TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾẾ ĐÀ NẴẴNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------
KHỞI SỰ KINH DOANH:
DỊCH VỤ CUNG CẤẾP
GÓI THUYẾẾT TRÌNH
GVHD:
TS Lê Thị Minh Hằằng
Thành viên nhóm:
1. Tôn Nữ Thụy Diêễm
36k02.2
2. Lê Hữu Nhân
36k02.2
3. An Trọng Tiêến
36k02.2
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
Đà Nẵẵng – 2013
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 2
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
MỤC LỤC
I. TÓM TẮẮT:...................................................................................................................................... 5
II. DỊCH VỤ CỦA P&P:................................................................................................................. 7
1. Hình thức cung câếp dịch vụ:..........................................................................................7
2. Giải thích:............................................................................................................................... 8
3. Khách hàng mục tiêu:....................................................................................................... 8
4. Thị trường hoạt động:.................................................................................................... 9
5. Mục tiêu:................................................................................................................................ 9
5.1. Mục tiêu hoạt động:.................................................................................................9
5.2. Mục tiêu tài chính:.................................................................................................... 9
6. Yêếu tôế thành công:.............................................................................................................. 9
III. TỔNG QUAN NGÀNH DỊCH VỤ:....................................................................................10
1. Tổng quan:......................................................................................................................... 10
2. Cung – câằu thị trường:.................................................................................................. 11
3. Đôếi thủ cạnh tranh:........................................................................................................ 11
IV. ĐỐẮI THỦ CẠNH TRANH – LỢI THẾẮ C ẠNH TRANH: ............................................12
1. Phân tích cạnh tranh trong lĩnh vực này:.............................................................12
2. Đôếi thủ cạnh tranh:........................................................................................................ 13
2.1 Cá nhân:........................................................................................................................ 13
2.2 Những công ty/cá nhân cung câếp thiêết bị hôễ tr ợ thuyêết trình: ...........13
2.3 Các đôếi thủ cạnh tranh tiêằm tàng:...................................................................13
2. Lợi thêế cạnh tranh:......................................................................................................... 14
V. QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIẾN:.................................................................................................. 15
1. Nhà quản lý:....................................................................................................................... 15
2. Nhân viên:........................................................................................................................... 16
2.1 Những đặc tính tuyển dụng một nhân viên hoạt động trong công ty:
................................................................................................................................................. 16
2.2 Ngoài ra còn một sôế yêu câằu riêng bi ệt đôếi v ới t ừng v ị trí tuy ển
dụng:..................................................................................................................................... 16
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 3
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
2.3 Hình thức tuyển dụng:..........................................................................................16
3. Lương – Chính sách nhân viên:.................................................................................17
VI. KẾẮ HOẠCH MARKETING:................................................................................................. 17
1. Chiêến lược sản phẩm:................................................................................................... 19
1.1 Lợi ích:.......................................................................................................................... 19
1.2 Sự khác biệt:.............................................................................................................. 19
1.3 Định hướng tương lai:...........................................................................................19
1.4 Mục tiêu:...................................................................................................................... 20
2. Chiêến lược định giá:........................................................................................................ 20
2.1 Mục tiêu định giá:.................................................................................................... 20
2.2 Kêế hoạch định giá:................................................................................................... 21
3. Quảng cáo và truyêằn thông:........................................................................................21
3.1 Mục tiêu:...................................................................................................................... 21
3.2 Các công cụ truyêằn thông:....................................................................................21
3.3 Kêế hoạch truyêằn thông trên Internet – Website và TV:............................22
4. Phân phôếi:........................................................................................................................... 24
4.1 Vị trí địa lý:.................................................................................................................. 24
4.2 Mở rộng mô hình:.................................................................................................... 24
VII. KẾẮ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VÀ TÁC NGHIỆP:.............................................................25
1. Dịch vụ:................................................................................................................................ 25
2. Cơ sở vật châết và các cải tiêến:...................................................................................25
3. Phương pháp hoạt động:............................................................................................ 27
4. Các vâến đêằ vêằ luật pháp:............................................................................................... 27
5. Bảo hiểm:........................................................................................................................... 29
VIII. RỦI RO – VÂẮN ĐẾỀ - GIẢ THUYẾẮT CHỦ YẾẮU:.........................................................29
IX. KẾẮ HOẠCH TÀI CHÍNH:..................................................................................................... 31
1. Dự toán chi phí xây dựng và thiêết bị:......................................................................31
2. Vôến đâằu tư:......................................................................................................................... 32
3. Tiêằn lãi và thanh toán:...................................................................................................33
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 4
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
4. Dự toán doanh thu ngày:..............................................................................................34
5. Dự toán báo cáo kêết quả hoạt động kinh doanh: (3 nằm đâằu ho ạt đ ộng)
...................................................................................................................................................... 34
6. Dự toán dòng ngân quyễ:...............................................................................................35
7. Dự toán bảng cân đôếi kêế toán:...................................................................................36
X. YẾẮU TỐẮ KINH TẾẮ CỦA DOANH NGHIỆP:....................................................................37
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 5
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
I. TÓM TẴẾT:
Trong cuộc sôếng học tập và làm việc, chằếc hẳn ai cũng đã t ừng tham
giam vào một sôế bài thuyêết trình khi làm dự án nhóm hoặc gi ới thi ệu ra mằết
sản phẩm mới cho công ty. Và nêếu nói vêằ việc thành công trong m ột bài
thuyêết trình thì không phải ai cũng đạt được điêằu nó, m ột bài thuyêết trình
hội đủ nhiêằu yêếu tôế: nội dung, slide, phong cách ng ười thuyêết trình, nh ững
thiêết bị kèm theo.
Thông qua những dịch vụ mà công ty chúng tôi P&P (Presentation
Pack) giới thiệu, khách hàng có thể tự tin thực hiện một bài thuyêết trình
thành công.
Thị trường Đà Nằễng thì có 75.794 sinh viên đang theo học ở các
trường đại học, cao đẳng, sôế học sinh THCN, CNKT là 60.076. 1 Đôằng thời đây
là thành phôế câếp Trung ương của Việt Nam và đang trong giai đo ạn phát
triển mạnh, thu hút được nhiêằu nhà đâằu tư nước ngoài, sôế l ượng công ty ở
trên thành phôế khá nhiêằu, tâết nhiên đi kèm theo đó là sôế lượng nhân viên vằn
phòng, công nhân viên chức tại thành phôế cũng tằng lên. Và trong công vi ệc
hay học tập thì đêằu câằn thiêết phải thuyêết trình vào m ột lúc nào đó, d ịch v ụ
của công ty sằễn sàng cá nhân hóa để đáp ứng từng nhu câằu chuyên bi ệt vào
thời điểm đó. P&P có khả nằng sôếng sót tại thị trường này.
1 Cục xúc tiêến thương mại, http://www.vietrade.gov.vn/vung-kinh-te-trong-diem-mien-trung/2414-danang-tiem-nang-va-phat-trien-phan-3.html
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 6
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
Khi những khách hàng tiêằm nằng của công ty nhận ra rằằng so với d ịch
vụ được đưa ra bởi công ty, bài thuyêết trình họ tự làm thật sự không đáp
ứng được tiêu chuẩn, lúc đó họ biêết rằằng chúng tôi đã sằễn sàng. P&P là tên
viêết tằết của Presentation Pack. Cái tên này bao hàm ho ạt đ ộng c ủa công ty,
khiêến cho khách hàng dêễ nhớ hơn đêến những dịch vụ của công ty cung câếp.
*Địa chỉ:
P&P
560 đường 2 tháng 9, Phường Hòa Cường Nam, quận H ải Châu
TP. Đà Nằễng
Fax: (0511)-3-847077
Website: www.ppinc.com
Email:
[email protected]
*Chủ sở hữu:
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 7
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
Tôn Nữ Thụy Diêễm
P&P
165 Ngũ Hành Sơn
TP. Đà Nằễng
01214621629
Email:
[email protected]
*Tư cách pháp lý:
P&P seễ đằng kí là một công ty có trách nhiệm hữu hạn m ột thành
viên, với 3 thành viên cùng góp vôến là Tôn N ữ Th ụy Diêễm, Lê H ữu Nhân và
An Trọng Tiêến.
*Mục đích:
P&P cung câếp dịch vụ thuyêết trình cho khách hàng cá nhân hoặc tổ ch ức.
*Tình trạng:
P&P seễ bằết đâằu hoạt động vào tháng 1 nằm 2014.
*Loại kinh doanh:
P&P là một tổ chức dịch vụ.
*Sứ mệnh:
“Tạo ra thành công cho khách hàng dựa trên những chuyên môn, s ự hi ểu
biêết và nôễ lực của tâết cả các cá nhân trong công ty”
*Viêễn cảnh:
“Trở thành công ty dâễn đâằu vêằ cung câếp các gói thuyêết trình trên toàn quôếc ”
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 8
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
II. DỊCH VỤ CỦA P&P:
1. Hình thức cung cấấp dịch vụ:
C&C cung câếp ba loại hình dịch vụ:
- Cung câếp bản thuyêết trình cho cá nhân, tổ chức.
- Cung câếp dịch vụ huâến luyện kĩ nằng thuyêết trình câếp tôếc.
- Cung câếp các thiêết bị bài thuyêết trình.
Những dịch vụ này cung câếp cho các cá nhân hay t ổ ch ức có nhu câằu
trình bày những dự án nhóm, bài phát biểu, ….
2. Giải thích:
Dịch vụ cung câếp gói thuyêết trình của công ty có nhu câằu trong th ị
trường mà những cá nhân hay tổ chức muôến thực hiện một bài thuyêết trình
mang phong cách chuyên nghiệp, cuôến hút người nghe, tạo được thành công
bước đâằu cho dự án của mình. Vì đa sôế những bài thuyêết trình thông th ường
mằếc các lôễi khác nhau: từ slide cho đêến phong cách người thuyêết trình rôằi
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 9
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
đêến thiêết bị hỏng, … nên việc sử dụng dịch vụ này có thể tạo ra s ự yên tâm
hơn cho khách hàng khi họ đứng trước đám đông và thuyêết trình. Do đó P&P
nhận thâếy mình có thể cung câếp được nhiêằu lợi ích hơn trong bài thuyêết
trình của khách hàng so với việc họ tự chủ động trong việc thuyêết trình.
3. Khách hàng mục tiêu:
Học sinh trung học, sinh viên, nhân viên vằn phòng, công nhân viên
chức sôếng và làm việc, học tập ở thành phôế Đà Nằễng.
4. Thị trường hoạt động:
Thành phôế Đà Nằễng
5. Mục tiêu:
5.1. Mục tiêu hoạt động:
- Lượng khách hàng sử dụng dịch vụ theo hình thức đặt hàng tằng
bình quân 15% môễi tháng trong 2 nằm đâằu.
- Tạo được hợp đôằng thường xuyên cung câếp dịch vụ cho các tổ ch ức.
- Có được 40% khách hàng thường xuyên sử dụng dịch vụ thuê thiêết bị
thuyêết trình từ các đôếi thủ.
5.2. Mục tiêu tài chính:
Ngằấn hạn
(Nằm hoạt động đấằu tiên)
600.000.000 (đôằng)
60%
40%
70%
Nội dung
Mục tiêu doanh sôế
Mục tiêu thị phâằn
Mục tiêu tằng trưởng
Độ nhận biêết thương hiệu
*Các thông sôế vêằ tài chính:
Doanh thu nằm đâằu tiên
Tỷ suâết thu hôằi nội bộ (IRR)
Hiện giá thuâằn (NPV)
Thời gian hoàn vôến
Vôến đâằu tư ban đâằu
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
647.500.000 (đôằng)
649,73%
189.063.347
438 ngày
350.000.000 (đôằng)
Page 10
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
6. Yêấu tốấ thành cống:
- Hình thức cung câếp trọn gói một bài thuyêết trình đâằu tiên t ại Đà
Nằễng, bao gôằm hướng dâễn thuyêết trình, tạo slide, cho thuê thiêết b ị.
- Con người: nhân viên seễ được đào tạo để luôn làm hài lòng khách
hàng, đáp ứng tôết các yêu câằu từ phía khách hàng.
III. TỔNG QUAN NGÀNH DỊCH VỤ:
1. Tổng quan:
Dịch vụ ngày càng chiêếm vị trí trọng yêếu trong từng nêằn kinh têế quôếc
dân và là yêếu tôế đóng góp quan trọng cho tằng tr ưởng kinh têế thêế gi ới. Nằm
2001 ngành dịch vụ đã tạo nên 72% GDP của các nước phát tri ển và xâếp x ỉ
52% ở các nước đang phát triển…
Ở Việt Nam, giai đoạn từ nằm 1991-1995 ngành dịch vụ tằng tr ưởng
khá nhanh, đạt 8,6%, nhưng sang giai đoạn 1996-2000 tôếc đ ộ tằng ch ậm l ại,
chỉ đạt 5,7% và đang có xu hướng hôằi phục trong những nằm gâằn đây (nằm
2001 đạt 6,1% nằm 2002 đạt 6,54% và 2003 đạt 6,57%). Ngoài ra Th ủ
tướng chính phủ cũng đưa ra chỉ thị yêu câằu cụ thể cho các B ộ/ngành/đ ịa
phương vêằ công tác xây dựng chiêến lược, quy hoạch phát triển dịch v ụ cũng
như các công tác liên quan khác nhằằm hôễ trợ việc hoạch định chính sách
ngành dịch vụ.2
2 Tạp chí Thương mại sôế 9, tháng 3/2005, Bản tin kinh têế của Vụ THKT-Bộ ngoại giao ngày 15/03/2005
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 11
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
Việc học hay đi làm của những đôếi tượng này thường xuyên phải thực
hiện những kêế hoạch nhóm, bài luận, bài thuyêết trình riêng, và trong th ời
buổi mang tính châết cạnh tranh từ trường học cho đêến nơi làm vi ệc như
hiện nay, chuẩn bị một bài thuyêết trình tôết không phải là một điêằu dêễ dàng
và thể hiện nó tôết còn khó hơn.
Hiện tại lĩnh vực này ở nước ngoài đã được phát triển một th ời gian
dài và được đông đảo khách hàng châếp nhận, nhưng riêng với thị tr ường Đà
Nằễng vâễn chưa xuâết hiện hình thức kinh doanh này và điêằu đó mang l ại l ợi
thêế cho công ty khi trở thành người đâằu tiên cung câếp dịch vụ vào th ị tr ường.
2. Cung – cấằu thị trường:
Trên toàn quôếc, sôế lượng học sinh câếp 3 là 2.675.320 h ọc sinh 3 và có
412 trường đại học, cao đẳng4; riêng tại thị trường Đà Nằễng thì có 75.794
sinh viên đang theo học ở các trường đại học, cao đẳng, sôế h ọc sinh THCN,
CNKT là 60.076.5 Đây là đôếi tượng chính mà công ty hướng đêến ph ục v ụ,
ngoài ra còn bao gôằm những người ở độ tuổi lớn h ơn đang đi làm vi ệc t ại
các cơ quan, vằn phòng.
3. Đốấi thủ cạnh tranh:
Dịch vụ này đang mới mẻ tại thị trường nên công ty chưa có đôếi th ủ
cạnh tranh trực tiêếp, chỉ tôằn tại một sôế đôếi thủ tiêằm tàng đêến t ừ các công
ty/cá nhân chuyên cho thuê máy chiêếu (có thể bao gôằm một sôế thiêết b ị khác
nhưng không bao gôằm dịch vụ hôễ trợ khách hàng trong vi ệc làm slide hay
cách thức thể hiện) ví dụ như: Gia Tín Computer, công ty TNHH AN GIA THẾẮ,
Công ty TNHH MTV TM & DV Bảo Linh, …
3 Sôế liệu thôếng kê nằm 2013 của Bộ giáo dục đào tạo Việt Nam
4 TBKT Sài Gòn,
nhieu/255803.gd
http://giaoduc.net.vn/Giao-duc-24h/Viet-Nam-co-412-Dai-hoc-Cao-dang-la-qua-
5 Cục xúc tiêến thương mại, http://www.vietrade.gov.vn/vung-kinh-te-trong-diem-mien-trung/2414-danang-tiem-nang-va-phat-trien-phan-3.html
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 12
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
Tuy nhiên, trong tương lai nêếu mở rộng thị trường sang các tỉnh khác
có thể gặp phải sự cạnh tranh đêến từ một sôế công ty cung câếp hình th ức d ịch
vụ tương tự như: AZ24.VN tại Hà Nội chuyên hoạt động online.
IV. ĐỐẾI THỦ CẠNH TRANH – LỢI THẾẾ CẠNH TRANH:
1. Phấn tích cạnh tranh trong lĩnh vực này:
Các bạn sinh viên, học sinh và các tổ chức câằn các dịch vụ cho m ột bài
thuyêết trình chuyên nghiệp bởi các lí do sau đây:
1. Bước vào môi trường đại học hâằu hêết các bạn sinh viên đêằu phải
bằết buộc thuyêết trình trước lớp hoặc một sôế đông ng ười và h ọ ch ưa đ ược
học các kĩ nằng câằn thiêết và phương thức để chuẩn bị m ột b ản slide khoa
học để thu hút người khác vào bài thuyêết trình của mình trước đó, do đó nêếu
không có những dịch vụ này họ seễ gặp nhiêằu khó khằn.
2. Các cá nhân, tổ chức thường xuyên phải thuyêết trình kêế ho ạch kinh
doanh, các dự án trước các nhà đâằu tư do đó đòi hỏi kêế ho ạch c ủa h ọ ph ải
được trình bày một cách khoa học, gây được sự chú ý và ph ải th ật s ự khác
biệt so với các cách mà hâằu hêết các công ty khác hay dung. Đó là m ột khó
khằn bởi leễ nêếu tập trung vào làm một bài thuyêết trình nh ư thêế h ọ seễ mâết
nhiêằu nguôằn lực và công sức của nhiêằu người. Do đó d ịch v ụ cung câếp b ản
thuyêết trình seễ là một lựa chọn đúng đằến với họ.
3. Đôi khi không phải đơn giản chỉ là nói lại những gì mà trên sile
chiêếu, người thuyêết trình dâễn các hình ảnh, các clip minh h ọa hay đ ơn gi ản
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 13
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
là một câu chuyện…Nhưng để chuẩn bị được những ví dụ minh họa phù
hợp với hoàn cảnh đó thì không hêằ đơn giản, những đo ạn phim ngằến đ ược
xử lí chuyên nghiệp seễ tằng thêm phâằn thuyêết phục cho bài diêễn thuyêt c ủa
bạn.
4. Một điêằu chằếc chằến không phải cá nhân/ hay tổ ch ức nào cũng có
đủ các công cụ câằn thiêết phục vụ cho một bài thuyêết trình nh ư thêế, nêếu b ỏ ra
một khoản tiêằn mua các thiêết bị và chỉ dùng nó một vài lâằn thì qu ả th ực là
râết lãng phí. Và hâằu hêết trong trường hợp này mọi người seễ ch ọn hình th ức
thuê lại của một công ty chuyên cung ứng sản phẩm như thêế.
5. Nhiêằu bạn sinh viên hay các doanh nhân đã đ ược h ọc các lo ại ứng
dung vằn phòng thông dụng bậc nhâết hiện nay như phâằn mêằm OFFICE...và
họ có đủ khả nằng làm ra một bài thyêết trình khoa học, nh ưng sáng t ạo là
một yêếu tôế quan trọng giúp bạn thật sự gây được âến t ượng. M ột sôế ng ười
lại chưa từng một lâằn thuyêết trình và họ khó có thể hình dung đ ược h ọ seễ
phải làm những gì.
2. Đốấi thủ cạnh tranh:
2.1 Cá nhân:
Có một số cá nhân (chủ yếu là sinh viên các trường đại học trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng) nhận làm thuê những bài thuyết trình cho người khác,
thường quảng cáo thông qua các trang mạng xã hội như facebook nhưng đối thủ
cạnh tranh này thực sự rất ít và không chuyên nghiệp nên công ty không chú
trọng phân tích nhóm này.
2.2 Những công ty/cá nhân cung câếp thiêết bị hôễ tr ợ thuyêết trình:
Hầu hết những trung tâm này có đầy đủ các yếu tố kĩ thuật để có thể đáp
ứng yêu cầu của một bài thuyết trình. Nhưng đây chỉ là một phần trong hoạt
động của công ty và nó càng không phải là hoạt động chính yếu mà công ty
hướng vào.
Những công ty/cá nhân cạnh tranh trong phân đoạn này là:
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 14
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
- Có sẵn hình ảnh trên thị
trường về lĩnh vực cho thuê dụng cụ
thuyết trình.
Điểm
mạnh
- Hình thức đặt hàng đơn giản
và dễ dàng
- Gia Tín Computer
- Công ty TNHH AN
GIA THẾ
- Công ty TNHH MTV
TM & DV Bảo Linh
- Chưa có sự đầu tư mạnh vào
quảng cáo (chỉ có đăng một vài
quảng cáo nhỏ trên internet)
Điểm yếu
- Giá thành khá cao.
- Chỉ cung cấp dịch vụ cho
thuế thiết bị, ít có sự tham gia vào
hỗ trợ khách hàng như công ty P&P
2.3 Các đôếi thủ cạnh tranh tiêằm tàng:
Đôếi với các đôếi thủ trong nhóm này chủ yêếu gôằm các trung tâm tin h ọc,
họ có đâằy đủ kĩ nằng và nguôằn lực câằn thiêết để có th ể thực hi ện nh ững bài
thuyêết trình thông thường với một chi phí thâếp và thời gian th ực hi ện
nhanh chóng, tuy nhiên họ chưa tham gia vào lĩnh v ực này b ởi d ịch v ụ h ọ
cung câếp cho các đôếi tượng khách hàng hiện tại mang tính đào t ạo kĩ nằng
tin học cơ bản và những tổ chức này thường khó khằn trong vi ệc thay đ ổi
để đáp ứng những nhu câằu của khách hàng.
2. Lợi thêấ cạnh tranh:
Công ty phát triển, duy trì và cải thiện chiêến lược c ạnh tranh c ủa
mình để có thể nhanh chóng chiêếm lĩnh thị trường Đà Nằễng tr ước khi các
đôếi thủ cạnh tranh tiêằm tàng xâm nhập vào thị trường hoặc các đôếi th ủ
đang hoạt động trong lĩnh vực cho thuê thiêết bị b ổ sung nh ững gói d ịch v ụ
khác, sau đó từng bước mở rộng ra toàn quôếc. Và việc thực hi ện chiêến l ược
cạnh tranh đúng đằến cũng có thể tạo ra những lợi thêế cạnh tranh nhâết đ ịnh
cho công ty:
- Nhân viên: được đào tạo để làm hài lòng khách hàng tôết nhâết có th ể.
Con người luôn là yêếu tôế mà công ty đặt lên hàng đâằu trong th ời bu ổi c ạnh
tranh khằếc nghiệt kèm với việc thay đổi liên tục này, đôằng th ời s ản ph ẩm
của công ty xuâết phát từ trí tuệ của những nhân viên công ty.
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 15
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
Và sau thời gian hoạt động ban đâằu lúc các đôếi th ủ khác ch ưa bằết
chước hình thức dịch vụ này thì nhân viên công ty có thể tích lũy nh ững kinh
nghiệm quý báu sau khi phục vụ một sôế lượng lớn khách hàng. Khi đó nhân
viên của công ty có thể làm hài lòng khách hàng hơn là nh ững công ty khác
vừa gia nhập vào thị trường. Tạo ra lợi thêế cạnh tranh cho P&P.
- Những ưu đãi giành cho khách hàng sử dụng dịch vụ th ường xuyên.
- Lưu trữ thông tin khách hàng
Nêếu đã sử dụng dịch vụ 1 lâằn, thì những lâằn sau khách hàng liên l ạc
lại bên công ty seễ biêết toàn bộ thông tin của khách hàng, giúp thu ận ti ện
hơn trong việc giao tiêếp và đặt hàng. Để khách hàng nh ận th ức đ ược rằằng
công ty râết quan tâm đêến họ.
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 16
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
V. QUẢN LÝ VÀ NHẤN VIẾN:
Quản lý
Phó quản lý 2
Nhân viên văn
phòng
Phó quản lý 1
Nhân viên kỹ
thuật
Lễ tân
1. Nhà quản lý:
- Quản lý: Lê Hữu Nhân.
Tôết nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát t ại đ ại h ọc
Kinh têế Đà Nằễng.
- Phó quản lý 1:
Tôết nghiệp với 2 chuyên ngành quản trị và kyễ thuật tại đại học Kinh
têế Đà Nằễng và Bách khoa Đà Nằễng.
- Phó quản lý 2:
Tôết nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh tại đại học Kinh têế Đà
Nằễng.
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 17
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
2. Nhấn viên:
Nhân viên chủ yêếu hoạt động tại công ty là bộ phận làm slide, nh ưng
khi câằn thiêết seễ điêằu động từ bộ phận này sang hôễ trợ nhân viên kyễ thu ật
trong việc thực hiện clip, chụp ảnh để có thể đảm bảo hoạt động.
Công ty nhận thâếy rằằng sau nằm hoạt động đâằu tiên với l ượng khách
hàng biêết đêến công ty nhiêằu hơn seễ câằn nhiêằu nhân viên h ơn đ ể đ ảm b ảo
hoạt động kinh doanh diêễn ra liên tục. Những nhân viên trong công ty phâằn
lớn là những nhân viên trẻ để đáp ứng được nhu câằu di chuyển liên tục, tiêếp
xúc với khách hàng.
2.1 Những đặc tính tuyển dụng một nhân viên hoạt động trong công ty :
- Từ 18 – 35 tuổi
- Không có tiêằn án, tiêằn sự
- Không có vâến đêằ vêằ sức khỏe
- Có tính nghệ thuật trong cách sôếng và nằng lực để có th ể th ực hi ện
tôết công việc
2.2 Ngoài ra còn một sôế yêu câằu riêng biệt đôếi với t ừng v ị trí tuy ển d ụng :
* Nhân viên vằn phòng:
- Có bằằng tin học vằn phòng từ B trở lên
- Có khả nằng thực hiện tôết slide
* Nhân viên kyễ thuật:
- Yêu câằu nằng lực vêằ việc quay film, chụp ảnh và chỉnh sửa
* Nhân viên lêễ tân:
- Đảm bảo các tiêu chuẩn vêằ giọng nói: dêễ nghe, không dùng t ừ đ ịa
phương, …
2.3 Hình thức tuyển dụng:
Đằng thông báo tại cửa hàng, trên internet, báo giâếy; phát t ờ r ơi; …
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 18
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
- Nhân viên: Phó quản lý trực tiêếp phỏng vâến tùy theo v ị trí tuy ển
dụng.
- Phó quản lý: Quản lý phỏng vâến trực tiêếp
3. Lương – Chính sách nhấn viên:
Bảng dự trù lương nhân viên
Sôế lượng
(người)
Quản lý – kêế toán
Phó quản lý
Lêễ tân
Nhân viên vằn
phòng
Nhân viên kyễ
thuật
1
2
1
Mức lương
(đôằng/người/thá
ng)
8.000.000
5.500.000
2.500.000
Chi phí lương 1
nằm (đôằng)
96.000.000
132.000.000
30.000.000
4
3.200.000
153.600.000
1
4.000.000
48.000.000
*Chính sách nhân viên:
- Nhân viên vằn được đào tạo trước khi vào làm khóa học giao tiêếp v ới
khách hàng.
- Được công ty cử đi tham gia vào các khóa đào tạo nâng cao nằng l ực
chuyên môn.
- Chêế độ thưởng theo quý/nằm nêếu thực hiện tôết công việc.
- Được ký hợp đôằng và mua bảo hiểm.
- Có cơ hội thằng tiêến khi công ty mở rộng kinh doanh.
VI. KẾẾ HOẠCH MARKETING:
Ban đâằu chưa có tài chính cũng như kinh nghi ệm trong lĩnh v ực này,
nhóm seễ giao dịch chủ yêếu với khách hàng thông qua m ạng Internet và ch ỉ
tìm mặt bằằng để mở một vằn phòng nhỏ, vừa bước đâằu hướng đêến việc tiêếp
cận trực tiêếp với khách hàng tại thị trường Đà Nằễng vừa là n ơi làm vi ệc c ủa
các nhân viên trong công ty. Sau một thời gian ổn định và kinh doanh tôết,
nhóm seễ mở rộng và phát triển vằn phòng đại diện ra khằếp cả nước nhằằm
có thể hôễ trợ khách hàng cách tôết nhâết và trực tiêếp nhâết. V ới định hướng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 19
Khởi sự kinh doanh
Nhóm NDT
như trên, nhóm đang xem xét sử dụng các phương tiện truyêằn thông phù
hợp như phát tờ rơi, quảng cáo trên mạng Internet, TV, radio, báo chí, …
Không những là gói dịch vụ mới trong lĩnh vực hoạt động này trên th ị
trường, công ty còn tiêến hành quảng cáo mạnh meễ kêết hợp v ới nh ững chiêến
lược Marketing để hình ảnh của công ty tiêếp cận với sôế lượng lớn khách
hàng trên toàn bộ khu vực địa lý thành phôế Đà Nằễng.
Mục tiêu chiêến lược
Nội dung
Mục tiêu doanh sôế
Mục tiêu thị phâằn
Mục tiêu tằng trưởng
Độ nhận biêết thương hiệu
Độ hài lòng sau khi sử dụng dịch vụ
lâằn đâằu
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằằng
Page 20
Ngằấn hạn
(Nằm hoạt động đấằu tiên)
600.000.000 (đôằng)
60%
40%
70%
>90%