận tình giúp đỡ,
hướng dẫn, động viên khích lệ cũng như dành thời gian trao đổi và định hướng cho tôi
trong quá trình thực hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại học Khoa học – Đại học
Huế, Ban Giám đốc Đại học Huế, Ban Giám hiệu trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Quảng Nam đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong thời gian thực hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban chủ nhiệm Khoa Hóa, phòng Đào tạo Sau đại
học trường Đại học Khoa học – Đại học Huế, Bộ môn Hóa lý, Bộ môn Phân tích, Bộ
môn Vô cơ, Bộ môn Hữu cơ cùng các Thầy giáo, Cô giáo thuộc Khoa Hóa trường Đại
học Khoa học – Đại học Huế đã tạo điều kiện rất thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình
thực hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Nguyễn Hải Phong, PGS. TS Nguyễn Văn Hiếu,
PGS. TS. Nguyễn Xuân Nghĩa, TS. Lê Văn Khu, TS. Đỗ Hùng Mạnh, TS. Nguyễn Đức Thọ,
TS. Nguyễn Văn Hải, ThS. Đỗ Thị Thoa, ThS. Nguyễn Cửu Tố Quang, ThS. Phan Thị
Kim Thư đã giúp đỡ tôi phân tích đặc trưng các mẫu thực nghiệm trong luận án này.
Cuối cùng, Tôi chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã động
viên, giúp đỡ trong suốt quá trình làm việc để tôi hoàn thành luận án này.
Huế, tháng 5 năm 2014
Võ Triều Khải
iii
MỤC LỤC
Trang phụ bìa....................................................................................................................i
Lời cam đoan .................................................................................................................. ii
Lời cảm ơn..................................................................................................................... iii
Mục lục .......................................................................................................................... iv
Danh mục các ký hiệu và các chữ viết tắt ................................................................... viii
Danh mục các bảng..........................................................................................................x
Danh mục các hình ...................................................................................................... xiii
Danh mục các sơ đồ.......................................................................................................xx
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU.......................................................................4
1.1. TỔNG HỢP VẬT LIỆU ZnO KÍCH THƯỚC NANO.............................................5
1.2. TỔNG HỢP VẬT LIỆU ZnO PHA TẠP La (La – ZnO).......................................11
1.3. ỨNG DỤNG ZnO và La – ZnO TRONG XÚC TÁC QUANG HÓA
PHÂN HỦY PHẨM NHUỘM ......................................................................................14
1.4. ỨNG DỤNG La – ZnO LÀM CẢM BIÊN KHÍ....................................................20
1. 4.1. Cơ sở lý thuyết................................................................................................20
1.4.2. Tổng quan một số kết quả nghiên cứu cảm biến khí H2, NH3, C2H5OH bằng vật liệu
bán dẫn trong những năm gần đây ....................................................................................23
1.5. ỨNG DỤNG ZnO BIẾN TÍNH ĐIỆN CỰC..........................................................28
CHƯƠNG 2. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....33
2.1. MỤC TIÊU .............................................................................................................33
2.2. NỘI DUNG.............................................................................................................33
2.3. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HÓA LÝ..............................................33
2.3.1. Phương pháp nhiễu xạ tia X ............................................................................33
2.3.2. Hiển vi điện tử quét .........................................................................................36
2.3.3. Hiển vi điện tử truyền qua ...............................................................................37
iv
2.3.4. Phương pháp phổ tán sắc năng lượng tia X.....................................................37
2.3.5. Phổ Raman.......................................................................................................39
2.3.6. Phổ phản xạ khuếch tán tử ngoại khả kiến ......................................................41
2.3.7. Phổ hấp thụ tử ngoại – khả kiến ......................................................................42
2.3.8. Đẳng nhiệt hấp phụ - khử hấp phụ nitơ ...........................................................43
2.3.9. Phương pháp phân tích nhiệt ...........................................................................44
2.3.10. Phương pháp giải hấp theo chương trình nhiệt độ ........................................45
2.3.11. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) .........................................46
2.3.12. Phương pháp von – ampe hòa tan anot..........................................................47
2.3.13. Phương pháp phân tích thống kê ...................................................................52
2.4. THỰC NGHIỆM ....................................................................................................52
2.4.1. Hóa chất...........................................................................................................52
2.4.2. Phương pháp thực nghiệm...............................................................................53
2.4.2.1. Phương pháp tổng hợp ZnO trong hệ kẽm acetate – dung dịch
ethanol dùng hexamethylenetetramine (HM) làm
chất tạo môi trường kiềm .....................................................................53
2.4.2.2. Phương pháp tổng hợp ZnO pha tạp La ................................................54
2.4.2.3. Phương pháp tổng hợp ZnO trong hệ kẽm acetate – ethanol dùng
KOH/NaOH làm chất tạo môi trường kiềm .........................................55
2.4.2.4. Phương pháp xác định hoạt tính xúc tác ...............................................55
2.4.2.5. Phương pháp đo COD ...........................................................................56
2.4.2.5. Phương pháp xác định điểm đẳng điện .................................................57
2.4.2.6. Phương pháp đo cảm biến khí...............................................................57
2.4.2.7. Biến tính điện cực GC bằng ZnO dạng đĩa lục lăng .............................60
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN..............................................................62
3.1. TỔNG HỢP KIỂM SOÁT HÌNH THÁI MICRO/NANO ZnO TỪ
DẠNG ĐĨA ĐẾN DẠNG QUE TRONG HỆ KẼM ACETATE – ETHANOL –
NƯỚC DÙNG CHẤT HEXAMETHYLENETETRAMINE (HM)
v
TẠO MÔI TRƯỜNG KIỀM ................................................................................62
3.1.1. Ảnh hưởng của các dung môi hữu cơ đến hình thái của vật liệu ....................62
3.1.2. Ảnh hưởng của tỉ lệ ethanol - nước đến hình thái của vật liệu ZnO ...............64
3.1.3. Xây dựng giản đồ hình thái ZnO trong hệ ba cấu tử Zn(CH3COO)2
- C2H5OH - H2O ...............................................................................................73
3.2. TỔNG HỢP ZnO TRONG HỆ KẼM ACETATE – ETHANOL – KIỀM ............77
3.2.1. Tổng hợp ZnO dạng que trong hệ kẽm acetate – ethanol – NaOH .................77
3.2.2. Tổng hợp ZnO dạng cầu trong hệ kẽm acetate – ethanol - KOH....................79
3.3. TỔNG HỢP ZnO CHỨA La (La – ZnO)...............................................................82
3.3.1. Ảnh hưởng của nồng độ gel ............................................................................83
3.3.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ thuỷ nhiệt .................................................................85
3.3.3. Ảnh hưởng của nồng độ NaOH.......................................................................87
3.3.4. Ảnh hưởng của tỉ lệ La/Zn...............................................................................88
3.4. HOẠT TÍNH XÚC TÁC CỦA ZnO VÀ La-ZnO..................................................96
3.4.1. Động học mất màu phẩm nhuộm methyl xanh bằng hệ xúc tác ZnO/H2O2
với sự hỗ trợ của sóng siêu âm........................................................................97
3.4.2. Phân hủy phẩm nhuộm methyl xanh bằng xúc tác La – ZnO .......................104
3.4.2. 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự mất màu quang hoá.............................104
3.4.2.2. Động học và cơ chế của phản ứng mất màu quang hoá......................105
3.4.2.3. Thảo luận về cơ chế quá trình mất màu quang hoá.............................110
3.4.2.4. Sự hoàn nguyên xúc tác ......................................................................111
3.5. HOẠT TÍNH CẢM BIẾN KHÍ CỦA ZnO VÀ La – ZnO...................................114
3.5.1. Hoạt tính cảm biến đối với hydro..................................................................114
3.5. 2. Hoạt tính cảm biến đối với ethanol ..............................................................118
3.5.3. Hoạt tính cảm biến đối với ammonia ............................................................123
3.6. BIẾN TÍNH ĐIỆN CỰC GLASSY CARBON (GC) BẰNG NANO ZnO .........127
3.6.1. Khảo sát các loại điện cực biến tính..............................................................128
3.6.2. Khảo sát số lớp ZnO trên bề mặt điện cực ....................................................129
vi
3.6.3. Khảo sát số vòng quét tạo poly(bromocresol purple) – P(BCP) ...................129
3.6.4. Khảo sát nồng độ của Bromocresol purple (BCP) ........................................129
3.6.5. Khảo sát ảnh hưởng các thông số.................................................................130
3.6.5.1. Khảo sát ảnh hưởng của pH ................................................................130
3.6.5.2. Khảo sát ảnh hưởng của thế điện phân làm giàu.................................133
3.6.5.3. Khảo sát ảnh hưởng của biên độ xung................................................133
3.6.5.4. Ảnh hưởng của tốc độ quét .................................................................134
3.6.6. Đánh giá độ tin cậy của phương pháp...........................................................137
3.6.6.1. Độ lặp lại của tín hiệu hòa tan.............................................................137
3.6.6.2. Khoảng tuyến tính ...............................................................................138
3.6.6.3. Giới hạn phát hiện và độ nhạy.............................................................140
3.6.6.4. Áp dụng thực tế ...................................................................................140
CÁC KẾT LUẬN CHÍNH CỦA LUẬN ÁN ...........................................................145
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ...................148
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................149
PHỤ LỤC ........................................................................................................................ I
vii
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT
a, b, c
Hằng số mạng tinh thể
h, k, l
Các chỉ số Miler
Độ rộng nữa chiều cao peak
độ biến dạng
A
Mật độ quang
BET
Brunauer-Emmett-Teller
COD
Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)
D
Kích thước hạt
DP-ASV
Von – ampe hòa tan xung vi phân
(Differential Pulse Voltammetry)
EDX
Phổ tán sắc năng lượng tia X
(Energy Dispersive X-Ray Spectroscopy)
Eg
Năng lượng vùng cấm
FWHM
Độ rộng nữa chiều cao peak (Full Width at Half Maximum)
GHPH
Giới hạn phát hiện
GHĐL
Giới hạn độc lập
HM
Hexamethylenetetramine
HND
Đĩa lục giác (Hexagonal Nano Disk)
HPLC
Sắc ký lỏng hiệu năng cao
(High Performance Liquid Chromatography)
HT
Huyết thanh
ISI
Institute for Scientific Information
Ka
Hằng số cân bằng
kT
Hằng số tốc độ
MB
Methyl blue
NT
Nước tiểu
p
Giá trị xác suất ý nghĩa
ppm
parts per million
viii
Ra/Rg
Độ hồi đáp (Tỉ số của điện trở đặt trong không khí/điện trở đặt
trong không khí cần đo)
SBET
Diện tích bề mặt riêng tính theo phương trình BET
S
Độ hồi đáp
SD
Độ lệch chuẩn (Standard deviation)
SE
Sai số chuẩn (Standard error)
SEM
Kính hiển vi điện tử quét (Scanning Electron Microscope)
SSE
Tổng các sai số bình phương (Sum of the Squares Errors)
TEM
Hiển vi điện tử truyền qua (Transmission Electron Microscopy)
TG-DTA
Phép phân tích nhiệt (Thermal Analysis)
TN
Thí nghiệm
XRD
Nhiễu xạ tia X (X-Ray Diffraction)
UA
Acid uric
UV-Vis
Tử ngoại khả kiến (Ultraviolet–visible spectroscopy)
UV-Vis DR
Phổ phản xạ khuếch tán tử ngoại khả kiến
(UV-Visible Diffuse Reflectance Spectroscopy)
WE
Điện cực làm việc (Working Electrode)
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1.
Số lượng các bài báo liên quan đến ZnO, La-ZnO làm cảm biến khí
27
Bảng 1.2.
Một số công trình đã được công bố ứng dụng ZnO để xác định
30
một số hợp chất hữu cơ bằng phương pháp điện hóa
Bảng 1.3.
Một số công trình đã được công bố ứng dụng điện cực biến tính
32
để xác định UA bằng phương pháp von - ampe hòa tan
Bảng 2.1.
Các loại hoá chất dùng trong luận án này
53
Bảng 2.2.
Dải nồng độ khí NH3 cần đo
59
Bảng 2.3.
Dải nồng độ hơi ethanol cần đo
59
Bảng 2.4.
Dải nồng độ khí H2 cần đo
57
Bảng 2.5.
Các thông số được cố định trong phương pháp DP – ASV
61
Bảng 3.1.
Khảo sát mức độ tinh thể hóa và hình thái của các mẫu theo tỉ lệ
65
ethanol - nước khác nhau
Bảng 3.2.
Các kiểu phonon của ZnO với các hình thái khác nhau
66
Bảng 3.3.
Các tham số tế bào ZnO với cấu trúc lục lăng
71
Bảng 3.4.
Thành phần các điểm thực nghiệm
74
Bảng. 3.5.
Điều kiện thí nghiệm nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ NaOH
77
và ethanol đến hình thái của ZnO
Bảng 3.6.
Điều kiện thí nghiệm tổng hợp ZnO trong hệ Zn(CH3COO)2 –
79
ethanol – KOH
Bảng 3.7.
Ký hiệu mẫu và điều kiện tổng hợp
83
Bảng 3.8.
Tham số tế bào và năng lượng vùng cấm
84
Bảng 3.9.
Ký hiệu mẫu và nhiệt độ thủy nhiệt trong quá trình tổng hợp
85
Bảng 3.10. Ký hiệu mẫu và điều kiện tổng hợp
87
Bảng 3.11. Ký hiệu mẫu ở các tỉ lệ mol La/Zn khác nhau
88
Bảng 3.12. Một số đặc trưng hoá lý của La - ZnO
90
Bảng 3.13. Tần số và đối xứng Raman trong La - ZnO và phổ bậc hai trong ZnO
92
Bảng 3.14. Cường độ tâm acid ở các nhiệt độ khác nhau được đặc trưng
94
x
bằng lượng NH3 giải hấp theo chương trình nhiệt độ
Bảng 3.15. Tốc độ ban đầu được tính ở 20 và 40 giây
100
Bảng 3.16. Bậc phản ứng (a) của MB tính từ các tốc độ ban đầu khác nhau
102
Bảng 3.17. Giá trị của hằng số tốc độ và bậc phản ứng của hydroperoxide
103
tính từ các tốc độ ban đầu khác nhau
Bảng 3.18. Sự biến đổi của nồng độ của MB trong 25 giây đầu
106
Bảng 3.19. Hằng số tốc độ phản ứng (kT) và hằng số cân bằng (Ka) tính toán
109
ở các thời điểm xác định tốc độ đầu khác nhau
Bảng 3.20. Vật liệu mẫu LZ1 sau ba lần sử dụng
113
Bảng 3.21. Độ hồi đáp của các vật liệu ZnO và La - ZnO với khí hydro
116
Bảng 3.22. So sánh hoạt tính cảm biến khí hydro của ZnO và La - ZnO của
118
luận án này với một số công trình khác
Bảng 3.23. Độ hồi đáp của các vật liệu ZnO và La - ZnO với hơi ethanol
120
Bảng 3.24. Kết quả hồi qui tuyến tính log(S-1) theo logC của mẫu LZ1 và LZ1
121
Bảng 3.25. So sánh độ cảm biến ethanol của vật liệu ZnO và La - ZnO với
123
một số nghiên cứu khác
Bảng 3.26. Độ hồi đáp của các vật liệu ZnO và La - ZnO với khí NH3
124
Bảng 3.27. So sánh độ cảm biến ammonia của vật liệu ZnO và La - ZnO với
126
một số nghiên cứu khác
Bảng 3.28. Ảnh hưởng của các kiểu điện cực đến Ip theo phương pháp DP-ASV
128
Bảng 3.29. Ảnh hưởng của số lớp tạo màng ZnO đến Ip
128
Bảng 3.30. Ảnh hưởng của số vòng quét tạo P(BCP) đến Ip
129
Bảng 3.31. Ảnh hưởng của nồng độ BCP tạo P(BCP) đến Ip
130
Bảng 3.32. Ảnh hưởng của pH đến tín hiệu Ip và Ep
131
Bảng 3.33. Kết quả xác định Ip (UA) ở các thế điện phân làm giàu khác nhau
133
Bảng 3.34. Ảnh hưởng của biên độ xung (ΔE) đến tín hiệu Ip
134
Bảng 3.35. Ảnh hưởng của tốc độ quét thế đến tín hiệu hòa tan Ip
134
Bảng 3.36. Kết quả đánh giá độ lặp lại của Ip-UA ở các nồng độ khác nhau
138
Bảng 3.37. Kết quả xác định khoảng tuyến tính của phương pháp DP-ASV
139
Bảng 3.38. Các giá trị a, b, Sy, r , GHPH và GHĐL
140
Bảng 3.39. Lý lịch mẫu nước tiểu và mẫu huyết thanh
141
xi
Bảng 3.40. Độ thu hồi của một số mẫu nước tiểu
142
Bảng 3.41. Độ thu hồi của một số mẫu huyết thanh
143
Bảng 3.42. Hàm lượng UA trong 3 mẫu NT2, NT4 và NT5 sau 3 đo lần lặp lại
143
Bảng 3.43. Nồng độ UA trong mẫu nước tiểu (mM)
144
Bảng 3.44. Nồng độ UA trong mẫu huyết thanh (µM)
144
xii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1.
Cấu trúc Wurtzite và Blende của ZnO
4
Hình 1.2.
Hình thái của vật liệu ZnO nano/micro dạng que hình thoi: a. Ảnh
7
SEM; b. ảnh TEM, c. ảnh HRTEM (ảnh SEAD nằm góc bên phải) của
micro ZnO hình thoi.
Hình 1.3.
Ảnh SEM của ZnO tổng hợp trong điều kiện thay đổi nhiệt độ kết
8
tinh từ: a. 40 oC, b. 80 oC, c. 12 0oC và d. 160oC
Hình 1.4.
Ảnh ZnO dạng que ở các độ phân giải khác nhau
Hình 1.5.
Đồ thị năng lượng photon (hγ)2 theo năng lượng photon (hγ) để
9
10
xác định vùng cấm vật liệu ZnO
Hình 1.6.
a. Sự phụ thuộc của năng lượng vùng cấm vào năng lượng kích
10
thích; b. Sơ đồ minh hoạ năng lượng vùng cấm do thay đổi năng
lượng kích thích
Hình 1.7.
Phổ UV-Vis/DR của ZnO và La-ZnO
13
Hình.1.8.
Mật độ trạng thái theo mô phỏng lý thuyết hàm mật độ của ZnO
14
và ZnxLa(1-x)O với x = 0,0625 và 0,125
Hình 1.9.
Sơ đồ minh hoạ xúc tác quang hoá
Hình 1. 10. a. Sơ đồ minh hoạ sự trộn lẫn các vùng năng lượng trong khu
18
21
vực gần bề mặt của chất bán dẫn; b. Sơ đồ minh hoạ mật độ điện
tích trong hạt SnO2
Hình 1.11.
a. Độ hồi đáp của vật liệu ZnO/Al2O3 với khí hydrogen và hơi
24
C2H5OH ở các nồng độ khí khác nhau tại 350 oC; b. Sự phụ thuộc
của độ hồi đáp của một số khí với cảm biến của composite
poly(vinyl pyrroridone) với Cr-ZnO ở 30 0oC nồng độ 100 ppm
Hình 1.12.
a. Độ nhạy khí ethanol của La-Pd-ZnO theo nhiệt độ; b. Cơ chế
25
nhạy khí ethanol của vật liệu ZnO và Au-ZnO
Hình 1.13.
Công thức cấu tạo của Bromocresol Purple
30
Hình 2.1.
Minh hoạ sự nhiễu xạ của tia X
34
Hình 2.2.
Minh hoạ độ rộng nửa chiều cao peak, FWHM
35
xiii
Trang
Hình 2.3.
Nguyên tắc phát xạ tia X dùng trong phổ
38
Hình 2.4.
Nguyên lý chung của sự tán xạ Raman
39
Hình 2. 5.
Giản đồ mức năng lượng chỉ ra những trạng thái liên quan đến
40
phổ Raman
Hình 2.6.
Phản xạ gương và phản xạ khuyếch tán từ bề mặt nhám
41
Hình 2.7.
a. Sự biến thiên thế theo thời gian và b. Đường von – ampe hoà
50
tan trong phương pháp DP-ASV
Hình 2.8.
a. Sự biến thiên thế theo thời gian và b. đường von – ampe hòa
51
tan trong phương pháp SW-ASV
Hình 2.9.
a. Sơ đồ hệ phản ứng phân hủy methyl xanh trong hệ xúc tác
56
ZnO/H2O2 có sự hỗ trợ của sóng siêu âm: 1. Thiết bị phát siêu
âm, 2. Bộ điều biến, 3. Đầu dò, 4 Nhiệt kế, 5.Bình nước điều
nhiệt, 6. Hỗn hợp phản ứng; b. Hệ phản ứng quang hóa
Hình 2.10.
Điện cực răng lược trên đế Si/SiO2
57
Hình 2.11.
a, b. Điện cực răng lược trước khi phủ dây nano SnO2; c. Điện
57
cực răng lược sau khi nhỏ phủ dây nano SnO2
Hình 2.12.
Sơ đồ nguyên lý của hệ trộn khí
58
Hình 3.1.
Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở tỉ lệ
62
75 : 25 acetonitrile - nước
Hình 3.2.
Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở tỉ lệ 75
63
: 25 acetone - nước
Hình 3.3.
Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở tỉ lệ 75
63
: 25 propanol - nước
Hình 3.4.
Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở tỉ lệ 75
63
: 25 butanol - nước
Hình 3. 5.
Ảnh TEM có hình lục lăng có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở
64
tỉ lệ 75 : 25 ethanol - nước
Hình 3.6.
Giản đồ nhiễu xạ XRD của các mẫu theo tỉ lệ khối lượng ethanol
- nước khác nhau
xiv
64
Trang
Hình 3.7.
Phổ Ramma của ZnO tổng hợp ở các tỉ lệ ehtanol – nước khác nhau
67
Hình 3.8.
Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở tỉ lệ
67
90 : 10 ethanol - nước
Hình 3. 9.
Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở có
67
hình lục lăng với tỉ lệ 75 : 25 ethanol - nước
Hình 3.10.
Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở với tỉ
67
lệ 50 : 50 ethanol - nước
Hình 3.11.
Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở tỉ lệ
68
25 : 75 ethanol - nước
Hình 3.12.
Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở tỉ lệ 0
68
: 100 ethanol - nước
Hình 3.13.
Phổ EDX của ZnO điều chế trong dung môi có tỉ lệ ethanol -
69
nước a. (75:25) và b. (25:75)
Hình 3.14.
Giản đồ phân tích nhiệt của các mẫu theo tỉ lệ ethanol - nước
69
khác nhau
Hình 3.15.
a. Chỉ số hướng mặt phẳng của cấu trúc lục lăng; b. Cấu trúc
71
tỉnh thể lục lăng
Hình 3.16.
a. Phổ UV-Vis/DR và (b). Đồ thị (E)2 với năng lượng photon
72
(hγ) của vật liệu ZnO với các tỷ lệ ethanol – nước khác nhau
Hình 3.17.
Giản đồ nhiễu xạ XRD của các mẫu với lượng Zn(CH3COO)2 và
75
C6H12N4 tăng gấp 9 lần theo tỉ lệ ethanol - nước
Hình 3.18.
Ảnh SEM của ZnO với nồng độ NaOH khác nhau
78
Hình 3.19.
Ảnh TEM của ZnO với lượng ethanol khác nhau
78
Hình 3.20.
Ảnh TEM của ZnO với lượng ethanol khác nhau
79
Hình 3.21.
Ảnh SEM của ZnO với nồng độ KOH khác nhau
80
Hình 3.22.
Giản đồ XRD của ZnO dạng cầu và dạng sợi
81
Hình 3.23.
Đẳng nhiệt hấp phụ và giải hấp nitrogen dạng cầu và dạng sợi
82
Hình 3.24.
Ảnh SEM của các mẫu tổng hợp ở các nồng độ gel khác nhau
84
Hình 3.25.
Giản đồ XRD của các mẫu tổng hợp ở các nồng độ gel khác nhau
84
xv
Trang
Hình 3.26.
a. Phổ UV - Vis - DR của mẫu tổng hợp ở các nồng độ gel khác
84
nhau; b. Đồ thị (E)2 theo E để xác định năng lượng vùng cấm
Hình 3.27.
Giản đồ XRD của các mẫu tổng hợp ở các nhiệt độ khác nhau
85
Hình 3.28.
Ảnh SEM của các mẫu tổng hợp ở các nhiệt độ thủy nhiệt khác nhau
86
Hình 3.29.
Giản đồ XRD của các mẫu tổng hợp ở các nồng độ NaOH khác nhau
87
Hình 3.30.
Ảnh SEM của của các mẫu tổng hợp ở các tỉ lệ mol La/Zn khác nhau
88
Hình 3.31.
Giản đồ XRD của mẫu có tỉ lệ mol La/Zn khác nhau
89
Hình 3.32.
Phổ UV - Vis - DR của mẫu tổng hợp ở các tỉ lệ La/Zn khác
91
nhau; b. Đồ thị tính năng lượng Eg
Hình 3.33.
Phổ Raman của mẫu tổng hợp theo tỉ lệ La/Zn khác nhau
91
Hình 3.34.
Đẳng nhiệt hấp phụ và giải hấp nitrogen của các mẫu LZ1, LZ14
93
và LZ15
Hình 3.35.
Giản đồ TDP – NH3 của các mẫu có lượng La pha tạp khác nhau
93
Hình 3.36.
Sự phụ thuộc của ΔpH vào giá trị pHi ban đầu để xác định điểm
95
đẳng điện
Hình 3.37.
Sắc đồ HPLC: a. Nước cất được chiếu siêu âm trong 90 phút; b.
98
Dung dịch H2O2 nồng độ ban đầu; c. Dung dịch H2O2 nồng độ
được chiếu siêu âm trong 90 phút
Hình 3.38.
Động học phân huỷ màu MB dưới các điều kiện khác nhau: a. MB +
98
sóng siêu âm, b. MB + H2O2, c. MB +H2O2+ sóng siêu âm, d. MB +
ZnO, e. MB + ZnO + sóng siêu âm, f. MB +ZnO+ H2O2 + sóng siêu âm.
Hình 3.39.
a. Đồ thị log(ri(20s)) với log[MB]i; b. Đồ thị log(ri(40s)) với
101
log[MB]i
Hình 3.40.
a. Đồ thị logk’ với log[H2O2] để xác định hằng số tốc độ phản
102
ứng và bậc phản ứng của H2O2; b. Phổ UV - Vis của sản phẩm
oxy hoá MB ở các thời điểm khác
Hình 3.41.
Sự mất màu quang hoá trên các xúc tác ZnO và La-ZnO (điều
kiện: V=100 mL, 30 mg/L, thời gian chiếu xạ t = 30 phút, khối
lượng xúc tác m= 0,1 gam, nhiệt độ phản ứng, t = 25 oC, khuấy
trộn đều)
xvi
104
Trang
Hình 3.42.
Ảnh hưởng của pH đến sự mất màu quang hoá trên các xúc tác
104
quang hoá LZ1 (a) và LZ15 (b) (điều kiện: V=100 mL, 30 mg/L,
thời gian chiếu xạ t = 90 phút, khối lượng xúc tác m= 0,3 gam,
nhiệt độ phản ứng, t = 25 oC, khuấy trộn đều)
Hình 3.43.
Động học mất màu quang hoá của MB dùng xúc tác khi chiếu ánh
105
sáng mặt trời và chiếu UV (LZ15 và LZ1) (điều kiện: V = 100 mL,
30 mg/L, khối lượng xúc tác m= 0,1 gam (trong điều kiện có dùng
xúc tác), nhiệt độ phản ứng, t = 28 oC, khuấy trộn đều)
Hình 3.44.
Động học mất màu quang hoá của MB trên xúc tác quang hoá
106
LZ1 (điều kiện: V = 100 mL, 10 - 70 mg/L, thời gian chiếu xạ,
khối lượng xúc tác m = 0,1 gam, nhiệt độ phản ứng, t = 28 oC,
khuấy trộn đều)
Hình 3.45.
Đồ thị tốc độ đầu để xác định bậc phản ứng và hằng số tốc độ
107
phản ứng
Bảng 3.46.
Hằng số tốc độ phản ứng (kT) và hằng số cân bằng (Ka) tính toán
108
ở các thời điểm xác định tốc độ đầu tiên khác nhau
Hình 3.47.
Sự hoàn nguyên xúc tác La - ZnO qua ba lần sử dụng (điều kiện:
112
V=100 mL, 30 mg/L, thời gian chiếu xạ t = 40 phút, khối lượng xúc
tác m= 0,1 gam, nhiệt độ phản ứng, t = 28 oC, khuấy trộn đều)
Hình 3.48.
Giản đồ XRD của LZ1 sau ba lần sử dụng
112
Hình 3.49.
a. Phổ UV-Vis của dung dịch MB ở các thời điểm khác nhau; b.
113
Đồ thị cột COD của dung dịch MB sau khi phân huỷ quang hoá
Hình 3.50.
Sự phụ thuộc của điện trở với mẫu LZ15 vào nồng độ khí hydro
114
ở các nhiệt độ khác nhau
Hình 3.51.
Sự phụ thuộc của điện trở với mẫu LZ1 vào nồng độ khí hydro
114
ở các nhiệt độ khác nhau
Hình 3.52.
Sự phụ thuộc của điện trở với mẫu LZ13 vào nồng độ khí hydro
115
ở các nhiệt độ khác nhau
Hình 3.53.
Sự phụ thuộc của điện trở với mẫu LZ14 vào nồng độ của khí
hydro ở nhiệt độ 450oC
xvii
115
Trang
Hình 3.54.
Sự phụ thuộc của điện trở với mẫu LZ15 vào nồng độ hơi ethanol
118
ở các nhiệt độ khác nhau
Hình 3.55.
Sự phụ thuộc của điện trở với mẫu LZ1 vào nồng độ hơi ethanol
119
ở các nhiệt độ khác nhau
Hình 3.56.
Sự phụ thuộc của điện trở với mẫu LZ13 vào nồng độ hơi ethanol
119
ở các nhiệt độ khác nhau
Hình 3.57.
Sự phụ thuộc của điện trở với mẫu LZ14 vào nồng độ hơi ethanol
119
ở các nhiệt độ khác nhau
Hình 3.58.
Sự phụ thuộc của điện trở với mẫu LZ15 vào nồng độ khí
123
ammonia ở các nhiệt độ khác nhau
Hình 3.59.
Sự phụ thuộc của điện trở với mẫu LZ1 vào nồng độ khí
124
ammonia ở các nhiệt độ khác nhau
Hình 3.60.
Các đường DP-ASV của UA với các kiểu điện cực biến tính khác
127
nhau: a. GC; b. GC/N-ZnO và c. GC/P(BCP)/N-ZnO
Hình 3.61.
Ảnh hưởng của pH đến thế đỉnh hòa tan-Ep
131
Hình 3.62.
Cơ chế phản ứng của UA trên bề mặt điện cực
132
Hình 3.63.
Đường hồi quy tuyến tính biểu diễn mối tương quan giữa Ip
135
vào v1/2
Hình 3.64.
a. Đường hồi quy tuyến tính biểu diễn mối tương quan giữa Ep vào
135
lnv; b. Đường hồi quy tuyến tính biểu diễn mối tương quan giữa Ep
vào v
Hình 3.65.
Các đường von – ampe hòa tan của UA khi thực hiện 9 phép đo
137
lặp lại trong cùng một dung dịch nghiên cứu a. TN2, b; TN4 và
c. TN6
Hình 3.66.
Các đường von – ampehòa tan của UA ghi được khi xác định
139
khoảng tuyến tính của phương pháp
Hình 3.67.
Đường hồi quy tuyến tính biểu diễn Ip vào CUA của TN3
xviii
139
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 2.1.
Sơ đồ tổng hợp nano ZnO
54
Sơ đồ 2.2.
Sơ đồ tổng hợp nano La - ZnO dạng que bằng phương pháp
55
thủy nhiệt
Sơ đồ 2.3.
Quy trình chuẩn bị điện cực và biến tính điện cực làm việc
60
Sơ đồ 2.4.
Sơ đồ tiến trình thí nghiệm theo phương pháp ASV
60
Sơ đồ 3.1.
Giản đồ hình thái của ZnO tổng hợp trong hệ kẽm acetate -
73
ethanol - nước
Sơ đồ 3.2.
Minh hoạ sự hình thành các dạng ZnO có hình thái khác
76
nhau khi thay đổi tỉ lệ ethanol - nước
Sơ đồ 3.3.
Sơ đồ minh họa sự hình thành La - ZnO dạng que và
96
dạng cầu
97
Sơ đồ 3.4.
Công thức cấu tạo của methyl xanh
Sơ đồ 3.5.
Minh hoạ cơ chế xúc tác quang hoá cuả ZnO và La-ZnO
111
Sơ đồ 3.5.
Minh họa quá trình cảm biến hơi ethanol
122
xix
MỞ ĐẦU
Kẽm oxide (ZnO) là một loại hợp chất chất bán dẫn II-VI (II-VI compound
semiconductor) với năng lượng vùng cấm trực tiếp rộng (3,1 - 3,2 eV) và năng lượng
liên kết kích thích lớn (60 meV) ở nhiệt độ phòng; vật liệu này đã và đang hấp dẫn sự
chú ý của nhiều nhà nghiên cứu, do tính chất điện và quang điện độc đáo cũng như
việc ứng dụng tiềm tàng của nó đến lĩnh vực huỳnh quang, quang xúc tác, hoả điện,
cảm biến khí, điện hoá và tế bào mặt trời [20, 44, 145]. ZnO có các hình thái vô cùng
phong phú tuỳ thuộc vào phương pháp tổng hợp khác nhau: dạng nano cầu, nano que
[111], cấu trúc nano đa chiều hình ziczac [57], hình bông hoa [175], v.v… ZnO cũng
được xem có tiềm năng thay thế TiO2 do có năng lượng vùng cấm tương tự và giá
thành thấp.
Chúng ta biết rằng, tính chất của vật liệu nano phụ thuộc vào kích thước, hình
thái và chiều của chúng. Vì thế, các loại ZnO với hình thái khác nhau có những ứng
dụng khác nhau. Các vật liệu dạng đĩa với chuyển dịch đỏ (red shift) có thể ứng dụng
trong các vật liệu quang [154]. Sự giảm kích thước của vật liệu khối tạo thành ZnO
kích thước nano có thể tăng diện tích bề mặt của nó và có hoạt tính cảm biến (H2, NH3,
C2H5OH, H2S, v.v..) [19, 67, 88, 125]. Tuy vậy, kích thước càng nhỏ thì các hạt nano
có khuynh hướng kết tụ lại tạo thành hạt lớn hơn, chỉ có các hạt sơ cấp gần khu vực bề
mặt của hạt thứ cấp mới có thể đóng góp vào phản ứng cảm biến khí. Phần bên trong
hạt vẫn duy trì tình trạng bất hoạt và với cấu trúc như thế thì độ hồi đáp của chất khí rất
khó đạt được ở mức độ cao. Vật liệu dạng que một chiều (1D) sẽ khắc phục được
nhược điểm kết tụ và duy trì được diện tích bề mặt lớn [84].
Cảm biến khí dùng vật liệu oxide bán dẫn trở thành một trong những loại cảm
biến quan trọng nhất. Hiện nay, có ba loại thiết bị cảm biến bán dẫn đó là SnO2, ZnO
và Fe2O3. Vật liệu bán dẫn trên nền ZnO là một trong những nhóm vật liệu được
nghiên cứu rộng rãi nhất sử dụng làm nền cảm biến khí bán dẫn. Những kim loại quí
như Pt, Pd được dùng làm các chất xúc tác để cải thiện độ nhạy, độ chọn lọc và tính ổn
định của vật liệu [132, 174]. Nói chung, các nghiên cứu tập trung vào vấn đề giảm
nhiệt độ vận hành, cải thiện độ nhạy, nhưng giá thành cao. Kim loại đất hiếm đóng vai
trò trong kỹ thuật hoá học hiện đại như quang xúc tác, tế bào nhiên liệu, vật liệu phát
1
- Xem thêm -