Mô tả:
Sở GD-ĐT Bến Tre
Trường THPT Lê Quí Đôn
Tổ Toán - Tin
CÂU HỎI/BÀI TẬP MINH HỌA ĐÁNH GIÁ THEO CÁC MỨC ĐỘ ĐÃ MÔ TẢ
CHỦ ĐỀ: TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ
Nội dung
1. Định nghĩa
Nhận biết
Mô tả: Học sinh phát biểu
được định nghĩa tích vectơ
với một số
VD1.1: Hãy phát biểu định
nghĩa tích vectơ với một số
Thông hiểu
Mô tả: Xác định được hướng
và độ dài của vectơ k a
VD1.2: Cho a có độ dài là 3.
Nêu nhận xét về hướng của
3a với a ? giải thích tại
sao 3a 9
2. Tính chất
Mô tả: Nêu được các tính chất Mô tả: Giải thích được các
về tích của vectơ với một số. hệ thức vectơ liên quan đến
tính chất tích của vectơ với
một số
VD2.1: Hãy nêu các tính chất VD2.2:
về tích của vectơ với một số. a) Giải thích tại sao:
1 3
3 2a 6 a ; a a a
4
b) Tìm vectơ đối của:
k a; 2a 3b
. Trung điểm
Vận dụng thấp
Mô tả: Tìm k để a kb
Vận dụng cao
VD1.3: Cho G là trọng tâm
tam giác ABC. D, E lần lượt
là trung điểm BC, AC. Tìm
h, k, l để :
GA hGD
AD kGD
DE l AB
Mô tả: Tính độ dài vectơ dựa
vào tính chất.
VD2.3: Cho tam giác ABC
đều cạnh a. Tính:
a) | 2 AB 2 BC |
4
b)
| AB AC |
Mô tả: Nêu được hệ thức Mô tả: Giải thích tại sao có Mô tả: Tính độ dài vectơ Mô tả: Tính lực tổng hợp
đoạn thẳng và
trọng tâm
tam giác
4. Điều kiện
hai vectơ cùng
phương
vectơ của trung điểm đoạn
thẳng và trọng tâm tam giác.
VD3.1:
a) Nếu M là trung điểm CD
thì với điểm I tùy ý ta có hệ
thức vectơ gì?
b) Nếu G là trọng tâm tam
giác MNP thì với điểm I tùy ý
ta có hệ thức vectơ gì?
các hệ thức vectơ?
dung tính chất trung điểm
đoạn thẳng
VD3.2:
VD3.3: Cho tam giác ABC
a) Cho I là trung điểm AB, vuông cân tại A có AB = a, I
giải
thích
tại sao:
là trung điểm AC.
MA MB 2 MI , với M tùy ý Tính: BA BI BC
b) Cho G là trọng tâm tam
giác
giải
ABC,
thích tại sao:
MA MB MC 3MG ,
với M tùy ý.
Mô tả: Điều kiện cần và đủ Mô
tả: Giải
thích tại
sao
Mô tả: Biết chứng minh ba
để hai vectơ cùng phương.
a kb (b 0) thì a, b cùng điểm thẳng hàng.
phương với nhau?
VD4.1: Phát biểu điều kiện.
VD4.2: Cho ba điểm A, B, C VD4.3: Cho ba điểm A, B, C
2
phân biệt thẳng hàng. Giải
biết BC AC . Chứng
thích
tại sao khi đó ta có:
3
minh
A,
B,
C
thẳng hàng.
AB k AC (k 0)
Mô tả: Mọi vectơ đều biểu Mô tả: Cho hai vectơ a, b Mô tả: Biết phân tích một
thị được qua hai vectơ không không cùng phương. Khi đó vectơ theo hai vectơ không
cùng phương.
cùng phương.
x luôn có cặp số m, n duy
5. Phân tích
một vectơ theo
hai vectơ
không cùng
phương
VD5.1: Phát biểu định lí.
của hai lực.
VD3.4: Cho hai lực F1 , F2 đặt
tại gốc O, độ lớn lực F1 , F2
bằng nhau và bằng 100N,
hai lực tạo với nhau một góc
600 . Tính
độ lớn của tổng
hợp lực F1 , F2 ?
Mô tả: Phân tích một vectơ
theo hai vectơ không cùng
phương.
nhất sao cho: x ma nb
VD5.2: Cho tam giác OAB,
M là trung
điểm AB.
Hãy
biểu
thị OM theo OA và
OB .
VD5.3: Cho tam giác ABC có
trọng tâm G. Hãy
biểu thị
AB, GC , BC , CA
mỗi vectơ
theo GA, GB
VD5.4: Cho hình bình hành
ABCD. Gọi M,N là hai điểm
lần lượt trên AB và CD sao
cho:
AM 1 CN 1
;
. G là
AB 3 CD 2
trọng tâm tam giác MNB.
Hãy phân tích
vectơ
AG
theo AB và AC .
- Xem thêm -