1. Lý do chọn đề tài. 5
2. Mục đích. 5
3. Nội dung thực hiện. 5
4. ý nghĩa khoa học và thực tiễn. 5
5. Hướng phát triển của đề tài. 6
6. Phương pháp thực hiện. 6
Chương 1 7
TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY XI MĂNG CHINFON VÀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT TẠI NHÀ MÁY 7
1.1 Sơ lược về quá trình hình thành và cấu trúc tổ chức của nhà máy xi măng CHINFON Thủy Nguyên Hải Phòng 7
1.1.1. Sơ lược về quá trình hình thành nhà máy: 7
1.1.2.Vị trí địa lý 8
1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất Công ty cổ phần Xi măng CHINFON 9
1.3. Thành phần hoá học của Clinker xi măng pooclăng 9
1.4. Công nghệ sản xuất xi măng 10
1.4.1 Quá trình chuẩn bị nguyên nhiên liệu 11
1.4.2. Công đoạn sơ chế 12
1.4.2.1.Công đoạn đập nguyên liệu thô 12
1.4.2.2.Lưu kho nguyên liệu thô 12
1.4.3 Nghiền liệu 13
1.4.3.1.Công đoạn nghiền liệu 13
1.4.3.2.Dẫn nguyên liệu 14
1.4.4 Lò nung 16
1.4.4.1.Tiền nung 16
1.4.4.2.Công đoạn nung clinker 16
1.4.5. Nghiền xi măng 18
1.4.5.1.Làm mát Clinker 18
1.4.5.2.Vận chuyển và chứa Clinker 18
1.4.5.3.Công đoạn nghiền xi măng 19
1.4.5.4.Công đoạn vận chuyển, đóng bao và xuất xi măng 20
Chương 2 21
HỆ THỐNG CÂN ĐỊNH LƯỢNG VÀ CÂN BĂNG 21
2.1. Giới thiệu về hệ thống cân băng định lượng. 21
2.1.1. Nguyên lý hoạt động 21
2.1.2. Cấu tạo của cân băng định lượng : 26
2.2.Nguyên lý tính lưu lượng của cân băng định lượng: 27
2.2.1.Nguyên lý tính lưu lượng: 27
2.2.2. Đo trọng lượng liệu trên băng tải: 28
2.3 Cấu tạo hệ thống điều khiển 29
2.4. Thông số kỹ thuật của hệ thống 30
Chương 3 31
TRANG THIẾT BỊ DÙNG HỆ THỐNG CÂN BĂNG ĐỊNH LƯỢNG 31
3.1. Đặt vấn đề 31
3.2. Cấu tạo cân băng định lượng 32
3.2.1.Cấu tạo 32
3.2.2. Nguyên lý hoạt động 34
3.3. Nguyên lý đo 35
3.4. Hệ thống cân băng định lượng nghiền xi măng của công ty xi măng CHINFON Thủy Nguyên Hải Phòng 36
3.5.Các phần tử chính dùng trong hệ thống cân băng định lượng 37
3.6. Giới thiệu về các phần tử tự động dùng trong hệ thống cân băng định lượng 38
3.6.1.Động cơ không đồng bộ ba pha 38
3.6.2. Biến tần Micromaster Vector kiểu MM 440 của Siemens. 39
3.6.2.1. Cách đấu nối dây. 41
3.6.2.2: Thông số kỹ thuật của biến tần Micromaster Vector kiểu MM440. 42
3.6.2.3. Nguyên lý điều khiển tốc độ động cơ 44
3.7.Cảm biến tiệm cận 45
3.7.1.Tìm hiểu về cảm biến tiệm cận 45
3.7.1.1.Nguyên lý hoạt động của cảm biến tiệm cận loại từ cảm 46
3.7.1.2.Cảm biến tiệm cận dùng trong hệ thống cân băng nghiền xi măng 46
3.8. Cảm biến lực 47
3.8.1.Lý thuyết về cảm biến lực 47
3.8.1.2. Loadcell dùng trong hệ thống cân băng nghiền xi măng 49
3.8.1.3. Cảm biến vận tốc. 51
3.8.2. Giới thiệu hệ thống điều khiển và kiểm tra phép đo DISOCONT 53
3.8.2.1. Khái niệm 53
3.8.2.2. Giới thiệu các đơn vị hệ thống 54
3.8.2.2.1.Bộ điều khiển cục bộ VLG 20110 54
3.8.2.2.3. Bộ phận VLB20120 58
3.9. Đầu cân: 59
Chương 4 61
LẬP TRÌNH VÀ MÔ PHỎNG HỆ THỐNG CÂN BĂNG ĐỊNH LƯỢNG 61
4.1.Giới Thiệu Về PLC S7-300 61
4.1.1. Khái niệm chung PLC S7-300 61
4.2. Giới Thiệu Phần Mềm Giám Sát WinCC 62
4.3. Xây dựng chương trình 63
4.3.1.Xây dựng công thức tính toán và lưu đồ thuật toán: 63
4.3.2. Quy trình công nghệ và lập trình hệ thống: 67
4.3.2.1. Cấu tạo hệ thống cân băng: 67
4.3.2.3.Liệt kê số lượng tín hiệu vào/ra: 70
4.4.3.4. Cấu hình phần cứng và chương trình điều khiển: 71
MỤC LỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1 : Nhà máy xi măng CHINFON…………..……………………………………...8
Hình 1.2 : Sơ đồ công nghệ sản xuất xi măng…………………………………………...9
Hình 1.3 : Sơ đồ công nghệ sản xuất xi măng…..……………………………………… ...11
Hình 1.4 : Lưu kho nguyên liệu thô………………………………………………………..14
Hình 1.5:Nghiền liệu………………………………………………………………………..13
Hình 1.6: Đồng nhất liệu…………………………………………………………………...14
Hình 1.7:Cấp liệu vào lò…………………………………………………………………. ....15
Hình 1.8:Tháp tiền nung………………………………………………………………… ..16
Hình 1.9:Lò nung…………………………………………………………………………… 16
Hình 1.10: Làm mát Clinker……………………………………………………………… 18
Hình 1.11:Định lượng nguyên liệu nghiền xi măng……………………………………19
Hình 1.12: Nghiền xi măng………………………………………………………………..19
Hình 2.1:Sơ đồ công nghệ điều khiển cân băng tải…………………………………….23
Hình 2.2: Hình ảnh hệ thống cân băng định lượng……………………………………24
Hình 2.3: Sơ đồ nguyên lý đo lường của hệ thống cân băng định lượng..................25
Hình 2.4: Cấu tạo cân băng định lượng..................................................................26
Hình 2.5 : Sơ đồ cấu tạo hệ thống cân băng 3cửa…………………………………….29
Hình 3.1: Cấu tạo hệ thống cân băng định lượng........................................................32
Hình 3.2: Cấu tạo cân băng định lượng MULTIDOS..................................................33
Hình 3.3: Sơ đồ khối chức năng của cân băng định lượng………………………….34
Hình 3.4 : Sơ đồ nguyên lý đo lường của hệ thống cân băng định lượng................35
Hình 3.5: Mô hình hệ thống cân băng định lượng.................................................37
Hình 3.6: Động cơ SEW loại K..............................................................................39
Hình 3.7: Lắp đặt động cơ truyền động cho băng tải............................................39 Hình 3.8: Biến tần Micromaster Vector kiểu MM 440 của Siemens……………........40
Hình 3.9: Sơ đồ khối của biến tần Micromaster vector kiểu MM 440....................42 Hình 3.10: Cách đấu nối dây vào biến tần………………………………………………43
Hình 3.11: Sơ đồ chi tiết bên trong của cảm biến tiệm cận loại từ cảm………………47
Hình 3.12: Cảm biến tiệm cận BIC 1I3-P2A40-M30MO2-BPX0B-050…………….. ...4
Luận văn cao học
-1-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
MỤC LỤC
1. Lý do chọn đề tài...................................................................................................5
2. Mục đích.................................................................................................................5
3. Nội dung thực hiện................................................................................................5
4. ý nghĩa khoa học và thực tiễn.............................................................................5
5. Hướng phát triển của đề tài................................................................................6
6. Phương pháp thực hiện........................................................................................6
Chương 1..............................................................................................................7
TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY XI MĂNG CHINFON VÀ QUY TRÌNH SẢN
XUẤT TẠI NHÀ MÁY.........................................................................................7
1.1 Sơ lược về quá trình hình thành và cấu trúc tổ chức của nhà máy xi
măng CHINFON Thủy Nguyên Hải Phòng.........................................................7
1.1.1. Sơ lượ vê qu ́rìn nìn ́nth̀n ̀nth ̀ uá...................................................7
1.1.2.Vị ́ri ịi ll...................................................................................................8
1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất Công ty cổ phần Xi măng CHINFON.......9
1.3. Thành phần hoá học của Clinker xi măng pooclăng...................................9
1.4. Công nghệ sản xuất xi măng..........................................................................10
1.4.1 Quá trình chuẩn bị nguyên nhiên liệu..................................................11
1.4.2. Công đoạn sơ chế.....................................................................................12
1.4.2.1.Cồg oạ̀ ập ̀gqaề liệq ́nô...................................................................12
1.4.2.2.Lưq kno ̀gqaề liệq ́nô..............................................................................12
1.4.3 Nghiền liệu.................................................................................................13
1.4.3.1.Cồg oạ̀ ̀gniề liệq..................................................................................13
1.4.3.2.Dẫ̀ ̀gqaề liệq............................................................................................14
1.4.4 Lò nung......................................................................................................16
1.4.4.1.Tiề ̀q̀g.......................................................................................................16
1.4.4.2.Cồg oạ̀ ̀q̀g ̣lìker...............................................................................16
1.4.5. Nghiền xi măng........................................................................................18
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-2-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
1.4.5.1.Lth̀ ̀ ú Clìker...........................................................................................18
1.4.5.2.Vậ̀ ̣nqaể̀ vth ̣nứi Clìker........................................................................18
1.4.5.3.Cồg oạ̀ ̀gniề xi ̀ ằg..........................................................................19
1.4.5.4.Cồg oạ̀ vậ̀ ̣nqaể̀, ó̀g bio vth xqấ́ xi ̀ ằg...................................20
Chương 2............................................................................................................21
HỆ THỐNG CÂN ĐỊNH LƯỢNG VÀ CÂN BĂNG........................................21
2.1. Giới thiệu về hệ thống cân băng định lượng...............................................21
2.1.1. Ngqaề ll noạ́ ộ̀g.................................................................................21
2.1.2. Cấq ́ạo ̣ủi ̣ầ bằg ị̀n lườg ́............................................................26
2.2.Nguyên lý tính lưu lượng của cân băng định lượng:..................................27
2.2.1.Ngqaề ll ́ìn lưq lườǵ..........................................................................27
2.2.2. Đo ́rọ̀g lườg liệq ́rề bằg ́ảí.............................................................28
2.3 Cấu tạo hệ thống điều khiển..........................................................................29
2.4. Thông số kỹ thuật của hệ thống...................................................................30
Chương 3............................................................................................................31
TRANG THIẾT BỊ DÙNG HỆ THỐNG CÂN BĂNG ĐỊNH LƯỢNG..........31
3.1. Đặt vấn đề..........................................................................................................31
3.2. Cấu tạo cân băng định lượng.........................................................................32
3.2.1.Cấu tạo.............................................................................................................32
3.2.2. Ngqaề ll noạ́ ộ̀g.................................................................................34
3.3. Nguyên lý đo....................................................................................................35
3.4. Hệ thống cân băng định lượng nghiền xi măng của công ty xi măng
CHINFON Thủy Nguyên Hải Phòng...................................................................36
3.5.Các phần tử chính dùng trong hệ thống cân băng định lượng.................37
3.6. Giới thiệu về các phần tử tự động dùng trong hệ thống cân băng định
lượng.......................................................................................................................... 38
3.6.1.Động cơ không đồng bộ ba pha...................................................................38
3.6.2. Biế̀ ́ầ̀ Mịrò iśer Vẹ́or kiểq MM 440 ̣ủi Siè ès........................39
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-3-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
3.6.2.1. Cụn ấq ̀ối dâa.........................................................................................41
3.6.2.2́ Tnồg số kỹ ́nqậ́ ̣ủi biế̀ ́ầ̀ Mịrò iśer Vẹ́or kiểq MM440........42
3.6.2.3. Ngqaề ll iêq kniể̀ ́ộ́ ộ ộ̀g ̣ơ.......................................................44
3.7.Cảm biến tiệm cận............................................................................................45
3.7.1.Tìm hiểu về cảm biến tiệm cận....................................................................45
3.7.1.1.Ngqaề ll noạ́ ộ̀g ̣ủi ̣ả̀ biế̀ ́iệ̀ ̣ậ̀ loại ́ừ ̣ả̀ .........................46
3.7.1.2.Cả̀ biế̀ ́iệ̀ ̣ậ̀ dù̀g ́ròg nệ ́nố̀g ̣ầ bằg ̀gniề xi ̀ ằg.........46
3.8. Cảm biến lực.....................................................................................................47
3.8.1.Lý thuyết về cảm biến lực........................................................................47
3.8.1.2. Loiḍell dù̀g ́ròg nệ ́nố̀g ̣ầ bằg ̀gniề xi ̀ ằg.........................49
3.8.1.3. Cả̀ biế̀ vậ̀ ́ộ́.........................................................................................51
3.8.2. Giới thiệu hệ thống điều khiển và kiểm tra phép đo DISOCONT......53
3.8.2.1. Knui ̀iệ̀ .....................................................................................................53
3.8.2.2. Giới ́niệq ̣ụ ờ vị nệ ́nố̀g...................................................................54
3.8.2.2.1.Bộ iêq kniể̀ ̣ụ̣ bộ VLG 20110........................................................54
3.8.2.2.3. Bộ pnậ̀ VLB20120.............................................................................58
3.9. Đầu cân:.............................................................................................................59
Chương 4............................................................................................................61
LẬP TRÌNH VÀ MÔ PHỎNG HỆ THỐNG CÂN BĂNG ĐỊNH LƯỢNG.....61
4.1.Giới Thiệu Về PLC S7-300..............................................................................61
4.1.1. Khái niệm chung PLC S7-300...................................................................61
4.2. Giới Thiệu Phần Mềm Giám Sát WinCC....................................................62
4.3. Xây dựng chương trình...................................................................................63
4.3.1.Xây dựng công thức tính toán và lưu đồ thuật toán:..............................63
4.3.2. Qqa ́rìn ̣ồg ̀gnệ vth lập ́rìn nệ ́nố̀ǵ...............................................67
4.3.2.1. Cấq ́ạo nệ ́nố̀g ̣ầ bằǵ.........................................................................67
4.3.2.3.Liệ́ kê số lườg ́ì niệq vtho/rí..................................................................70
4.4.3.4. Cấq nìn pnầ̀ ̣ứ̀g vth ̣nườg ́rìn iêq kniể̀́.....................................71
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-4-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
MỤC LỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1 : Nhà máy xi măng CHINFON…………..……………………………………...8
Hình 1.2 : Sơ đồ công nghệ sản xuất xi măng…………………………………………...9
Hình 1.3 : Sơ đồ công nghệ sản xuất xi măng…..……………………………………… ...11
Hình 1.4 : Lưu kho nguyên liệu thô………………………………………………………..14
Hình 1.5:Nghiền liệu………………………………………………………………………..13
Hình 1.6: Đồng nhất liệu…………………………………………………………………...14
Hình 1.7:Cấp liệu vào lò…………………………………………………………………. ....15
Hình 1.8:Tháp tiền nung………………………………………………………………… ..16
Hình 1.9:Lò nung…………………………………………………………………………… 16
Hình 1.10: Làm mát Clinker……………………………………………………………… 18
Hình 1.11:Định lượng nguyên liệu nghiền xi măng……………………………………19
Hình 1.12: Nghiền xi măng………………………………………………………………..19
Hình 2.1:Sơ đồ công nghệ điều khiển cân băng tải…………………………………….23
Hình 2.2: Hình ảnh hệ thống cân băng định lượng……………………………………24
Hình 2.3: Sơ đồ nguyên lý đo lường của hệ thống cân băng định lượng..................25
Hình 2.4: Cấu tạo cân băng định lượng..................................................................26
Hình 2.5 : Sơ đồ cấu tạo hệ thống cân băng 3cửa…………………………………….29
Hình 3.1: Cấu tạo hệ thống cân băng định lượng........................................................32
Hình 3.2: Cấu tạo cân băng định lượng MULTIDOS..................................................33
Hình 3.3: Sơ đồ khối chức năng của cân băng định lượng………………………….34
Hình 3.4 : Sơ đồ nguyên lý đo lường của hệ thống cân băng định lượng................35
Hình 3.5: Mô hình hệ thống cân băng định lượng.................................................37
Hình 3.6: Động cơ SEW loại K..............................................................................39
Hình 3.7: Lắp đặt động cơ truyền động cho băng tải............................................39
Hình 3.8: Biến tần Micromaster Vector kiểu MM 440 của Siemens……………........40
Hình 3.9: Sơ đồ khối của biến tần Micromaster vector kiểu MM 440....................42
Hình 3.10: Cách đấu nối dây vào biến tần………………………………………………43
Hình 3.11: Sơ đồ chi tiết bên trong của cảm biến tiệm cận loại từ cảm………………47
Hình 3.12: Cảm biến tiệm cận BIC 1I3-P2A40-M30MO2-BPX0B-050…………….. ...47
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-5-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
Hình 3.13: Nguyên lý cầu Wheatstone…………………………………………………….49
Hình 3.14: Cấu tạo điện trở lực căng…………………………………………………..…50
Hình 3.15: Cảm biến đo trọng lượng loadcell PWS…………………………………….51
Hình 3.16: Các thông số cơ bản của loadcell PWS……………………………….......51
Hình3.17: Kích thước loadcell PWS……………………………………………….........52
Hình 3.18: Hình ảnh cảm biến vận tốc………………………………………………….53
Hình 3.19: Hệ thống DISOCONT cho cân băng………………………………………..54
Hình 3.20: Hệ thống MULTIDOS trong cân băng……………………………………...55
Hình 3.21. Sơ đồ khối điều khiển VL220110………………………………………………57
Hình 3.21: Khối VSE 20100………………………………………………………………..58
Hình 3.22. Bộ điều khiển VLB20100……………………………………………………...60
Hình 3.23. Sơ đồ bộ điều khiển VLB20100…………………………………………….…61
Hình 3.24: 2iới thiệu hình ảnh một số loại đầu cân có trong thực tế………………...62
Hình 4.1. Thiết bị lập trình SIMATIC S7-300…………………………………………....64
Hình 4.2. Sơ đồ khối nguyên lý điều khiển hệ thống……………………………............66
Hình 4.3. Sơ đồ khối chương trình…………………………………………………………67
Hình 4.4. Sơ đồ khối xử lý lỗi cân băng và dừng hệ thống……………………………68
Hình 4.5. Sơ đồ khối xử lý lỗi băng tải chính……………………………………………68
Hình 4.6. Lưu đồ thuật toán khởi động tự động………………………………………..69
Hình 4.7. Sơ đồ công nghệ hệ thống…………………………………………………..…70
Phần mở đầu
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-6-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
1. Lý do chọn đề tài.
Nề kìn ́ế ̀ượ́ ́i ìg ̀gtha ̣th̀g pnú ́riể̀, ̀nq ̣ầq vê xâa dự̀g ̣ơ sở nạ
́ầ̀g ̀gtha ̣th̀g ̣io ể ̣ó ́nể up ứ̀g ượ òi nỏi ̣ủi qu ́rìn ̣ồg ̀gniệp nouniệ̀ ại nou. Để up ứ̀g ượ iêq ó ́ni nth̀g loạ́ ̣ụ ̀nth ̀ ua xi ̀ ằg ã ượ xâa
dự̀g vth ể ả̀ bảo ̣nấ́ lườg ̣ủi xi ̀ ằg ́ni việ̣ xụ ị̀n ̣nìn xụ ́ỷ lệ ̣ủi ̣ụ
́nth̀n pnầ̀ ể sả̀ xqấ́ xi ̀ ằg lth việ̣ rấ́ qì ́rọ̀g ̣nìn vi vậa nệ ́nố̀g ̣ầ bằg
ị̀n lườg ã ượ ưi vtho ̀nth ̀ ua. Cnìn vi vậa è ̣nọ̀ ê ́thi ̀tha ̀nằ̀ giúp è
ùn giu ượ knả ̀ằg ́ịn lqỹ kiế̀ ́nự́ bấa lâq ́ròg ̀nth ́rườ̀g, ̣ũ̀g ́ừ ó ̀ th
̀ắ̀ vữ̀g ượ kiế̀ ́nự́ ̣nqaề ̀gth̀n, up dụ̀g ́ố́ lìn noạ́ vtho ́nự̣ ́iễ̀.
2. Mục đích.
Tròg qu ́rìn ́nự̣ niệ̀ ồ ù ̣nú̀g ́i pnải ́ì ́òi, ́rio ổi kiế̀ ́nự́, ́ổ̀g
nơp ̀ó ể vậ̀ dụ̀g vtho ́niế́ kế sio ̣no việ̣ ́niế́ kế nệ ́nố̀g iêq kniể̀ ̣no dâa
̣nqaề ̣ầ bằg ị̀n lườg ả̀ bảo kỹ ́nqậ́, pnù nơp với aêq ̣ầq ́nự̣ ́ế.
3. Nội dung thực hiện.
Pnạ̀ vi ̀ội dq̀g ồ ù ́ập ́rq̀g vtho ̣ụ vấ̀ ê siq́
- Cồg ̀gnệ sả̀ xqấ́ xi ̀ ằg.
- Cụ ́niế́ bị ́ròg nệ ́nố̀g ̣ầ bằg ị̀n lườg.
- Giới ́niệq nệ ́nố̀g DCS ́ại ̀nth ̀ ua.
- Pnầ ́ịn ́niế́ kế bộ iêq kniể̀ ̣no nệ ́nố̀g ̣ầ bằg ị̀n lườg.
4. ý nghĩa khoa học và thực tiễn.
Ngtha ̀ia lĩ̀n vự̣ ́ự ộ̀g nou vth ́ì nọ̣ ̣ồg ̀gniệp lth ̀ ũi ̀nọ̀ ̣ủi kỹ ́nqậ́
niệ̀ ại, ̀niêq nệ ́nố̀g iêq kniể̀ ́ự ộ̀g ã ri ời ̀nằ̀ pnụ̣ vụ ̀niêq ̀nq ̣ầq
knụ ̀niq ̣ủi ời số̀g vth ượ ứ̀g dụ̀g rấ́ ́nth̀n ̣ồg è lại niệq qả ̣ồg việ̣
rấ́ ̣io. Mộ́ ́ròg ̀nữ̀g pnườg ù ́ố́ ̀nấ́ vth ượ sử dụ̀g rộ̀g rãi niệ̀ ̀ia lth ́nia
́nế nệ ́nố̀g ó bằ̀g bộ iêq kniể̀ PLC. Vi vậa ́niế́ kế nệ ́nố̀g iêq kniể̀ ̣no dâa
̣nqaề ̣ầ bằg ị̀n lườg sử dụ̀g ́niế́ bị lập ́rìn iêq kniể̀ PLC lth̀ ̀ầg ̣io
̀ằg sqấ́, ̣nấ́ lườg ̣ủi xi ̀ ằg lth ̀ ộ́ iêq ́ấ́ aếq niệ̀ ̀ia.
5. Hướng phát triển của đề tài.
Đê ́thi ̀tha ̣no ́i ̀ắ̀ knui qú ̀ ộ́ nệ ́nố̀g ́ự ộ̀g, ́qa ̀niề ́rề ́nự̣ ́ế ̣ó
̀niêq nìn ́nự́ ̣ầ ị̀n lườg, ́qỳ ́neo ̀nq ̣ầq ̣ồg việ̣ ̀ th ́i ́niế́ kế ̣no nơp ll.
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-7-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
Từ ̀nữ̀g kiế̀ ́nự́ ́iếp ́nq ượ qi ê ́thi ̀tha ́i ̣ó ́nể pnú ́riể̀ nệ ́nố̀g ̣ầ bằg
ị̀n lườg sìg ̀niêq lĩ̀n vự̣ knụ ̀nư ́ròg sả̀ xqấ́ ́nự̣ pnẩ̀ , ́nự́ ằ gii sụ́,...
6. Phương pháp thực hiện.
Tròg qu ́rìn lth̀ ồ ù ́nườ̀g sử dụ̀g ̀nữ̀g pnườg pnup siq́
-
Pnườg pnup knảo sú ́nự̣ ́ế.
-
Pnườg pnup xử ll ́thi liệq.
-
Pnườg pnup ́nố̀g kê.
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-8-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY XI MĂNG CHINFON VÀ QUY TRÌNH
SẢN XUẤT TẠI NHÀ MÁY
1.1 Sơ lược về quá trình hình thành và cấu trúc tổ chức của nhà máy xi măng
CHINFON Thủy Nguyên Hải Phòng
1.1.1. Sơ lược về quá trình hình thành nhà máy:
Qqu ́rìn pnú ́riể̀ ̣ủi ̀gth̀n ̣ồg ̀gniệp xi ̀ ằg Việ́ Nì ̀ói ̣nq̀g lqồ
pnụ ́nqộ̣ vtho nii aếq ́ố ̣ơ bả̀́ ̀ ộ́ ̀ ặ́ gắ̀ với iêq kiệ̀ pnú ́riể̀ kìn ́ế xã nội
̣nq̀g ̣ủi ấ́ ̀ượ́, ̀ ộ́ ̀ ặ́ knụ ̣ũ̀g pnụ ́nqộ̣ vtho ́rìn ộ pnú ́riể̀ ̣ồg ̀gnệ,
kỹ ́nqậ́ vth ́niế́ bị sả̀ xqấ́ xi ̀ ằg ́rề ́nế giới. Nnth xi ̀ ua ̀ ằg CHINFON lth ̀ ộ́
liề doìn giữi 3 ́ập oth̀ ̣ồg ́a TNHH CHINFON Việ́ Nì Holdìg (Đthi Loì)
vth UBND Tnth̀n pnố Hải Pnò̀g Việ́ Nì , Tổ̀g ̣ồg ́a Cồg ̀gniệp xi ̀ ằg Việ́
Nì . Nnth ̀ ua xi ̀ ằg CHINFON ̣nìn ́nự́ ́nth̀n lập ́neo giấa pnép ầq ́ư số
490/GP do Ủa Bì Nnth ̀ượ́ vê Hơp ́ụ vth Đầq ́ư (̀ia lth Bộ Kế noạ̣n vth Đầq ́ư)
̣ấp ̀gtha 24/12/1992, ượ ằg kl lại ́neo Lqậ́ doìn ̀gniệp ̀ằ 2005 vth ượ
UBND TP Hải Pnò̀g ̣ấp Giấa ̣nứ̀g ̀nậ̀ ầq ́ư số 021022000120 ̀gtha 3/7/2008.
Bằ̀g ̣ồg ̀gnệ vth ́niế́ bị ́iề ́iế̀, niệ̀ ại, siq kni ̣ải ́ạo, ̀ầg ̣ấp dâa ̣nqaề 1
ã ạ́ ̣ồg sqấ́ 4.900 ́ấ̀ Clìker/̀gtha so với ̣ồg sqấ́ ́niế́ kế bì ầq lth 4.000 ́ấ̀
Clìker/̀gtha vth sả̀ lườg sả̀ xqấ́ ạ́ 2.300.000 ́ấ̀ xi ̀ ằg /̀ằ ượ xâa dự̀g ́ại
Trth̀g Kền – Mìn Đự́ - Tnqỷ Ngqaề Hải Pnò̀g, ̀ơi ́ập ́rq̀g ̀gqồ̀ ̀gqaề liệq
́ố́ ̀nấ́ Việ́ Nì . Ngothi ̀nth ̀ ua ̣nìfò Hải Pnò̀g, ́ập oth̀ ̣ò̀ ̣ó ̀ ộ́ ́rạ̀
̀gniề xi ̀ ằg ở Hiệp Pnượ́ – TP. HCM (́rạ̀ ̀gniề ̀tha lấa ̀gqaề liệq Clìker ́ừ
̀nth ̀ ua xi ̀ ằg Cnìfò Hải Pnò̀g vậ̀ ̣nqaể̀ vtho) ể pnụ̣ vụ ́nị ́rườ̀g xi ̀ ằg
̀ iề Nì vth ̀ ộ́ dự ù xâa dự̀g ́rạ̀ ̀gniề ́ại knq kìn ́ế Dq̀g Qqấ́. Nnth ̀ ua
̀gniề Hiệp Pnượ́ ượ ầq ́ư xâa dự̀g vtho ̀ằ 2003 ́ại Knq ̣ồg ̀gniệp Hiệp
Pnượ́ ́nth̀n pnố Hồ Cni Mìn với ̣ồg sqấ́ 500.000 ́ấ̀ xi ̀ ằg ̀ ỗi ̀ằ . Dâa
̣nqaề 2 ượ xâa dự̀g vtho ̀ằ 2006 ́ại Trth̀g Kền – Mìn Đự́ - Tnqỷ Ngqaề
-Hải Pnò̀g với ̣ồg sqấ́ ạ́ 4.300 ́ấ̀ Clìker/̀gtha ã ̀ầg ̣ồg sqấ́ 2 dâa ̣nqaề
̣ủi ̀nth ̀ ua lề 9.200 ́ấ̀ Clìker/̀gtha, 3.900.000 ́ấ̀ xi ̀ ằg/̀ằ . Tổ̀g số vố̀ ầq
́ư ̣no giii oạ̀ 1 lth 263.705.066 USD vth 200.000.000 USD ̣no giii oạ̀ 2. Nnờ ̣ó
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-9-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
̀gqồ̀ ̀gqaề liệq với ̣nấ́ lườg ́ố́, ́rìg ́niế́ bị niệ̀ ại, ́iề ́iế̀, ội ̀gũ ̣ù bộ,
̣ồg ̀nầ viề lth̀n ̀gnê, ̣nấ́ lườg xi ̀ ằg Hoi Đtho ̀gtha ̣th̀g knẳ̀g ị̀n ượ vị
́nế ̣ủi ̀ ìn knồg ̣nỉ ́ròg ̀ượ́ ̀ th ́rề ̣ả ́nị ́rườ̀g knq vự̣.Tổ̀g vố̀ ầq ́ứ
288,3 ́riệq USD; Siq kni noth̀ ́nth̀n dâa ̣nqaề 1 ́ổ̀g ́rị giu
263.705.066
USD.
Vố̀
pnup
ị̀n
̣ủi
̣ồg
́á
qaế́ ́où lth
90.000.000
USD
- Pnii ̀ượ́ ̀gothí CnìFò Ìveś̀ è́ Co., Ĺd (Đthi Loì), góp 70%, bằ̀g
63 ́riệq USD.
- Pnii Việ́ Nì gồ̀ ́ Tổ̀g ̣ồg ́a Xi ̀ ằg Việ́ Nì , góp 14,44%, bằ̀g 13
́riệq USD vth Xi ̀gniệp knii ́nụ u Mìn Đự́ - Hải Pnò̀g, góp 15,56%, bằ̀g 14
́riệq USD. Hiệ̀ ̀ia, ̀nth ̀ ua ̣ụn ́rq̀g ́ầ ́nth̀n pnố Hải Pnò̀g 20K̀ ̀ằ̀ ́rề
qộ́ lộ 10 . Giio ́nồg ́nqậ̀ ́iệ̀, ̣ụ ̀gqồ̀ ̀gqaề liệq ̣nìn ̣q̀g ̣ấp ̣no ̀nth ̀ ua
( qặ̀g, sắ́, vôi, ấ́ sé́...) ở ́ròg pnạ̀ vi knồg qu 30k̀
1.1.2.Vị trí địa lý
Địi iể̀ ầq ́ư xâa dự̀g ̀nth ̀ ua xi ̀ ằg Cnìfò ượ ặ́ ́ại pnườ̀g ́nồ
Trth̀g Kền, ́nị ́rấ̀ Mìn Đự́, nqaệ̀ Tnủa Ngqaề, TP. Hải Pnò̀g
- Pnii Tâa giup ̀ ặ́ ườ̀g
qộ́ lô ̣ 10A ́qaế̀ ườ̀g Uố̀g bi – Hải Pnò̀g ́nqâ ̣̀
́iê ̣̀ ̣no qu ́rìn vâ ̣̀ ̣nqaể̀ ́nì ́ừ ̣ụ ̀ ỏ ́nì ở qồg bi vê ̀nth ̀ ua
- Pnii Nì giup sồg bạ̣n ằ̀g
- Pnii Đồg Bặ́ giup ̀úi U Bò ́nqô ̣̣ ́nị ́rấ̀ Mìn Đự́- Tnủa Ngqaề- Hải pnò̀g
- Pnii bặ́ giup ̣ầq ́rth̀g kền
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-10-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất Công ty cổ phần Xi măng CHINFON
Hiệ̀ sả̀ pnẩ̀ ̣ủi ̣ồg ́a rấ́ i dạ̀g vth ả̀ bảo ̣nấ́ lườg ̀nứ Xi ̀ ằg
Poọ Lằg nỗ̀ nơp PCB 30, PCB 40 ượ sả̀ xqấ́ ́neo ́iêq ̣nqẩ̀ Việ́ Nì TCVN
6260́1997; Xi ̀ ằg Poọ Lằg PC 40, PC 50 ượ sả̀ xqấ́ ́neo ́iêq ̣nqẩ̀ Việ́ Nì
TCVN 2682́1999; Clìker ́nườg pnẩ̀ Pp̣40 ượ sả̀ xqấ́ ́neo ́iêq ̣nqẩ̀ Việ́
Nì TCVN 7024́2002. Cụ sả̀ pnẩ̀ ̣ủi Cồg ́a ̣ổ pnầ̀ Xi ̀ ằg CHINFON
êq
̣ó ̣nấ́ lườg ổ̀ ị̀n, ộ dư ̀ ụ ̣io, ̣ó lơi ̣no ̀gười ́iêq dù̀g, ì ́oth̀ ́ròg qu
́rìn lưq kno, vậ̀ ̣nqaể̀, sử dụ̀g vth giu ̣ả nơp ll ̀nấ́. Cụ sả̀ pnẩ̀ ̀tha Cồg ́a
ã ̣ồg bố sả̀ pnẩ̀ pnù nơp ́iêq ̣nqẩ̀ vth ̣nấ́ lườg nth̀g nou ́ại Cni ̣ụ̣ ́iêq
̣nqẩ̀ o lườ̀g ̣nấ́ lườg (TC – ĐL – CL) Hải Pnò̀g vth ượ Cni ̣ụ̣ ́iếp ̀nậ̀.
Cồg ́a sả̀ xqấ́ ̣nủ aếq xi ̀ ằg loại PCB 30. Bề ̣ạ̀n ó,̣ồg ́a ̣ò̀ sả̀ xqấ́ xi
̀ ằg PCB 40 dth̀n ̣no ó̀g bio noặ̣ bù rời. Để ́ằg ̣ườ̀g ̣nấ́ lườg ̣ũ̀g ̀nư i
dạ̀g ̣ụ sả̀ pnẩ̀ ̣q̀g ̣ấp, BCC ìg ̣ó kế noạ̣n ́ằg ̣ườ̀g sả̀ xqấ́ xi ̀ ằg
PCB 40 .
1.3. Thành phần hoá học của Clinker xi măng pooclăng
Lth aếq ́ố qì ́rọ̀g ùn giu ̣nấ́ lườg ̣lìker, ̀ó gồ̀ 4 ôxí ̣nìń
CiO ̣niế̀ (63÷67)%. Lth ôxí qì ́rọ̀g ̀nấ́. Để xi ̀ ằg ̣ó ̣nấ́ lườg ̣io CiO
pnải liề kế́ với ̣ụ ôxí knụ. Lườg CiO ́ự do ̣ò̀ lại ở dạ̀g qu lửi lth̀ ̣no u xi
̀ ằg knồg ổ̀ ị̀n ́nể ́ịn gâa nại. Lườg CiO liề kế́ lớ̀- xi ̀ ằg ̣ó ̣ườ̀g ộ
̣io. Đó̀g rắ̀ ̀nìn, kni ó̀g rắ̀ ́oả ̀niệ́ ̀niêq, knồg bề nou.
SiO2́ ̣niế̀ (21÷24)%. Liề kế́ với CiO ́ạo knoùg SLC, ̣ụ knoùg ̀tha ̣ó knả
̀ằg ó̀g rắ̀. SiO2 ́ự do knồg ả̀n nưở̀g gi ế̀ ̣nấ́ lườg xi ̀ ằg. Lườg SiO 2
liề kế́ lớ̀ xi ̀ ằg ̣ó ̣ườ̀g ộ siq 28 ̀gtha lớ̀, ó̀g rắ̀ ̣nậ̀ , ́oả ̀niệ́ ̀nỏ kni
ó̀g rắ̀, bề nou nờ.
Al2O3́ ̣niế̀ (4÷8)%. Liề kế́ với CiO ́ạo ́nth̀n knoùg Alq̀ ìú vth Alq̀ ô
fezí ̣ì xi. Al2O3 liề kế́ lớ̀-xi ̀ ằg ̣ó ̣ườ̀g ộ pnú ́riể̀ lụ́ ầq ̣io siq ̣nậ̀ ,
́nời giì ó̀g rắ̀ ̀nìn, ́oả ̀niệ́ ̀niêq kni ó̀g rắ̀, ké̀ bề nou. Fe 2O3́ ̣niế̀
(2.5÷5)%. Liề kế́ với CiO ́ạo fezí ̣ì xi. Fe 2O3 lớ̀ ̀niệ́ ộ kế́ knối ̣ủi pnối liệq
giả̀ , ộ ̀nớ́ pni lỏ̀g ̀nỏ dễ ́ạo knoùg ́ròg ̣lìker. Nếq Fe 2O3 qu lớ̀ xi ̀ ằg
̣ó ́ỷ ́rọ̀g ̣io, ̣ườ̀g ộ ́nấp, ó̀g rắ̀ ̣nậ̀ , ́oả ̀niệ́ ́nấp, bề nou.
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Tni Tnạ
Pnụ
̀ u ̣n
( ̣o ̣io Đu gii (
il) ( ga Biz idd́
psq il iò)
̀ )
Qqặ Kno
̀g ́ổ̀g
sắ́ ( nơp
pirí
)
Bằ
g ́ải
Xe
́ải
Mua
ập u
vôi
Mỏ u
vôi
Bằ
g ́ải
Bằg
́ải
Mua
ập u
sé́
Kno u sé́
vth silịú
Xe
́ải
Mỏ
silịí
& u
sé́
Bằ
g
́ải
Cn
o Sil
̣il o
xì ̣nứ
er i
́ni
Cn ̀
o ̀ ị
lò ̀
Kno u
vôi
Tthq Mua
̣nở
ập
́nì ́nạ̣n
̣io
Bằ
g ́ải
Mua
̀gniề
Hìn 1.2. Sơ
ồ ̣ồg ̀gnệ
sả̀ xqấ́ xi
̀ ằg
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
Bằg ́ải
Tnạ
̣n
̣io
Đu
Biz
il
Pnụ
gii
Clì
ker
Qqặ Đu
̀g vôi
sắ́
Silị
í
Cầ bằg ìn lườg
Cầ bằg ìn lườg
Ngniề ́nô
Riw ̀ ill
Ngn
Ngniề
iề
́nô
xi
CKP
̀ ằ
Ngniề ́ìn g
Bill ̀ ill
Silo ồ̀g ̀nấ́
Hè ozè izíiò silo
Tnup ́rio ổi ̀niệ́
Preneíer ́ower
Xi ̀ ằg
Lò ̀q̀g
Kil̀
Đó̀g bio
Lth̀ ̀gqội ̣lìker
Clìker ̣ooler
Tnị
́rườ̀g
Sơ ồ dâa ́rqaề sả̀ xqấ́
1.4. Công nghệ sản xuất xi măng
Luận văn cao học
-11-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
Luận văn cao học
-12-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
Hình 1.3 : Sơ đồ công nghệ sản xuất xi măng
1.4.1 Quá trình chuẩn bị nguyên nhiên liệu
Từ ̀ ỏ, u vôi ượ knii ́nụ (̀ổ ̀ ì) vth ượ vậ̀ ̣nqaể̀ bằ̀g xe ́ải vê ổ
qi ̀ ua ập búi (1) ưi vê kịn ́nượ́ ̀nỏ nờ vth ưi lề ̀ ua rải liệq (2) ể rải liệq
̣nấ́ ́nth̀n ố̀g ́ròg kno ( ồ̀g ̀nấ́ sơ bộ). Tườg ́ự với ấ́ sé́, pnụ gii iêq ̣nỉ̀n
( qặ̀g sắ́, u si lị, qă ̣̀g bô xí...), ́nì u vth ̀gqaề liệq knụ ̣ũ̀g ượ ̣nấ́ vtho
kno vth ồ̀g ̀nấ́ ́neo ̣ụn ́rề.
Tại kno ̣nứi, ̀ ỗi loại sẽ ượ ̀ ua ̣tho liệq (5) vth (6) ̣tho ́ừ̀g lớp ( ồ̀g ̀nấ́
lầ̀ nii) ưi lề bằg ̣nqaề ể ̀ạp vtho ́ừ̀g Bì ̣nứi liệq (7) ́neo ́ừ̀g loại u vôi,
ấ́ sé́, qặ̀g sắ́...
Tnì u ́nô ́ừ kno ̣nứi sẽ ượ ưi vtho ̀ ua ̀gniề ứ̀g (20) ể ̀gniề, với
̀nữ̀g kịn ́nượ́ nạ́ ạ́ aêq ̣ầq sẽ ượ ưi vtho Bì ̣nứi (21) ̣ò̀ ̀nữ̀g nạ́ ̣nưi
ạ́ sẽ nồi vê ̀ ua ̀gniề ̀gniề lại ả̀ bảo nạ́ ́nì ̀niề liệq ̣nua noth̀ ́oth̀ kni
̣ấp ̣no lò ̀q̀g vth ́nup ́rio ổi ̀niệ́.
Qqu ́rìn sả̀ xqấ́ xi ̀ ằg ở ̀nth ̀ ua CHINFON bio gồ̀ rấ́ ̀niêq ̣ồg
oạ̀, ̀nừg ́nự̣ ́ế ́i ̣ó ́nể ̣nii ́nth̀n bố̀ ̣ồg oạ̀ ̣nìn siq́
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-13-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
1.4.2. Công đoạn sơ chế
1.4.2.1.Công đoạn đập nguyên liệu thô
Đập u vôi
Nnth ̀ ua niệ̀ ìg sử dụ̀g nệ ́nố̀g ập u vôi nii ̣ấp ể ̣q̀g ̣ấp ̣no sả̀
xqấ́ do Đthi Loì ́niế́ kế vth lắp ặ́́
Mua ập sơ ̣ấp lth ̀ ua kẹp nth̀ ( ộ̀g ̣ơ ̣nìn 250 kW, ̀=500 vg/pn) ̣ó
̀ằg sqấ́ ́niế́ kế 220 – 660 T/n. Nằg sqấ́ bìn qầ sử dụ̀g lth 450 T/n với ̣ỡ nạ́
vtho ̀ ix 1300 ̀ ̀ vth ̣ỡ nạ́ ri ̀ ix 300 ̀ ̀ .
Mua ập ́nứ ̣ấp lth ̀ ua ập búi ( ộ̀g ̣ơ ̣nìn 1000kW, ̀=600 vg/pn) ̣ó
̣ù̀g ̀ằg sqấ́ ́rề. Cỡ vtho ̀ ua ập ̀ ix 300 ̀ ̀ , ̣ỡ nạ́ ri ̀ ix 25 ̀ ̀ .
Đập ấ́ sé́
Cồg ́a niệ̀ ìg sử dụ̀g ̀ ua ập ấ́ sé́ kiểq ập búi ̣ó ̀ằg sqấ́ lth 200 660 T/n, ̀ằg sqấ́ dìn ị̀n ́niế́ kế 300 T/n, ̀ằg sqấ́ knii ́nụ ́nự̣ ́ế lth 270 - 285
T/n với kịn ́nượ́ sả̀ pnẩ̀ ̀ ix lth 25 ̀ ̀ . Đấ́ sé́ ̣q̀g ̣ấp ̣no ̀ ua ập ượ vậ̀
̣nqaể̀ bằ̀g ốô ́rọ̀g ́ải 12 ́ấ̀.
1.4.2.2.Lưu kho nguyên liệu thô
21.08-1
21.08-2
21.09-2
SÐt
21.09-1
S©n sÐt
21.02
21.01-1
21.03
21.05
§èng sÐt1
§èng sÐt2
24.10-2
24.10-1
21.06
21.07
To24.02
Hình 1.4: Lưu kho nguyên liệu thô.
Đấ́ sé́ ượ pnầ ̣nii ́ại iể̀ ̣ấp liệq dẫ̀ ế̀ sầ dự ́rữ ấ́ sé́ niệ̀ nth̀n
bằ̀g ̀ ộ́ bộ ̣nqaể̀ ́qaế̀ nii ườ̀g do ̀ óor kéo (21.01-2/ZV2111). Mộ́ ườ̀g dẫ̀
ế̀ sầ ̣nứi ấ́ sé́ niệ̀ nth̀n, ườ̀g kii dẫ̀ ế̀ knoìg ́rộ̀ nii ố̀g. Trạ̀g ́nui
bìn ́nườ̀g vth ́rạ̀g ́nui bì ầq ̣ủi ̣nqaế̀ ́qaế̀ nii ườ̀g dẫ̀ ế̀ sầ ấ́ sé́ niệ̀
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-14-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
nth̀n. Bộ pnậ̀ ̣nữ V ặ́ ̣ạ̀n bề ̀ ua ̀nập kno vth ̣ầq ̣tho ượ sử dụ̀g ̣no knoìg
́rộ̀ ấ́ sé́. Đấ́ sé́ ã pni ́rộ̀ ượ ́rqaề bằ̀g bằg ́rqaề ̣ó ́rọ̀g ́ải ́ới ́nù̀g
̣nứi sé́ 120 ́ấ̀ (24.02) ́ròg ̀nth ̣nứi ̀gqaề liêq. Tộ́ ộ ̣ủi ̀ ua ̣tho (24.05) ̣ó
́nể ̣nỉ̀n sửi do ̀gười iêq nth̀n CCR bằ̀g ̣ụn ́neo dõi ́rọ̀g lườg ̣ủi ́nù̀g ̣nứi
ấ́ sé́.
Mặ́ knụ u vôi ượ ̀ntho lộ̀ ́ròg sầ niệ̀ nth̀n bằ̀g ́niế́ bị ̣tho ̣ầq ́rụ̣.
Đu vôi vth pnụ gii ượ vậ̀ ̣nqaể̀ bằ̀g bằg ́rqaề ế̀ ̀ ua ̀gniề (24.10) qi ̣ụ
pnễq vth ̣ó 5 ̣ầ ̣nqaể̀ liệq ̀ ới. Cụ bộ lọ̣ bằ̀g ́úi ả̀ bảo knồg ̣ó bụi bẳ̀ ́ại
̣ụ iể̀ ̀ối ̣ủi bằg ́rqaề.
Kế́ lqậ̀́ Tnự̣ ́ế ́ròg qu ́rìn sơ ̣nế, ̣ụ ̀gqaề liệq ̀nư u vôi, ́nì u,
qặ̀g sắ́, qặ̀g Qqirzí pnải ượ iêq kniể̀ ́neo ́ỷ lệ pnù nơp. Tnự̣ ̣nấ́ lth ́i iêq
kniể̀ ̣ụ ộ̀g ̣ơ ̣ủi ̣ụ bằg ̣nqaề vậ́ liệq.
1.4.3 Nghiền liệu
1.4.3.1.Công đoạn nghiền liệu
FROM 24.07
24.02
24.03-3
24.03-2
iron
quazit
stone
stone
24.03-1
stone
TO 24.23
24.08
24.05-1
24.03-2
M
24.15
24.04-2
WATER
24.04-3
24.62
24.10
24.04-1
24.05-1
24.11
24.63
khÝ x¶ tiÒn nung
24.12
Hình 1.5:Nghiền liệu
Mua ̀gniề ̣ủi dâa ̣nqaề 2 lth ̀ ua ̀gniề ứ̀g kiểq ̣ù (LM 46.4) ̣ủi Đự́
̣ó ̀ằg sqấ́ 280 T/n. Mua ượ sử dụ̀g ể ̀gniề vth sấa knô ̀gqaề liệq. Cụ ́nth̀n
pnầ̀ lth u vôi, ấ́ sé́, qặ̀g Sắ́ vth qặ̀g Qqirzí siq kni ã ị̀n ́ỉ lệ ́ròg DCS
ượ ưi vtho ̀ ua ̀gniề. Mộ́ bộ pnầ la ộ̀g ̀ằg (LSKS66) ượ ́rìg bị ể pnầ
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-15-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
loại ̀gqaề liệq ́nô, ̣ụ nạ́ qu ̣ỡ ượ ́ụn ri vth qia ́rở lại bth̀ ̀gniề. Hệ ́nố̀g
́nuo liệq gồ̀ ̀ ộ́ bộ ̣nqaể̀ kiểq rq̀g, ̀ ộ́ bằg gầq, ̀ ộ́ bộ gầq kéo vth ̀ ộ́ ́nù̀g
̣nứi ượ sử dụ̀g ể giả̀ ̀ằg lườg iệ̀. Mộ́ bộ giả̀ ́ộ́ ượ lắp bề ̣ạ̀n ể
́rqaề ộ̀g ̣no ́niế́ bị ̀gniề. Đồ̀g ̀nấ́ ̀gqaề liệq
FROM 31.19
24.23
liÖu mÞn
FROM 24.10
24.42-2
24.36
24.42-1
24.27-2
25.01
24.27-1
24.37
2 4 .3 5
FROM 36.07
24.29
24.28
25.02
25.09
25.03
24.30
24.31
25.06
24.31
25.04-2
25.04-1
25.07
TO 31.15
TO 31.03
25.06-1
25.06-3
25.06-2
Hình 1.6: Đồng nhất liệu
Ngqaề liệq ượ ́nq góp bằ̀g Cạlò ̣nấ́ lườg ̣io ượ i bằ̀g ̣ụ Slide
knồg kni ́ới Silo ̀gqaề liệq bằ̀g gầq ̀ầg. Cụ bộ lọ̣ ́úi ượ lắp ặ́ ̣no ̣ụ
Slide knồg kni vth ̣ụ gầq ̀ầg.
Ngqaề liệq bộ́ sẽ ượ pnầ bổ êq vtho Silo bằ̀g nệ ́nố̀g ́nổi knồg kni.
Silo ượ ̣nế ́ạo bằ̀g bếồg ́ằg ̣ườ̀g ̣ó knả ̀ằg ̣nứi 15000 ́ấ̀. Silo ượ bổ
xq̀g ́niế́ bị pni ́rộ̀ vth xả ể ả̀ bảo ̣no việ̣ ồ̀g ̀nấ́ vth vtho ̀gqaề liệq ́nô. Hệ
́nố̀g ́rộ̀ ́neo ̀gqaề ll ́rọ̀g lự̣ ượ dù̀g ́ròg silo ̣nìn vth nệ ́nố̀g kni ̀é̀
ượ dù̀g ́ròg bqồ̀g ồ̀g ̀nấ́ ́rq̀g ́ầ . Cụ bộ lọ̣ ́úi ượ lắp ặ́ ể lọ̣ bụi bẩ̀
ở Silo vth bằg ̣nqaề.
1.4.3.2.Dẫn nguyên liệu
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-16-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
31.21
31.24
31.23
31.03
31.04
FROM25.07
31.05
31.06
31.06
M
M
31.09
31.11
31.07
31.09-1
31.09-2
31.09-3
31.10
31.11-3
31.11-2
31.11-1
31.08
31.12
31.12-0
TO 31.15
31.13
TO 31.14
Hình 1.7. Cấp liệu vào lò
Giải pnó̀g Siló Có nii bộ pnậ̀ ̣ửi xả ặ́ dưới Silo gồ̀ ̀ ộ́ ̣ửi iêq kniể̀
bằ̀g ́ia, ̀ ộ́ ̣ửi iêq kniể̀ bằ̀g kni ̀é̀. Tộ́ ộ xả ́ừ Silo ượ iêq ̣nỉ̀n ́ự ộ̀g
sio ̣no ́rọ̀g lườg ̣ủi ́nù̀g lqồ ở ̀ ự́ xụ ị̀n.
Hệ ́nố̀g ̀ạp liệq vtho lò ̀q̀ǵ Hệ ́nố̀g ̣ầ ̣ủi bộ pnậ̀ ̀ạp liệq vtho lò gồ̀
́nù̀g ̣ầ ̣ó ́rìg bị ̣ụ ́ế btho ̣ầ loid ̣ells, nệ ́nố̀g ẩa kni ̀é̀ ̣ó ̣ổ̀g iêq
kniể̀ lưq lườg bằ̀g ̀ óor (ZCV 31.01), ̣ổ̀g ó̀g knẩ̀ ̣ấp lưq ́ộ́ kế iêq ̣nỉ̀n
́ự ộ̀g ̣nấ́ rắ̀. Tộ́ ộ dò̀g liệq ế̀ ́nup ́iề ̀q̀g ượ iêq ̣nỉ̀n ́ự ộ̀g ́neo
iể̀ ặ́ vê lưq ́ộ́ kế ́ại CCR vth giu ́rị o ượ ở lưq ́ộ́ kế ̣nấ́ rắ̀ bằ̀g ̣ụn iêq
̣nỉ̀n ộ ̀ ở ̣ủi ̣ổ̀g iêq kniể̀ lưq ́ộ́ (ZCV 31.01).
Cnqaể̀ liệq ́ới ́nup ́iề ̀q̀ǵ Bộ́ liệq ã ượ ̣ầ ể dẫ̀ ́ới lò ̀q̀g sẽ
ượ vậ̀ ̣nqaể̀ ́ới ́nup ́iề ̀q̀g bằ̀g gầq kéo vth kni ́nổi (iir slide). Mộ́ gầq kéo
ượ ̣q̀g ̣ấp lth̀ dự pnò̀g ̀nừg gầq kéo ̀tha ̣ũ̀g ̣ó ́nể ượ sử dụ̀g ể lqầ
̣nqaể̀ bộ́ liệq vê Silo bằ̀g bộ ̣nqaể̀ nướ̀g nii ườ̀g bằ̀g ̀ óor (ZCV 31.21) ặ́
́ại ầq ri ̣ủi gầq kéo. Việ̣ ̣nọ̀ gầq kéo vth ̣nọ̀ ́qaế̀ noth̀ ́oth̀ do ́nio ́ụ viề
CCR ́nự̣ niệ̀ ́rượ́ kni knởi ộ̀g ̀nó̀ ̣nqaể̀ bộ́ liệq.
Kết luậń Cồg oạ̀ ̀gniề liệq lth ̀ ộ́ ́ròg ̀nữ̀g ̣ồg oạ̀ qì ́rọ̀g ̀nấ́
̣ủi qu ́rìn sả̀ xqấ́ xi ̀ ằg. Vi ́nế, qu ́rìn iêq kniể̀ ̀gniề liệq ̀ th ̣ụ ́nể lth
iêq kniể̀ ̀ ua ̀gniề lth vô ̣ù̀g qì ́rọ̀g qaế́ ị̀n ế̀ ̣nấ́ lườg sả̀ pnẩ̀
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-17-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
1.4.4 Lò nung
1.4.4.1.Tiền nung
32.01-1
M
M
TO 36.01
FROM 32.18
32.03-1
32.03
1C
2C
3C
4C
5C
FF
M
FROM 32.04
32.04-1
Hình 18: Tháp tiền nung
Hệ ́nố̀g sấa ̣ạlò ̀ằ ́ầ̀g vth nệ ́nố̀g lth̀ ̀ ú kiểq dth̀ gni ượ iêq kniể̀ bằ̀g
biế̀ ́ầ̀.
Kni sử dụ̀g nệ ́nố̀g sấa ̣ạlò 5 ́ầ̀g ̣ó ̣ụ ặ̣ iể̀ siq́
-
Giúp ̀ằg sqấ́ lò ́ằg lề 2,5 lầ̀.
-
Mự́ ộ ̣ìxi nói ́ròg Cị̀ìer knồg lớ̀ nờ 90 ế̀ 95 % ể ́rùn qu
̀niệ́ vth ́ổ̀ ́nấ́ ̀niệ́ lớ̀ ́ại Cị̀ìer.
1.4.4.2.Công đoạn nung clinker
FF
33.02
M
33.03-1
33.06
Hình 1.9: Lò nung
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-18-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
Lò ̀q̀g knô ̣ủi dâa ̣nqaề 2 ượ ̣ải ́ạo ́ừ lò ̀q̀g ướ́ ̣ó kịn ́nượ́ lò 5
x L70̀ , ộ ̀gniềg 3.5%, ̣ó 3 bệ ỡ, ̀ằg sqấ́ 3.500T/̀gtha ề , ̀niề liệq sử dụ̀g
100% ́nì ̣ù Hồ̀g Gii. Bộ ́rqaề ộ̀g ̀ ới gồ̀ bộ giả̀ ́ộ́ ộ ̣io, 1 ̀ óor
̣nìn, 1 bộ giả̀ ́ộ́ iêq ̣nỉ̀n ́ừ̀g ̀ậ́, 1 ̀ óor iêq ̣nỉ̀n ́ừ̀g ̀ậ́ vth 1 ̀ ua ộ̀g
lự̣ sự ̣ố. Tộ́ ộ qia ̣ủi lò ượ ́ằg lề ̀nờ bộ ́rqaề ộ̀g ̀ ới. Tộ́ ộ ̣ủi
̀ óor ̣nìn ượ iêq ̣nỉ̀n ́ừ xi. Ngqaề liệq siq kni qi ́nup ́rio ổi ̀niệ́ 5 ́ầ̀g
ượ ưi vtho lò ̀q̀g. Tại âa ̀gqaề liệq ượ ̀q̀g ̀ó̀g, ̣nảa ́ừ ầq lò ế̀ ̣qối
lò, ́ạo ́nth̀n sả̀ pnẩ̀ lth Clìker. Toth̀ bộ ̣niêq dthi lò ượ ̣nii ́nth̀n ̣ụ zòe với
̣ụ vù̀g ̀niệ́ ộ knụ ̀niq ́
Zòe ̣nqẩ̀ bị gồ̀ sấa + ̀q̀g ̀ó̀g, ̣niế̀ (50÷60)% ̣niêq dthi
lò. Lth̀ knô vậ́ liệq (36÷40)% ẩ̀ , ́iêq ́ố̀ gầ̀ 35% ́ổ̀g lườg ̀niệ́
Zòe pnầ nqỷ ́ ̣niế̀ (20÷30)% ̣niêq dthi lò, ̀niệ́
6500̣÷12000̣. Có CiCO3
ộ ́ừ
CiO + CO2. CiO lại ́ụ dụ̀g với Al2O3, SiO2 do sé́ pnầ
nqỷ ́ạo CF, CA vth C2S
Zòe pnả̀ ứ̀g ́oả ̀niệ́ ́ ̣niế̀ (5÷7)% ̣niêq dthi lò, ̀niệ́ ộ
12000̣÷13000̣, ́ạo C4AF, C5A3
C3A vth SiO2
C2S vth CiO
Zòe kế́ knối ́ ̣niế̀ (11÷15)% ̣niêq dthi lò, ̀niệ́ ộ ́0 = 13000̣14500̣-13000̣. Ở ̣qối zòe ́oả ̀niệ́ ã ̣ó CiO, ̣ụ knoùg C 2S, C3A, C4AF vth ̀ ộ́
pnầ̀ pni lỏ̀g ở ̀niệ́ ộ 1280 0̣, ́ại 13800̣ ̣ụ knoùg C3A, C4AF ̣nảa lỏ̀g ́ạo pni
lỏ̀g ̣ó sự noth ́ì C, C 2S vth pnả̀ ứ̀g ́ạo C3S, qu ́rìn ́ạo C3S ̀ ạ̀n ̀nấ́ ở ́0 =
14500̣÷14700̣ pnụ ́nqộ̣ vtho lườg, bả̀ ̣nấ́ lìn ộ̀g ̣ủi pni lỏ̀g. Ở ́ 0 =14500̣13000̣ ̣ó sự kế́ ́ìn vth ́ui kế́ ́ìn ́ròg pni lỏ̀g ̣ủi C 3S vth C2S, qu ́rìn ́ạo
knoùg kế́ ́nụ́ ́i ̣ó 4 knoùg ̣nìn C3S, C2S, C3A, C4AF
Zòe lth̀ lạ̀n ́ ̣niế̀ (2÷4)% ̣niêq dthi lò, ̀niệ́ ộ ́ 0= 13000̣10000̣, siq ó ̣lìker rơi vtho ́niế́ bị lth̀ lạ̀n ̀niệ́ ộ giả̀ < 1000̣
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-19-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
1.4.5. Nghiền xi măng
1.4.5.1.Làm mát Clinker
water
To 32.04
33.02
To 37.20
37.01
37.02
M
T o3 8 .0 1 - 1 & 3 8 .0 1 -2
33.06
37.03
B¨ng t¶i vËn chuyÓn cliker
Hình 1.10: Làm mát Clinker
Clìker siq kni ri knỏi lò ượ ưi xqố̀g gith̀ gni lth̀ ̀gqội bằ̀g qạ́ gió
lth̀ ̀ ú ̣ồg sqấ́ lớ̀ lth̀ ̀niệ́ ộ ̣lìker giả̀ ́ừ 14000̣ xqố̀g knoả̀g 600̣.
Bộ lth̀ lạ̀n ́ổ nơp kiểq gni nii ́ầ̀g ượ dù̀g ể lth̀ ̀ ú Clìker xả ri ́ừ lò
̀q̀g. Hệ ́nố̀g iêq kniể̀ knồg kni ̀ ú ̣ó pnầ oạ̀ ả̀ bảo niệq qả ́nq ̀niệ́
̣io vth kéo dthi ́qổi ́nọ ̣ụ ́nìn gni. Mua ập Clìker dạ̀g ầq búi ượ sử dụ̀g ể
ập Clìker siq kni lth̀ ̀ ú.
Mộ́ bộ ̀gừg kế́ ́ĩ̀n iệ̀ ượ dù̀g ể lọ̣ bụi ́ừ kni ́nải ̣ủi gni lth̀ ̀ ú
Clìker bằg qạ́, kni ượ xử ll qi ố̀g knói. Mộ́ pnầ̀ knồg kni ượ ̀ ộ́ qạ́
́nổi vtho ̀ ua ̀gniề ́nì niệ̀ nth̀n. Bụi ượ ́nq lại bằ̀g bộ ̀gừg kế́, ượ ̣nqaể̀
bằ̀g ̣ụ bằg ̣nqaề xịn ́ới ̣ụ bằg ̣nqaề ĩi ̀ ới
1.4.5.2.Vận chuyển và chứa Clinker
Hii nệ ́nố̀g lò ̀q̀g ̣ó 2 nệ ́nố̀g bằg gầq vậ̀ ̣nqaể̀ Clìker riềg biệ́. Mỗi
nệ ́nố̀g gầq bằg ̣ó 2 bằg gầq, ̀ằg sqấ́ 2 x 85 T/n, vậ̀ ̣nqaể̀ Clìker ́ừ siq gni
lth̀ lạ̀n lề nệ ́nố̀g Silô ̣nứi.
Hiệ̀ ̀ia ̀nth ̀ ua ̣ó 8 Silô ể ̣nứi Clìker, sự́ ̣nứi ̀ ỗi Silô 2.500 ́ấ̀, ́ròg
ó 1 Silô dù̀g ể ̣nứi Clìker ́nứ pnẩ̀ .
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
Luận văn cao học
-20-
Nghiên cứu hệ thống cân băng
1.4.5.3.Công đoạn nghiền xi măng
Hình 1.11 Định lượng nguyên liệu nghiền xi măng.
44.11
44.54
44.12
44.55
44.16
44.15
44.14
44.17-2
44.14-1
44.63
44.17-1
FROM44.06
44.18-1
TO 44.24
44.10
44.51-2
44.07
M
44.51
44.08
water tank
44.51-1
44.09
Hình 1.12 Nghiền xi măng.
Vậ̀ ̣nqaể̀ Clìker, ́nạ̣n ̣io, bizì́ Clìker, ́nạ̣n ̣io vth bizì ượ
ổ ri ́ừ ̣ụ Silo 45-01, 45-02,45-03 ượ ̣ầ bằg ị̀n lườg. Siq ó ổ vtho bằg
́ải ̣nìn 45-08 vth vậ̀ ̣nqaể̀ bằ̀g ̣ụ bằg ̣nqaề ́ừ ̣ụ ̣ầ ́ới ̀ ua ̀gniề xi
̀ ằg.
Ngniề xi ̀ ằǵ Xưở̀g ̀gniề xi ̀ ằg ̣ó 4 ̀ ua ̀gniề xi ̀ ằg ̣ó
̣ồg xqấ́ 3150KW. Bi ̀ ua ̀gniề 1, 2, 3 lth̀ việ̣ ́neo ̣nq ́rìn nở, ̀ằg sqấ́ 65
HVTH : TRẦN THỊ ĐIỆP
GVHD: TS. KHỔNG CAO PHONG
- Xem thêm -