Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Kinh tế học vi mô

.PDF
827
19
116

Mô tả:

ROBERT s. PINDYCK, UANIEL L. RUBINFELD KINH T Ế HỌC VI MÔ ♦ N H À X U Á T BẤN K H O A H Ọ C VÀ K Ỷ T H U Ậ T Ha Nội - 2000 NHÀ XU Ấ T BẨN KHOA HỌC VÀ KỶ TH U Ậ T và TRƯÒNG DẠI HỌC NGOẠI THƯÓNG cùng tổ chức thực hiện Người d ịc h : Nguyễn Ng()c Bích Đoàn Vấn Thắng Người hiệu d ín h : PGS. Vú Hửu Từu D ịch từ nguyên bản tiếng Anh: Rohert s. Pindyck Ditniel L. Ruhinfeid Massachusetts inslỉtuie of Technology University o f CaliỊomia Berkeley Microeconomics Macmillan Publishing Company New York-1989 3 Mục lục Lòi Trang 17 t ựa PHẦN I GIÒI THIỆU: KINH TẾ HỌC VI MÔ VÀ THI TRƯÒNG Chương ỉ Phàn mỏ đầu 1.1 Tác dung và giói hạn của kinh lé học vi mô 1.2 Sự phân tích thực chứng và phân tích chuẩn mực 1.3 Tại sao phải nghiên cửu kinh té học vi mô? Quyết định của hãng Ford sản xuát xe hới Taurus Hoạch định chính sách công cộng: Tiôu chuán thải khí của ổtô 1.4 Thị trưòng và giá cả Thi trường cạnh tranh đói lập vỏi thị trưòng không cạnh tranh Giá thực đối lập vỏi giá danh nghía Tóm tát Câu hỏi tổng quát Chương 2 Những cơ sở của cung và càu 2.1 Cớ chế thị trưòng 2.2 Những thay đổi của cung và càu 2.3 Sự co dăn của cung và cầu 2.4 Dộ co dản ngán hạn đối lạp vối độ co dân dài hạn Càu Cuĩ\g 21 22 23 27 29 29 31 33 33 34 37 38 39 40 43 52 56 57 63 2.5 Nhận thửc và dự đoán các lác động của tình hình đang bién động trôn thị trưòng 2.6 Những ảnh hưỏng do sự can thiộp của chính phủ - các biộn pháp kiém soát giá cả 76 Tóm tát 80 67 4 M ỤC LỤC Câu hỏi tổng quái Bài tập SI SI PHẦN II NGƯỒI SẨN XUẤT, NGƯÒI TIÊ ll DỪNG VÀ THI TRƯỜNG CẠNHTRANH Chương 3 Thái độ của ngilòỉ tiêu dùng 3.1 Sự ưa (hích của người tiêu dùng 83 85 86 Một số giả thiết cơ hàn 87 Các đường hàng quan 88 Tỷ suál Ihay thế lồ 3.2 Sự hạn hẹp vò ngân sách 93 98 Đưòng ngán sách Các tác động của sự thay đổi vè 98 thunhập và giá cả 3.3 Sự lựa chọn của ngưòi tiớu dùng 101 104 Giải pháp góc 110 3.4 Khái niộm tính hữudụng 113 Tính hữu dụng vàsựthỏa mân 114 Tính hữu dung lè 118 Tóm tál Câu hỏi ồn lập Bài tập 120 121 122 Chương 4 Nhu câu cá nhân và nhu càu thị trơìỉng 4.1 Nhu càu cá nhân 124 124 Những thay đổi giá cả 126 Dưòngcàu 127 Những thay đổi vè thu nhập 128 4.2 Những tác động của thu nhập và hàngthay thó 130 4.3 Nhu càu thị trưòng Từ nhu càu cá nhân đén nhu càu 137 138 thịtrưòng Độ co dản theo giá của cầu Co dãn điếm và co dăn hình cung của càu 140 141 4.4 Thảng dư tiêu dùng 145 4.5 Sự ngoại ứng mạng ỉưói 151 4.6 Dự đoán càu theo kinh nghiộm 156 Các biCn pháp tiổp cận tói viộc xác định càu thông qua phỏng ván và qua kinh nghiệm 157 Biộn pháp thống kớ đối vỏi dự háo càu 15tS Hình thức của mói ỉiồn hộ càu 160 l> ’ ' M Ụ C LỰ C - 5 Tóm tát Câu hỏi tổng quát 161 162 Bài tập 163 Phụ lục cho Chương 4 Lý thuyết càu - Cách xử lýbằng đại số học Tối đa hóa tính hữu dụng Phưong pháp só nhân Lagrange Tỷ suất thay thé lè Một ví dụ Tính hữu dụng lề của thu nhập Tính hai mặt của lý thuyét vè người tiêudùng Các ảnh hưòng của thu nhập vàthay thế Bài tập .165 165 Chương 5 Chọn lựa trong điều kiện không chắc chắn 5.1 Mô tả rủi ro Xác suát 174 175 175 166 167 168 169 170 172 173 Giá trị dự tính 176 Tính biến thiôn Ra quyết định 177 181 5.2 Các (hái độ đói vỏi rủi ro Cách nhìn nhận khác nhau đối vói rủi ro 182 183 5.3 Giảm mức rủi ro 189 Da dạng hóa 190 Bào hiổm 191 Giá trị của thông tin 194 5.4 Nhu cầu đối vỏi các tài khoảncó rủi ro 197 Tài sản có 197 Lợi tửc từ tài sản 199 Bù trừ giữa rủi ro và lội tức Ván đè chọn lựa của nhà đàu Tóm tát tư Câu hỏi tổng quát Bài tập Chương 6 Sản xuất 6.1. Quy trình công nghộ của sản xuát 6.2 Các đảng lượng Thòi gian ngán đối lập thòi gian dài 6.3 Sản xuál vỏi một đàu vào khả bién 201 202 208 208 209 211 212 214 216 218 6 M Ụ C LỤC Só sản phẩm trung hìnhvà số sảnphẩm lè Quy luật doanh lới giảm dàn Năng suất lao động 6.4 Sàn xuát vối hai đàu vào khảbiến Doanh lội giảm dàn Sự thay thé các đàu vào vòi nhau Các hàm sản xuál. Hai irưòng hộp đặc biột 219 222 226 230 231 231 234 6.5 Doanh lợi theo quy mô 239 6.6 Nguyôn tác ỈẾ bàng nhau: Dùng các đàu vào (lé sàn xuất nhièu (loại) sản phẩm 6.7 Do các hàm sản xuát 245 250 Tóm tát 254 Câu hỏi ôn (ập 255 Bài lập 255 Chương 7 Chẳ phí sản xuất 7 . 1 Do các chi phí: Các chi phí có ý nghĩa gì? Chi phí kinh tế đổi chiếu vói chi phí kế toán Các chi phí chìm 7.2 Các chi phí ngán hạn Những yếu tó quyết định các chi phí ngán hạn Những hình dạng của các dưòng chi phí 7.3 Các chi phí trong thòi gian dài 257 258 258 260 263 266 268 269 Lựa chọn đàu vào vối mức cực tiđu hóa chi phí 270 Dưòng đảng phí Lựa chọn các đầu vào 270 271 Tổi thiếu hóa chi phí vối các mức đàu ra thay đổi 277 7.4 Dưòng chi phí trong thòi gian dài đổi lập dưòng chi phí trong thồi gian ngán 278 Các hình dạng của đưòng chi phí trong thòi gian dài 27H 280 Mối quan hộ giữa các chi phí trong thòi gian dài và các chi phí trong thòi gian ngán 282 Tính không linh hoạt của sản xuất trong thòi gian ngán 7.5 Sàn xuát vỏi hai đàu ra - Các nènkinhlé có trién vọng 285 7.6 Những bién đổi mạnh mẽvè chi phí.Dưỡng nhận thức 291 7.7 Ưóc tính và dư báo chi phí Các hàm chi phí và sự đo các nèn kinh té quy mô Tóm (ắt 297 301 305 Mực: L ự c - 7 Câu hỏi ồn tập 307 B à i tập 307 Phụ lục cho c h ư ơ n g 7 Sản xuất và lý thuyết vè chi phí - một cách xử lý bằng đại số học Tói thiếu hóa chi phí 309 309 T ỷ lộ của kỹ th u ật thay thé lè 311 Tính đối ngẫu trong sản xuát và ỉý thuyết vè chi phí 312 H à m sàn x u á t C o b b - D o u g ỉa s 312 B à i tập 315 Chương 8 Tỏi đa hóa lọi nhuận và sự cung cấp có tính cạnhtranh 316 8.1 C á c hãng tó i đa hóa lợi nhuận ư? 317 8 .2 N h u cằu , thu nhập tru n g bìn h và Ihu nh àp lè (c ậ n b iê n ) 318 T hu nhập lè và thu nhập trung bình 319 Một hãng cạnh tranh dưong đàu vỏi dưòngcầu 321 T h u nh ập lè và Ihu nhập trung b ìn h 323 của m ộ t hãng cạnh tra n h 8 .3 Lựa chọn đầu ra Iro n g thòi gian ngán 324 T ố i đa hó a lọ i nhuận 324 T ó i đa hóa lồ i nhuận của m ột hãng có sức cạn h tra n h D o a n h lợi tro n g thòi gian ngán của m ộ t hâng có sứccạnh tra n h 8 .4 D ư ồ n g c u n g ngán hạn của m ộ! hãng có sửc cạnh Sự ứng p h ó của hăng đối vỏi m ộ t sự thay đổi giá tra n h ưàu vào 8.5 D ư ò n g c u n g cho thị trường tro n g th ò i gian ngán Sự co dãn của cung thị trưòng Thậng dư cho ngưòi sản xuál trong thòigian ngán 8.6 Lựa chọn đàu ra (rong thòi gian dài 329 333 334 337 339 342 345 L ọ i nhuận bàng khồng 347 Sự cân b ằn g có sức cạnh tran h tro n g th ò i g ian d ài 347 T ô tức về k in h té 351 Thăng dư cho ngưòi sản xuáttrong thòi gian dài 352 8 .7 Đ ư ò n g c u n g tro n g thòi gian dài của công n g h iệ p 8.8 327 35 3 Ngành cổng nghiộp có chi phí khồng Ihay đổi 354 Ngành công nghiệp có chi phí tăng dàn 356 Ngành công lầghiộp có chi phí giảm dàn 358 Những tác động ngán hạn và tlài hạn củamột sác thuế 359 Sự co dân của cung trong thòi gian dài 363 K h i vào m ổ t thị trường hoàn toàn có sửc cạnh tra n h ? 36 5 N h ữ n g thị trường có thổ tran h chấp 366 / 8 M ỤC LỰC Tóm tát 368 Câu hỏi ôn Ịập Bài tẠp 369 369 < Chương 9 Phân tích các thị trtlòng có súc cạnh tranh 9.1 ưỏc tính cái ĐưỌc và cái Mát từ các chính sách của Chính phủ. Thảng dư của ngưòi tiêu dùng và của ngưòi sảnxuát Nhác lại về thặng dư của ngưòi tiổu dùng và củangưòi sản xuát ứng dụng thảng dư của ngưòi tiêu dùng và của ngưòisản xuát 9.2 HiCu quả của một thị trưòng có sức cạnh tranh 9.3 Giá cả tói thiéu 9.4 Trợ giá và hạn mức sản xuát 371 372 373 375 381 387 393 Trổ giá 393 Hạn ngạch sàn xuất 396 9.5 Hạn ngạch và biéu thué nhập khẩu 9.6 Tác động của thuế hay trộ cáp Tóm tát 402 409 418 Câu hòi ôn tập Bài tập 419 420 PHẦN Ui CẤU TRÚC THI TRƯỒNG VÀCHIÊN L ư ()c CẠNH TRANH Chương 10 Thế lực thị tmìtỉig: Độc quyền bán và độc quyên mua 10.1 Dộc quyèn hán Quyết định đàu ra của người độc quyèn bán 423 425 427 427 Một ví dụ bàng số 429 Mộỉ quy tấc vò dáu hiệu đổ định giá 431 Những bién động trong càu Hộ quà của một sác thuế 10.2 Thế lực độc quyèn bán 433 435 437 Do thé lực độc quyòĩẩ bán 439 Quy tác vè dáu hiệu đổ định giá 440 10.3 Những nguồn gốc cúa thé lực độc quyèn bán 444 Dộ co dàn của càu iròn thị trưòng 445 Số lượng các hăng 445 Tác động qua lại giữa các hãng 447 10.4 Cái giá xă hội phải trả cho thé lực độc quyèn Đièu liét giá cả 448 450 MỤC' L Ụ C - 9 Việc dièu tiết trong thực tiỉn 453 10.5 Dộc quyèn mua So sánh độc quyèn mua và độc quyÈn bán 454 458 10.6 Thế lực độc quyèn mua 459 Do thé lực độc quyèn mua Những nguồn gốc của thé lực độc quyèn mua 459 460 Những cái giá xã hội phải trả cho Ihé lực độc quyèn mua 462 Độc quyèn song phương 463 10.7 Hạn ché thế lực thị trưòng: Cácluật lộ chống độc quyèn Thi hành các luật lộ chóng độc quyỀn 466 468 Tóm tát 471 Câu hòi ôn tập 471 Bài lập 472 Chương I I Việc định giá khi có thé lực thị tnẩòng 11.1 Chiếm đoạl thặng dư của ngưòi tiẽu dùng 11.2 Giá cả phân biẹt Giá cả phân biệt cáp một 474 476 478 478 Giá cả phân biột cáp hai 482 Giá cà phân biệt cấp ha 483 1 1 .3 P h ân b iộ t giá cả theo thòi đ ié m và đ ịn h g iá cho lú c cao d ié m 492 11.4 Giá cả hai phần 11.5 Giá gộp 4% 504 Gộp giá hỗn hổp 509 Bán ràng buộc Tóm tát Câu hòi ôn tập 513 514 515 B à i lộp 516 Phu ỉuc Chương ì ì Định gỉá chuyển giao trong một hãng nhát thể hóa 520 Dịnh giá chuyên giao khi không có tfcị trưòng bốn ngoài 521 Dịnh giá chuyén giao khi có một thị trưòng bôn ngoài cố sức cạnh tranh 525 Dịnh giá chuyén giao khi có một thị trưòng bỏn ngoài khổng có sửc cạnh (ranh Một ví dụ hằng số Bài lập yChuơĩtg 12 Cạnh tranh độc ỉ|Uyẽn và độcquyền nhóm 527 529 531 533 10 MỤC LỤC 12.1 Cạnh tranh độc quyèn Những đặc tính của cạnh (ranh độc quyèn 535 > 535 ’ Thế cân bầng trong thòi gian ngán và thòi gian dài 536 * Cạnh tranh độc quyèn và hiệu quả kinh té 538 12.2 Độc quyèn nhóm Mô hình Cournot 542 544 Ví dụ một đưòng cầu tuyén tính 548 12.3 Lợi thé của ngưòi hành động trưóc -Mô hình Stackclbcrg 12.4 Cạnh tranh giá cả 551 553 12.5 Cạnh tranh so vói cáu két: Thé khó xử của những người bị giam giữ 55S 12.6 Những liôn quan của thổ khó xử của nhừng người bị giam giữ trong việc dịnh giá độc quyèn nhỏm Tính cứng nhác của giá cả Sự lãnh đạo giá cả 564 565 567 12.7 Các cacten 571 Phân tích sự định giá của cacten 573 Tóm tát 578 Câu hỏi ôn lập 579 Bài tập 580 Chương 13 Lý thuyết trò chrtẫ và chiên IƯỊk: 13.1 Trò chới và các quyôt định chiến Những trò chơi không hợp tác so 13.2 Các chiến lược có ảnh hưòng chi 13.3 Khái niệm thế cân bàngNash cạnhtranh lược 583 584 vói nhũngtrò chơi hộp lác phối 584 587 589 13.4 Những trò chơi láp đi láp lại 594 13.5 Những sự đc dọa, những sự ràng buộcvà tính đáng tin Lội thế của người hành động trưỏc 602 602 Những đc dọa suông 604 Sự ràng buộc và tính đáng tin cậy 605 13.6 Ngăn chặn viộc đi vào 610 13.7 Chién lược mặc cả Tóm tát Câu hỏi ôn tập 617 620 621 Bài tập 622 Chương 14 Các thị trittng yêu tỏ đau vào 14.1 Các thị trưòng yếu tổ có sức cạnh tranh Càu vè một yếu tố đầu vào khi chi có một đầu vào là khá hiên 624 624 625 M Ụ C L Ụ C - 11 Càu vồ một yéu tố đàu vào khi nhiồu đàu vào khả biến 630 Đưòng càu của thị trưòng 632 Cung đàu vào cho một hăng 637 Cung của thị trưòng các đàu vào 639 14.2 T h ế cân b àn g tro n g m ộ t thị trường yéu tổ có sức cạnh tran h T ô lức k in h té 14.3 Những thị ươòng yéu tó khi có thế lực độc quyèn mua 644 646 650 Só chi ỉiôu lè và trung bình 650 Quyét định mua đàu vào của hăng 651 14.4 Thế lực độc quyèn bán trén các thị trường yổu tổ 654 Dộc quyồn bán trớn lỳ suát tièn ỉưong Một mố hình hai khu vực thué mưón lao động 656 657 Dộc quyèn song phương trên thị trưòng lao động 659 Tóm tát Câu hòi ôn tập Bài tập Chương 15 Đàu tư,thcli gian và thị tníòng vón 15.1 Các kho so vói các luồng 662 663 664 665 666 15.2 Giá trị đưỏc thanh toán hiện nay 668 Định giá các luồng chi trả 15.3 Giá trị của một trái khoán Những lội tửc suót đòi 669 672 673 Lỏi tức thực sự của một trái khoán 674 15.4 Tiêu chuán giá (rị ròng hiộn tại (lé quyét định đàu iư vốn Nhà máy điộn cơ 678 679 Suất chiết kháu thực tế so vói suất chiết khấu danh nghĩa 681 Những luồng tièn âm trong tương lai 682 15.5 Dièu chinh vì rủi ro Rủi ro cố thé đa dạng hóa so vỏi rủi ro không thổ đa dạng hóa Mô hình dịnh giá tài sàn vổn 15.6 Các quyét định đàu tư của nhữngngưòi liCu dùng 15.7 Những quyét định sản xuát có ỉiCn quan đến các thòi gian cách quàng nhau. Những tài nguyôn có thổ cạn kiột Quyổt định sản xuát của một ngưòi sản xuát tài nguyên cá biột 683 683 685 690 693 693 Tác động của giá thị Irưòng 695 Chi phí của ngưòi sử dụng 696 15.8 Các lãi suát được quy định như thé nào? 699 12 - MỤC LỤ C Những loại lãi suất khác nhau Tóm tát Câu hỏi ổn Bài tập. T 7011 703* tập PHẦN IV THÒNG TIN, s ự SUY THOÁI CỦA CỦA THI TRƯỒNC; VÀ VAI TRÒ CÙA CHÍNH PHỦ Chương 16 Thế cân bằng tổng quát và hiệu quảkinh té 16.1 Phân lích thế cân bàng lổng quát Haí thị trưòng phụ Ihuộc lản nhau - Dịch chuyền tói thế cân cán bàng lổng quát Dại tói thế cân bàng lổng quát 704 ị 705) 707' 709) 710) 711 713 16.2 Hiệu quả trong trao đổi Những cái lọi của mua bán 716 716 Biéu đồ hộp Edgevvorỉh 718 Những sự phân phối có hiộu quà 719 Đưòng họp đòng 721 Cân bàng tiôu dùng trôn một thị trường có sức cạnh tranh 723 16.3 Công hàng và hiộu quả Điổn giói những khả nảng lợi ích Cồng bàng và cạnh iranh hoàn hảo 16.4 Hiộu quả Irong sản xuát 727 727 731 731 Sản xuát trong hộp Edgevvorth 732 Hiệu quà của đàu vào 734 Cân bàng sản xuát trôn một đầu vào có sửc cạnh tranh 735 Biôn giói những khả nảng sản xuát 736 Hiộu quả của đàu ra 738 Hiệu quả trong các thị Irưòng đầu ra 16.5 Một tổng két - Hiộu quả của các thị trưòng cổ sức cạnh tranh 16.6 Tại sao các thị trưòng suy Ihoái Thé lực thị trường 740 743 747 748 Thông tin không đày đủ 748 Những ngoại ứng 749 Các sản vật côpg cộng 750 Tóm tát 750 Câu hỏi ôn lập 751 Bài lập 752 M Ụ C LỰC' - 13 Chương 17 Những thị trưòng có thông tin không cân xúng 17.1 Sự bát trắc vè chát lượng và thị trư òng "đò tàm tàm " 754 755 T h ị trư òn g ô tô cũ 756 N h ữ ng liê n quan của tình trạng thông tin không cân xứng 758 B ảo hiổm 759 T h ị trư òn g tièn gửi 760 T à m quan trọ n g của danh tiéng và việc tiê u chuẩn hóa 761 17.2 L à m tín hiộu cho thị trư òng 764 M ộ t m ô hình đổn giản vè viộc làm tín hiộu cho thị trư ò n g 766 N h ừ ng sự bào đàm và bào hành 770 17.3 Chướng ngại vè tâm lý 770 17.4 V á n đè ngưòi ủy nhiộm - ngưòi tác nghiộp 773 V á n đè ngưòi ủy nhiộm - người tác nghiệp tro n g doanh nghiộp tư nhân 775 V á n đfc ngưòi ủy nhiộm - ngưòi tác nghiộp tro n g các doanh n g h iệ p nhà nưóc 778 N h ữ ng khích lộ tro n g khuôn khổ ngưòi ủy nhiệm - ngưòi tác n g h iộ p 780 17.5 T h ô n g tin không cân xứng trôn các thị trường lao động: L ý Ih u y é t hiộu quả tiè n lưổng 783 T ó m tát 788 Câu h ỏ i ổn Cập 788 B à i tập 789 jChương 18 Những ngoại úng và những sàn vật công cộng 18.1 N hữ ng ngoại ứng 791 792 N h ữ ng ngoại ửng tiô u cực và sự vô hiộu quả 792 N h ữ ng ngoại ửng tích 795 cực và sự vô hiộu quả 18.2 N h ữ ng cách sừa chữa sự suy thoái của th ị trư òn g 797 M ộ t chuẩn mức xả (hải 799 M ộ t lộ phí xà thải K00 C ác mức chuẩn so vói các lộ phí 801 N h ữ ng giáy phép xà thải có thỂ chuyổn nhưọng 804 18.3 N hữ ng ngoại ứng và quyèn sỏ hữu SOS C ác quyèn sỏ hữu 808 M ặ c cả và hiộu quà kinh té 809 M ặ c cả ló n kém - V a i Irò của thái độ chiến lưọc M ộ t g iả i pháp Ihco luật pháp - K iộn đòi bồi thường 18.4 N hừ ng (ài nguycn sò hữu chung 811 S12 814 14 M ỤC LỤC 18.5 Những sản vật công cộng HiCu quả và các sản vật cổng cộng Những sản vật công cộng và viộc khổng có 8177 thị trường 820) 822! 18.6 Nhửng ưa thích của tư nhân đối vói các sản vật cổng cộng Tóm tát 826) 828 { Câu hỏi ổn tập 829 > Bài tập 830 > Phụ lục Những điẽu cơ bản vè phép hồi quy Một ví dụ 832 833 Ưốc lưộng 833 Những thừ nghiộm thóng kô 835 Tính chát tốt đẹp của sự xứng họp khít khao Dự háo kinh tế Tóm tát 83S 839 843 DANH MỤC CÁC ví DỤ 1.1 Thát nghiệp và sự tham gia của phụ nữ trong lực lương lao động 1.2 Giá trứng và chi phí học tập ò một Irưòng đại học 25 M) 2.1 2.2 2.3 2.4 48 50 61 65 Biéu hiện dài hạn của giá khoáng sản Thị trường lúa mì Các nhu càu vè xáng và ôtô Thòi liét tai Braxin và giá cà phc tại Ncw York 2.5 Cầu giảm và giảm giá dồng 2.6 2.7 3.1 3.2 Thị trưòng (lầu lừa thô giỏi "trình hày irẽn mặt sauphong bì" Các biộn pháp kiếm soat giá cả và sự thiếu hụt khí đốttự nhiôn Thiét kế một loại ôtô mói Viộc quyết định của một quan chức nhà nưóc địa phưồrm 3.3 Quỹ ủy thác đé học đại học 71 73 78 % 107 1 12 3.4 Viộc cung cáp xâng Iheo định lưỏng 116 4.1 Tác động của thué xăng dầu 135 4.2 Toàn bộ càu đối vói lúa mi 4.3 Nhu càu nhà cửa 142 143 4.4 Dánh giá bầu không khí trong lành 4.5 Tính ngoại ửng mạng ỉưỏi và nhu câu máy tính 148 155 5.1 Những ngưòi đièu hành kinh doanh và sự lựa chọn rủi ro 186 M Ụ C LỰC' - 15 5.2 Ngần chận tội phạm 18X 5.3 G iá trị m ộ! ngổi nhà tro n g m ộ l thị irư òng nhà cừađầy rủ i ro 193 5.4 G iá trị của thổng tin tro n g ngành công nghiộp bổ sữa 196 5.5 N hu càu tổng hộp d$i vối các chửng khoán thường 206 6.1 M a lth u s và sự khủng hoảng ỈƯổng thực 225 6.2 C ó phải mức sống ỏ M ỹ đang bị de dọa? 228 6.3 M ộ t hàm sản xuát cho lúa mì 236 6.4 M ứ c doanh lợ i theo quy mô tro n g ngành đưòng sát 243 6.5 V ậ n hành m ộ t nhà máy lọ c dàu • 247 7.1 C họn địa điổm cho cơ sò m ói của Trường Luậ t 261 7.2 C h i phí cđ hội vè việ c chò đội ỏ m ột irạ m xảng 262 7.3 H iệ u quả của phí đánh vào các chát phé thải đối vói lựa chọn đàu vào của hãng 274 7.4 Những nèn kin h tế có tric n vọng tro n g công nghiệp vận tải 289 7.5 Đ ư òng nhận thửc tro n g công nghiộp chế hiến hóa chát 296 7.6 N hững hàm chi phí cho điộn lực 301 7.7 M ộ t hàm chi phí cho cồng nghiộp tiế t kiộm và cho vay 304 8.1 M ộ t số nhận xét VẾ chi phí vói các nhà quản lý 331 8.2 Sản xuất các sản phầm dầu m ỏ tro n g thòi gian ngắn 335 8.3 SỐ cung vè đòng trôn thé g ió i Iron g thòi gian ngán 340 8.4 Số cung nhà cửa tro n g th ò i gian dài 363 9.1 V iệ c kié m soát giá cả và tình trạng khan hiếm khí tựnhiổn 378 9.2 T h ị trường thận ngưòi 384 9.3 D iè u tiế t hàng không 390 9.4 T r ọ cáp giá lúa m ì 399 9.5 H ạn ngạch đưòng 406 9.6 T h u ế đánh vào xăng 415 10.1 D áu hiộu đ ịn h giá: Từ các siổu thị đến lo ạ i quần Jeans có nhàn hiộu 441 10.2 D ịn h giá các băng video cassettc (lă thu sẵn như thé nào? 443 10.3 T h ế lực độc quyèn mua tron g cổng nghỉộp chế tạo của M ỹ 464 10.4 M ộ t cuộc nói chuyộn diộn thoại vè giá cả 469 11.1 K in h 488 tế học vè phiếu mua hàng (coupons) và kháu trừ giá 11.2 D ịn h giá vé máy hay thế nào? 490 11.3 D ịn h giá m ộ t cuổn sách ăn khách như thế nào? 495 11.4 M á y ảnh P o la ro id 501 11.5 Cơm bữa so vố i cổm m ón: ván đè địn h giá của m ột khách sạn 512 12.1 Cạnh tra n h độc quyèn trôn các thị trưòng côla và cà phê 540 16 - MỤC LỤC 12.2 Mộl vấn đè định giá của Procter & Gamble 5556 12.3 Procter ốc Gamble irong thổ khó xử của những ngưòi hị giam giữ 12.4 Lãnh đạo giá cả và lính cứng nhác của giá Ironiĩ ngành ngủn hàng thưổng mại 12.5 Viộc cactcn hóa các hoạt động dièn kinh ỉiôn ưưòng dại học 5662 5668 5776 13.1 Viộc thu phục một công ly 13.2 Hộp lác độc quyèn nhóm Irong công nghiộp đồng hồ đo nưỏc 5886 5999 13.3 13.4 13.5 13.6 14.1 Cạnh tranh và cáu kổt trong ngành hàng khôni; Chiến ỉưọc đàu tư chặn trưóc của Wal - Mart Stores Du Pont ngân chặn viộc đi vào ngành công nghiệp ti tam diôxit Các cuộc chién tranh đồ lót vộ sinh Càu vè xãng máy hay 6000 6008 6114 6115 63M 14.2 Cung lao động của những hộ có một và hai ngưòi có thu nhập 14.3 Tièn ỉưong trong quán dội 14.4 Thé lực độc quyèn mua trẽn thị trường cầu thủ bóng chày 6442 6448 6553 14.5 Sự suy Ihoái của chủ nghĩa nghiộp đoàn trong khu vực iư nhân 6631 15.1 Giá trị của những thu nhập bị mát 67(70 15.2 Những lọi tức vè các trái khoán của công ty 67(76 15.3 Dầu tư vốn vào ngành công nghỉộp đồ vộ sinh tiộn dụnu 15.4 Viộc lựa chọn mộl máy dicu hòa khổng khí 15.5 Những tài nguyôn có Ihổ cạn kiệt sc có thđ cạn kiộl như thò nào? 6&S8 6991 16.2 Những hiộu quả của các hạn ngach nhâp khẩu ôlô. 16.3 Trung Quổc - Sự vồ hiộu quả của viộc chi huy và kidm soát 6917 7M4 74/12 74.15 17.1 Dò tầm tầm trong một liôn đoàn bór.g chày lón 17.2 Làm giảm chưóng ngại VÈ tủm lý - Bâo đảm sức khỏe của Ihú vật 7632 7773 16.1 Sự phụ thuộc ỉản nhau của các thị ưưòng quốc lế 17.3 Những ngưòi quàn lý ngủn hàng trôn tư cách là những ngưòi tác nghiộp 17.4 Những ngưòi quản lý các bộnh viộn không cầu lọi trôn iư cách là nhừng ngưòi (ác nghiộp 17.5 Những tièn ỉưồng cóhiộuquả ỏ công ly Ford Motor 7799 7877 18.1 Những chi phí và những lợi íchcủa viộc giảm xảthài khí sulphu a dioxit 8066 18.2 Dịnh lý Coasc trong thực ticn 8133 18.3 Đánh bát tổm ò Lousiana 18.4 Nhu càu vè không khí trong sạch 8166 8233 A.1 Nhu cầu vè than 8411 7777 17 L òi tựa Dổi vói những sinh viên quan tâm đến các hoạt động của thé giỏi thi kinh tế học vi mô là một trong những mồn học quan trọng và thú vị nhát. Sự hiéu biết đầy đủ vè kinh tế học vi mổ có tàm quan trọng sống còn đói vói việc ra các quyét định quàn lý, và tháu hiéu các chính sách cộng đồng, và hổn nữa đối vói viộc nhận thức nèn kinh tế hiện đại hoạt động như thế nào. Chúng lôi viết cuốn Kinh té học vi mô này hỏi chúng tôi tin rằng sinh viôn phải xử lý các ván đè có vai trò trung lâm Irong kinh tế học vi mô trong những năm qua-các ván đè như lý thuyết trò chổi, chiến lước cạnh tranh, vai trò của các nhân (ó khổng biét trưóc, thông tin, phân (ích ván đè định giá của các hãng vối tièm nâng thị trưòng. Chúng tôi cũng nhộn tháy ràng sinh viôn cũng cần được chi rõ việc vận dụng kinh tế học vi mô làm cổng cụ để ra các quyết định. Kinh tế học vi mô là một ván đè thú vị và năng động nhưng sinh viên càn nhận (hức được lính thích hộp và hữu dụng của mổn học. Họ mong muốn và cằn có một hiỂu biét sâu sác vè vận dụng kinh té học vi mô bôn ngoài nhà trưòng như thế nào. Dế đáp ứng những yẽu càu đó, cuốn sách của chúng tôi cung cáp phưổng pháp phân lích mói vè lý thuyét kinh té vi mô một cách rõ ràng, tập trung nhán mạnh vào tính thích hộp và ứng dụng cả cho việc ra các quyết định vè quản lý và viộc đề ra các chính sách cộng đồng. Viộc nhấn mạnh ứng dụng này sẽ đước hoàn thiộn bàng cách bao gòm hồn 80 VI dụ thuộc tát cả các ván đè như: việc phán tích nhu cầu, chi phí, hiộu quả thị trưòng, xây dựngcác chiến ỉưọc giá cả, các quyết định đàu tư và sản xuát, phân tích các chính sách cộng dồng. Do tầm quan trọng của các ví dụ mà chúng tôi đề cập, các ván đè này đước nẽu ra trong các hài khóa hon là việc trình bày gộp lại và sàng lọc (Danh sách các ví dụ dược liệt kê ỏ trang 14 của phần Mục lục). Nội dung mồn Kinh tế học vi niô bao gòm những (hay đói đáng ké đă xảy ra trong những nâm vừa qua. Ngưòi ta quan tâm ngày càng nhiều đốn lý thuyél trò choi và sự tác động qua lại có tính chién lược giữa các hãng (Chướng 12 và 13), đến vai irò và sự liên hệ mật thiết của sự bién dốnp và j hỏnc ÌÌIỊL nhicu 2 - VM 1K - LÕI Tự A chièu (Chưong 5 và 17), dến chiến lưọc giá cả của các hãng đối vói thị truùttng tièm năng (Chướng 10 và 11). Những ván đè trớn, thưòng bị bỏ qua hay dè uập Sổ lược ỏ (rong phàn lỏn sách khác, dưọc dặc biệt chú ý ỏ (lấy. Bỏi nội dung Kinh í ế học vi mô là loàn diộn và cập nhật, song không cỏ nghĩa là "nâng cao" hoặc khó liếp thu. Chúng tôi đã làm việc một cách nghiicôm túc (lé trình bày vấn đè một cách rõ ràng và dỗ tiếp thu, đày lính sinh dộnjg và liớn hộ nhau. Chúng tổi hy vọng viộc nghiẽn cứu Kinlt tế học vi m ô sẽ trỏ mồn thú vị và lôi cuốn và cuốn sách của chúng tòi sẽ phàn ánh dược đièu đó. Njg(oại trừ các phụ lục và các chú ý in chữ nhò, cuốn sách không sừ dung phương p'hìáp tính toán phức tạp. Như vậy nỏ thích họp vòi các loại hình sinh viên cỏ c ơ sò khác nhau. (Những phàn khỏ,đòi hỏi iư duy nhièu hon dèu đã dưọc dánhi số ghi chú cho những ai cần và cũng rất có thđ dưọc bỏ qua - Xem thêm -