Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Biểu mẫu - Văn bản Văn bản Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ i môn khoa học lớp 5...

Tài liệu Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ i môn khoa học lớp 5

.DOC
3
126
104

Mô tả:

Ngày tháng 12 năm 2017 Trường TH Vĩnh Bình A Họ và tên: ................................................... Lớp:................... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I Môn: Khoa học lớp 5 – Thời gian: 40 phút Chữ kí giám thị Năm học: 2017-2018 Điểm Lời nhận xét của giám khảo Chư ki giám khảo Hãy khoanh tròn vào trước chư cái câu trả lời đúng: Câu 1: Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ? 1 điểm A. Cơ quan tuần hoàn. B. Cơ quan sinh dục. C. Cơ quan tiêu hóa. D. Cơ quan hô hấp. Câu 2: Việc nào chúng ta không nên làm khi gặp người phụ nữ mang thai nơi công cộng? 1 điểm A. Nhường chỗ ngồi trên xe buýt. B. Nhường bước ở nơi đông người. C. Chen lấn xô đẩy. D. Mang đỡ vật nặng. Câu 3: Khói thuốc lá có thể gây ra những bệnh gì? 0,5 điểm A. Bệnh về tim mạch. B. Ung thư phổi. C. Huyết áp cao. D. Bệnh về tim mạch, ung thư phổi, huyết áp cao. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là của đồng? 1 điểm A. Màu nâu đỏ. B. Màu xám xanh. C. Màu đen. D. Màu trắng. Câu 5: Cao su tự nhiên được chế biến từ vật liệu gì? 1 điểm A. Nhựa đường. B. Than đá. C. Dầu mỏ. D. Nhựa cây cao su. Câu 6: Bệnh nào sau đây có thể lây qua đường sinh sản và đường máu? 0,5 điểm A. Sốt xuất huyết. B. Bệnh sốt rét. C. Bệnh AIDS. D. Bệnh viêm não. Câu 7. Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào? 0,5 điểm A. Đường hô hấp. B. Đường máu. C. Đường tiêu hóa. D. Đường da. Câu 8. Nên làm gì để phòng bệnh sốt rét? 0,5 điểm A. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh. B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy. C. Tránh để muỗi đốt. D. Thực hiện tất cả việc trên. Câu 9: Khi uống thuốc chúng ta cần chú ý điều gì? 0,5 điểm A. Tên thuốc. B. Hạn sử dụng. C. Đọc kỷ thông tin hướng dẫn sử dụng và tác dụng của thuốc. D. Tác dụng phụ của thuốc. Cậu 10. Việc làm nào dưới đây chỉ có phụ nữ mới làm được ? 0,5 điểm A. Làm bếp giỏi. B. Mang thai và cho con bú. C. Chăm sóc con cái. D.Thêu may giỏi. Câu 11. Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng với cuộc đời của mỗi con người? 1,5 điểm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ ........ .................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ ........ .................................................................................................................................. Câu 12: Để phòng tránh bệnh sốt xuất huyết, em cần phải làm gì? 1,5 điểm ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………...……………........... …………………………………………………………………............................................. ................................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ ........ ..................................................................................................................................
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan