Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Lập kế hoạch kinh doanh mặt hàng gas công ty cổ phần vật tư hậu giang...

Tài liệu Lập kế hoạch kinh doanh mặt hàng gas công ty cổ phần vật tư hậu giang

.PDF
106
875
149

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH  -----  ----- VÕ VĂN NY LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH MẶT HÀNG GAS CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ HẬU GIANG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Ngành Quản Trị Kinh Doanh Tổng Hợp Mã số ngành: D340101 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN TS. LƯU TIẾN THUẬN Tháng 12 - 2014 i TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH  -----  ----- VÕ VĂN NY MSSV: 1090960 LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH MẶT HÀNG GAS CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ HẬU GIANG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Ngành Quản Trị Kinh Doanh Tổng Hợp Mã số ngành: D340101 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN TS. LƯU TIẾN THUẬN Tháng 12 - 2014 ii LỜI CẢM TẠ -----  ----Em xin chân thành cảm ơn nhà trường, Khoa và Bộ môn đã tạo điều kiện cho em thực hiện luận văn tốt nghiệp. Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến cơ quan thực tập – Công ty Cổ phần Vật tư Hậu Giang đã chấp nhận cho em thực tập, cung cấp số liệu và thông tin rất bổ ích để em có thể hoàn thành nội dung bài làm. Em xin cảm ơn các anh chị tại cơ quan thực tập đã giúp đỡ, chỉ bảo em trong quá trình thực tập. Và trên hết em xin chân trọng cảm ơn giáo viên hướng dẫn em trong quá trình làm luận văn, thầy Lưu Tiến Thuận, vì thầy đã giúp đỡ, chỉnh sửa và có những ý kiến nhận xét giúp em hoàn thành tốt bài luận văn của mình. Em xin chân thành cảm ơn! Cần Thơ, ngày tháng Người thực hiện Võ Văn Ny iii năm 2014 TRANG CAM KẾT -----  ----Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu của tôi và kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất kỳ luận văn cùng cấp nào khác. Cần Thơ, ngày tháng Người thực hiện Võ Văn Ny iv năm 2014 NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Cần Thơ, ngày v tháng năm 2014 MỤC LỤC CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU .............................................................................. 1 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................................... 1 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................... 2 1.2.1 Mục tiêu chung ................................................................................. 2 1.2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................. 2 1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ....................................................................... 2 1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU....................................................................... 2 1.4.1 Phạm vi không gian .......................................................................... 2 1.4.2 Phạm vi thời gian .............................................................................. 2 1.4.3 Đối tượng nghiên cứu ....................................................................... 2 1.5 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ........................................................................ 3 CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................................................................... 5 2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN ......................................................................... 5 2.1.1 Một số vấn đề chung về kế hoạch kinh doanh .................................. 5 2.1.1.1 Khái niệm về kế hoạch kinh doanh............................................ 5 2.1.1.2 Tầm quan trọng của việc lập kế hoạch kinh doanh ................... 5 2.1.1.3 Phân loại kế hoạch kinh doanh .................................................. 6 2.1.1.4 Nội dung của bản kế hoạch kinh doanh ..................................... 7 2.1.1.4 Quá trình lập một bản kế hoạch kinh doanh ............................ 15 2.1.1.5 Cơ sở lý luận về dự báo ........................................................... 17 a. Khái niệm về dự báo....................................................................... 17 b. Các phương pháp dự báo................................................................ 17 2.1.1.6 Các tỷ số tài chính.................................................................... 17 a. Các tỷ số thanh khoản .................................................................... 17 b. Các tỷ số hoạt động ........................................................................ 18 c. Các tỷ số quản trị nợ ....................................................................... 19 d. Các tỷ số khả năng sinh lời ............................................................ 20 2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................... 21 vi 2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ......................................................... 21 2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ........................................................ 21 2.2.2.1 Phương pháp so sánh số tuyệt đối và tương đối ...................... 21 2.2.2.2 Phương pháp thống kê mô tả ................................................... 22 2.2.2.3 Phương pháp hồi quy tuyến tính .............................................. 22 CHƯƠNG 3 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY VÀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ HẬU GIANG .................... 24 3.1 MÔ TẢ CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ HẬU GIANG 24 3.1.1 Giới thiệu về công ty Cổ phần Vật tư Hậu Giang .......................... 24 3.1.2 Quá trình hình thành và phát triển .................................................. 25 3.2 ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH ................................................................. 27 3.2.1 Lĩnh vực kinh doanh ....................................................................... 27 3.2.2 Chính sách chất lượng .................................................................... 27 3.2.3 Cơ cấu tổ chức ................................................................................ 28 3.2.4 Chức năng, nhiệm vụ chính của các phòng ban ............................. 29 a. Phòng Kế hoạch – Kinh doanh vật liệu xây dựng: ......................... 29 b. Phòng kế toán: ................................................................................ 30 c. Phòng tổ chức hành chính: ............................................................. 31 d. Phòng kinh doanh gas: ................................................................... 31 3.3 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ................. 32 3.3.1 Phân tích tình hình doanh thu của công ty giai đoạn 2011 - 2013 . 32 3.3.2 Phân tích tình hình chi phí của công ty giai đoạn 2011 – 2013...... 34 3.3.3 Phân tích tình hình lợi nhuận của công ty giai đoạn 2011 – 2013 . 35 3.4 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂM VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY HAMACO ................................................................................. 36 3.4.1 Thuận lợi ......................................................................................... 36 3.4.2 Khó khăn ......................................................................................... 36 3.4.3 Định hướng phát triển ..................................................................... 37 CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ NGÀNH HÀNG GAS VÀ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH TẠI HAMACO ................................ 38 vii 4.1 TÌNH HÌNH KINH DOANH GAS ....................................................... 38 4.2 MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ ......................................................................... 39 4.2.1 Yếu tố kinh tế.................................................................................. 39 4.2.2 Yếu tố chính trị - pháp luật ............................................................. 40 4.2.3 Yếu tố lao động – dân số ................................................................ 41 4.2.4 Yếu tố tự nhiên ............................................................................... 41 4.2.5 Yếu tố văn hóa - xã hội ................................................................... 41 4.2.6 Yếu tố công nghệ ........................................................................... 42 4.3 MÔI TRƯỜNG VI MÔ ......................................................................... 42 4.3.1 Khách hàng ..................................................................................... 42 4.3.2 Nhà cung ứng .................................................................................. 43 4.3.3 Đối thủ cạnh tranh .......................................................................... 44 4.3.4 Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.............................................................. 46 4.3.5 Sản phẩm thay thế ........................................................................... 46 4.4 MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI (EFE) CỦA CÔNG TY .................................................................................................... 47 4.5 MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ ....................................................................... 48 4.5.1 Nhân sự ........................................................................................... 48 4.5.2 Hệ thống thông tin .......................................................................... 48 4.5.3 Tài chính – kế toán ......................................................................... 49 4.5.4 Bộ phận marketing .......................................................................... 50 4.5.4.1 Sản phẩm.................................................................................. 51 4.5.4.2 Giá cả ....................................................................................... 51 4.5.4.3 Phân phối ................................................................................. 51 4.5.5 Văn hóa công ty .............................................................................. 52 4.5.6 Cơ sở vật chất kỹ thuật ................................................................... 52 4.6 MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG (IFE) CỦA CÔNG TY .................................................................................................... 54 4.7 MA TRẬN SWOT ................................................................................. 55 4.7.1 Điểm mạnh (Strengths – S): ........................................................... 55 viii 4.7.2 Điểm yếu (Weakneses – W): .......................................................... 55 4.7.3 Cơ hội (Opportunities – O): ............................................................ 55 4.7.4 Nguy cơ (Threats – T): ................................................................... 55 CHƯƠNG 5 LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH NGÀNH HÀNG GAS CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ HẬU GIANG ........................................... 59 5.1 MỤC TIÊU NĂM KẾ HOẠCH ............................................................ 59 5.2 KẾ HOẠCH BÁN HÀNG ..................................................................... 59 5.2.1 Dự báo sản lượng bán ..................................................................... 59 5.2.1.1 Dự báo sản lượng gas đốt bán ra ............................................. 59 5.2.1.2 Dự báo sản lượng bếp gas bán ra ............................................. 61 5.2.2 Dự báo giá bán ................................................................................ 64 5.2.3 Dự báo doanh thu ............................................................................ 66 5.2.4 Kế hoạch thu tiền ............................................................................ 66 5.2.5 Kế hoạch chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp ..................... 67 5.3 KẾ HOẠCH MUA HÀNG .................................................................... 68 5.4 KẾ HOẠCH NHÂN SỰ ........................................................................ 69 5.4.1 Kế hoạch tuyển dụng ...................................................................... 69 5.4.2 Kế hoạch đào tạo và huấn luyện ..................................................... 70 5.5 KẾ HOẠCH MARKETING .................................................................. 71 5.5.1 Sản phẩm......................................................................................... 71 5.5.2 Kênh phân phối ............................................................................... 72 5.5.3 Chiêu thị .......................................................................................... 72 CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................. 74 6.1 KẾT LUẬN............................................................................................ 74 6.2 KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 74 6.2.1 Đối với công ty HAMACO ............................................................ 74 6.2.2 Đối với chính phủ ........................................................................... 75 6.2.3 Đối với các nhà cung cấp đầu vào .................................................. 75 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 76 ix PHỤ LỤC 1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY GIAI ĐOẠN 2011 - 2013 ...................................................................................................... 77 PHỤ LỤC 2 TỒN KHO HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN 2011 - 2013 .............. 79 PHỤ LỤC 3 BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA ................. 80 PHỤ LỤC 4 CÁC CHI NHÁNH VÀ CÔNG TY TRỰC THUỘC............ 83 PHỤ LỤC 5 NĂNG LỰC CUNG CẤP HÀNG HÓA CỦA HAMACO ... 85 PHỤ LỤC 6 KẾT QUẢ DỰ BÁO CHO NĂM 2014 ................................... 87 x DANH SÁCH BẢNG Trang Bảng 2.1 Ma trận SWOT ................................................................................. 13 Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2011-2013 .... 33 Bảng 4.1 Sản lượng gas tiêu thụ theo khu vực giai đoạn 2011-2013 .............. 38 Bảng 4.2 Sản lượng tiêu thụ ngành gas giai đoạn 2011-2013 ......................... 39 Bảng 4.1 Tình hình tiêu thụ gas theo nhóm khách hàng giai đoạn 2011-2013 43 Bảng 4.2 Danh sách các nhà cung cấp gas và bếp gas .................................... 44 Bảng 4.3 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài EFE..................................... 47 Bảng 4.4 Nhân sự của HAMACO qua 3 năm 2011-2013 ............................... 48 Bảng 4.5 Các chỉ số tài chính của HAMACO giai đoạn 2011-2013 ............... 49 Bảng 4.6 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong IFE ...................................... 54 Bảng 4.7 Ma trận SWOT của HAMACO ........................................................ 56 Bảng 5.1 Chỉ số mùa vụ sản lượng gas đốt ..................................................... 59 Bảng 5.2 Sản lượng gas đã phi mùa vụ ........................................................... 59 Bảng 5.3 Xác định phương trình hồi quy của gas đốt ..................................... 60 Bảng 5.4 Dự báo sản lượng gas đốt bán ra năm 2015 ..................................... 61 Bảng 5.5 Chỉ số mùa vụ sản lượng bếp gas ..................................................... 61 Bảng 5.6 Sản lượng bếp gas đã phi vùa vụ ...................................................... 62 Bảng 5.7 Xác định phương trình hồi quy của bếp gas ..................................... 62 Bảng 5.8 Dự báo sản lượng bếp gas bán ra năm 2015 .................................... 63 Bảng 5.9 Dự báo sản lượng bán ra ngành hàng gas năm 2015 ........................ 63 Bảng 5.10 Sản lượng tiêu thụ gas theo khu vực: ............................................. 64 Bảng 5.11 Giá bán gas của công ty giai đoạn 2011 - 2014 ............................. 64 Bảng 5.12 Xác định phương trình hồi quy của giá bán gas đốt....................... 65 Bảng 5.13 Xác định phương trình hồi quy giá bán bếp gas............................. 65 Bảng 5.14 Dự báo giá bán ngành hàng gas năm 2015..................................... 65 Bảng 5.15 Dự báo doanh thu ngành hàng gas năm 2015 của công ty ............. 66 xi Bảng 5.16 Kế hoạch thu tiền............................................................................ 66 ĐVT: Triệu đồng ............................................................................................. 66 Bảng 5.17 Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp của gas đốt ................. 67 Bảng 5.18 Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp của bếp gas ................ 67 Bảng 5.19 Dự báo lượng hàng mua vào năm 2015 ......................................... 68 Bảng 5.20 Kế hoạch giá vốn hàng bán ngành gas năm 2015 .......................... 68 Bảng 5.21 Kế hoạch thanh toán tiền mua hàng ............................................... 69 Bảng 5.22 Nhu cầu tuyển dụng cho ngành hàng gas năm 2015 ...................... 70 Bảng 5.23 Chi phí dự kiến cho đào tạo và phát triển cho nhân viên ngành gas .......................................................................................................................... 71 xii DANH SÁCH HÌNH Trang Hình 2.1 Mô hình 5 áp lực của Micheal E. Porter ............................................. 9 Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức của công ty HAMACO .............................................. 29 Hình 3.2 Tình hình doanh thu của công ty giai đoạn 2011-2013 .................... 34 Hình 3.3 Tình hình chi phí của công ty giai đoạn 2011 - 2013 ....................... 34 Hình 3.4 Tình hình lợi nhuận của công ty giai đoạn 2011-2013 ..................... 35 Hình 4.1 Kênh phân phối gas của HAMACO ................................................. 52 Hình 5.1 So sánh sản lượng bán ra theo từng năm .......................................... 64 xiii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT KDVLXD : Kinh doanh vật liệu xây dựng KHKD : Kế hoạch kinh doanh TPCT : Thành phố Cần Thơ TPHCM : Thành Phố Hồ Chí Minh WTO : Tổ chức Thương mại thế giới xiv CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU Cùng với sự phát triển đất nước, hoạt động kinh doanh giữ vai trò quan trọng và có ý nghĩa trong việc thúc đẩy nền kinh tế phát triển ngày càng mạnh mẽ. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của ASEAN, tham gia AFTA, gia nhập APEC, là thành viên chính thức 150 của WTO và sắp tới đây là Hiệp định Thương mại xuyên Thái Bình Dương (TPP). Chính những sự kiện này tạo điều kiện cho nền kinh tế Việt Nam phát triển hòa nhập vào nền kinh tế thế giới làm cho môi trường kinh doanh Việt Nam càng đa dạng và cạnh tranh ngày càng gay gắt giữa các doanh nghiệp. Ở Việt Nam, đặc biệt là các công ty vừa và nhỏ ít quan tâm đến việc xây dựng mục tiêu, chiến lược cũng như kế hoạch kinh doanh. Có nhiều lý do nhưng lý do cơ bản là các doanh nghiệp chưa nhận thức được tầm quan trọng của bản kế hoạch kinh doanh. Không có kế hoạch kinh doanh thì doanh nghiệp sẽ gặp rất nhiều khó khắn nhất là khi môi trường kinh doanh không ngừng thay đổi như hiện nay thì đòi hỏi doanh nghiệp phải hoạt động chuyên nghiệp và bài bản hơn. Một bản kế hoạch tốt giống như một bản đồ, giúp doanh nghiệp tìm ra được con đường tốt nhất để đạt được mục tiêu của mình. Đặt ra mục tiêu giúp doanh nghiệp sử dụng nguồn lực của mình một cách hiệu quả hơn. Bằng việc lập trước kế hoạch, doanh nghiệp có thể nắm bắt trước cơ hội kinh doanh và dự đoánh được các vấn đề có thể xãy ra để có những phản ứng kịp thời. Kế hoạch kinh doanh giúp chúng ta kiểm tra tính khả thi, mang đến một khuynh hướng kinh doanh mới, tìm được nguồn tài chính, đề ra kế hoạch quản lý kinh doanh hiệu quả, đặc biệt là thu hút đầu tư từ bên ngoài. Hay nói cách khác, một kế hoạch kinh doanh tốt không những biến ý tưởng kinh doanh thành hiện thực mà còn giúp cho doanh nghiệp duy trì sự tập trung sau khi đã thành công. Trong những năm gần đây, giá gas không ngừng biến động theo chiều hướng ngày càng tăng. Vì vậy việc phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm và lập kế hoạch kinh doanh thật sự cần thiết trong kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm mang lại lợi nhuận công ty. Xuất phát từ tình hình đó em chọn đề tài “Lập kế hoạch kinh doanh ngành hàng gas năm 2015 tại công ty Cổ phần Vật tư Hậu Giang” để thực hiện. 1 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1 Mục tiêu chung Lập kế hoạch kinh doanh ngành hàng gas năm 2015 cho Công ty cổ phần Vật tư Hậu Giang nhằm xác định và phân bổ nguồn lực hợp lý để nâng cao kết quả kinh doanh. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh công ty Cổ phần Vật tư Hậu Giang trong giai đoạn 2011 - 2013 Phân tích môi trường kinh doanh tác động đến công ty nói chung và đến ngành hàng gas nói riêng. Lập kế hoạch kinh doanh 2015 cho ngành hàng gas. 1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU Hoạt động của công ty trong 3 năm (2011 – 2013) đã được đạt được những thành quả gì? Điểm mạnh, điểm yếu của công ty HAMACO là gì? Với những thay đổi của môi trường thì công ty có những cơ hội và thách thức gì? Mục tiêu cần đạt được của công ty là gì, làm thế nào để đạt được mục tiêu đề ra? 1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.4.1 Phạm vi không gian Đề tài được thực hiện tại công ty Cổ phần Vật tư Hậu Giang. Số liệu được sử dụng trong đề tài là số liệu thứ cấp được thu thập từ các phòng ban của công ty. 1.4.2 Phạm vi thời gian Nguồn số liệu thứ cấp của đề tài được thu thập qua 3 năm 2011, 2012, 2013. 1.4.3 Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu kế hoạch bán hàng, kế hoạch mua hàng, kế hoạch marketing, kế hoạch nhân sự và kế hoạch tài chính từ việc phân tích các yếu tố bên ngoài và bên trong công ty. 2 1.5 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU Bùi Thị An Phương (2011) “Lập kế hoạch kinh doanh năm 2011 Công ty TNHH Bao Bì Hoàn Mỹ Thành Phố Cần Thơ” luận văn tốt nghiệp đại học, đại học Cần Thơ. Trong đề tài này tác giả thực hiện các bước phân tích kết quả hoạt động kinh doanh và các yếu tố môi trường tác động đến tình hình kinh doanh của công ty, từ đó lập kế hoạch sản xuất, nhân sự, marketing, chi phí, doanh thu nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho công ty. Đề tài sử dụng phương pháp so sánh tương đối, tuyệt đối và phương pháp hồi quy tuyến tính (y = ax + b). Nguyễn Lê Minh (2012) “Lập kế hoạch kinh doanh công ty xăng dầu Tây Nam Bộ năm 2012” luận văn tốt nghiệp đại học, đại học Cần Thơ. Trong đề tài này, tác giả đã thực hiện các bước phân tích kết quả hoạt động kinh doanh, phân tích môi trường kinh doanh công ty, xây dựng kế hoạch bán hàng, kế hoạch chi phí, kế hoạch tài chính từ đó đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh trong năm kế hoạch nhằm đưa ra một số biện pháp thực hiện kế hoạch đề ra. Đề tài sử dụng số liệu thứ cấp từ công ty trong 3 năm (2009 – 2011), số liệu sơ cấp được thu thập bằng phương pháp phỏng vấn chuyên gia để thiêt lập ma trận EFE, IFE. Sử dụng phương pháp so sánh tương đối, tuyệt đối để phân tích tình hình hoạt động kinh doanh và phương pháp dự báo tốc độ phát triển bình quân hàng năm để dự báo sản lượng từ đó xây dựng kế hoạch kinh doanh hoàn chỉnh Phạm Văn Hợp (2012) “Lập kế hoạch kinh doanh ngành hàng vật liệu xây dựng năm 2012 tại công ty Cổ phần vật tư Hậu Giang (HAMACO)” luận văn tốt nghiệp đại học, đại học Cần Thơ. Trong đề tài này phân tích hoạt động kinh doanh, đánh giá tình hình tiêu thụ ngành vật liệu xây dựng trong 3 năm (2009, 2010, 2011) và phân tích môi trường kinh doanh tác động đến công ty, từ đó xây dựng kế hoạch bán hàng, kế hoạch mua hàng, kế hoạt marketing, nhân sự, tài chính nhằm xác định và bổ sung nguồn nhân lực hợp lý để đạt được mục tiêu. Trong đề tài sử dụng số liệu thứ cấp thu thập từ công ty, tin tức, internet,…Sử dụng phương pháp phân tích so sánh tương đối, tuyệt đối và phân tích hồi quy tuyến tính để thiêt lập mô hình dự báo (y = ax + b). Huỳnh Tuấn Anh (2011) “Xây dựng chiến lược kinh doanh cho công ty viễn thông Tân Hiệp huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011 – 2013” luận văn tốt nghiệp đại học, đại học Cần Thơ. Trong đề tài này phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh qua 3 năm (2008 – 2010), phân tích môi trường kinh doanh và các yếu tố ảnh hưởng đến công ty nhằm tìm ra các điểm mạnh, điểm yếu cũng như cơ hội và thách thức mà công ty sẽ đối mặt trong thời gian 3 tới, từ đó xây dựng các chiến lược phù hợp và các giải pháp kèm theo nhằm nâng cao hoạt động sản xuất kinh doanh công ty giai đoạn 2011 – 2013. Đề tài sử dụng phương pháp so sánh tương đối và tuyệt đối, phương pháp phân tích môi trường bên ngoài (rà soát, theo dõi, dự đoán và đánh giá), phương pháp phân tích ma trận EFE, IFE, phương pháp phân tích ma trận SWOT từ đó đưa ra giải pháp thực hiện chiến lược nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty Viễn thông Tân Hiệp. Qua các đề tài này, có thể học hỏi quy trình các bước phân tích môi trường để từ đó đưa ra kế hoạch công ty. Giúp định hướng công việc cần phân tích yếu tố nào trước, trình bày các nội dung cần phân tích hợp lý, phương pháp nào dùng để phân tích số liệu. 4 CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN 2.1.1 Một số vấn đề chung về kế hoạch kinh doanh 2.1.1.1 Khái niệm về kế hoạch kinh doanh Kế hoạch là nội dung và là một trong những chức năng quan trọng nhất của quản lý. Kế hoạch bao gồm việc lựa chọn một đường lối hoạt động mà một doanh nghiệp hoặc cơ sở nào đó và mọi bộ phận của nó sẽ tuân theo. Kế hoạch kinh doanh là bản tổng hợp các nội dung chứa trong các kế hoạch bộ phận mà doanh nghiệp dự kiến sẽ thực hiện trong tương lai. Nội dung của bản kế hoạch kinh doanh nhằm mô tả, phân tích thực trạng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp (môi trường kinh doanh), trên cơ sở đó đưa ra các hoạt động dự kiến trong tương lai nhằm xác định mục tiêu và hệ thống công cụ phối hợp giữa các bộ phận để thực hiện muc tiêu và phản ánh quy trình quản trị doanh nghiệp. Thông qua kế hoạch kinh doanh, toàn bộ hoạt động toàn bộ hoạt động trong doanh nghiệp nằm trong một hệ thống chặc chẽ, liên hệ và gắn bó với nhau. Các bộ phận trong tổ chức đó phải cùng thực hiện mục tiêu nhất định. Lập kế hoạch kinh doanh là quá trình xây dựng các mục tiêu, phương hướng hoạt động và xác định các nguồn lực, phương pháp tốt nhất để thực hiện các mục tiêu đề ra. Đây là chức năng đầu tiêu của quản trị doanh nghiệp. Bởi lẽ, kế hoạch gằn liền với việc lựa chọn và tiến hành các phương trình hoạt động tương lai của một tổ chức, của một doanh nghiệp. 2.1.1.2 Tầm quan trọng của việc lập kế hoạch kinh doanh Lập kế hoạch kinh doanh cho biết phương hướng hoạt động, tạo cơ hội hoàn thiện những phương pháp kế hoạch hóa được sử dụng trong công việc kinh doanh, làm giảm sự tác đông của những thay đổi, tránh được sự lãng phí, dư thừa và thiết lập nên những tiêu chuẩn thuận tiên cho công tác kiểm tra; đông thời giúp cho việc trình bày về doanh nghiệp trước các đối tác khác mang tính chuyên nghiệp hơn. Lập kế hoạch kinh doanh rất có ích cho việc phối hợp hoạt động giữa các bộ phận của doanh nghiệp. Việc lập kế hoạch kinh doanh sẽ giúp cho doanh nghiệp tập trung được các ý tưởng và đánh già tính khả thi của các cơ hội triển khai của doanh 5 nghiệp. Ngoài ra, quá trình này còn được xem là quá trình kiểm tra tính thực tế của các mục tiêu được đề ra trong hoạt động của doanh nghiệp. Kế hoạch kinh doanh là cần thiết để ứng phó với những yếu tố bất định và những thay đổi bên ngoài cũng như bên trong của một doanh nghiệp giúp doanh nghiệp chủ động hơn trong sản xuất và kinh doanh. Trong môi trường hoạt động đầy cạnh tranh, các nhà đầu tư không còn xem kinh doanh là một việc làm may rủi và một bản kế hoạch kinh đoanh đáng tin cập sẽ giúp họ thành công. Kế hoạch sẽ chú trọng vào thực hiện các mục tiêu vì kế hoạch gồm xác định công việc, phối hợp hoạt động giữa các bộ phận trong hệ thống nhằm thực hiện mục tiêu chung của toàn hệ thống. Kế hoạch kinh doanh sẽ làm cho sự việc mà doanh nghiệp vạch ra xãy ra theo dự kiến ban đầu và không diễn ra ngoài tầm kiểm soát. Mặt dù có thể dự báo chính xác về tương lai và các sự kiên chưa biết trước có thê gây trở ngại cho việc thực hiện kế hoạch nhưng kế hoạch kinh doanh sẽ giúp cho nhân viên có được mục tiêu cụ thể trong công việc và có kế hoạch hoàn thành nhiệm vụ chung mà công ty giao phó từ đó tạo ra những đường lối chỉ dẫn cụ thể để tuân theo trong khi thực hiện các công việc Kế hoạch kinh doanh sẽ tạo ra hiệu quả kinh tế cao, vì kế hoạch kinh doanh quan tâm đến mục tiêu chung là đạt hiệu quả cao nhất với chi phí thấp nhất. Nếu không có kế hoạch, các đơn vị bộ phận trong hệ thống sẽ hoạt động tự do, tự phát, trùng lập, sẽ gây ra những rối loạn và tốn kém không cần thiết. Kế hoạch kinh doanh có vai trò to lớn làm cơ sơ sở quan trọng cho công tác kiểm tra và điều chỉnh toàn bộ hoạt động của hệ thống nói chung cũng như các bộ phận của hệ thống 2.1.1.3 Phân loại kế hoạch kinh doanh Tuy các kế hoạch kinh doanh về cơ bản có các mục tiêu chính giống nhau nhưng trong một số trường hợp cụ thể chúng lại có những đặc điểm khác nhau. Do vậy, việc phân loại kế hoạch kinh doanh giúp người lập cũng như người đọc bản kế hoạch kinh doanh nhận dạng được vấn đề trọng tâm nêu trong kế hoạch. Có nhiều tiêu chí để phân loại một kế hoạch kinh doanh: Theo thời gian: kế hoạch dài hạn, kế hoạch trung hạn và kế hoạch ngắn hạn. 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng