Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Khối tròn xoay

.PDF
35
576
125

Mô tả:

Khối tròn xoay
110 CÂU TN KHỐI TRÒN XOAY (mức độ nhận biết) TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2017-2018 Tìm file word MIỄN PHÍ tại page https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ Câu 1. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 4 A. V  R 2l . B. V   R 2l . C. V   R 3l . D. V   R 2 l . 3 3 3 Câu 2. Cho hình nón có diện tích xung quanh là S xq và bán kính đáy là r . Công thức nào dưới đây dùng để tính đường sinh l của hình nón đã cho. S 2S A. l  xq . B. l  xq . C. l  2πS xq r . 2πr πr D. l  S xq πr . Câu 3. Tính thể tích V của khối nón có diện tích hình tròn đáy là S và chiều cao là h . 4 1 1 A. V  Sh . B. V  Sh2 . C. V  Sh . D. V  Sh . 3 3 3 Câu 4. Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng V và chiều cao bằng h là A. r  3V . h B. r  3V . 2 h C. r  V . h D. r  2V . h Câu 5. Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r . Công thức tính thể tích của khối nón. 1 A. 2 r h 2  r 2 . B.  r 2 h . C.  r h 2  r 2 . D.  r 2 h . 3 Câu 6. Gọi R, S , V lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 4 A. V   R 3 . 3 B. S   R 2 . C. 3V  S .R. D. S  4 R2 . Câu 7. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R là 1 1 1 A. V   R 2 h . B. V   Rh . C. V  2 Rh . D. V   R 2 h . 3 3 3 Câu 8. Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là 4 4 A. V  4 R 2 . B. V   R 2 . C. V   R 3 . D. V   R 3 . 3 3 Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r được tính bằng công thức nào dưới đây? A. S xq   rl . B. S xq   r 2l . C. S xq  2 rl . D. S xq  4 rl . Câu 9. Câu 10. Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là A. S xq   Rh . B. S xq  3 Rh . C. S xq  4 Rh . D. S xq  2 Rh . Câu 11. Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 1 A. V  4 R 3 4 B. V   R 3 . 3 1 C. V   R 3 . 3 4 D. V   R 2 . 3 Câu 12. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R . Biết SO  h . Độ dài đường sinh của hình nón bằng C. 2 h 2  R 2 . D. 2 h 2  R 2 . Câu 13. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng A. 2 R 2 . B.  R 2 . C. 4 R 2 . D. 2 R . Câu 14. Thể tích của một khối cầu có bán kính R là 4 4 A. V   R 3 . B. V   R 2 . 3 3 1 C. V   R 3 . 3 D. V  4 R 3 . A. h2  R2 . B. h2  R2 . Câu 15. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là A. S xq   rh . B. S xq  2 rl . C. S xq   rl . 1 D. S xq   r 2 h . 3 Câu 16. Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8 lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần? A. tăng 2 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 16 lần. D. giảm 2 lần. Câu 17. Trong các hình đa diện sau, hình nào không nội tiếp được trong một mặt cầu? A. Hình tứ diện. B. Hình hộp chữ nhật. C. Hình chóp ngũ giác đều. D. Hình chóp có đáy là hình thang vuông. Câu 18. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp. B. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp. C. Hình có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp. D. Hình có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp. Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. C. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. Câu 20. Nếu điểm M trong không gian luôn nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới một góc vuông thì M thuộc A. Một mặt cầu cố định. B. Một khối cầu cố định. C. Một đường tròn cố định. D. Một hình tròn cố định. Câu 21. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Cắt hình nón tròn xoay bằng một mặt phẳng đi qua trục thu được thiết diện là tam giác cân. B. Cắt hình trụ tròn xoay bằng một mặt phẳng vuông góc với trục thu được thiết diện là hình tròn. C. Hình cầu có vô số mặt phẳng đối xứng. D. Mặt cầu là mặt tròn xoay sinh bởi một đường tròn khi quay quanh một đường kính của nó. Câu 22. Cho khối nón có bán kính đáy r  2 , chiều cao h  3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp. B. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp. C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp. Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 2 D. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp. Câu 23. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình lập phương. B. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình hộp. C. Tồn tại một mặt nón tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình chóp tứ giác đều. D. Tồn tại một mặt cầu chứa tất cả các đỉnh của một hình tứ diện đều. Câu 24. Khi quay một hình chữ nhật và các điểm trong của nó quanh trục là một đường trung bình của hình chữ nhật đó, ta nhận được hình gì. A. Khối chóp. B. Khối nón. C. Khối cầu. D. Khối trụ. Câu 25. Cho đường thẳng l cắt và không vuông góc với  quay quanh  thì ta được A. Hình nón tròn xoay. B. Mặt nón tròn xoay. C. Khối nón tròn xoay. D. Mặt trụ tròn xoay. Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp. B. Hình chóp có đáy là hình thoi thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp. C. Hình chóp có đáy là hình tứ giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp. D. Hình chóp có đáy là hình tam giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp. Câu 27. Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi quay tam giác đó quanh cạnh góc vuông AB , đường gấp khúc BCA tạo thành hình tròn xoay nào trong bốn hình sau đây. A. Hình nón. B. Hình trụ. C. Hình cầu. D. Mặt nón. Câu 28. Cho hai điểm A , B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua hai điểm A và B là A. Mặt phẳng song song với đường thẳng AB . B. Trung điểm của đường thẳng AB . C. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB . D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Câu 29. Tập hợp tâm các mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định A và B cho trước là A. một đường thẳng. B. một mặt phẳng. C. một điểm. D. một đoạn thẳng. Câu 30. Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là A. một hình chữ nhật. B. một tam giác cân. C. một đường elip. D. một đường tròn. Câu 31. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này? A. 24  cm 2  . B. 22  cm 2  . C. 26  cm 2  . D. 20  cm 2  . Câu 32. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 . A. V  4 . B. V  12 . C. V  16 . D. V  8 . Câu 33. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. A. V  16 3 . B. V  12 . C. V  4 . D. V  4 . Câu 34. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 3a A. 6a . B. . C. a 3 . D. 3a . 2 Câu 35. Khối trụ tròn xoay có đường kính đáy là 2a , chiều cao là h  2a có thể tích là A. V   a3 . B. V  2 a 2 h . C. V  2 a 2 . D. V  2 a 3 . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 3 Câu 36. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ đó là A. 6 r 2 . B. 2 r 2 . C. 8 r 2 . D. 4 r 2 . Câu 37. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là 4 3 A. S  R2 . B. S  R 3 . C. S  R 2 . 3 4 D. S  4R2 . Câu 38. Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng  P  cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng  P  . A. a . B. a . 2 C. a 10 . D. a 10 . 2 Câu 39. Cho hình nón có bán kính đáy là r  2 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho. A. S  16 . B. S  8 2 . C. S  16 2 . D. S  4 2 . Câu 40. Một hình nón có đường cao h  4 cm , bán kính đáy r  5cm . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. 5 41 . B. 15 . C. 4 41 . D. 20 . Câu 41. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 bằng A. 16 . B. 48 . C. 12 . D. 36 . Câu 42. Khối trụ tròn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằng 1 A.  . B.  2 . C. 2 . D.  . 3 Câu 43. Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là A. Stp  15 . B. Stp  20 . C. Stp  22 . D. Stp  24 . Câu 44. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m . A. 50 m 2 . B. 50 m 2 . C. 100 m 2 . D. 100 m 2 . Câu 45. Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng 26 cm . Tính thể tích V của khối nón tương ứng. 1600 800 A. V  800 cm3 . B. V  1600 cm3 . C. V  cm3 . D. V  cm3 . 3 3 Câu 46. Cho mặt cầu có diện tích bằng A. a 6 . 3 B. 8 a 2 . Bán kính mặt cầu bằng 3 a 3 . 3 C. a 6 . 2 D. a 2 . 3 Câu 47. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72  cm 2  . Bán kính R của khối cầu bằng A. R  6  cm  . B. R  6  cm  . C. R  3  cm  . D. R  3 2  cm  . Câu 48. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận nào sau đây sai? Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 4 1 A. V   r 2 h . 3 B. Stp   rl   r 2 . C. h2  r 2  l 2 . D. S xq   rl . Câu 49. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. A. V  16 3 . 3 B. V  4 . C. V  16 3 . D. V  12 . Câu 50. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích bằng 2a 2 . Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD . A.  a3 7 . 8 B.  a3 7 . 7 C.  a3 7 . 4 D.  a3 15 . 24 Câu 51. Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi quay tam giác ABC Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. I là trung điểm SC . B. I là tâm đường tròn ngoại tiếp SBD . C. I là giao điểm của AC và BD . D. I là trung điểm SA . Câu 52. Cho hình nón có độ dài đường sinh l  4a và bán kính đáy r  a 3 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2 a 2 4 a 2 3 B. . 3 3. C. 8 a 2 3 . D. 4 a 2 3 . Câu 53. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A.  a 2 . B. 2a 2 . C. 2 a 2 . D. 4 a 2 . Câu 54. Một hình trụ có bán kính đáy là r . Gọi O , O là tâm của hai đáy với OO  2 r . Mặt cầu  S  tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O . Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ. 2 B. Diện tích mặt cầu bằng diện tích toàn phần hình trụ. 3 2 C. Thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ. 3 3 D. Thể tích khối cầu băng thể tích khối trụ. 4 Câu 55. Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là V  36  cm3  . A. r  3  cm  . B. r  6  cm  . C. r  4  cm  . D. r  9  cm  . Câu 56. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng S  9  cm 2  . Tính diện tích xung quanh hình trụ đó. A. S xq  36  cm 2  . B. S xq  18  cm 2  . C. S xq  72  cm 2  . D. S xq  9  cm 2  . Câu 57. Một hình cầu có bán kính bằng 2 Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 50  m  . Lượng nước trong hồ cao 1,5  m  . Thể tích nước trong hồ là A. 1875  m3  . B. 2500  m3  . C. 1250  m3  . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ D. 3750  m3  . 5 Câu 58. Tính thể tích V của khối nón có bán kính hình tròn đáy R  30  cm  , chiều cao h  20  cm  .         A. V  18000 cm 2 . B. V  6000 cm 2 . C. V  1800 cm 2 . D. V  600 cm 2 . Câu 59. Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là A. l  h . B. R  h . C. l 2  h 2  R 2 . D. R 2  h2  l 2 .   30 và AB  a . Quay tam giác AOB quanh trục Câu 60. Cho tam giác AOB vuông tại O , có OAB AO ta được một hình nón. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó. A. S xq  a2  . 2 2 B. S xq   a . C. S xq  a2  . 4 D. S xq  2 a 2 . Câu 61. Khinh khí cầu của Mông–gôn–fie, thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng 36 .   A. 9 . B. 36 . C. . D. . 9 3 Câu 62. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 . A. 2 a 2   3 1 . B.  a 2 3 . C.  a 2   3 1 . D. 2 a 2   3 1 . Câu 63. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và AC  a 3 . Tính độ dài đường sinh l của hình nón có được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB . A. l a. B. l  2a . C. l  3a . D. l  2a . Câu 64. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2a . Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập phương ABCD. ABC D bằng  a3 A. . 2 B. 8 a3 . C. 4 a3 . D. 2 a3 . Câu 65. Cho hình nón có bán kính đáy là r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. S  24 . B. S  8 3 . C. S  16 3 . D. S  4 3 . Câu 66. Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80 . Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 . A. 160 . B. 400 . C. 40 . D. 64 . Câu 67. Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. Khối lăng trụ có đáy có diện tích đáy là B , đường cao của lăng trụ là h , khi đó thể tích khối lăng trụ là V  Bh . B. Diện tích xung quanh của mặt nón có bán kính đường tròn đáy r và đường sinh l là S   rl . C. Mặt cầu có bán kính là R thì thể tích khối cầu là V  4 R 3 . D. Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đường tròn đáy r và chiều cao của trụ l là Stp  2 r  l  r  . Câu 68. Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3cm , độ dài đường sinh bằng 5cm . Tính thể tích V của khối nón được giới hạn bởi hình nón. A. V  12 cm 3 . B. V  16 cm 3 . C. V  75 cm3 . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ D. V  45 cm3 . 6 Câu 69. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a , AD  2a . Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng A. 4 a 3 . B.  a 3 . C. 2a 3 . D. a3 . Câu 70. Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 6 . B. 18 . C. 15 . D. 9 . Câu 71. Một mặt cầu có diện tích 16π thì bán kính mặt cầu bằng A. 2 . B. 4 2 . Câu 72. Một khối cầu có thể tích bằng A. R  2 . C. 2 2 . D. 4 . 32 . Bán kính R của khối cầu đó là 3 B. R  32 . C. R  4 . D. R  2 2 . 3 Câu 73. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 . A. S  12 . B. S  42 . C. S  36 . D. S  24 . Câu 74. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24  cm 2  , chiều cao bằng 3  cm  thì có thể tích bằng A. 72  cm 3  . B. 126  cm3  . C. 24  cm3  . D. 8  cm3  . Câu 75. Cho khối nón có bán kính r  5 và chiều cao h  3 . Tính thể tích V của khối nón. A. V  9 5 . B. V  3 5 . C. V   5 . D. V  5 . Câu 76. Một hình trụ có chiều cao bằng 6 cm và diện tích đáy bằng 4 cm2. Thể tích của khối trụ bằng A. 8  cm3  . B. 12  cm3  . C. 24  cm3  . D. 72  cm 3  . Câu 77. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Một hình nón có đáy trùng với một đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm của đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Độ dài đường sinh của hình nón là A. a 5 . B. a . C. a . D. 3a . Câu 78. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 a 2 và độ dài đường sinh bằng 2a . Tính bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho. A. r  4a . B. r  6a . C. r  4 . D. r  8a . Câu 79. Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a là S A. S  2 2 a 2 . B. S  4 a 2 . C. S  3 a 2 . D. S  2 a 2 . Câu 80. Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng 8 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình trụ bằng A. 4a . B. 8a . C. 2a . D. 6a . Câu 81. Thể tích V của khối cầu có bán kính R  4 bằng A. V  64 . B. V  48 . C. V  36 . D. V  256 . 3 Câu 82. Cho hình nón  N  có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón  N  . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 7 A. S  10 a 2 . B. S  14 a 2 . C. S  36 a 2 . D. S  20 a 2 . Câu 83. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2πa 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng a A. 2a . B. . C. a . D. 2a . 2 Câu 84. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 . A. V  108 . B. V  54 . C. V  36 . D. V  18 . Câu 85. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Tính diện tích xung quang của hình trụ. 70 35 A. S  35π  cm 2  . B. S  70π  cm 2  . C. S  π  cm 2  . D. S  π  cm 2  . 3 3 Câu 86. Cho hình trụ có bán kính đáy r  5  cm  và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7  cm  . Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 35π  cm 2  . B. 70π  cm 2  . C. 120π  cm 2  . D. 60π  cm 2  . Câu 87. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. πa 2 2 4 . B. 2πa 2 2 . 3 C. πa 2 2 . 2 D. πa 2 2 . Câu 88. Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 2 a 2   3 1 .   B.  a 2 1  3 . C.  a 2 3 .   D. 2 a 2 1  3 . Câu 89. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , chu vi đáy bằng 4 . Tính thể tích của khối trụ? A. 18 . B. 10 . C. 12 . D. 40 . Câu 90. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1 . Tính thể tích của khối trụ đó.    A. . B. . C. . D.  . 2 4 3 Câu 91. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3πa 2 và bán kính đáy bằng a . Chiều cao của hình trụ đã cho bằng 3 2 A. 3a . B. 2a . C. a . D. a . 2 3 Câu 92. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  4 và AD  3 . Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng A. 48 . B. 36 . C. 12 . D. 24 . Câu 93. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và chu vi đáy bằng 2 a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón. 2 A. S  2 a . 2 B. S   a . C. S   a .  a2 D. S  . 3 Câu 94. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a , AD  a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 8 A. 12 a 2 . B. 12 a 2 3. C. 6a 2 3. D. 2 a 2 3. Câu 95. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết rằng AB  3 , AC  4 , AA  5 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  là A. 30 . B. 60 . C. 10 . D. 20 . Câu 96. Thể tích khối nón có chiều cao bằng h , đường sinh bằng l là 1 1 A.  l 2 h . B.   l 2  h 2  h . C.  l l 2  h 2 . 3 3 D.   l 2  h 2  h . Câu 97. Mặt cầu có bán kính bằng 1 thì diện tích bằng A. 4π . B. 16π . C. 4π . 3 D. 2π . Câu 98. Khối nón có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 2 3 thì có đường sinh bằng A. 2 . B. 3 . C. 16 . D. 4 . Câu 99. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho. A. 18 a 3 . B. 4 a 3 . D. 16 a3 . C. 8 a3 . Câu 100. Cho hình trụ bán kính đáy r  5  cm  và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7  cm  . Diện tích xung quanh của hình trụ là   2 A. 35 cm .   2 B. 70 cm .     2 D. 60 cm . C. 120 cm2 . Câu 101. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và chu vi đáy bằng 2 a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón. 2 A. S  2πa . 2 B. S  πa . πa 2 D. S  . 3 C. S  πa . Câu 102. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4 a , AC  5 a . Tính thể tích khối trụ. A. V  16πa3 . B. V  12πa3 . C. V  4πa3 . D. V  8πa3 . Câu 103. Khối cầu bán kính R  2a có thể tích là A. 32 a 3 . 3 B. 6 a 3 . C. 8 a 3 . 3 D. 16 a 2 . Câu 104. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có chiều cao bằng R 3 . Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ lần lượt có giá trị là A. 2   3  1  R 2 và 2 3 R 2 . C. 2 3 R 2 và 2 R 2 . B. 2 3 R 2 và 2   3  1  R2 . D. 2 3 R 2 và 2 3 R 2  R 2 . Câu 105. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R  2 và đường sinh l  3 bằng A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 24 . Câu 106. Cho hình trụ  T  có chiều cao bằng 5 và diện tích xung quanh bằng 30 . Thể tích khối trụ T  bằng A. 30 . B. 75 . C. 15 . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ D. 45 . 9 Câu 107. Cho khối cầu có thể tích V  4 a 3 ( a  0 ). Tính theo a bán kính R của khối cầu. B. R  a 3 2 . A. R  a 3 3 . C. R  a 3 4 . D. R  a . Câu 108. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R  3 và đường sinh l  6 bằng A. 54 . B. 18 . C. 108 . D. 36 . Câu 109. Tính thể tích của khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 16 . A. 144 . B. 160 . C. 128 . D. 120 . Câu 110. Cho hình nón tròn xoay có đường cao là a 3 , đường kính đáy là 2a . Tìm diện tích xung quanh của hình nón đã cho. B. 2 a 2 . A. 2 3 a 2 . C.  a 2 . D. 4 3 a 2 . ĐÁP ÁN 110 CÂU NHẬN BIẾT 1 D 21 B 41 C 61 B 81 D 101 A 2 D 22 B 42 D 62 D 82 A 102 B 3 D 23 B 43 D 63 B 83 C 103 A 4 A 24 D 44 D 64 C 84 D 104 B 5 B 25 B 45 D 65 D 85 B 105 A 6 B 26 D 46 A 66 A 86 C 106 D 7 D 27 A 47 D 67 C 87 C 107 A 8 C 28 D 48 C 68 A 88 D 108 D 9 C 29 B 49 B 69 A 89 C 109 C 10 D 30 B 50 A 70 B 90 B 110 B 11 B 31 A 51 A 71 A 91 C 12 B 32 D 52 D 72 A 92 B 13 C 33 D 53 D 73 D 93 A Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 14 A 34 D 54 C 74 A 94 D 15 C 35 D 55 B 75 D 95 A 16 A 36 A 56 B 76 C 96 B 17 D 37 D 57 D 77 A 97 A 18 D 38 A 58 B 78 A 98 D 19 20 A A 39 40 D A 59 60 A B 79 80 A A 99 100 D B 10 110 CÂU TN KHỐI TRÒN XOAY (mức độ nhận biết) TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2017-2018 Tìm file word MIỄN PHÍ tại page https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ Câu 1. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 4 A. V  R 2l . B. V   R 2l . C. V   R 3l . D. V   R 2 l . 3 3 3 Lời giải Chọn D. Câu 2. Cho hình nón có diện tích xung quanh là S xq và bán kính đáy là r . Công thức nào dưới đây dùng để tính đường sinh l của hình nón đã cho. S 2S A. l  xq . B. l  xq . C. l  2πS xq r . 2πr πr Lời giải Chọn D. S Ta có S xq  πrl  l  xq . πr D. l  S xq πr . Câu 3. Tính thể tích V của khối nón có diện tích hình tròn đáy là S và chiều cao là h . 4 1 1 A. V  Sh . B. V  Sh2 . C. V  Sh . D. V  Sh . 3 3 3 Lời giải Chọn D. Câu 4. Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng V và chiều cao bằng h là A. r  3V . h B. r  3V . 2 h C. r  V . h D. r  2V . h Lời giải Chọn A. Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 11 S A B 3V 1 3V r Ta có: V   r 2 h  r 2  . 3 h h Câu 5. Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r . Công thức tính thể tích của khối nón. 1 A. 2 r h 2  r 2 . B.  r 2 h . C.  r h 2  r 2 . D.  r 2 h . 3 Lời giải Chọn B. 1 Ta có thể tích khối nón là V   r 2 h . 3 Câu 6. Gọi R, S , V lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 4 A. V   R 3 . 3 B. S   R 2 . C. 3V  S .R. D. S  4 R2 . Lời giải Chọn B. Công thức tính diện tích mặt cầu là S  4 R2 . Câu 7. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R là 1 1 1 A. V   R 2 h . B. V   Rh . C. V  2 Rh . D. V   R 2 h . 3 3 3 Lời giải Chọn D. 1 Thể tích của khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R là V   R 2 h . 3 Câu 8. Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là 4 4 A. V  4 R 2 . B. V   R 2 . C. V   R 3 . D. V   R 3 . 3 3 Lời giải Chọn C. 4 Thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là V   R 3 . 3 Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r được tính bằng công thức nào dưới đây? A. S xq   rl . B. S xq   r 2l . C. S xq  2 rl . D. S xq  4 rl . Câu 9. Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 12 Lời giải Chọn C. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay là S xq  2 rl Câu 10. Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là A. S xq   Rh . B. S xq  3 Rh . C. S xq  4 Rh . D. S xq  2 Rh . Lời giải Chọn D. Câu 11. Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là 4 1 A. V  4 R 3 B. V   R 3 . C. V   R 3 . 3 3 Lời giải Chọn B. 4 - Công thức tính thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3 . 3 4 D. V   R 2 . 3 Câu 12. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R . Biết SO  h . Độ dài đường sinh của hình nón bằng A. h2  R2 . B. h2  R2 . C. 2 h 2  R 2 . Lời giải D. 2 h 2  R 2 . C. 4 R 2 . Lời giải D. 2 R . Chọn B. Ta có đường sinh l  h 2  R 2 . Câu 13. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng A. 2 R 2 . B.  R 2 . Chọn C. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng 4 R 2 . Câu 14. Thể tích của một khối cầu có bán kính R là 4 4 A. V   R 3 . B. V   R 2 . 3 3 1 C. V   R 3 . 3 Lời giải D. V  4 R 3 . Chọn A. Câu 15. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là A. S xq   rh . B. S xq  2 rl . C. S xq   rl . 1 D. S xq   r 2 h . 3 Lời giải Chọn C. S xq   rl . Câu 16. Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8 lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần? A. tăng 2 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 16 lần. D. giảm 2 lần. Lời giải Chọn A. Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 13 1 Thể tích ban đầu của khối nón là V1   R 2 h . 3 Do đó, khi tăng bán kính đáy của hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8 1 1 2 h lần thì thể tích của khối nón tương ứng là V2    4 R    .2.R 2 h  2V1 . 3 8 3 Vậy thể tích của khối nón đó tăng 2 lần. Câu 17. Trong các hình đa diện sau, hình nào không nội tiếp được trong một mặt cầu? A. Hình tứ diện. B. Hình hộp chữ nhật. C. Hình chóp ngũ giác đều. D. Hình chóp có đáy là hình thang vuông. Lời giải Chọn D. Vì hình thang vuông không nội tiếp được trong một đường tròn nên hình chóp có đáy là hình thang vuông không nội tiếp được trong một mặt cầu. Câu 18. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp. B. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp. C. Hình có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp. D. Hình có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp. Lời giải Chọn D. Một hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp khi và chỉ khi đáy của nó là một đa giác nội tiếp được đường tròn. Như vậy đáy là hình bình hành, hình tứ giác, hình thang bất kỳ chưa chắc đã nội tiếp được một mặt cầu nên đáp án A, B, C sai. Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. C. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. Lời giải Chọn A. Điều kiện cần để một hình hộp có một mặt cầu ngoại tiếp là đáy của hình hộp là đa giác nội tiếp. Câu 20. Nếu điểm M trong không gian luôn nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới một góc vuông thì M thuộc A. Một mặt cầu cố định. B. Một khối cầu cố định. C. Một đường tròn cố định. D. Một hình tròn cố định. Lời giải Chọn A. Theo lý thuyết. Câu 21. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Cắt hình nón tròn xoay bằng một mặt phẳng đi qua trục thu được thiết diện là tam giác cân. B. Cắt hình trụ tròn xoay bằng một mặt phẳng vuông góc với trục thu được thiết diện là hình tròn. C. Hình cầu có vô số mặt phẳng đối xứng. D. Mặt cầu là mặt tròn xoay sinh bởi một đường tròn khi quay quanh một đường kính của nó. Lời giải Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 14 Chọn B. Hình nón có các đường sinh bằng nhau nên khi cắt bằng một mặt phẳng đi qua trục thu được thiết diện là tam giác cân. Vậy A đúng. Mỗi mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu, khối cầu đều là một mặt phẳng đói xứng của mặt cầu, khối cầu đó. Vậy C đúng. Mặt cầu là mặt tròn xoay sinh bởi một đường tròn khi quay quanh một đường kính của nó. Vậy D đúng. Vậy Chọn B. Câu 22. Cho khối nón có bán kính đáy r  2 , chiều cao h  3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp. B. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp. C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp. D. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp. Lời giải Chọn B. Trong các đáp án chỉ có đáp án B có đáy là hình thang cân mới có đường tròn ngoại tiếp đáy, suy ra có mặt cầu ngoại tiếp. Câu 23. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình lập phương. B. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình hộp. C. Tồn tại một mặt nón tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình chóp tứ giác đều. D. Tồn tại một mặt cầu chứa tất cả các đỉnh của một hình tứ diện đều. Lời giải Chọn B. Mặt tròn xoay có tính chất đối xứng, hình hộp không có tính đối xứng. Do đó không tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình hộp. Câu 24. Khi quay một hình chữ nhật và các điểm trong của nó quanh trục là một đường trung bình của hình chữ nhật đó, ta nhận được hình gì. A. Khối chóp. B. Khối nón. C. Khối cầu. D. Khối trụ. Lời giải Chọn D. Câu 25. Cho đường thẳng l cắt và không vuông góc với  quay quanh  thì ta được A. Hình nón tròn xoay. B. Mặt nón tròn xoay. C. Khối nón tròn xoay. D. Mặt trụ tròn xoay. Lời giải Chọn B. Theo định nghĩa. Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp. B. Hình chóp có đáy là hình thoi thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp. C. Hình chóp có đáy là hình tứ giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp. D. Hình chóp có đáy là hình tam giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp. Lời giải: Chọn D. Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 15 Điều kiện để một hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp là đa giác đáy là đa giác nội tiếp đường tròn. Do đó: Đáy là tam giác thì luôn có tâm đường tròn ngoại tiếp. Câu 27. Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi quay tam giác đó quanh cạnh góc vuông AB , đường gấp khúc BCA tạo thành hình tròn xoay nào trong bốn hình sau đây. A. Hình nón. B. Hình trụ. C. Hình cầu. D. Mặt nón. Lời giải Chọn A. Khi quay tam giác đó quanh cạnh góc vuông AB , đường gấp khúc BCA tạo thành hình tròn xoay là hình nón. Câu 28. Cho hai điểm A , B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua hai điểm A và B là A. Mặt phẳng song song với đường thẳng AB . B. Trung điểm của đường thẳng AB . C. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB . D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Lời giải Chọn D. Gọi I là tâm của mặt cầu khi đó IA  IB suy ra I thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Câu 29. Tập hợp tâm các mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định A và B cho trước là A. một đường thẳng. B. một mặt phẳng. C. một điểm. D. một đoạn thẳng. Lời giải Chọn B. Gọi I là tâm mặt cầu đi qua hai điểm A và B . Ta có IA  IB  I là điểm thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Vậy tập hợp tâm các mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định A và B cho trước là một mặt phẳng. Câu 30. Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là A. một hình chữ nhật. B. một tam giác cân. C. một đường elip. Lời giải Chọn B. D. một đường tròn. S A B Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác cân. Câu 31. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này? A. 24  cm 2  . B. 22  cm 2  . C. 26  cm 2  . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ D. 20  cm 2  . 16 Lời giải Chọn A. Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, ta có: S xq  2 R.l  2 .3.4  24  cm 2  Câu 32. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 . A. V  4 . B. V  12 . C. V  16 . D. V  8 . Lời giải Chọn D. Thể tích khối trụ V   r 2 h   .22.2  8 . Câu 33. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. A. V  16 3 . B. V  12 . C. V  4 . Lời giải D. V  4 . Chọn D. 1 Thể tích khối nón là V   3 2  3  .4  4 . Câu 34. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 3a A. 6a . B. . C. a 3 . D. 3a . 2 Lời giải Chọn D. A D B C a 3 O A D a 3 a 3 B C Gọi O là tâm hình lập phương Ta có các tứ giác AAC C , ABC D và BBDD là các hình chữ nhật OA  OC  OA  OC    OB  OD  OB  OD  O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương. OA  OB  OC   OD  Khi đó đường kính d  AC   a 3. 3  3a . Câu 35. Khối trụ tròn xoay có đường kính đáy là 2a , chiều cao là h  2a có thể tích là A. V   a3 . B. V  2 a 2 h . C. V  2 a 2 . D. V  2 a 3 . Lời giải: Chọn D. Ta có V  Sh   r 2 h   a 2 .2a  2 a3 . s Câu 36. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ đó là A. 6 r 2 . B. 2 r 2 . C. 8 r 2 . D. 4 r 2 . Lời giải Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 17 Chọn A. 2r r Do thiết diện qua trục là hình vuông nên h  l  2r . Ta có Stp  S xq  2S d  2 r.2r  2 r 2  6 r 2 . Câu 37. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là 4 3 A. S  R2 . B. S  R 3 . C. S  R 2 . 3 4 Lời giải Chọn D. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là S  4R2 . D. S  4R2 . Câu 38. Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng  P  cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng  P  . A. a . B. a . 2 C. a 10 . a 10 . 2 D. Lời giải Chọn A. I R H A P Bán kính hình cầu đã cho là R  a 3 . Khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng  P  là d  2 a 3   a 2  2 a. Câu 39. Cho hình nón có bán kính đáy là r  2 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho. A. S  16 . B. S  8 2 . C. S  16 2 . Lời giải D. S  4 2 . Chọn D. Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón ta có S   rl  4 2 . Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 18 Câu 40. Một hình nón có đường cao h  4 cm , bán kính đáy r  5cm . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. 5 41 . C. 4 41 . Lời giải B. 15 . D. 20 . Chọn A. Hình nón có đường sinh l  h 2  r 2  42  52  41 . Diện tích xung quanh của hình nón là S xq   rl  5 41 . Câu 41. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 bằng A. 16 . B. 48 . C. 12 . D. 36 . Lời giải Chọn C. Giả sử khối nón đề cho có hình vẽ như sau: S 5 A 4 R O Bán kính đường tròn đáy là R  SA2  SO 2  52  42  3 . 1 1 Vậy thể tích khối nón cần tìm là V   R 2 . SO   .9.4  12 . 3 3 Câu 42. Khối trụ tròn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằng 1 A.  . B.  2 . C. 2 . D.  . 3 Lời giải Chọn D. V   r 2 h   .12.1   . Câu 43. Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 19 A. Stp  15 . B. Stp  20 . C. Stp  22 . D. Stp  24 . Lời giải Chọn D. Áp dụng công thức tính diện tích toàn phàn của hình nón ta có Stp   rl   r 2  15  9  24 . Câu 44. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m . A. 50 m 2 . B. 50 m 2 . C. 100 m 2 . D. 100 m 2 . Lời giải Chọn D. Ta có chu vi đáy C  2 R  5 . Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  2 Rl  5.20  100 m 2 . Câu 45. Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng 26 cm . Tính thể tích V của khối nón tương ứng. 1600 800 A. V  800 cm3 . B. V  1600 cm3 . C. V  cm3 . D. V  cm3 . 3 3 Lời giải Chọn D. Bán kính đáy của hình nón: R  l 2  h 2  10 cm . 1 1 800 Vậy thể tích khối nón tương ứng là V   R 2 .h   .100.24  . 3 3 3 Câu 46. Cho mặt cầu có diện tích bằng A. a 6 . 3 B. 8 a 2 . Bán kính mặt cầu bằng 3 a 3 . 3 C. a 6 . 2 D. a 2 . 3 Lời giải Chọn A. Diện tích mặt cầu SC  4 R 2  4 R 2  8 a 2 a 6 .  R 3 3 Câu 47. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72  cm 2  . Bán kính R của khối cầu bằng A. R  6  cm  . B. R  6  cm  . C. R  3  cm  . D. R  3 2  cm  . Lời giải Chọn D. * Ta có diện tích của mặt cầu S  4 R 2  72  R 2  18  R  3 2 . Câu 48. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận nào sau đây sai? 1 A. V   r 2 h . B. Stp   rl   r 2 . C. h2  r 2  l 2 . D. S xq   rl . 3 Lời giải Chọn C. Tìm file Word tại https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan