Mô tả:
KLAU S BEUTH
LINH KIỆN ĐIỆN TIJ
Người dịch: NGUYÊN VIẾT NGUYÊN
NHÀ X U Ấ T BẢ N G IÁ O DỤC
é
Elektronik 2
Klaus Beuth
Bauelemente
18., uberarbeitete Auflage
unter M itarbeit von O la f B euth
V ogel Buchverlag
Der Lizenzgeber (Vogel Industrie Medien) úbertrâgt dem Lizenznehmer (Higher Educalionai
and Vocational Book JSC Hanoi) das ausshlỉessỉiche Recht 2 ur Verdffentlichung In Such
form dis Verkes in Vietnam.
Cuốn sách được xuất bản theo hợp đổng chuyển nhượng bản quyễn gỉửa Công ty cể phấn
Sổch Đại học - Dạy nghé, Nhà xuát bản Giáo dục và Nhà xuất bản Vogel Buchevôrlag
Wurzburg.
© Bản quyền liếng Việt thuộc HEVOBCO - Nhà xuấl bản Giáo dục
183-2008/CXB/15-363/GD
Mã số: 7K755Y8 - DAI
LỜI G IÓ ! T H IỆ U
Cùng vổi cuô"n "Mạch điộn tử”, cuổh "Linh kiện điộn tử" hợp thành hai
trong bộ sách qufin trọng nhất phục vụ cho lĩnh vực dào tạo ngành điộn lử
tin lìọc - điện tử vicn thông đă dược NXB "Vogel Buchvcrlag'' - Cộng hoà
L iỗ n b a n g ỉ)ức x u ấ l bản.
Cu ôn "Lính kiộn điộn tủ" được chúng tôi lựa chọn mua bản quyển và
dich sanp tiếng Viẽt vì dây là cuốn sảch cỏ nôi dung tốt, đă dươc xua'tban đến
lần thứ 18 và đã được nhiểu nước như: Trung Quốc, Ân Độ... mua bản quyền.
Cu ôn "Linh kiộn điộn tử" gồm 14 chương, nội dung xuyên suôt của 14
chư
t
>
♦
X .
/
\
\
\
/
<•
'
Hinh 1.11. Đố thj điện áp
khi dịch đứng {lèii).
)
N
/í
te s
_✓
Hình 1.12. Đ õ thị điện áp
khi djch ngang (phải).
Khi muốn thể hiện sự phụ thuộc hàm số’ của điện áp theo thời
gian, cần đuy trì tôc độ quét của tia điện tủ (từ trái qua phải) không
dổi N íĩhĩa là Lhòi gian làm lệch tia cô”dịnh theo một dòng quét (ví dụ
thời gian quól (chu kỳ quét) một dòng lừ tráiqua phải là 1/50giây).
Điện áp thực hiện việc lái tia dược gọi là điện áp quét, có dạng răng
cưa (hình 1.13) được tạo rn từ một bộ phát xung răng cưa:
Tổn s ố của điện áp răng cưa c 6 thể
thay đổi theo nhiều thang và thay dổi
liên tục trong mỗi thang, Tần số nàv
càng lỏn thì tô"c độ quét cúa tia diện tử
càng nhanh.
Khi muốn hicn thị một chu kỳ điện
áp hình sin, tín hiệu này cần đưa t-ói lôì
vào Y; điện áp răng cưa được đưa tới lối
vào X- Chu kỳ của hai điện áp này phải
bằng nhau (hình 1.14, Tx = Ty).
,
\ t
^Chu kỳ
íặpT
Hinh 1.13. Điện áp quét dạng
răng cưa.
Hlnh 1.14. Quan hệ giữa chu kỳ của tín hiệu Y và chu kỳ của diện ảp răng cưa.
Nếu T, * Ty hình trên màn
SC
không đứng vững (bị trôi đi)
Nếu T, = 2T^ trên màn sẽ xuất hiện hai chu kỳ tín hiệu hình sin.
Ta c h ỉ nhận được hình vững trên màn khi T, bằng bội s ố nguyên của Ty.
Ta nói tín hiệu cần quan sát U y và tín hiệu quét ngang u , được
đồng bộ nhau vể tần sô". Có thể thực hiện việc đồng bộ bằng điều
chình tav nhưng khá khó khàn, các oxylo ngày nay được đặt ở ch ế độ
tự động bám đồng bộ nhò khối đồng bộ trong cấu trúc hình 1 . 1 0 .
Tầng đổng bộ có thể hoạt động ỏ các chế độ khác nbau như:
• Đồng bộ theo lưối điện 50Hz.
• Đồng bộ theo các điện áp ngoài đặt vào để điều khiển.
• Chế độ tự đồng bộ khi tín hiệu Y trực tiếp được sử đụng (bằng
cách trích ra) để điều khiển đồng bộ tín hiộu X.
Ồ chế độ tự đồng bộ, chuyển mạch chọn ch ế độ đổng bộ ỏ vị trí
là chọn phần dương của tín hiệu Y; còn ỏ vị trí ” là chọn phần âm
của tín hiệu Y.
Khối nguồn nuôi cung cấp các mức điện áp khác nhau cho oxylo.
Khôi nguồn cao áp điéu khiển cưòng độ dòng tia điện tử và do vậy
điều khiển độ sáng của hình ảnh trên màn. Ngoài ra việc điều chỉnh
các giá trị diện áp m ột chiểu vào các điện cực cùa ốh g tia điện tử có
thể thay đôi độ hội tụ (độ nét) của tia điện tử. Các ch iết âp điểu chỉnh
độ sán g hav độ nét dều được đặt ỏ phía ngoài m ặt trước oxylo cho
ngưòi sử dụng thao tác khi cần hình ảnh rõ nét theo ý muôn.
1.3. SỬ DỤNG
MÁY HIỆN
SÓNG
I
4
Có rất nhiều chuyển mạch và các núm điều chỉnh trên m ặt trưỏc
oxylo. Thưòng chúng dược ghi ký hiệu và thông tin cần th iết cho
ngưòi sử dụng, do nguồn gốc sản xuầ”t rất đa dạng nên không có quy
tắc chung cho việc ký hiộu này. Do sử dụng ống tia điện tử, việc khởi
động oxylo cần có thòi gian vài chục giây tới vài phút đổ tạo tia cho
tỏi khi c 6 Lia quét ngang trên màn ảnh. Điểu chỉnh độ sáng của tia
thích hỢp; diều chỉnh các núm dịch X và dịch Y cho tia nằm chính
giữa màn hình. Chọn thồi gian làm lệch (thòi gian quét) thích hdp.
Chọn độ nét tia phù hỢp.
y
p
i
>
A
♦
ị
|Oms
Hinh 1.15. Chuẩn thang
cho lệch Y.
Hinh 1.16. Biểu diễn d ư òn g hinh sin
c ó biẻn độ 20mV và tẩn s ố 6,67kHz.
Tùy theo tín hiệu Y cần quan sát (về tần 8Ô" và về biên độ) cần
chọn các ch ế độ của oxylo cho phù hỢp, được gọi là chuẩn thang chia
chiều đứng (V/cm) và chicu ngang (ms/1 thang chia). Ví dụ trên hình 1.15
có chuẩn thang chiều đứng là 0 ,lV /cm (khi điện áp đ ặ t tói phiến lệch
Y thay dổi 0,1V thì tia dịch đi Icm theo chiều đứng).
Giá trị chuẩn theo trục ngang là lOms/1 thang chia (tia quét ngang
dượt 1 dơn vỊ thang chia cần 1 thời gian là lOms).
Việc chuẩn thang chia là quan trọng nhất trong việc do dạc các
thnni sô’ cúa tín hiệu Y đang quan sát,
V i d ụ : Bộ làm lộch Y của một oxylo được đặt ở lDmV/1 đơn vị
thang chia và độ lệch thời gian đặL là 2õm s/l đơn vị thang chia.
N hư Lrôn hình 1,16 xuất hiện điện áp hình sin trên màn ảnh.
Hãy tính giá trị biên độ đỉnh và tần sô' của dao động dang quan sát.
Thoo Lrục thòi gian: 1 chu kỳ hình ảnh chiếm khoảng 6 ô (6 đơn vỊ
c h i a n g a n g ) v ậ y c h u k ỳ T = 6.25).IS = iõ Ons.
Tlieo trục thẳng đứng biên độ hình ảnh từ đỉnh tới đỉnh chiếm 4Ô
(4 dơn vị chia dọc), vậy biên dộ đĩnh —dỉnh của hình ảnh là:
4.l0m V = 40mV
Biên dộ đỉnh:
ù = 20mV
Trìn sô* của tín hiỗu f =
T
= --------- * 6,67 kHz
ISO^is
Có loại oxylo không có chuẩn thang chia bẽn trong, khi đó cần
chuẩn lừ các điện áp Uy và u , biết trước đặt vào đầu vào tương ứng
để chuẩn từ ngoài, sau dó mới đưa tín hiệu cần đo vào dể so sánh với
các m ẫu đơn vị chia vừa có. nếu chưa phù hợp cần chuẩn lại. Tuy
nhiên các th ế hộ oxylo sau này dược chuẩn than g một cách tự động và
đa dạng.
CÂU HỎI ÔN TẬP
1.
Việc điều khiển tia điện tử lệch ngang và lệch đứng xảy ra trong
ông tia điện tử như th ế nào?
2.
N hiệm vụ của bộ khuếch dại Y.
3.
IBộ tạo điện áp răng cưa dùng vào việc gì?
4.
Cần hiểu “sự đồng bộ” trong oxylo như th ế nào?
5.
Chuyển mạch AC - DC trong mỗi oxylo có ý nghĩa gì?
6.
Trục thòi gian trôn màn hình oxylo được tạo ra như th ế nào?
7.
Việc chuẩn độ lệch ngang có ý nghĩa gì?
8.
N hiệm vụ của tầng Trigơ trong cấu trúc khối của oxylo hình 1.10.
- Xem thêm -