Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

.PDF
29
447
95

Mô tả:

Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút MỤC LỤC Trang CHƯƠNG 1 ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................................5 CHƯƠNG 2 NỘI DUNG............................................................................................6 2.1 MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA CHIM CÚT.........................................6 2.2 CON GIỐNG...........................................................................................................6 2.2.1 Các giống cút phổ biến.......................................................................................6 2.2.1.1 Cút Anh..............................................................................................................6 2.2.1.2 Cút Pharaoh.......................................................................................................6 2.2.1.3 Cút Pháp............................................................................................................7 2.2.2 Phân bi ệt cút tr ống và cút mái ......................................................................7 2.2.3 Cách ch ọ n gi ống cút ........................................................................................7 2.2.4 Cách ch ọn gi ống Cút .......................................................................................7 2.3 K Ỹ THU Ậ T NUÔI CHIM CÚT .........................................................................8 2.3.1 S ả n xuấ t cút con..............................................................................................8 2.3.1.1 Chọ n tr ứng .....................................................................................................8 2.3.1.2 Ấ p tr ứng ..........................................................................................................8 2.3.1.3 Úm cút con......................................................................................................9 2.3.1.4 Ch ế đ ộ dinh d ưỡ ng cho cút con ................................................................11 2.3.1.5 Ch ọn cút con..................................................................................................12 2.3.2 Nuôi chim Cút đẻ.............................................................................................13 2.3.2.1 Chu ồ ng nuôi cút đ ẻ......................................................................................13 2.3.2.2 Ch ọn gi ố ng ....................................................................................................14 2.3.2.3 Ch ế đ ộ dinh d ưỡ ng cho cút đ ẻ.................................................................15 2.3.2.4 Chăm sóc cút đẻ............................................................................................16 Trang 1 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút 2.3.2.5 Vệ sinh chu ồng nuôi ....................................................................................16 2.4 CHU ỒNG TR ẠI ...................................................................................................17 2.4.1 Mát mẻ..............................................................................................................17 2.4.2 Thoáng khí.........................................................................................................17 2.4.3 Yên tĩnh..............................................................................................................17 2.4.4 Hợp v ệ sinh .......................................................................................................18 2.4.5 Tránh mèo chu ột ...............................................................................................18 2.5 PHÒNG TR Ừ B ỆNH CHO CÚT ......................................................................19 2.5.1.Ch ứng suy dinh d ưỡ ng ...................................................................................19 2.5.2.Ch ứng ng ộ đ ộ c th ức ăn ..................................................................................19 2.5. 3. Ch ứng s ưng m ắt ............................................................................................20 2.5.4. Ch ứng ch ết đ ột ng ột ......................................................................................20 2.5. 5. Ch ứng n ằm li ệt c ủa cút đ ẻ.........................................................................20 2.5.6. B ệ nh d ịch ở cút ...............................................................................................20 2.5. 7. Bệnh CRD ở chim cút......................................................................................21 2.6 GIÁ TR Ị DINH D ƯỠ NG C ỦA CHIM CÚT ..................................................21 2.6.1 Giá tr ị dinh d ưỡ ng c ủa th ịt chim cút ...........................................................21 2.6.2 Giá tr ị dinh d ưỡ ng c ủa tr ứng chim cút .......................................................23 2.6.3 Chim cút trong ẩm thực......................................................................................24 2.6.4 Chim cút trong Đông-Nam dược........................................................................25 2.6.5 Theo dược học dân gian Việt Nam...................................................................26 CHƯƠNG 3 KẾT LUẬN............................................................................................27 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................28 Trang 2 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút DANH MỤC HÌNH Hình 1: Chọn tr ứ ng chim Cút đ ể ấp ........................................................................8 Hình 2: Chuồng úm cút con..........................................................................................10 Hình 3: Nuôi cút đẻ.......................................................................................................13 Hình 4: Chuồng nuôi cút đẻ.........................................................................................14 Hình 5: Các giống chim cút .........................................................................................14 Hình 6: Một số kiểu chuồng nuôi chim cút ...............................................................18 Hình 7: Một số sản phẩm chế biến từ cút.................................................................25 Trang 3 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút DANH MỤC BẢNG Bảng 1: Nhiệt độ úm cút con......................................................................................10 Bảng 2:Khẩu phần ăn hàng ngày của cút...................................................................12 Bảng 3: Công thức pha trộn thức ăn hổn hợp cho cút đẻ.........................................16 Trang 4 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút CHƯƠNG 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Ngày nay khi đời sống ngày càng được cải thiện thì nhu cầu con đòi hỏi ngày càng cao. Những sản phẩm kém chất lượng dần dần bị loại thải thay vào đó là những sản phẩm có chất lượng. Một trong những sản phẩm được ưa chuộng nhất hiện nay là những ph ẩ m đ ượ c s ả n xu ấ t t ừ chim cút . Thịt và trúng cút chế biến được nhiều món ăn ngon bổ dưỡng. Phân cút cũng là m ột ngu ồn phân bón r ấ t t ố t cho các lo ại cây tr ồng, đ ồng th ời dùng cho h ầm b ếp Biogas r ấ t ti ện l ợ i . Mặc khác việc nuôi chim cút cũng rất đơn giản vốn đầu tư các trang thiết bị chuồng nuôi ít, giống chim cút ở Việt Nam rất dồi dào giá thành mua con giống thấp và so v ớ i các lo ạ i gia c ầm khác, nuôi cút ít b ị r ủ i ro h ơn, đ ồ ng th ờ i ít b ị đ ộng v ới th ị tr ườ ng tiêu th ụ nên người nuôi thu được lợi nhuận cao góp phần phát triển kinh tế đất nước. Trang 5 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút CHƯƠNG 2 NỘI DUNG 2.1 MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA CHIM CÚT. Chim cút có th ị giác r ất phát tri ển nên có kh ả năng nh ận bi ết và ch ọn l ọc th ứ c ăn cao, nh ưng v ị giác và kh ứu giác l ại kém phát tri ển nên khó nh ận bi ế t mùi v ị th ức ăn. Vì v ậy, cút r ất d ễ b ị ng ộ đ ộc th ức ăn do ăn ph ải th ứ c ăn ôi, m ốc. Chim cút mặ c d ầu đã đ ượ c thu ần hóa nuôi d ưỡ ng t ừ lâu nh ưng còn mang nhi ề u đ ặ c tính hoang dã. Đáng chú ý là v ẫn s ợ ti ếng đ ộng, ti ếng ồn, th ườ ng bay lên va vào thành l ồng, ch ết. Ngày nay, chim cút nuôi nh ốt,cho ăn đ ầy đ ủ, chăm sóc t ốt cho s ản l ượng tr ứ ng 300 – 360 tr ứng/năm, có con đ ến 400 tr ứng/năm. T ỷ l ệ đ ẻ trung bình đ ế n 80-90%, kh ối l ượ ng tr ứng trung bình 10 - 15g/qu ả. Tu ổi b ắt đ ầ u đ ẻ tr ứ ng kho ả ng 40 ngày, th ời gian s ử d ụng đ ẻ tr ứng 14- 18 tháng. Nuôi cút đ ẻ không đòi h ỏi nhi ều di ện tích chu ồng nuôi, th ức ăn chi phí không nhi ề u nh ưng hi ệu qu ả chăn nuôi cao. M ỗi ngày cho ăn 20-25gr th ứ c ăn và cút cho m ột qu ả tr ứng n ặng 10-11 gam cho th ấy cút là loài gia c ầ m có năng su ấ t t ạ o tr ứng cao. 2.2 CON GIỐNG 2.2.1 Các giống cút phổ biến 2.2.1.1 Cút Anh Nh ậ p vào n ướ c ta t ừ lâu, thân to trung bình (kho ảng 220 – 240 g), lông màu nâu, tr ứng nâu nh ạt v ới nh ững đ ốm to, đen s ậm. 2.2.1.2 Cút Pharaoh Nhỏ con (tr ọng l ượ ng trung bình 180 – 200 g), tr ứng có v ỏ tr ắng v ới nh ữ ng đ ố m to, đen nh ạt.Cút Pharaoh có ngu ồn g ốc hoang dã nên ít thích Trang 6 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút h ợ p vi ệ c nuôi trong chu ồng. Do đó ng ườ i ta ch ỉ th ườ ng nuôi các con lai c ủ a gi ố ng này. 2.2.1.3 Cút Pháp Nh ậ p vào nu ớc ta kho ảng 1980. Cút Pháp to con (tr ọng l ượng trung bình 250 – 300 g), màu lông tr ắng h ơn cút Pharaoh. Tr ứng có v ỏ màu tr ắng v ớ i các đ ố m đen nh ạ t nh ỏ l ấm t ấm nh ư đ ầu kim. 2.2.2 Phân bi ệt Cút tr ống và Cút mái Nế u mụ c đích chăn nuôi cút đ ể khai thác tr ứng thì ch ỉ c ần nuôi cút mái. Cút tr ống ch ỉ nuôi đ ể bán th ịt. Tr ườ ng h ợp nuôi cút đ ể s ản xu ất con gi ống thì c ần cút tr ống. T ỉ l ệ thích h ợ p là 1 con tr ố ng ph ối cho 2,5 – 3 con mái. Th ả theo t ỉ l ệ này s ẽ đ ạt kho ả ng 90% tr ứng là tr ứng có c ồ (th ụ tinh) và t ỉ l ệ tr ứng n ở s ẽ đ ạt kho ả ng 70% đ ạ t yêu c ầu v ề k ỹ thu ật. Nh ữ ng đ ặ c đi ể m đ ể phân bi ệt cút tr ống, mái nh ư sau: (k ể t ừ tu ần l ễ th ứ 3) -Cút tr ố ng : toàn b ộ lông ở phía d ướ i c ổ và ức có màu đ ỏ verni. -Cút mái : lông ở phía d ướ i c ổ và ức có l ốm đ ốm đen nh ư h ạt c ườ m. 2.2.3 Cách ch ọ n gi ống Cút Cả cút tr ống l ẫn cút mái đ ều ph ải kh ỏe m ạnh, lanh l ẹ, háu ăn. Khi cút tr ố ng đ ượ c 3 tháng tu ổ i và cút mái đ ượ c trên 3 tháng tu ổi thì m ới nên cho giao phố i đ ể l ấy tr ứng ấp s ản xu ất cút gi ống. Cút gi ố ng t ố t khi đ ạt đ ượ c các tiêu chu ẩn sau đây: Cút mái: Thân hình êm, m ịn.Vóc dáng trung bình.Kho ảng cách gi ữa x ương s ống và x ươ ng ức r ộ ng. X ươ ng ch ậu n ở r ất r ộng và r ất m ềm. H ậu môn đ ỏ t ươ i và mở r ộ ng. Trang 7 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút Cút tr ố ng Thân hình g ọ n, nh ỏ nhăn h ơn cút mái. Đ ầu nh ỏ, c ổ ng ắn, m ỏ dài. B ầu tinh no tròn, đ ỏ s ẫm, co bóp th ườ ng xuyên. Khi bóp nh ẹ b ầu tinh ti ết ra nhi ề u tinh d ị ch tr ắng nh ư b ọt xà phòng. 2.3 KỸ THUẬT NUÔI CHIM CÚT. 2.3.1 Sả n xu ấ t cút con 2.3.1.1 Ch ọ n tr ứ ng Tr ứ ng phả i đ ượ c nh ặ t th ườ ng xuyên, ít nh ất 3 l ần/ ngày. Tr ứng không d ự tr ữ quá 7 ngày sau khi đ ẻ.Trong th ời gian d ự tr ữ, nhi ệt đ ộ d ự tr ữ là 16 0 C và ẩ m đ ộ kho ả ng 65%. Tr ứ ng có tr ọng l ượ ng trung bình, không d ị hình, v ỏ tr ứng không b ị n ứt, không v ấy b ẩn. Hình 1: Ch ọ n tr ứ ng chim Cút đ ể ấp 2.3.1.2 Ấ p tr ứ ng Tr ứ ng đ ượ c x ế p vào các khay ấp, đ ầu to quay lên trên. Đ ặ t các khay ấ p vào máy ấ p tr ứng, sau 14 ngày trong phòng ấp và 2 ngày t rong phòng n ở , tr ứ ng s ẽ n ở . Trong th ờ i gian tr ứng ở trong phòng ấp, c ần tr ở tr ứng theo đ ị nh kỳ đ ể đi ề u hòa nhi ệt đ ộ c ủa các tr ứng: Trang 8 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút Đ ố i vớ i máy ấp hi ện đ ại: Vi ệc đ ảo tr ứng đ ượ c th ực hi ện t ự đ ộng theo đ ồ ng hồ đo gi ờ . Đ ố i vớ i máy ấp tr ứng th ủ công: đ ảo tr ứng b ằng tay ngày 3 l ần. 2.3.1.3 Úm cút con Cút con đ ượ c úm trong l ồng có đay b ằng l ướ i k ẽm ho ặc trong chu ồng có n ề n lót tr ấ u. Lồ ng ho ặc chu ồ ng úm ph ải đ ượ c r ửa s ạch s ẽ và ph ơi n ắng tr ướ c khi đ ư a cút vào. N ếu có đi ều ki ện, nên sát trùng chu ồng b ằng Formol 10%. Tr ướ c khi đ ưa cút vào, c ần s ưở i nóng chu ồng b ằng bóng đèn 75W trong 12 gi ờ . Đi ề u chỉ nh nhi ệt đ ộ trong chu ồng úm: tu ần l ễ đ ầu: 35 o C, tuầ n l ễ th ứ hai: 32 o C. T ừ tuầ n l ễ th ứ ba tr ở đi thì không c ần s ưở i n ữa. Tuy v ậy, vào mùa l ạnh, n ếu nhi ệt đ ộ xu ống th ấp h ơn 29 o C thì c ần s ưở i ấ m cho cút. Có th ể quan sát chu ồng úm đ ể bi ết nhi ệt đ ộ trong chu ồng có thích hợ p ch ưa đ ể đi ều ch ỉnh công su ất đèn úm: N ếu nhi ệt đ ộ thích h ợp: cút con hi ệ n di ện đ ều trong chu ồng, n ếu nóng, cút t ản ra xa ngu ồn nhi ệt, n ế u l ạ nh, cút t ụ l ạ i g ầ n ngu ồ n nhi ệt. Chuồ ng úm cút ph ải đ ặt n ơi không b ị ngu ồn ánh sáng chi ếu tr ực ti ếp và không b ị gió lùa nh ưng ph ải đ ảm b ảo đ ộ thoáng khí c ần thi ết. Trang 9 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút Hình 2: Chu ồ ng úm cút con Mậ t đ ộ úm: tu ầ n l ễ đ ầu: 200 con/m 2 , tuầ n l ễ th ứ hai: 100 con/m 2 . Từ tuầ n l ễ th ứ ba chuy ển cút con sang nuôi t ại chu ồng nuôi cút l ớn. Bảng 1: Nhiệt độ úm cút con Ngày tuổi Nhiệt độ (c) Thời gian úm/ngày 1-3 34-35 24 giờ 4-7 32-33 Ban đêm hoặc trời lạnh 8-10 30-31 Ban đêm hoặc trời lạnh 11 28-29 Ban đêm hoặc trời lạnh Khi úm chim non tùy thu ộc vào nhi ệt đ ộ và th ời ti ết đ ể đi ều ch ỉnh th ời gian úm và nhi ệt đ ộ cho phù h ợp. Trong th ờ i gian úm c ần quan sát th ườ ng xuyên đ ể theo dõi tình tr ạng s ứ kh ỏ e c ủ a cút. Úm cút th ườ ng g ặp tình tr ạng cút con ch ồng ch ất lên nhau. Gặ p tr ườ ng hợ p này ph ả i xem: Có đ ủ đ ộ ấ m không (nóng quá ho ặc l ạnh quá). Có đ ộ thông thoáng không. Trang 10 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút Có ăn uố ng bình th ườ ng và th ức ăn có b ị nhi ễm đ ộc không. Phả i có ph ươ ng pháp d ự phòng lúc cúp đi ện. Có b ị lây nhi ễm d ịch b ệnh không đ ể có bi ện pháp đi ều ch ỉnh k ịp th ời. Nếu không có nhiệt kế thì có thể quan sát bằng mắt: nhiệt độ vừa phải cút tản đều ăn uống bình thường, quá nóng cút tránh xa bóng đèn ă n ít uống nhiều nước, quá lạnh cút chụm lại gần bóng đèn ăn uống giảm 2.3.1.4 Ch ế đ ộ dinh d ưỡ ng cho cút con Loạ i th ứ c ăn Cho cút con ăn th ức ăn h ỗn h ợp pha tr ộn theo công th ức riêng (nhi ều bánh dầ u và b ộ t cá nh ưng l ại ít b ột x ươ ng, b ột sò h ơn so v ới th ức ăn c ủa cút đ ẻ ). Th ức ăn c ủa cút con ph ải đ ượ c xay nhuy ễn đ ể cút con có th ể mổ ăn hế t. Cách cho ăn Trong 3 ngày đ ầu, dùng máng ăn d ẹt có lót l ướ i 1cm x 1cm đ ể cút con t ậ p ăn. Sau đó dùng máng ăn con quay dài 0,9m. Bình quân 200 con dùng 2 máng ăn dài và 2 b ầu n ướ c nh ỏ dành riêng cho cút. Không nên dùng b ầ u n ướ c l ớ n c ủa gà đ ể cút con u ống vì cút con s ẽ l ọt vào ướ t mình, d ồ n đ ố ng và ch ết. Máng ăn u ống không nên đ ể g ần ngu ồn nhi ệt vì th ức ăn và n ướ c uống s ẽ b ị s ưở i nóng cút con s ẽ chê, không ăn u ống. Ngoài ra, trong chu ồng úm, nên đ ặt các b ầu n ướ c nh ỏ ch ứa n ướ c s ạch s ẽ đ ể cho cút u ố ng. Thay n ướ c u ống và r ửa b ầu m ỗi ngày 2 l ần. N ếu có đi ề u ki ệ n, pha Polyvitamin vào n ướ c cho cút u ống. Lượ ng th ứ c ăn ph ụ thu ộc vào ngày tu ổi và tr ọng l ượ ng c ơ th ể: Giai đo ạ n t ừ 0-30 ngày tu ổi nên cho chim cút non ăn th ức ăn nhi ều ch ất dinh d ưỡ ng, có mùi th ơm, d ễ tiêu hóa, cho ăn nhi ều l ần trong ngày. Trang 11 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút Giai đo ạ n 31-42 ngày tu ổi, thay đ ổi d ần t ỉ l ệ th ức ăn cho chim cút đ ẻ và chim cút non, cho ăn v ừa đ ủ đ ể chim không quá béo và đ ẻ s ớm. Giai đo ạ n đ ẻ , dùng th ức ăn cho chim cút đ ẻ, cho ăn vào ban ngày và ban đêm c ầ n có đ ủ ánh sáng đ ể chim ăn đ ượ c nhi ều h ơn. B ả ng 2: Kh ẩ u ph ần ăn h ằ ng ngày c ủa cút Ngày tu ổ i L ượ ng th ức ăn (g) Tr ọ ng l ượ ng c ơ th ể (g) 0 0 8 1-7 4 26 8-14 8 65 15-21 11 97 22-28 14 118 29-35 17 135 36-42 19 148 43 22-25 150-200 B ả ng 2 2.3.1.5 Ch ọ n cút con Nế u nuôi cút đ ể l ấy tr ứng th ươ ng ph ẩm thì ch ỉ c ần nuôi cút mái. Cút tr ố ng nuôi đ ể bán th ịt. N ếu nuôi cút đ ể l ấy tr ứng ấp thì c ần nuôi c ả mái l ẫ n tr ố ng theo t ỉ l ệ 1 tr ống/ 3 mái. Từ tuầ n l ễ th ứ 3, có th ể phân bi ệt cút tr ống và cút mái. Cút tr ống: toàn b ộ lông ở phía d ướ i c ổ và ức có m ảu đ ỏ nâu. Cút mái: lông ở phía d ướ i c ổ và ức có l ốm đ ốm đen. Riêng đ ố i v ớ i các gi ống cút nâu (nh ư cút Anh) thì không phân bi ệt đ ược b ằ ng màu s ắc lông. Do đó ph ải ch ờ đ ến tu ần l ễ th ứ 6 m ới phân bi ệt đ ượ c. Trang 12 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút Cút tr ống: có b ầu tinh phát tri ển rõ ở sau đuôi. Cút mái không có. 2.3.2 Nuôi chim Cút đẻ Những năm gần đây nghề chăn nuôi chim cút đã phát triển ở nhiều vùng trong tỉnh; tập trung ở ven thành phố, thị trấn và đã đem lại hiệu quả kinh tế cho nhiều hộ nông dân. Trong đó nuôi cút đẻ lấy trứng cung cấp cho thị trường tiêu dùng có lợi thế hơn so với nuôi cút lấy thịt. Hình 3: Nuôi cút đẻ Cút mái b ắ t đ ầ u đ ẻ lúc 10 – 11 tu ần tu ổi, t ỉ l ệ đ ẻ tăng d ần đ ến tu ần tuầ n 18, sau đó gi ảm d ần đ ến tu ần tu ổi 60 thì gi ảm r ất nhanh. 2.3.2.1 Chu ồng nuôi cút đ ẻ Chuồ ng nuôi cút đ ẻ c ần mát m ẻ, thông thoáng, yên tĩnh, s ạch s ẽ và tránh đ ượ c đ ộ ng v ậ t khác đe d ọa. Cút đ ẻ th ườ ng đ ượ c nuôi trong các l ồng cá nhân (đ ối v ới gi ống cút Pharaoh) ho ặc l ồng t ập th ể (đ ối v ới các gi ống cút khác). Lồ ng th ườ ng làm b ằng k ẽm, ho ặc l ướ i, n ẹp g ỗ, nóc làm v ật li ệu m ềm vì cút hay có thói quen nh ảy lên cao, đ ụng vào nóc l ồng. Trang 13 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút Đáy l ồ ng làm b ằng l ướ i k ẽm tròn ho ặc l ỗ ô vuông đ ể phân l ọt xu ống v ỉ h ứ ng bên d ướ i. Đáy l ồng có đ ộ d ốc 2 – 3% đ ể tr ứng lăn ra v ỉ h ứng tr ứ ng. Chi ề u cao c ủa m ỗi l ồng là 16 – 18 cm. Vỉ h ứng phân có kích th ướ c d ư ra 10cm chi ều r ộng so v ới đáy l ồng đ ể che không cho phân r ơi xu ống máng ăn, máng u ống ở ngăn d ướ i. Máng ăn, u ố ng treo ở d ọc theo chi ều dài c ủa l ồng. Hình 4: Chu ồ ng nuôi Cút đ ẻ 2.3.2.2 Ch ọn gi ống Chim cút gi ố ng chuyên tr ứng đ ượ c nuôi r ộng rãi là gi ống chim cút Nh ật Bả n, có tên khoa h ọc là “Corturnix japonica”. Gi ố ng này Có đ ặc đi ểm là d ễ nuôi, s ức kháng b ệnh cao, đ ẻ nhi ều tr ứng và th ờ i gian khai thác tr ứng kéo dài, nhi ều con đ ẻ trên 300 quả /năm. Hiên nay chim cút đang đ ượ c nuôi r ất ph ổ bi ến. B ởi vì nuôi chim cút r ất d ễ , v ố n đ ầ u t ư th ấ p, có th ể xây d ựng chu ồng tr ại v ới di ện tích r ất nh ỏ. Thờ i gian sinh tr ưở ng c ủa chim cút ng ắn, xoay vòng v ốn đ ầu t ư nhanh. Trang 14 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút Hình 5: Các giố ng chim Cút Chọ n mua cút ở nh ững c ơ s ở s ản xu ất gi ống b ố m ẹ. Cút gi ống ph ải kh ỏ e mạ nh, nhanh nh ẹn, háu ăn và không b ị d ịch b ệnh, d ị t ật... Cút con lúc ngày 20 ngày tu ổi có th ể phân bi ệt tr ống mái. Nuôi đ ến 25 ngày tuổ i thì ch ọn l ọc nh ững con đ ủ tiêu chu ẩn làm gi ống nuôi riêng: Chọ n cút mái: Lông ức màu vàng r ơm, l ốm đ ốm ch ấm đen. Đ ầu thanh tú, c ổ nhỏ , lông da bóng m ượ t, x ươ ng ch ậu r ộng, h ậu môn n ở, đ ỏ h ồng và mề m mạ i. Khố i l ượ ng 70-75g/con lúc 20 ngày tu ổi. Chọ n cút tr ố ng: Lông ức và hai bên má màu nâu đ ỏ (verni) không xen màu khác. Kh ỏe mạnh, nhanh nh ẹn, lông da bóng m ượ t, thân hình thon gọ n, đ ầ u nhỏ , mỏ ngắ n, c ổ dài, ng ực n ở, 25 ngày tu ổi n ặng t ừ 70-90g. Phố i gi ố ng: Ch ọ n 1 tr ố ng cho 2-3 mái. Cho ph ối gi ống khi cút đ ượ c 3 – 4 tháng tuổ i. Ph ố i gi ố ng s ớm s ẽ làm cho b ầy cút nhanh b ị lo ại th ải. 2.3.2.3 Ch ế đ ộ dinh d ưỡ ng cho cút đ ẻ: Cút là lo ạ i gia c ầm có h ệ s ố bi ến d ưỡ ng r ất l ớn: m ỗi ngày m ột con cút mái ăn kho ả ng 23 – 25g th ức ăn và đ ẻ m ột qu ả tr ứng n ặng 10 – 11g. Muố n cút đ ẻ sai, ph ải cho ăn đ ầy đ ủ và th ức ăn ph ải có ch ất l ượ ng t ốt. Th ứ c ăn t ố t nh ấ t cho cút ph ải ch ứa đ ủ 24% đ ạm t ổng s ố, 4% canxi, vitamin và đ ầ y đ ủ các nguyên t ố vi l ượ ng. Các nguyên t ố có kích th ướ c l ớn nh ư b ắp, đ ậu, bánh d ầu… ph ải đ ượ c xay nhỏ thành các m ảnh v ụn 1mm. Th ứ c ăn pha tr ộn xong, ch ỉ nên s ử d ụng trong vòng 3 – 5 ngày đ ể tránh b ị ẩ m và nhi ễ m nấ m . Trang 15 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút Cầ n cung c ấ p đ ầ y đ ủ n ướ c s ạch cho cút u ống. M ỗi ngày thay n ước 2 l ầ n. Nế u có đi ề u ki ện, nên pha thêm Polyvitamin vào n ướ c u ống đ ể cung c ấ p thêm vitamin cho cút. B ả ng 3: Công th ức pha tr ộn th ức ăn h ỗn h ợp cho cút đ ẻ Th ự c li ệ u Tỷ lệ B ắ p vàng 28% Cám m ị n 7% Đ ậ u nành rang 8% Đ ậ u xanh 5%, Bánh d ầ u đ ậ u ph ộng 25% B ộ t cá l ạt 17,5% B ộ t x ươ ng 1,5% B ộ t xò 7% Premix 1% 2.3.2.4 Chăm sóc cút đẻ Trang b ị đèn th ắp sáng vào đ ầu bu ổi t ối, đ ảm b ảo th ời gian chi ếu sáng trong ngày là 15 – 16 gi ờ đ ể kích thích cút đ ẻ tr ứng đ ều. Đ ộ sáng thích h ợ p là: 10 W/m 2 chuồ ng. Tránh gây ti ếng ồn ho ặc di chuy ển cút t ừ chu ồng này sang chu ồng khác khi cút đang đ ẻ vì s ẽ gây stress làm cút gi ảm đ ẻ. Gi ữ cho nhi ệ t đ ộ trong chu ồng ổn đ ịnh kho ảng 20 – 25 o C bằ ng cách dùng các v ậ t li ệu cách nhi ệt và thông gió. 2.3.2.5 V ệ sinh chăn nuôi Mộ t số b ệ nh th ườ ng g ặ p ở chim cút: D ịch t ả, Marek, th ươ ng hàn, c ầu trùng... Trang 16 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút Phòng b ệnh cho cút đ ẻ b ằng vaccin: Cút 20 ngày t uổ i dùng vaccin NDLasota hòa vào n ướ c u ống. Cách 3 tháng sau hòa cho u ống l ại. Đ ị nh kỳ v ệ sinh và sát trùng chu ồng tr ại 2.4 CHUỒ NG TRẠ I Chuồng nuôi ph ả i Cách xa khu dân c ư, có ngu ồn n ướ c s ạch, mát mẻ về mùa hè và âm ́ về muà đông, nên xây chuồng nuôi theo hướng đông, đông – nam. Kích th ướ c: chi ều r ộng< 8m, chi ều cao>2.5m. Dùng l ướ i s ắ t đ ể ngăn các vách chu ồng gi ữ cho chim và chu ột không l ọt vào chuồ ng, n ền chu ồng b ằng xim ăng, h ơ i dố c đ ể d ễ dàng v ệ sinh. Nế u có nhi ề u dãy chu ồng, nên b ố trí m ỗi chu ồng cách nhau 10m đ ể đ ảm b ả o an toàn d ịch b ệnh. 2.4.1 Mát mẻ Nhi ệ t đ ộ thích h ợp cho cút đ ẻ là 18 o C – 25 o C. Nóng quá hay l ạnh quá đ ề u làm cho cút đ ẻ gi ảm. Nhi ệt đ ộ chênh l ệch gi ữa ngày và đêm càng l ớ n thì s ẽ càng gây “Stress”, kéo theo s ự gia tăng m ức đ ộ đi ều ch ỉnh ảnh h ưở ng đ ế n sinh lý. Có th ể kh ắc ph ục b ằng cách dùng v ật li ệu có đ ộ cách nhi ệ t và thông gió m ột cách h ợp lý. 2.4.2 Thoáng khí Nhu c ầ u v ề l ưu l ượ ng không khí đ ể cung c ấp oxy cho cút r ất l ớn. Nh ịp th ở bình th ườ ng c ủa cút lên đ ến 200 nh ịp/phút. Hi ệ n t ượ ng hô h ấ p c ủa cút và các loài gia c ầm khác là hi ện t ượ ng th ở kép nên chu ồ ng nuôi cút c ần c ấu t ạo cho có đ ộ thoáng mát cao, không khí s ạ ch s ẽ vào chu ồng liên t ục đ ể thay đ ổi không khí cho cút hô h ấp t ốt nhấ t. Nh ư v ậy s ẽ đáp ứng đ ượ c nhu c ầu oxy cho các ph ản ứng hóa h ọc x ả y ra trong c ơ th ể, c ần thi ết cho s ự duy trì thân nhi ệt và t ạo tr ứng. 2.4.3 Yên tĩnh Trang 17 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút Nguồ n gố c c ủa chim cút hi ện nay là loài cút r ừng s ống hoang dã trong các lùm b ụi nên b ản tính cút r ất nhút nhát. Dù đã đ ượ c thu ần hóa nh ưng cút nuôi v ẫn còn gi ữ b ản tính c ủa t ổ tiên, có thính giác và th ị giác r ất phát tri ể n nên d ễ b ị kích đ ộng b ởi các xáo tr ộn c ủa môi tr ườ ng bên ngoài. Do đó đ ể cút đ ẻ t ố t c ần gi ữ môi tr ườ ng yên tĩnh và quen thu ộc càng nhi ề u càng t ố t. 2.4.4 H ợp v ệ sinh Cùng vớ i s ự phát tri ển c ủa đàn cút thì m ật đ ộ phát tri ển c ủa m ầm b ệnh tăng cao. Đ ể c ắ t đ ứt mối nguy hi ểm ấy c ần t ạo nhi ều đi ều ki ện thu ận l ợ i đ ể cút phát tri ển, chu ồng tr ại ph ải s ạch s ẽ và đ ảm b ảo v ệ sinh. 2.4.5 Tránh mèo, chu ột Mèo và chu ộ t là k ẻ thù c ủa cút, vì cút là m ồi ngon c ủa chúng. Vì v ậy c ần có bi ệ n pháp rào ch ắn b ảo v ệ c ẩn th ận, ch ắc ch ắn, tùy đi ều ki ện c ụ th ể mà đ ề phòng s ự phá ho ại gây ra c ủa mèo và chu ột. Trang 18 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút Hình 6: M ộ t s ố ki ể u chu ồng nuôi chim Cút 2.5 PHÒNG VÀ TR Ị B ỆNH CHO CÚT Với phương châm phòng bệnh là chính, thực hiện tốt ch ơng trình 3 sạch: ở sạch, ăn sạch, uống sạch. Đặc biệt, khi thời tiết hoặc môi trường sống thay đổi, cần phải vệ sinh, chăm sóc nuôi dưỡng thật tốt, có thể bổ sung kháng sinh và vitamin cho cút 3-5 ngày để tăng cờng sức đề kháng và chống stress gây hại. Thường xuyên theo dõi cân cút để phòng và trị bệnh kịp thời, nhất là những bệnh thường gặp như: Ngộ độc thức ăn (Aflatoxin), suy dinh dưỡng, sưng mắt, tiêu chảy và phân sáp, bệnh thương hàn, CRD, viêm ruột hoại tử… 2.5.1 H ội ch ứ ng suy dinh d ưỡ ng Cút chậ m l ớ n, phát tri ển không đ ồng đ ều, lông xác x ơ. Ở cút đ ẻ thì năng suấ t tr ứ ng gi ả m đi, kích th ướ c tr ứng nh ỏ l ại. Phòng trị: Cho ăn th ức ăn đ ầy đ ủ ch ất dinh d ưỡ ng, pha thêm vitamin vào n ướ c uố ng ho ặc tr ộ n vào các th ức ăn cho cút ăn. 2.5.2 H ội ch ứ ng ng ộ đ ộc th ức ăn Do ăn ph ả i các th ức ăn h ư cũ, b ị n ấm m ốc, không h ợp v ệ sinh. Tri ệ u ch ứng: Cút gầ y còm, ăn ít, đ ứng yên m ột ch ỗ đ ầu chúc xu ống đ ất hoặ c đi l ả o đ ả o, th ụt lùi ho ặc xoay vòng vòng. Phòng tr ị : Ch ọ n th ức ăn t ốt, m ới pha tr ộn trong vòng 3 – 5 ngày, h ợp v ệ sinh. Nế u v ừ a th ấ y hi ện t ượ ng ng ộ đ ộc thì ng ưng ngay lo ại th ức ăn đang dùng. Thay th ế b ằng lo ại th ức ăn m ới, có ch ất l ượ ng b ảo đ ảm. Dùng thuốc I.M h ỗn h ợp g ồm: Strychnin 1 mg + Vitamin B1 50 mg + Vitamin B12 1000… chích cho 3 – 5 cút đ ẻ ho ặc cho 10 – 15 cút con uố ng. Mỗ i ngày 2 l ầ n. Trang 19 Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút 2.5.3 Hội Ch ứ ng s ưng m ắt Do thi ế u Vitamin A ho ặc do chu ồng thi ếu thông thoáng, tích t ụ khí đ ộc. Phòng tr ị : Bổ sung vitamin A: 10.000 IU/ con/ ngày. Đi ều ch ỉnh cho chuồ ng nuôi đ ượ c thông thoáng.- Nh ỏ m ắt ngày 2 l ần. 2.5.4 Chứ ng ch ết đ ột ng ột Thông th ườ ng khi nuôi cút thì t ỉ l ệ cút ch ết là 1 – 1,5%/ tháng. khi đi ều ki ệ n chuồng tr ạ i không t ốt, ch ế đ ộ dinh d ưỡ ng không đ ầy đ ủ, h ợp lý, nhi ễ m trùng b ộ ph ận sinh d ục thì t ỷ l ệ ch ết s ẽ tăng cao đ ột ng ột… phòng tr ị : c ầ n tìm hi ểu rõ nguyên nhân và đi ều ch ỉnh ngay các sai sót. Nên th ườ ng xuyên pha vào n ướ c u ống c ủa cút các vitamin và Terramycine. 2.5.5 Chứ ng n ằm li ệt c ủa cút đ ẻ Do x ươ ng cánh b ị gãy vì thi ếu canxi, th ườ ng g ặp ở cút đã đ ẻ trên 4 tháng. Cút không đi đ ứng đ ượ c, không ăn u ống đ ượ c, ốm l ần r ồi ch ết. Phòng: Đ ả m bả o đ ầ y đ ủ canxi và phôtpho trong kh ẩu ph ần ăn c ủa cút đẻ. 2.5.6 B ệnh d ị ch ở cút Do mộ t lo ạ i vi trùng đ ặc bi ệt gây nên làm cút ch ết hàng lo ạt. Tri ệ u ch ứ ng: Ở cút con: cút l ờ đ ờ, b ỏ ăn, đ ầu g ục xu ống, n ằm ch ồng ch ất lên nhau, đít dính phân tr ắng. Ở cút đ ẻ : cút b ị ỉa ch ảy, phân l ỏng nh ư n ước, và có đ ốm tr ắng, b ỏ ăn, ủ rũ, đ ẻ kém. Vỏ tr ứng m ềm, màu nâu, không có các đ ốm trên v ỏ Phòng tr ị : Dùng thu ốc đ ặc hi ệu do cán b ộ thú y h ướ ng d ẫn, đ ể cho cút uố ng phòng b ệnh đ ịnh kỳ. Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan