Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Ld_toan_92_02

.DOC
5
342
96

Mô tả:

PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. ⎧x + y = 1 Câu 1. Hệ phương trình ⎧ có nghiệm là ⎧x − 2 y = 4 b. ( x = −1; y = 2) a. ( x = 2; y = −1) d. ( x = 1; y = −2) c. ( x = −2; y = 1) Câu 2. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn, biết góc A bằng 750 . Vậy số đo góc C bằng a. 750 b. 1050 0 c. 150 d.25 . Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = a. M (−2; −2) b N (2; 2) x2 ? 2 c. P(−2;1) d. Cả ba điểm M, N, P 2 Câu 4. Một hình tròn có diện tích là 25π (cm ) thì độ dài đường tròn là a. 5π (cm) b. 8π (cm) c. 12π (cm) d. 10π (cm). Câu 5. Phương trình x 2 + 5x − 6 = 0 có nghiệm là a. x1 = −1, x2 = 6 b. x1 = −3, x2 = −2 c. x1 = 1, x2 = d. x1 = −12; x2 = 2 −6 Câu 6. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là a cm và chiều cao là 2a cm với a > 0 cho trước thì thể tích là 3 a. 4π a 3 (cm ) 3 b. 8π a 3 (cm ) c. 2π a 3 (cm3 ) Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? a. 4 x 2 −16 = 0 b. x 2 + x = 0 c. 3x 2 − 2 x −1 = De so 2/lop 9/ki 2 0 1 3 d. 4π a 2 (cm ). d. 4 x 2 + x + 5 = 0 2 Câu 8. Một mặt cầu có diện tích 400π cm thì bán kính mặt cầu đó là a. 100cm De so 2/lop 9/ki 2 b. 50cm c. 10cm 2 d. 20cm Câu 9. Đồ thị của hàm số y = ax 2 đi qua điểm A(4;16) thế thì a bằng a. 1 b. 1 2 c. 4 d. 1 . 64 Câu 10. Cho đường tròn (O; R) và hai bán kính OC, OD hợp nhau một góc CnOD = 134 . Số đo cung nhỏ CD là 0 a. 1340 b. 67 0 c. 46 0 d. 1130 . ⎧x + 2 y = 1 Câu 11. Cho hệ phương trình ⎧ . Hệ phương trình nào sau đây tương đuơng ⎧2 x − y = 3 với hệ đã cho ⎧2 x + 4 y = 1 a. ⎧ ⎧2 x − y = 3 ⎧x + 2 y = 1 b. ⎧ ⎧4x − 2 y = 6 ⎧x = 1 − 2 ⎧x + 2 y = 1 ⎧4 x − 2 y = 3 d. ⎧ y c. ⎧ ⎧y − 2 x = 3 Câu 12. Cho đường tròn tâm O, hai dây cung NP và MQ cắt nhau tại điểm E nằm trong (O) sao cho NnMQ = 360 , MnQP = 520 . NnEQ bằng Số đo của a. 1760 b. 880 c. 440 d. 220 II. Tự luận (7 điểm). 4 2 Câu 13 (1 điểm). Giải phương trình x − 3x − 4 = 0. 2 y=x . Câu 14 (1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số Câu 15 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông biết chu vi tam giác vuông là 24cm. Câu 16 (3,5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Vẽ bán kính OD vuông góc với dây BC tại I. Tiếp tuyến đường tròn (O) tại C và D cắt nhau tại M. a. Chứng minh rằng tứ giác ODMC nội tiếp một đường tròn. b. Chứng minh BnAD = DnCM c.Tia CM cắt tia AD tại K, tia AB cắt tia CD tại E. Chứng minh EK // DM .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan