Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Biểu mẫu - Văn bản Văn bản Kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn toán 5...

Tài liệu Kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn toán 5

.DOC
2
139
101

Mô tả:

Ngày 31 tháng 10 năm 2017 Trường TH Vĩnh Bình A Họ và tên: ................................................. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I Môn: Toán lớp 5. Thời gian 00 phtt Chữ kí giám thị Lớp:.......................... Năm học: 2017-2018 Điểm Lời nhận xét của giám khảo Chữ kí giám khảo Câu 1. (1đ) Các số thập phân: 137,59 ; 173,59; 159,73; 159,37. Số thập phân bé nhất là: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: A. 137,59 B. 173,59 C. 159,73 D. 159,37 Câu 2. (1đ) Đọc các số thập phân sau: a. 73,307 đọc là:............................................................................................................ b. 0,107 đọc là: ............................................................................................................ Câu 3.(1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6m 7dm = .................m Câu 0. (1đ) Trong các số thập phân sau, vì sao khi viết như thế chtng vẫn bằng nhau? 0,23 = 0,230 = 0,2300 = 0,23000 Viết câu trả lời của em: ………………........................................................................…......................................... ............................................................................................................................................. Câu 5. (1đ) Có 126 học sinh tham gia tập bơi, trong đó số học sinh nữ bằng 5 0 số học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ tập bơi. Trả lời: Số học sinh nữ tập bơi là: ..................học sinh. Câu 6. (1đ) Một quả dưa cân nặng 3,2 kg. Hỏi quả dưa đó nặng bao nhiêu gam? Trả lời: Quả dưa nặng là: ..........................g Câu 7. (1đ) Một cửa hàng ngày đầu bán được 850 kg muối, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 350 kg muối, ngày thứ ba bán được ít hơn ngày thứ hai 200 kg muối. Hỏi cửa hàng đó trong ngày thứ ba bán được bao nhiêu ki - lô gam muối? Bài giải ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Câu 8. (1đ) Một xe tải chở 300 bao gạo, mỗi bao 50 kg. Nếu chất lên xe đó loại bao 75kg thì xe chở được bao nhiêu bao gạo? Số bao gạo xe tải đó chở được là: .....................bao Câu 9. (1đ) Nếu dùng 2 máy bơm cùng loại để bơm nước chống hạn cho một cánh đồng thì phải bơm nước trong vòng 10 ngày. Hỏi nếu có 5 máy bơm như thế thì chỉ cần bơm nước trong bao nhiêu ngày? Bài giải ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Câu 10. (1đ) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 300m và chiều rộng bằng 2 3 chiều dài. Hỏi diện tích sân trường đó bằng bao nhiêu hét – ta ? Bài giải ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan