Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Khóa luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty ...

Tài liệu Khóa luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần nhựa việt nam​

.PDF
99
342
133

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VIỆT NAM Ngành : KẾ TOÁN Chuyên ngành : KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn : TS. PHAN MỸ HẠNH Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ HẠNH DUNG Mã số sinh viên : 1054030115 Lớp: 10DKTC05 TP. Hồ Chí Minh, 2014 i ii iii iv MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH................................................................................... 3 1.1. Kế toán doanh thu, thu nhập khác:........................................................................... 3 1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:.............................................. 3 1.1.1.1 Khái niệm doanh thu: ................................................................................... 3 1.1.1.2 Chứng từ sử dụng: ........................................................................................ 3 1.1.1.3 Tài khoản sử dụng: ....................................................................................... 4 1.1.1.5 Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:........................................................... 5 1.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: .............................................................. 6 1.1.2.1 Khái niệm doanh thu hoạt động tài chính: .................................................... 6 1.1.2.2 Tài khoản sử dụng: ....................................................................................... 6 1.1.2.3 Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:........................................................... 7 1.1.3 Kế toán thu nhập khác: ....................................................................................... 8 1.1.3.1 Khái niệm thu nhập khác:............................................................................. 8 1.1.3.2 Tài khoản sử dụng: .......................................................................................... 9 1.1.3.3 Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:........................................................... 9 1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: ................................................................. 10 1.2.1 Hàng bán bị trả lại: ........................................................................................... 10 1.2.1.1 Khái niệm:.................................................................................................. 10 1.2.1.2 Tài khoản sử dụng: ..................................................................................... 10 1.2.1.3 Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:......................................................... 11 1.2.2 Giảm giá hàng bán:........................................................................................... 11 1.2.2.1 Khái niệm:.................................................................................................. 11 1.2.2.2 Tài khoản sử dụng: ..................................................................................... 12 1.2.2.3 Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:......................................................... 12 1.3. Kế toán các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng:.............................. 13 1.3.1 Giá vốn hàng bán: ............................................................................................ 13 1.3.1.1Khái niệm:................................................................................................... 13 1.3.1.2Phương pháp tính giá xuất kho:................................................................... 13 1.3.1.3Tài khoản sử dụng: ...................................................................................... 13 v 1.3.1.4Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu: ......................................................... 14 1.3.2 Chi phí bán hàng: ............................................................................................. 15 1.3.2.1 Khái niệm:.................................................................................................. 15 1.3.2.2 Tài khoản sử dụng: ..................................................................................... 15 1.3.2.3 Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:......................................................... 16 1.3.3 Chi phí quản lý doanh nghiệp:.......................................................................... 17 1.3.3.1 Khái niệm:.................................................................................................. 17 1.3.3.2 Tài khoản sử dụng: ..................................................................................... 17 1.3.3.3 Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:......................................................... 18 1.3.4 Chi phí hoạt động tài chính: ............................................................................. 19 1.3.4.1 Khái niệm:.................................................................................................. 19 1.3.4.2 Tài khoản sử dụng: ..................................................................................... 19 1.3.4.3 Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:......................................................... 20 1.3.5 Chi phí khác: .................................................................................................... 21 1.3.5.1 Khái niệm:.................................................................................................. 21 1.3.5.2 Tài khoản sử dụng: ..................................................................................... 21 1.3.5.3 Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:......................................................... 21 1.3.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: ................................................................ 22 1.3.6.1 Khái niệm:.................................................................................................. 22 1.3.6.2 Tài khoản sử dụng: ..................................................................................... 23 1.3.6.3 Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:......................................................... 24 1.4. Xác định kết quả kinh doanh: ................................................................................ 25 1.4.1 Khái niệm: ........................................................................................................ 25 1.4.2 Tài khoản sử dụng: ........................................................................................... 25 1.4.3 Phương pháp hạch toán xác định kết quả kinh doanh: ...................................... 26 CHƢƠNG 2: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VIỆT NAM ............................................... 28 2.1 Giới thiệu chung về công ty Cổ phần Nhựa Việt Nam: .......................................... 28 2.1.1 Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển công ty cổ phần Nhựa Việt Nam: .... 28 2.1.1.1 Lịch sử hình thành:..................................................................................... 28 2.1.1.2 Loại hình doanh nghiệp:............................................................................. 28 2.1.2 Cơ cấu tổ chức, quản lý tại công ty cổ phần Nhựa Việt Nam; .......................... 30 2.1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy tại công ty cổ phần Nhựa Việt Nam ........................ 30 vi 2.1.2.2 Chức năng và nhiệm vụ từng phòng ban: ................................................... 30 2.1.3 Cơ cấu tổ chức kế toán tại công ty cổ phần Nhựa Việt Nam: ........................... 32 2.1.3.1 Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty cổ phần Nhựa Việt Nam: ....................... 32 2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phần hành kế toán: ................................ 33 2.1.3.3 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: ....................................................... 35 2.1.3.4 Chính sách kế toán áp dụng tại công ty: ..................................................... 35 2.1.3.4.1 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty: ..................................................... 35 2.1.3.4.2 Chứng từ sổ sách kế toán áp dụng: ...................................................... 36 2.1.4 Tình hình công ty những năm gần đây: ............................................................ 36 2.1.4.1 Tình hình doanh thu, lợi nhuận công ty những năm gần đây: .................... 36 2.1.4.2 Hoạt động công ty những năm gần đây: ..................................................... 37 2.1.5 Thuận lợi, khó khăn, phương hướng phát triển của công ty: ............................ 38 2.1.5.1 Thuận lợi: ................................................................................................... 38 2.1.5.2 Khó khăn: ................................................................................................... 38 2.1.5.3 Phương hướng phát triển của công ty:........................................................ 39 2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần Nhựa Việt Nam: ................................................................................. 40 2.2.1 Đặc điểm kinh doanh, các phương thức tiêu thụ và thanh toán tại công ty cổ phần Nhựa Việt Nam: ............................................................................................... 40 2.2.1.1 Đặc điểm kinh doanh: ................................................................................ 40 2.2.1.2 Phương thức tiêu thụ hàng hóa: .................................................................. 40 2.2.1.3 Phương thức thanh toán: ............................................................................ 40 2.2.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác tại công ty: .................................................. 41 2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng: ...................................................................... 41 2.2.2.1.1 Đặc điểm: ............................................................................................. 41 2.2.2.1.2 Chứng từ sử dụng: ............................................................................... 41 2.2.2.1.3 Tài khoản sử dụng: .............................................................................. 42 2.2.2.1.4 Sổ sách sử dụng: .................................................................................. 42 2.2.2.1.5 Một số nghiệp vụ phát sinh thực tế tại công ty: ................................... 42 2.2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính tại công ty: .................................... 46 2.2.2.2.1 Đặc điểm: ............................................................................................. 46 2.2.2.2.2 Chứng từ kế toán:................................................................................. 46 2.2.2.2.3 Tài khoản sử dụng: .............................................................................. 46 vii 2.2.2.2.4 Sổ sách sử dụng: .................................................................................. 46 2.2.2.2.5 Một số nghiệp vụ phát sinh thực tế tại công ty: ................................... 46 2.2.2.3 Kế toán thu nhập khác: ............................................................................... 49 2.2.2.3.1 Đặc điểm: ............................................................................................. 49 2.2.2.3.2 Chứng từ kế toán:................................................................................. 49 2.2.2.3.3 Tài khoản sử dụng: .............................................................................. 49 2.2.2.3.4 Sổ sách sử dụng: .................................................................................. 49 2.2.2.3.5 Một số nghiệp vụ phát sinh thực tế tại công ty: ................................... 49 2.2.3 Các chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng: ............................................... 51 2.2.3.1 Giá vốn hàng bán: ...................................................................................... 51 2.2.3.1.1 Đặc điểm: ............................................................................................. 51 2.2.3.1.2 Chứng từ kế toán:................................................................................. 51 2.2.3.1.3 Tài khoản sử dụng: .............................................................................. 51 2.2.3.1.4 Sổ sách sử dụng: .................................................................................. 51 2.2.3.1.5 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại công ty: ................................... 52 2.2.3.2 Chi phí bán hàng: ....................................................................................... 55 2.2.3.2.1 Đặc điểm: ............................................................................................. 55 2.2.3.2.2 Chứng từ kế toán:................................................................................. 55 2.2.3.2.3 Tài khoản sử dụng: .............................................................................. 55 2.2.3.2.4 Sổ sách sử dụng: .................................................................................. 55 2.2.3.2.5 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại công ty: ................................... 55 2.2.3.3 Chi phí quản lý doanh nghiệp: ................................................................... 59 2.2.3.3.1 Đặc điểm: ............................................................................................. 59 2.2.3.3.2 Chứng từ kế toán:................................................................................. 59 2.2.3.3.3 Tài khoản sử dụng: .............................................................................. 59 2.2.3.3.4 Sổ sách sử dụng: .................................................................................. 59 2.2.3.3.5 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại công ty: ................................... 60 2.2.3.4 Chi phí hoạt động tài chính: ....................................................................... 63 2.2.3.4.1 Đặc điểm: ............................................................................................. 63 2.2.3.4.2 Chứng từ kế toán:................................................................................. 63 2.2.3.4.3 Tài khoản sử dụng: .............................................................................. 63 2.2.3.4.4 Sổ sách sử dụng: .................................................................................. 63 2.2.3.4.5 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại công ty: ................................... 63 viii 2.2.3.5 Chi phí khác: .............................................................................................. 65 2.2.3.5.1 Đặc điểm: ............................................................................................. 65 2.2.3.5.2 Chứng từ kế toán:................................................................................. 65 2.2.3.5.3 Tài khoản sử dụng: .............................................................................. 65 2.2.3.5.4 Sổ sách sử dụng: .................................................................................. 65 2.2.3.5.5 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại công ty: ................................... 65 2.2.4 Các khoản giảm trừ doanh thu thuần: ............................................................... 67 2.2.4.1 Đặc điểm: ................................................................................................... 67 2.2.4.2 Chứng từ kế toán: ....................................................................................... 67 2.2.4.3 Tài khoản sử dụng: ..................................................................................... 67 2.2.4.4 Sổ sách sử dụng: ........................................................................................ 67 2.2.4.5 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại công ty: .......................................... 67 2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh: .................................................................... 71 2.3.1 Xác đinh kết quả kinh doanh: ........................................................................... 71 2.3.2 Chứng từ kế toán: ............................................................................................. 71 2.3.3 Tài khoản sử dụng: ........................................................................................... 71 2.3.4 Sổ sách sử dụng: ............................................................................................... 71 2.3.5 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: ............................................................ 71 CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VIỆT NAM................................................................................................................................ 74 3.1 Nhận xét: ................................................................................................................ 74 3.1.1 Nhận xét tổng quát về tình hình hoạt động tại công ty: .................................... 74 3.1.2 Nhận xét về công tác kế toán tại công ty: ......................................................... 74 3.1.2.1 Ưu điểm: .................................................................................................... 74 3.1.2.2 Nhược điểm:............................................................................................... 75 3.2 Kiến nghị: ............................................................................................................... 75 3.2.1 Kiến nghị về công tác kế toán: ......................................................................... 75 3.2.2 Kiến nghị khác: ................................................................................................ 76 KẾT LUẬN..................................................................................................................... 79 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 81 ix DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT HĐQT Hội đồng quản trị CP Cổ phần XN Xí nghiệp TM DV Thương mại dịch vụ TNHH Trách nhiệm hữu hạn KD Kinh doanh KT Kỹ thuật KTTC Kế toán tài chính NV Nghiệp vụ TK Tài khoản KTQT Kế toán quản trị TSCĐ Tài sản cố định GTGT Giá trị gia tang SV Sinh viên x DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Doanh thu và Lợi nhuận của công ty cổ phần Nhựa Việt Nam ........................ 36 Bảng 2.2: Phương hướng phát triển của công ty CP Nhựa Việt Nam .............................. 39 xi DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Sơ Đồ 1.1: Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Trong Kỳ ...................................... 27 Sơ đồ 2.1. Tổ chức bộ máy tại công ty cổ phần Nhựa Việt Nam ..................................... 30 Sơ đồ 2.2: Bộ máy kế toán tại công ty cổ phần Nhựa Việt Nam ...................................... 32 Sơ Đồ 2.3: Luân Chuyển Chứng Từ ............................................................................... 35 Sơ đồ 2.4: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2012. ...................................... 44 Sơ đồ 2.5: Giá vốn hàng bán năm 2012. .......................................................................... 53 Sơ đồ 2.6: Chi phí bán hàng năm 2012. ........................................................................... 57 Sơ đồ 2.7: Chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2012......................................................... 61 Sơ đồ 2.8: Kết quả kinh doanh năm 2012. ....................................................................... 73 xii LỜI MỞ ĐẦU I. Lý do chọn đề tài: Trong nền kinh tế mở cửa hiện nay, Việt Nam đang từng bước hội nhập vào nền kinh tế thế gới. Để tồn tại và phát triển thì buộc các doanh nghiệp phải có đủ trình độ và sự nhạy bén để đưa ra những phương pháp, chiến lược kinh tế nhằm tối đa hóa lợi nhuận. Vì vậy, vấn đề đặt ra cho doanh nghiệp là phải làm sao cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng hiệu quả, nguồn vốn kinh doanh luôn ổn định và phát triển. Để làm được những điều trên, một trong những chỉ tiêu ảnh hưởng đến quyết định của nhà quản lý trong hoạt động kinh doanh đó là kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Xác định kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu tổng hợp phản ánh đích thực tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Việc phân tích chỉ tiêu này cho ta thấy được kết quả kinh doanh của doanh nghiệp mình có hiệu quả hay không, lời lỗ như thế nào, từ đó sẽ có cái nhìn khách quan hơn về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mình. Vì vậy, kế toán xác định kết quả kinh doanh ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả của việc quản lý tại doanh nghiệp. Với mong muốn tìm hiểu về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp như thế nào để có thể đánh giá đúng tình trạng của công ty.Tại công ty cổ phần nhựa Việt Nam vẫn còn nhiều hạn chế như về việc đối chiếu công nợ phải thu khách hàn chưa tiến hành định kỳ hàn thán, khoản mục chi phí chưa phân loại rõ ràng, hạch toán chứng từ ngân hàng còn chậm… Vì vậy mà tôi đã chon để tài làm khóa luận tốt nghiệp cho mình là “ Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Nhựa Việt Nam” để tìm hiểu về thự trạng công tác kế toán tại công ty rồi từ đó đưa ra kiến nghị nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán tại công ty. II.Mục tiêu nghiên cứu: - Việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về phương pháp hạch toán cũng như việc xác định tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh. So sánh giữa lý thuyết và thực tế kế toán tại doanh nghiệp, từ đó rút ra ưu – khuyết điểm của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty để đưa ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty. - Học hỏi và tích lũy kinh nghiệm thực tế để rút ra bài học cho mình. III. Phạm vi nghiên cứu: - Giới hạn về không gian: Công ty cổ phần Nhựa Việt Nam. - Giới hạn về thời gian: Số liệu, chứng từ và nghiệp vụ phát sinh trong năm 2010, 2011, 2012. - Giới hạn về nội dung: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Nhựa Việt Nam. 1 IV. Phƣơng pháp nghiên cứu: - Phương pháp thu thập số liệu: phỏng vấn, quan sát nhân viên trong phòng kế toán tài chính, tìm hiểu thêm trên Internet. - Phương pháp đánh giá và so sánh giữa lý thuyết và thực tiễn. - Phương pháp nghiên cứu: thu thập, tổng hợp và phân tích các chứng từ, sổ kế toán liên quan đến kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của công ty và từ đó đưa ra một số kiến nghị và giải pháp giúp công ty có thêm ý kiếm về phương hướng phát triển trong xu thế toàn cầu như hiện nay. V. Bố cục của đề tài: gồm 3 chƣơng: - Chương 1: Cơ sở lý luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. - Chương 2: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần Nhựa Việt Nam. - Chương 3: Nhận xét và kiến nghị về công ty cổ phần Nhựa Việt Nam. . 2 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. 1.1. Kế toán doanh thu, thu nhập khác: 1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 1.1.1.1 Khái niệm doanh thu: Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu và sẽ thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh thu.  Điều kiện ghi nhận doanh thu: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn 5 điều kiện sau đây:  Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.  Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.  Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.  Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.  Xác định được chi phí có liên quan đến giao dịch bán hàng. 1.1.1.2 Chứng từ sử dụng:  Hóa đơn bán hàng: hóa đơn bán hàng thông thường phản ánh giá bán (đã có thuế GTGT), các khoản phụ thu, phí tính ngoài tiền bán hàng (nếu có), tổng giá thanh toán (đã có thuế GTGT).  Hóa đơn giá trị gia tăng: phản ánh giá bán (chưa có thuế GTGT), các khoản phụ thu, phí tính ngoài tiền bán hàng (nếu có), thuế GTGT, tổng giá thanh toán (đã có thuế GTGT).  Phiếu thu, phiếu chi để ghi nhận các khoản thu chi bằng tiền.  Giấy báo nợ, giấy báo có của Ngân hàng .  Các chứng từ khác có liên quan (nếu có). 3 1.1.1.3 Tài khoản sử dụng:  Tài khoản 511: “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Kết cấu tài khoản: Bên Nợ:  Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, háng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và được xác định là đã bán trong kỳ kế toán.  Thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp tính theo phương pháp trực tiếp.  Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển vào cuối kỳ.  Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển vào cuối kỳ.  Trị giá hàng bán bị trả lại kết chuyển vào cuối kỳ.  Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 “xác định kết quả kinh doanh”. Bên Có:  Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp đã thực hiện trong kỳ kế toán.  Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ. Tài khoản 511 có 05 tài khoản cấp 2: TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa. TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm. TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ . TK 5114: Doanh thu trợ cấp , trợ giá. TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.  Tài khoản 512: “Doanh thu bán hàng nội bộ”. Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong nội bộ doanh nghiệp. Kết cấu tài khoản: Bên nợ:  Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận trên khối lượng sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã bán nội bộ kết chuyển cuối kỳ kế toán.  Số thuế TTĐB phải nộp của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán nội bộ. 4  Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ nội bộ.  Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ thuần vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Bên có:  Tổng số doanh thu bán hàng nội bộ của đơn vị thực hiện trong kỳ kế toán.  Tài khoản 512 không có số dư cuối kỳ. Tài khoản 512 gồm có 03 tài khoản cấp hai: TK 5121: Doanh thu bán hàng hóa. TK 5122: Doanh thu bán thành phẩm. TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ. 1.1.1.5 Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:  Doanh thu của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã xác định là đã bán trong kỳ kế toán: Nợ TK 111, 112, 131… (tổng giá thanh toán) Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (trường hợp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)  Khi bán hàng hóa theo phương thức trả chậm, trả góp đối với sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT, ghi: Nợ TK 131 – Phải thu của khách hàng Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá bán trả tiền ngay ) Có TK 3331 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Có TK 3387 – Doanh thu chưa thực hiện (chênh lệch giữa tổng số tiền theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT). - Khi thu được tiền bán hàng, ghi: Nợ TK 111, 112… Có TK 131 – Phải thu của khách hàng. 5  Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ: Nợ TK 3387 – Doanh thu chưa thực hiện. Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính . 1.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: 1.1.2.1 Khái niệm doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu hoạt động tài chính là doanh thu phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp và gồm: Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. Doanh thu hoạt động tài chính gồm: - Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ,… - Cổ tức, lợi nhuận được chia. - Thu nhập về hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn. - Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác. - Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác. - Lãi tỷ giá hối đoái. - Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ. - Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn. - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác. 1.1.2.2 Tài khoản sử dụng:  Tài khoản 515: “Doanh thu hoạt động tài chính”. Kết cấu tài khoản: Bên Nợ:  Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có)  Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911 – “Xác định kết quả kinh doanh” Bên Có:  Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia.  Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết. 6  Chiết khấu thanh toán được hưởng.  Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ hoạt động kinh doanh.  Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ.  Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh.  Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB (Giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào hoạt động doanh thu tài chính.  Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ.  Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ. 1.1.2.3 Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:  Khi nhận thông báo chia cổ tức, lãi kinh doanh hoặc nhận được tiền từ các khoản lãi được chia từ công ty con, công ty liên kết, kế toán ghi: Nợ TK 111, 112, 138… Nợ TK 221 – Đầu tư vào công ty con (Nhận cổ tức bằng cổ phiếu). Nợ TK 222 – Vốn góp liên doanh (Lợi nhuận được chia bổ sung vốn góp liên doanh). Nợ TK 223 – Đầu tư vào công ty liên kết (Cổ tức, lợi nhuận được chia bố sung vốn đầu tư). Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.  Kế toán bán ngoại tệ (của hoạt động kinh doanh) nếu có lãi, ghi: Nợ TK 111, 112 (Tổng giá thanh toán – Tỷ giá thực tế bán) Có TK 111, 112 (Theo tỷ giá trên sổ kế toán) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Số chênh lệch tỷ giá thực tế bán lớn hơn tỷ giá trên sổ kế toán)  Số tiền chiết khấu thanh toán doanh nghiệp được hưởng: Nợ TK 331 – Phải trả cho người bán Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính  Khi bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết,...kế toán ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính vào Tài khoản 515 là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá vốn, ghi: 7 Nợ TK 111, 112,… Có TK 221 – Đầu tư vào công ty con (Giá vốn) Có TK 222 – Vốn góp liên doanh (Giá vốn). Có TK 223 – Đầu tư vào công ty liên kết (Giá vốn). Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Chênh lệch giá bán lớn hơn giá vốn).  Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. Nợ TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính. Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh. 1.1.3 Kế toán thu nhập khác: 1.1.3.1 Khái niệm thu nhập khác: Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trước được hoặc có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản thu không mang tính thường xuyên.  Thu nhập khác bao gồm:  Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định.  Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.  Thu các khoản nợ phải thu khó đòi đã xử lý khóa sổ.  Các khoản thuế xuất nhập khẩu, thuế TTĐB được ngân sách Nhà Nước hoàn lại.  Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.  Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có).  Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp.  Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện ra.  Các khoản thu nhập khác. 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan