Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu L22_pb1

.PDF
4
121
85

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: L22 (Đề có 4 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (8 điểm) Câu 1: Độ cao của âm gắn liền với A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. biên độ âm. Câu 2: Trong một môi trường đồng tính, xét một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Những điểm cách nhau một phần tư bước sóng luôn dao động cùng pha. B. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng luôn dao động ngược pha. C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng bước sóng. D. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng luôn dao động cùng pha. Câu 3: Sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liền kề là A. λ. B. λ . 4 C. λ . 2 D. λ . 8 Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. B. Cảm kháng lớn hơn dung kháng. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần L bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. D. Hệ số công suất của mạch bằng 1. Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực từ p. Rôto quay với tốc độ n (vòng/giây). Tần số dòng điện do máy phát ra là f. Liên hệ nào dưới đây đúng ? A. f = p . n B. f = np . 60 C. f = n . p D. f = np. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là A. Z = 2 1   B. Z = R +  ωC  . ωL   1   R +  ω2 L2 - 2 2  . ωC   2 2 2 1   D. Z = R +  ωL  . ωC   1   C. Z = R +  ωL . ωC   2 Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng dao động của vật được tính bằng 1 2 m ωA. 2 2πx   2π Câu 8: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos  t  . Biết tốc λ   T A. 1 mω2 A. 2 B. 1 mω2 A 2 . 2 C. 1 mωA 2 . 2 D. độ dao động cực đại của phần tử môi trường khi sóng truyền qua lớn gấp n lần tốc độ truyền sóng (n > 1). Hệ thức nào dưới đây đúng ? A. λ = 2πA . n B. λ = nT 2 . 2πA C. λ = 2πnA . D. λ = n . 2πA Trang 1/4 – L22   Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 10πt - π  (cm). Biên độ dao 6 động của vật là A. 10π cm. B. 4 m. C. 4 cm. D. 40π cm. Câu 10: Một sóng cơ truyền trong môi trường có tốc độ truyền sóng v, chu kỳ sóng T, bước sóng là λ. Hệ thức nào dưới đây đúng ? A. λ = T . v B. λ = v + T. C. λ = v . T D. λ = vT.   Câu 11: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2cos 100πt - π  (V) . Điện áp hiệu dụng là 6 A. 200 V. B. 400 V. C. 200 2 V. D. 100 2 V. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC ; i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. uR cùng pha với i. B. uR sớm pha hơn uC một góc C. uR sớm pha hơn uL một góc π . 2 π . 2 D. uL ngược pha với uC. Câu 13: Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong A. một chu kỳ. B. hai chu kỳ. C. một phần tư chu kỳ. D. nửa chu kỳ. Câu 14: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lý tưởng điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (V) (U,  có giá trị không đổi). Máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp 2 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp (tính theo U) khi để hở là A. U (V). 2 B. 2 2 U (V). C. U 2 (V). 2 D. 2U (V). Câu 15: Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Độ lớn không phụ thuộc thời gian. B. Gây ra gia tốc cho vật. C. Độ lớn tỉ lệ thuận với li độ. D. Luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 16: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau π . Biên độ của hai dao động thành phần là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp 2 là A. A1 - A 2 . C. 2 A1 + A 2 . 2 B. π 2 A1 + A 2 + 2A1A 2 . . 2 2 D. A1 + A 2 . Câu 17: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của vật. B. ma sát không đáng kể. C. tần số của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của vật. D. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật. Câu 18: Một học sinh quan sát dao động điều hòa của con lắc đơn tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Trong 20 s, con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Lấy  = 3,14. Chiều dài dây treo của con lắc gần bằng với giá trị nào dưới đây ? A. 0,50 m. B. 1,00 m. C. 1,56 m. D. 1,99 m. Trang 2/4 – L22 Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 20 2cos200πt (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = A. 100 2 Ω. 10 - 4 F . Dung kháng của tụ điện có giá trị 2π B. 200 Ω. C. 100 Ω.  D. 5.10-3 Ω. π Câu 20: Đặt một điện áp u = 20 2cos  2πft -  (V) (t tính bằng giây, f thay đổi được) vào hai 3  đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh f để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó có giá trị A. 1 A. B. 0,5 A. C. 2 A. D. 2 A. 2 Câu 21: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số 15 Hz. Những điểm tại đó biên độ dao động cực đại thuộc đường Hypebol thứ nhất kể từ đường trung trực (thuộc mặt nước) của AB có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 2cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 15 cm . s B. 30 cm . s C. 60 cm . s D. 7,5 cm . s Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật diện tích 20 cm2 có 100 vòng dây, quay đều với tốc độ góc 20π rad quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường s đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Suất điện động cực đại trong khung dây là A. 1,6π (V). D. 16000π (V). B. 1,6 2π (V). C. 160π (V). Câu 23: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Vận tốc của dao động ở thời điểm t = 0 là A. 4 cm . s B. - 4π 2 cm . s C. 2 2 cm . s D. 4π 2 cm . s Câu 24: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết rằng, nếu điện áp tại trạm phát tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Hao phí trên đường dây là do tỏa nhiệt; công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau; công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp tại trạm phát là 2 2 U thì số hộ dân được cung cấp đủ điện năng là A. 150. B. 168. C. 148. D. 192. Trang 3/4 – L22 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. (2 điểm) Câu 1: Một lò xo nhẹ, có độ cứng 100 N , đầu trên được cố định vào một giá treo, đầu dưới gắn m một bi thép nhỏ có khối lượng 100 g. Bi đang ở vị trí cân bằng, kéo xuống một đoạn 10 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ để bi dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc thả bi, mốc thế năng dao động tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m , π 2 = 10 . 2 s Hãy tìm: 1. Chu kỳ dao động của bi. 2. Cơ năng của bi. 3. Pha ban đầu của dao động.  π Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 25 2cos 100πt +  (V) (t tính bằng 3  giây) vào hai đầu mạch điện AB gồm các đoạn AM, MN và NB nối tiếp như hình vẽ. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-3 1 F , điện trở R có giá trị H , tụ điện có điện dung C = 10π 2π thay đổi được. Bỏ qua điện trở các dây nối. 1. Điều chỉnh R = 10 3 Ω. Hãy tìm: a) Tổng trở của mạch. b) Độ lệch pha giữa điện áp uAN và điện áp uNB. 2. Điều chỉnh R để điện áp hiệu dụng UAM = 20 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng UMN bằng bao nhiêu ? ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 – L22
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan