Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu L12_pb3

.PDF
4
111
124

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: L12 (Đề có 4 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(8 điểm) Câu 1: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt (V) . Điện áp hiệu dụng đo được hai đầu cuộn thứ cấp bằng 2U (V). Tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp bằng A. 2. B. 3. C. 1 . 2 D. 4.   Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 16cos 10πt - π  cm . Pha ban đầu 3 của dao động là π 3 A.  rad. B. 10π rad. C. π rad. 3 π D. 10πt -  rad.   3  Câu 3: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực. B. biên độ của ngoại lực. C. lực cản môi trường. D. chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng. Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực từ p. Rôto quay với tốc độ n (vòng/phút). Tần số dòng điện do máy phát ra là f. Liên hệ nào dưới đây đúng ? A. f = p . n B. f = np . 60 C. f = np. D. f =  n . p π Câu 5: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2cos 100πt -  (V) . Điện áp cực đại là 6  A. 200 V. B. 100 2 V. C. 400 V. D. 200 2 V. 2πx   2π t . Biết λ   T Câu 6: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos  tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường khi sóng truyền qua nhỏ hơn tốc độ truyền sóng n lần (n > 1). Hệ thức nào dưới đây đúng ? A. λ = 2πA . n B. λ = n . 2πA C. λ = nT 2 . 2πA D. λ = 2πnA. Câu 7: Tốc độ truyền sóng là A. tốc độ dao động của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua. B. tốc độ trung bình của dao động trong chu kỳ. C. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. D. tốc độ dao động của phần tử vật chất khi qua vị trí cân bằng. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC; i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. uR sớm pha hơn uC một góc C. uR vuông pha với i. π . 2 B. uR trễ pha hơn uL một góc π . 2 D. uL ngược pha với uC. Trang 1/4 – L12 Câu 9: Siêu âm là âm có tần số A. nhỏ hơn 20000 Hz. B. lớn hơn 16 Hz. C. nhỏ hơn 16 Hz. D. lớn hơn 20000 Hz. Câu 10: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch π . Biên độ của hai dao động thành phần là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp là 6 π 2 A. A1 - A 2 . B. A1 + A 2 + A1A 2 3. 2 6  AA 2 2 C. A1 + A 2  2A1A 2 . . D. A1 + A 2  1 2 . 2 2 6 2 pha nhau Câu 11: Một sóng cơ truyền trong môi trường có tốc độ truyền sóng v, bước sóng là λ. Chu kỳ sóng được tính bằng A. v . λ B. λ + v. C. λ . v D. λv. Câu 12: Trong một môi trường đồng tính, xét một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Những điểm cách nhau một phần tư bước sóng luôn dao động cùng pha. B. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng luôn dao động ngược pha. C. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng luôn dao động vuông pha. D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng nửa bước sóng. Câu 13: Sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. λ . 2 B. λ . 4 C. λ . 8 D. λ. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch là R A. C. 1   R 2 +  ωC  ωL   R 2 R B. . . D. 1   R +  ω2 L2 - 2 2  ωC   2 2 . 1   R 2 +  ωL  ωC   R . 1   R +  ωL  ωC   Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn cảm một góc π . 2 B. Cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần L bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc cực đại của vật được tính bằng A. ωA . B. ωA2. C. A . ω D. ω2A . Câu 17: Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Có độ lớn không phụ thuộc thời gian. B. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ. C. Luôn hướng về vị trí biên. D. Độ lớn phụ thuộc khối lượng của vật. Trang 2/4 – L12 Câu 18: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Li độ dao động ở thời điểm t = 1s là A. 4 cm . C. 8 cm . B. 4 2 cm D. 4 2 cm . Câu 19: Một học sinh quan sát dao động điều hòa của con lắc lò xo. Trong 10 s, con lắc thực hiện được 25 dao động toàn phần. Độ cứng của lò xo là 20 quả nặng gần bằng với giá trị nào dưới đây ? A. 80g . B. 127g. C. 200g. N , lấy  = 3,14. Khối lượng của m D. 100g. Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 15 2cos60πt (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = A. 40 Ω. B. 50 Ω. 2 H . Cảm kháng của cuộn dây có giá trị 3π C. 200Ω. D. 20 Ω. Câu 21: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết rằng, nếu điện áp tại trạm phát tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Hao phí trên đường dây là do tỏa nhiệt; công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau; công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp tại trạm phát là 3U thì số hộ dân được cung cấp đủ điện năng là A. 168. B. 192. C. 164. D. 150.  π Câu 22: Đặt một điện áp u = 18 2cos  2πft -  (V) (t tính bằng giây, f thay đổi được) vào hai 3  đầu mạch điện gồm: điện trở thuần R = 12 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh f để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó có giá trị A. 2 2 A. B. 3 2 A. 2 C. 3 2 A. D. 1,5 A. Câu 23: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số 16 Hz. Những điểm tại đó biên độ dao động cực đại thuộc đường Hypebol thứ nhất kể từ đường trung trực (thuộc mặt nước) của AB có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 32 cm . s B. 48 cm . s C. 24 cm . s D. 16 cm . s Câu 24: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật diện tích 20 cm2 có 100 vòng dây, quay đều với tốc độ góc 20π rad quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường s đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Suất điện động cực đại trong khung dây là A. 8000π (V). C. 0,8π (V). B. 0,8 2π (V). D. 80π (V). Trang 3/4 – L12 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. (2điểm) Câu 1: Một lò xo nhẹ, có độ cứng 20 N , đầu trên được cố định vào một giá treo, đầu dưới gắn m một bi thép nhỏ có khối lượng 80 g. Bi đang ở vị trí cân bằng, kéo xuống một đoạn 6 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ để bi dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc bi qua vị trí cân bằng lần đầu (kể từ khi thả bi), mốc thế năng dao động tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m , s2 π 2 = 10 . Hãy tìm: 1. Chu kỳ dao động của bi. 2. Cơ năng của bi. 3. Pha ban đầu của dao động.  π Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 30 2cos 100πt +  (V) (t tính bằng 4  giây) vào hai đầu mạch điện AB gồm các đoạn AM, MN và NB nối tiếp như hình vẽ. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-3 2 F , điện trở R có giá H , tụ điện có điện dung C = 5π 2π trị thay đổi được. Bỏ qua điện trở các dây nối. 1. Điều chỉnh R = 20 3 Ω. Hãy tìm: a) Tổng trở của mạch. b) Độ lệch pha giữa điện áp uAN và điện áp uNB. 2. Điều chỉnh R để điện áp hiệu dụng UAM = 24 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng UMN bằng bao nhiêu ? ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 – L12
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan