Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Công nghệ thông tin An ninh bảo mật Kỹ thuật mạng truy cập...

Tài liệu Kỹ thuật mạng truy cập

.PDF
55
1533
58

Mô tả:

N go H an C hi eu KỸ THUẬT Ậ MẠNG Ạ TRUY NHẬP Ậ Người trình bày bày:: ThS ThS.. NGÔ HÁN CHIÊU N go H an C hi eu SƠ ĐỒ HỆ Ệ THỐNG MẠNG Ạ NGOẠI Ạ VI N go H an C hi eu SƠ ĐỒ HỆ THỐNG MẠNG THÔNG TIN CÔNG TRÌNH KHÁCH HÀNG N go H an C hi eu Mạng thế hệ sau và các công nghệ truy nhập Vô tuyến (GSM, 3G, 4G, WLAN, WMAN) Hữu tuyến xDSL, PON, CM, PLC hi eu Những giai đoạn phát triển của mạng truy nhập an C Cuèi thËp kû 90 H Gi÷a thËp kû 90 1-2G DLC N go N¨m 1970 N¨m 1890 C¸p ®ång V5 DLC NGDLC Truy nhËp IP hi eu Thiết bị truy nhập IP cho mạng thế hệ sau POTS/PSTN  Gateway xDSL IP hay MPLS Chuyển mạch  mềm N go H an C Máy ĐT IP  PSTN Gateway truy nhập IP hay MPLS switch‐router Đánh giá chung về các công nghệ truy nhập Công Nghệ Băng thông Ưu điểm Như-ợc điểm Tốc độ lên Tốc độ xuống Dial-up (V90) 33.6 Kbps 56.6 Kbps xDSL (ADSL) 1.5Mbps 8Mbps Modem Cáp Tối đa 10 Mbps Tối đa 30 Mbps ISDN 128Kbps 128Kbps Vệệ tinh 33.6 Kbps p 400 Kbps p Vô tuyến di động Thay đổi Thay đổi Có khả năng di động, triển khai dịch vụ nhanh Nhiều chuẩn công nghệ, khó khăn khi triển khai trên diện rộng Vôtuyến cố định Thay đổi Thay đổi Tốc độ cao. Nhiều cấp độ ứng dụng. Chi phí thiết bị cao. Phạm vi ứng dụng hạn chế. Phụ thuộc vào cự ly và anten Cáp quang Lớn Lớn Tốc độ cao, chất lượng kết nối cao Giá thành đắt PLC 18 Mbps 45 Mbps Có mặt ở khắp nơi trên đường dây điện lực Ch-ưa có chuẩn chung C hi eu Phạm vi cung cấp rộng Giá thành rẻ Tố độ cao Tốc Độ tin cậy cao Tốc độ cao. Giá thành rẻ. Chuẩn thông dụng. an Sử dụng rộng rãi. Tư-ơng thích với DSL N go H Khả năngg ứngg dụng ụ g rộng ộ g rãi Tốc độ rất chậm Nhiều chuẩn khác nhau Cấu trúc và băng tần phải chia sẻ Tốc độ chậm Chi phí cao Khó quản lý giám sát Tốc độ luồng lên thấp. Chi phí thiết bị cao. Độộ tin cậy ậy ch-a cao. ảnh h-ưởng do tác dụng của thời tiết So sánh về giá thành các công nghệ xDSL Cao Cao Lắp đặt cáp Cần thiết Chất lượng cao Mạng ổn định Băng thông rộng Không Băng thông rộng Khá ổn định Khôngg cần rải cápp Khá ổn định Băng thông rộng Trung bình Cần thiết LMDS Cao Không H Dễ dàng truy nhập mạng con Không yêu cầu ầ cáp Không thuận lợi Chi phí quá cao Đòi hỏi phải rải cáp Khó tạo mạng con Chất lượng phụ thuộc vào chất lượng đường truyền Khó tạo mạng con Chất lượng phụ thuộc vào số thuê bao Khó tạo mạng con Vẫn đang phát triển Chi phí cao Chấp nhận được Không Triển khai nhanh chóng Thiết bị mới độ ổn định và khả năng tương thích giữa các nhà cung cấp thiết bị chưa cao Thấp Không Dễ dàng truy cập mạng đơn giản chỉ cắm vào ổ điện Không cần lắp cáp Chư-a xác định được sự phụ thuộc số thuê bao kết nối vào mạng. N go PLC an Modem Cáp Wimax Thuận lợi hi eu Cáp quang Chi phí hệ thống C Công nghệ N go H an C hi eu Tổng g quan q về xDSL về © 2010. . All rights reserved VDSL: T1.424 Các họ trong chuẩn DSL In-line filter: T1.421 ADSL G992 G992.3 3 ADSL2:G992 4 ADSL2:G992.4 SHDSL: G991.2 HDSL4 T1 pointer-G992.1 2000 TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ BĂNG TẦN ADSL lite G992.2 1999 UAWG ADSL dmt G992.1 CHUẨN QUỐC TẾ Không có bộ chia C G.hs hi eu T1 pointer-G992.2 HDSL2 T1.41B 1998 ADSL T1.413 phiên bản 2 N go 1995 SDSL H ATM Giảm mào đầu Thích ứng tốc độ an TC-PAM Băng tần xác định ADSL T1.413 Bất đối xứng Đa tốc độ 1992 HDSL Bộ DSP hiệu năng cao 1986 ISDN T1.601 Modem băng tần thoại No 10 DDS, T1 và E1 © 2010. . All rights reserved HDSL2 5km 1,544Mbps đối xứng 3,6 km – 4,5 km 2,048Mbps đối xứng 1 544Mb đối xứng 1,544Mbps ứ 2,048Mbps đối xứng 768Kbps đối xứng SDSL 1,544Mbps hoặc 2,048Mbps một chiều Số đôi dây 3,6 km – 4,5 km Truyền y thoại và số liệu 2 đôi Cấp luồmgT1/E1 để truy xuất WAN. LAN, truy xuất server 3 đôi 1 đôi 7 km 3 km Ứng dụng 1 đôi C p đối xứng g 144 Kbps an HDSL ả cách á Khoảng truyền dẫn H IDSL Tốc độ N go Công nghệ hi eu So sánh các họ trong chuẩn DSL 1 đôi Cấp ấ luồmg ồ T1/E1 đểể truy xuất ấ WAN. LAN, truy xuất server Như HDSL nhưng thêm phần truy xuất đối xứng. 7 km S S SHDSL 5.6Mbps 6 b lên/xuống lê / ố 1 2 đôi 1, Kết ế nối ối server 3 km No 11 © 2010. . All rights reserved So sánh các họ trong chuẩn DSL(tt) Tốc độ Khoảng cách truyền dẫn Số đôi hi eu Công nghệ dâ dây Ứng dụng ADSL 8 Mbps xuống, 800 Kbps lên 5km (tốc độ càng cao thì khoảng cách càng ngắn ) ADSL2 8 Mb/s xuống, 1 Mbps lên 5km (tốc độ càng cao thì khoảng cách càng ngắn ) nhiều đôi dây Truy xuất Internet, Video theo yêu cầu, tương tác đa phương tiên, truy xuất LAN từ xa. ADSL2+ 24 Mbps xuống 1 Mbps lên 5km (tốc độ càng cao thì khoảng cách càng ngắn ) một hoặc nhiều đôi dây (tới 32 đôi) Truy xuất Internet, Internet Video theo yêu cầu, cầu tương tác đa phương tiên, truy xuất LAN từ xa. 1 đôi Truy xuất Internet, Video theo yêu cầu, tương tác đa phương tiên, truy xuất LAN từ xa. 8 Mbps xuống 1 Mbps p lên H N go ADSL2-RE an C 1 đôi 5km (tốc độ càng cao thì khoảng cách càngg ngắn g ) Truy xuất Internet, Video theo yêu cầu, tương tác đa phương tiên, truy xuất LAN từ xa. 26 Mb/s đối xứng VDSL 13–52 Mb/s luồng xuống 1,5-2,3 Mb/s luồng lên VDSL2 No 12 100Mbps lên/xuống G.993.2 300 m – 1,5 km (tuỳ tốc độ) 300 m – 1,5 km (tuỳ tốc độ) 1 đôi 1 đôi Như ADSL nhưng thêm HDTV Như ADSL nhưng thêm HDTV © 2010. . All rights reserved ADSL là gì? an C hi eu ADSL viết tắt của Asymmetrical y Digital Subscriber Line - đó là kỹ thuật truyền được sử dụng trên đường dây điện thoại, kết nối từ modem ADSL của thuê bao tới Nhà cung cấp dịch vụ N go H Asymmetrical: As mmetrical Tốc độ truyền tr ền không giống nha nhau ở hai chiều. Tốc độ chiều xuống (từ mạng tới thuê bao) có thể nhanh gấp hơn 10 lần so với tốc độ chiều lên (từ thuê bao tới mạng). Digital: Hoạt động ở mức bít (0 & 1) và dùng để chuyển thông tin số hoá giữa các thiết bị số như các máy tính PC. Subscriber Line: ADSL tự nó chỉ hoạt động trên đường g dây y thuê bao bình thường g nối tới tổng đài nội hạt (mạng cáp đồng nội hạt) No 13 © 2010. . All rights reserved ADSL là gì? an C hi eu ADSL viết tắt của Asymmetrical y Digital Subscriber Line - đó là kỹ thuật truyền được sử dụng trên đường dây điện thoại, kết nối từ modem ADSL của thuê bao tới Nhà cung cấp dịch vụ N go H Asymmetrical: As mmetrical Tốc độ truyền tr ền không giống nha nhau ở hai chiều. Tốc độ chiều xuống (từ mạng tới thuê bao) có thể nhanh gấp hơn 10 lần so với tốc độ chiều lên (từ thuê bao tới mạng). Digital: Hoạt động ở mức bít (0 & 1) và dùng để chuyển thông tin số hoá giữa các thiết bị số như các máy tính PC. Subscriber Line: ADSL tự nó chỉ hoạt động trên đường g dây y thuê bao bình thường g nối tới tổng đài nội hạt (mạng cáp đồng nội hạt) No 14 © 2010. . All rights reserved Cơ chế hoạt động của ADSL C an H • ADSL tìm cách khai thác phần băng thông tương tự còn lại chưa được sử dụng trên đường dây nối từ thuê bao tới tổng đài nội hạt. hi eu • Băng tần thoại cơ bản: 300 Hz – 3400 Hz. N go • Cáp thoại thông thường: tần số hoạt động tối đa 1 MHz – 1,4 MHz (cáp 0.5). • Tuỳ thuộc vào thực tế môi trường, khoảng cách á từ ừ MDF đến ế thuê ê bao ~ 600 mét. No 15 © 2010. . All rights reserved Nguyên lý truyền dẫn ADSL ADSL dùng nguyên lý ghép phân tần: ầ Từ 0 KHz đến 4 KHz: POTS C Từ 25,875 25 875 KHz đến 138 KHz: Upstream hi eu ADSL sử dụng dải tần truyền dẫn cao của dây xoắn đôi an Từ 138 KHz đến 1.104 KHz: Downstream N go H Việc tách ghép thực hiện bằng bộ POTS Splitter có chức năng lọc thông thấp phía hí máy á điện điệ thoại h i No 16 © 2010. . All rights reserved Analog Voice Data C Voice Voice an Analog Voice hi eu Cơ chế hoạt động của ADSL (tt) Cáp đồng Circuit Switch Voice H Splitter Data Residence N go Data Voice & Voice Band Data Splitter Splitters được sử dụng để tách riêng các tần số cao dùng cho ADSL và các tần số thấp dùng cho thoại DSLAM Data Central Office Data to ISP or Corporate Network* DSLAM=Digital Subscriber Line Access Multiplexer No 17 © 2010. . All rights reserved hi eu Sơ đồ cấu tạo POTS - Splitter N go H an C POTS Splitter Hiện tại một POTS Splitter có khả năng hỗ trợ 300 đường ADSL. No 18 Mạch lọc thông thấp: Boä loïc thoâng thaáp ñöôïc söû duïng ñeå gheùp caùc dòch vuï POTS leân voøng thueâ bao vaø caùùch ly l tín tí hieä hi äu DSL khoû kh ûi caùùc thieá thi át bò ñaà ñ àu cuoái POTS Mạch lọc thông cao: Boä loïc thoâng cao gheùp caùc tín hieäu DSL leân voøng thueâ bao vaø traùnh caùc tín hieäu daûi taàn thoaïi, baùo hieäu vaø rung chuoâng ñeán ñöôcc modem DSL ñöôï © 2010. . All rights reserved hi eu Sơ đồ cấu tạo CPE - Splitter N go H an C CPE - Splitter CPE Splitter hoã trôï 3 giao tieá tiep p RJ RJ--11: 1. Moät daønh cho keát noái LocalLoop 2. Moät danh daønh cho keá kett noá noii tôù tôii DSL CPE 3. Moät daønh cho keát noái tôùi maùy ñieän thoaïi. CPE – Splitter: Boä thieát bò CPE Splitter naøy coøn ñöôïc goïi laø Remote POTS Splitter phoái hôïp vôùi POTS Splitter ñaët taïi DSLAM ñeå phaân taùch tín hieäu soá. No 19 © 2010. . All rights reserved hi eu Kiến trúc chung của mạng ADSL N go H an C PSTN PSTN No 20 © 2010. . All rights reserved
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan