Mô tả:
tai lieu danh cho cac ban hoc tieng han
Một vài mẫu giao tiếp chào hỏi trong tiếng Hàn
Quốc
1. Xin chào tiếng Hàn
안안안안안!
An yong ha se yo
안안안안안안!
An yong ha sim ni kka
1. Tôi xin lỗi
안안안안안.
Mi an ham ni ta
2. Xin cám ơn
안안안안안.
Go map sưm ni ta
3. Không sao đâu
2. Chúc ngủ ngon tiếng Hàn
안안안!Jal ja yo
안안안 안안안안!
An young hi chu mu se yo
3. Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
안안안안안안안
Seng il chu ka ham ni ta
4. Chúc vui vẻ
안안안안안안안!
Chư ko un bo ne se yo
5. Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe
안안안안안? 안안 안안안안.
Jal ji net so yo
6. Tên bạn là gì? Tên tôi là…
안안안 안안안안안? 안안안안 … 안안.
I rưm mi mu ót si e yo
7. Rất vui được làm quen
안안안 안안안안안.
Man na so ban gap sưm mi ta
8. Tạm biệt. Hẹn gặp lại
안안안안안안. 안안안
An young hi ke se yo. tto boa yo
안안안안안안. 안안안
An young hi ka se yo. tto boa yo
9. Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi
안안 안안안? 안안 … 안안안안.
Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo.
1
2
1111111
안안안안!
Khuen ja na yo
4. Tôi biết rồi
안안안안
Al get so yo
5. Tôi không biết
안안안안안
Mo rư get so yo
6. Làm ơn nói lại lần nữa
안안 안안안 안안안안안?
Ta si mal sư me ju si get so yo?
7. Bạn có thể nói chậm một chút được không?
안안안 안안안 안안안안안?
Chon chon hi mal sư me ju si get so yo
8. Tôi có thể nói tiếng hàn một chút
안안안 안안 안 안안안안.
Hang ku ko jo gưm hal su it so yo.
- Xem thêm -